intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - THPT Chuyên Hùng Vương, Phú Thọ

Chia sẻ: Trần Thị Ta | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:30

23
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - THPT Chuyên Hùng Vương, Phú Thọ để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức về môn Toán căn bản. Chúc các em vượt qua kì thi thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - THPT Chuyên Hùng Vương, Phú Thọ

  1. ĐỀ KSCL TRƯỜNG CHUYÊN HÙNG VƯƠNG – PHÚ THỌ - NĂM 2019 Câu 1: Cho DABC với các cạnh AB  c, AC  b, BC  a . Gọi R, r , S lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp và diện tích của tam giác ABC . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ? abc a A. S  B. R  4R sinA 1 C. S  ab sin C D. a 2  b 2  c 2  2ab cos C 2 Câu 2: Cho hàm số y  2 x  3 có đồ thị là đường thẳng (d ). Xét các phát biểu sau (I) : Hàm số y  2 x  3 đồng biến trên R . (II) : Đường thẳng (d) song song với đồ thị hàm số 2 x  y  3  0 (III): Đường thẳng (d ) cắt trục Ox tại A(0; -3). Số các phát biểu đúng là A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1. Câu 3: Số nghiệm của phương trình x 4  2 x3  2  0 là: A. 0 . B. 4 . C. 2 . D. 3 . Câu 4: Cho hai mặt phẳng  P  ,  Q  cắt nhau theo giao tuyến là đường thẳng d . Đường thẳng a song song với cả hai mặt phẳng  P  ,  Q  . Khẳng định nào sau đây đúng? A. a, d trùng nhau. B. a, d chéo nhau. C. a song song d . D. a, d cắt nhau. Câu 5: Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm tại x0 là . Khẳng định nào sau đây sai? f  x   f  x0  f  x  x0   f  x0  A. f '  x0   lim B. f '  x0   lim x  x0 x  x0 x  x0 x  x0
  2. f  x0  h   f  x0  f  x0  x   f  x0  C. f '  x0   lim D. f '  x0   lim h 0 x  x0 x 0 x Câu 6: Trong các phép biến đổi sau, phép biến đổi nào sai?   A. si n  1  x   k 2 , k  B. tan x  1  x   k , k  2 4   1  x   k 2 , k  C. cos x    3 D. sin x  0  x  k 2 , k  2   x    k 2 , k   3 Câu 7: Cho hai tập hợp A = [-1;5) và B = [2;10]. Khi đó tập hợp A  B bằng A. [2;5). B. [-1;10]. C. (2;5). D. [-1;10).  Câu 8: lim  x3  x 2  2 bằng x   A. 0 . B.  . C.  . D. 2 .  1 n 1 Câu 9: Cho dãy số  un  với un  . Khẳng định nào sau đây là sai? n 1 1 A. Số hạng thứ 9 của dãy số là . B. Dãy số  un  bị chặn. 10 1 C. Dãy số  un  là một dãy số giảm. D. Số hạng thứ 10 của dãy số là 11 Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy, đường thẳng  d  : ax  by  c  0, a 2  b2  0 . Vectơ   nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng (d) ? A. n   a; b  B. n   b; a  C. n   b; a  D. n   a; b  Câu 11: Khẳng định nào sau đây đúng? A. Hình lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều là hình lăng trụ đều. B. Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ đều. C. Hình lăng trụ có đáy là một đa giác đều là hình lăng trụ đều.
  3. D. Hình lăng trụ tứ giác đều là hình lập phương Câu 12: Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6;7; 8; 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số khác nhau? A. A92 B. C92 C. 29 D. 9 2 Câu 13: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sau đây đúng? A. ca  db  a  c  b  d B. ca  db  a  c  b  d C. ca  db  ac  bd D. ca  db  a  c  b  d 1  3  5  ...  2n  1 Câu 14: lim bằng 3n 2  4 2 1 A. . B. 0 . C. . D.  3 3 Câu 15: Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Hỏi đẳng thức nào đúng? A. 2 AI  AB  0 B. IA  IA  0 C. AI  2 IB  IB D. AI  IB  0 Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a 3, BC  a 2 . Cạnh bên SA  a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa SB và DC bằng: 2a a 3 A. a 2 B. C. a 3 D. 3 2 Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Đường thẳng BD vuông góc với đường thẳng nào sau đây? A. SB . B. SD . C. SC . D. CD. Câu 18: Xác định a để 3 số 1  2a; 2a 2  1;  2a theo thứ tự thành lập một cấp số cộng? 3 3 A. Không có giá trị nào của a . B. a   C. a = ±3. D. a   4 2
  4. Câu 19: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3sin 2 x  m 2  5  0 có nghiệm? A. 6. B. 2. C. 1. D. 7. Câu 20: Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm tam giác ABD.M là điểm trên cạnh BC sao cho MB = 2MC. Khi đó đường thẳng MG song song với mặt phẳng nào dưới đây? A. ( ACD). B. (BCD). C. ( ABD). D. ( ABC). Câu 21: Đạo hàm của hàm số y   2 x  1 x 2  x là 8x2  4 x  1 8x2  4 x  1 A. y '  B. y '  2 x2  x 2 x2  x 4x  1 6 x2  2 x  1 C. y '  D. y '  2 x2  x 2 x2  x Câu 22: Số trung bình của dãy số liệu 1;1; 2;3;3; 4;5;6;7;8;9;9;9 gần đúng với giá trị nào nhất trong các giá trị sau? A. 5,14. B. 5,15. C. 5. D. 6. Câu 23: Hệ số x 5 trong khai triển biểu thức x  3x  1 bằng: 8 A. -5670. B. 13608. C. 13608. D. 5670. Câu 24: Hệ số góc k của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3  3x  2 tại điểm có hoành độ x0  2 bằng A. 6. B. 0. C. 8. D. 9. Câu 25: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , cạnh bên SA vuông góc với ( ABC). Gọi I là trung điểm cạnh AC, H là hình chiếu của I trên SC . Khẳng định nào sau đây đúng? A.  SBC    IHB  B.  SAC    SAB  C.  SAC    SBC  D.  SBC    SAB  Câu 26: Một vật chuyển động trong 3 giờ với vận tốc v(km/h) phụ thuộc thời gian t(h) có đồ thị là một phần của đường parabol có đỉnh I (2;9) và trục đối xứng song
  5. song với trục tung như hình vẽ. Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm 2 giờ 30 phút sau khi vật bắt đầu chuyển động gần bằng giá trị nào nhất trong các giá trị sau ? A. 8,7  km / h  B. 8,8  km / h  C. 8,6  km / h  D. 8,5  km / h  Câu 27: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình:  m  1 x 2  2  m  1 x  4  0 1 có tập nghiệm S R = ? A. m  1 B. 1  m  3 C. 1  m  3 D. 1  m  3 Câu 28: Tính tổng các nghiệm trong đoạn [0;30]của phương trình: tan x  tan 3x (1) 171 190 A. 55 B. C. 45 D. 2 2 Câu 29: Từ một hộp chứa 12 quả cầu, trong đó có 8 quả màu đỏ, 3 quả màu xanh và 1 quả màu vàng, lấy ngẫu nhiên 3 quả. Xác suất để lấy được 3 quả cầu có đúng hai màu bằng : 23 21 139 81 A. B. C. D. 44 44 220 220 Câu 30: Một người muốn có 1 tỉ tiền tiết kiệm sau 6 năm gửi ngân hàng bằng cách bắt đầu từ ngày 01/01/2019 đến 31/12/2024, vào ngày 01/01 hàng năm người đó gửi vào ngân hàng một số tiền bằng nhau với lãi suất ngân hàng là 7% /1 năm (tính từ ngày 01/01 đến ngày 31/12) và lãi suất hàng năm được nhập vào vốn. Hỏi số tiền mà người đó phải gửi vào ngân hàng hàng năm là bao nhiêu (với giả thiết lãi suất không thay đổi và số tiền được làm tròn đến đơn vị đồng)? A. 130 650 280 (đồng). B. 130 650 000 (đồng).
  6. C. 139 795 799 (đồng). D. 139 795 800 (đồng) Câu 31: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng 3a . Khoảng cách từ A đến (SCD) bằng a 14 a 14 a 14 A. B. C. a 14 D. 3 4 2 x Câu 32: Cho lim  x  2  . Tính giới hạn đó. x 2 x 4 2 A.  B. 1 C. 0. D.  Câu 33: Cho lim x    9 x 2  ax  3x  2 . Tính giá trị của a . A. -6 . B. 12. C. 6 . D. -12 Câu 34: Cho dãy số  un  là một cấp số nhân có số hạng đầu u1  1 công bội q  2 . 1 1 1 1 Tính tổng T     ...  u1  u5 u2  u6 u3  u7 u20  u24 1  219 1  220 219  1 220  1 A. B. C. D. 15.218 15.219 15.218 15.219 1 Câu 35: Cho hàm số y  x3  2 x 2  x  2 có đồ thị (C). Phương trình các tiếp tuyến 3 10 với đồ thị (C) biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d : y  2 x  là 3 A. y  2 x  2 B. y  2 x  2 2 2 C. y  2 x  10, y  2 x  D. y  2 x  10, y  2 x  3 3 Câu 36: Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB  4, BC  6, M là trung điểm của BC, N là điểm trên cạnh CD sao cho ND = 3NC . Khi đó bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN bằng 3 5 5 2 A. 3 5 B. C. 5 2 D. 2 2
  7. Câu 37: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Gọi M là trung điểm của BC. Tính cô-sin của góc giữa hai đường thẳng AB và DM ? 3 3 3 1 A. B. C. D. 2 6 3 2  x2 2  Câu 38: Tìm a để hàm số f  x    x  2 khi x  2 liên tục tại x = 2 ? 2 x  a khi x  2 15 15 1 A. B.  C. D. 1. 4 4 4 x2 y 2 Câu 39: Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm C(3;0) và elip  E  :  1 . A, B là 2 9 1 a c 3 điểm thuộc (E) sao cho ABC đều , biết tọa độ của A  ;  và A có tung độ âm. 2 2  Khi đó a  c bằng : A. 2 . B. 0 . C. -2 . D. -4 . Câu 40: Tổng các nghiệm (nếu có) của phương trình: 2 x  1  x  2 bằng : A. 6 . B. 1. C. 5 . D. 2 . Câu 41: Giả sử x1 , x2 là nghiệm của phương trình x 2   m  2  x  m 2  1  0 . Khi đó giá trị lớn nhất của biểu thức P  4  x1  x2   x1 x2 bằng 95 1 A. B. 11. C. 7 . D. 9 9 Câu 42: Ba bạn A, B ,C mỗi bạn viết ngẫu nhiên một số tự nhiên thuộc đoạn [1;16] được kí hiệu theo thứ tự là a, b, c rồi lập phương trình bậc hai ax 2  2bx  c  0 . Xác suất để phương trình lập được có nghiệm kép là 17 5 3 1 A. B. C. D. 2048 512 512 128 Câu 43: Đề thi trắc nghiệm môn Toán gồm 50 câu hỏi , mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có một phương án trả lời đúng. Mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm.
  8. Một học sinh không học bài lên mỗi câu trả lời đều chọn ngẫu nhiên một phương án. Xác suất để học sinh đó được đúng 6 điểm là : 30 30 1 3 30 30 30 C     1 3 50 A.     B. 4 4 4 4 450 1 3 30.  20. 30 20 4 4 1  3 30 C. D. C     50  4  4 50 4 Câu 44: Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24 gam hương liệu, 9 lít nước và 210 gam đường để pha chế nước ngọt loại I và nước ngọt loại II. Để pha chế 1 lít nước ngọt loại I cần 10 gam đường, 1 lít nước và 4 gam hương liệu. Để pha chế 1 lít nước ngọt loại II cần 30 gam đường, 1 lít nước và 1 gam hương liệu. Mỗi lít nước ngọt loại I được 80 điểm thưởng, mỗi lít nước ngọt loại II được 60 điểm thưởng. Hỏi số điểm thưởng cao nhất có thể của mỗi đội trong cuộc thi là bao nhiêu ? A. 540. B. 600 . C. 640 . D. 720 . Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi  là góc tạo bởi đường thẳng BD và (SAD). Tính sin  ? 3 1 6 10 A. B. C. D. 2 2 4 4 x2 Câu 46: Cho f  x   . Tính f    x  2018 x 1 2018! 2018! 2018! 2018! A.  B. C.  D.   x  1   x  1   x  1   x  1 2018 2019 2019 2019 Câu 47: Cho hàm số y  x3  5x 2 có đồ thị  C  . Hỏi có bao nhiêu điểm trên đường thẳng d : y  2 x  6 sao cho từ đó kẻ được đúng hai tiếp tuyến đến  C  ? A. 2 điểm. B. 3 điểm. C. 4 điểm. D. Vô số điểm. Câu 48: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn  C  : x 2  y 2  2 x  6 y  6  0 . Đường thẳng (d) đi qua M (2;3) cắt (C) tại hai điểm A và B . Tiếp tuyến của đường tròn tại A
  9. 32 và B cắt nhau tại E. Biết S AEB  và phương trình đường thẳng (d) có dạng 5 ax  y  c  0 với a, c  , a  0 . Khi đó a  2c bằng A. 1. B. 1 C. 4 D. 0 Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a, BC  2a . Cạnh bên SA  2a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa SC và BD bằng 2a a 3 4a 3a A. B. C. D. 3 2 3 2 Câu 50: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 2 , cạnh bên bằng 2a . Gọi  là góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAC) và (SCD). Tính cos  21 21 21 21 A. B. C. D. 2 14 3 7 ĐÁP ÁN 1-B 2-D 3-C 4-C 5-B 6-D 7-A 8-C 9-C 10-D 11-A 12-A 13-D 14-C 15-D 16-A 17-C 18-D 19-B 20-A 21-A 22-A 23-D 24-D 25-B 26-B 27-B 28-C 29-C 30-A 31-D 32-C 33-B 34-B 35-A 36-D 37-B 38-B 39-A 40-C 41-A 42-D 43-D 44-C 45-C 46-B 47-C 48-D 49-A 50-D LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: B a Theo định lí Sin trong tam giác, ta có  2R sin A Câu 2: D - Hàm số y  2 x  3 có hệ số a  2  0 nên hàm số đồng biến trên R=>(I) đúng
  10.   3 y  2x  3  2  d  - Tọa độ giao điểm là nghiệm của hệ phương trình  x 2x  y  3  0  y  0 3  cắt đồ thị hàm số 2 x  y  3  0 tại điểm  ;0   (II) sai. 2  3 3  - Giao Ox : cho y  0  2 x  3  0  x   giao Ox tại điểm  ;0   (III) sai. 2 2  Vậy số các phát biểu đúng là 1. Câu 3: C Xem số nghiệm của phương trình là số giao điểm của y  f  x   x 4  2 x3  2 với đường thẳng y  0 Đặt f  x   x 4  2 x3  2 f '  x   4 x 3  6 x 2  2 x  x 2  3  0  x  0 Bảng xét dấu: Dựa vào bảng biến thiên thì số nghiệm là 2 Câu 4: C Sử dụng hệ quả: Nếu hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến của chúng (nếu có) cũng song song với đường thẳng đó. Câu 5: B
  11. Định nghĩa: Cho hàm số y  f  x  xác định trên  a; b  và x0   a; b  Giới hạn hữu f  x   f  x0  hạn (nếu có) của tỉ số khi x dần đến x0 gọi là đạo hàm của hàm số đã x  x0 f  x   f  x0  cho tại điểm x0 , kí hiệu là: f '  x0  , ta có f '  x0   lim Từ định nghĩa x  x0 x  x0 rút ra kết luận đáp án B sai. A đúng do định nghĩa. C đúng vì đặt x  x0  h  x  x0  h x  x0  h  0 D đúng vì đặt x  x0  x   x  x0  x x  x0  x  0 Câu 6: D Ta có sin x  0  x  k , k  nên đáp án D sai. Câu 7: A Biểu diễn hai tập A và B trên cùng trục số ta được A  B = [2;5). Câu 8: C  3  1 2   1 2 lim   x3  x 2  2   lim   x  .  1   3    lim   x  . lim  1   3  3 x  x    x x   x x   x x   1 2 x    Ta có: lim  x3   và lim  1   3   1 . x   x x    Vậy lim  x3  x 2  2  . 1   x  Câu 9: C  1 n 1 1 Dễ thấy un    1, n  * nên (un) là dãy số bị chặn. n 1 n 1 1 1 1 1 Lại có u9  , u10  , u11  2, u12  ,... suy ra dãy (un) không phải là dãy số 10 11 10 13 tăng cũng không phải là dãy số giảm.
  12. Do đó đáp án C sai. Câu 10: D Ta có một vectơ pháp tuyến của đường thẳng  d  là n   a; b  Câu 11: A Câu 12: A Mỗi cách lập một số tự nhiên có hai chữ số khác nhau từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6;7; 8; 9 là một chỉnh hợp chập 2 của 9. Vậy có A92 số tự nhiên có hai chữ số khác nhau Câu 13: D Khi cộng hai bất đẳng thức cùng chiều ta được một bất đẳng thức cùng chiều nên ta có ab cd ac bd Câu 14: C Ta có 1  3  5  ...   2n  1  1  2n  1 n  1   n  1 2 2 2 1 1  3  5  ...   2n  1 1  2    lim n n  1  2 n 1 lim  lim 2 3n  4 2 3n  4 4 3 2 3 n Câu 15: D Ta có AI  IB  AI  BI  0 nên D đúng 2 AI  AB  AB  AB  2 AB  0 nên A sai AI  IB  BA  0 nên B sai AI  2IB  IB  2IB  3IB  IB nên B sai Câu 16: A
  13. Vì DC//AB nên khoảng cách giữa SB và DC bằng khoảng cách giữa mặt phẳng (SAB) và DC Do đó: d  DC, SB   d  DC ,  SAB    d  D,  SAB    AD  a 2 Câu 17: C SA   ABCD   SA  BD 1 ABCD là hình vuông  AC  BD  2 Từ 1 và  2   BD   SAC   BD  SC Câu 18: D
  14. Theo công thức cấp số cộng ta có: 2  2a 2  1  1  2a    2a   a 2  3 3 a 4 2 Câu 19: B m2  5 Phương trình đã cho tương đương với phương trình sin 2 x  3 Vì sin 2 x   1;1 nên m2  5  2 2  m   2  m  2  m     1;1  m2   2;8   3  2 m2 2  m  2m   Vậy có hai giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Câu 20: A Gọi E là trung điểm AD BG BM 2 Xét tác giác BCE có    MG / /  ACD  chọn A BE BC 3 Câu 21: A Ta có: y '  2 x 2  x   2 x  1 2 x  1  4 x 2  4 x  4 x 2  1  8 x 2  4 x  1 2 x2  x 2 x2  x 2 x2  x 8x2  4 x  1 Vậy y '  2 x2  x Câu 22: A Số trung bình của dãy số liệu 1;1;2;3;3;4;5;5;6;7;8;9;9;9 là: 1  1  2  3  3  4  5  5  6  7  8  9  9  9 36 xTB    5,142857 14 7 Câu 23: D Ta có:
  15. 8 8 k x  3x  1  x C  3x   1 8 k k 8 k 0 8 8 4 Vậy hệ số của x trong khai triển biểu thức x  3x  1 là:  C 3  1  5670 5 8 4 4 8 k 0 Câu 24: D Hệ số góc k của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x3  3x  2 tại điểm có hoành độ x0  2 là: k  y '  2   3. 2   3  9 2 Câu 25: B  AB  SA  SA   ABC   ,  AB   ABC   Ta có:   AB  AC Vì AB   SAC  nên  SAC    SAB  Câu 26: B
  16. Giả sử vận tốc của vật chuyển động có phương trình là v  t   at 2  bt  c Ta có v  2   9  4a  2b  c  9; v  0   6  c  6   b  3 4a  b  0 Lại có  2a  2   a  4 4a  2b  3 4a  2b  6  9 b  3 3 2 Do đó v  t   t  3t  6.. 4 Vậy v  2,5  8,8125 Câu 27: B TH1 : m  1  0  m  1 Bất phương trình (1) trở thành 4  0 xR (luôn đúng) (*) TH2 : m  1  0  m  1 Bất phương trình (1) có tập nghiệm S=R  a '00  m '1m 0 2m  3  0  1  m  3 ** 2 Từ (*) và (**) ta suy ra 1  m  3 Câu 28: C
  17.     x   k cos x  0  k   Điều kiện để phương trình (1) có nghĩa  2 * cos3x  0 x    6 3 k Khi đó, phương trình (1) 3x  x  k  x  so sánh với đk (*) 2 x  k 2  , x  0;30  k  0;..;4  x  0;  ;...;9   x    k 2 Vậy, tổng các nghiệm trong đoạn [0;30]của phương trình (1) là: 45 Câu 29: C Số phần tử của không gian mẫu là: n     C123  220 Gọi A là biến cố: “Lấy được 3 quả cầu có đúng hai màu”. Trường hợp 1: Lấy 1 quả màu vàng và 2 quả màu đỏ có: C82  28 cách. Trường hợp 2: Lấy 1 quả màu vàng và 2 quả màu xanh có: C32  3 cách. Trường hợp 3: Lấy 1 quả màu đỏ và 2 quả màu xanh có: C81.C32  24 cách. Trường hợp 4: Lấy 1 quả màu xanh và 2 quả màu đỏ có: C81.C82  84 cách. Số kết quả thuận lợi của biến cố A là: n  A  28  3  24  84  139 cách. n  A 139 Xác suất cần tìm là: P  A   n    220 Câu 30: A Gọi T0 là số tiền người đó gửi vào ngân hàng vào ngày 01/01 hàng năm, Tn là tổng số tiền cả vốn lẫn lãi người đó có được ở cuối năm thứ n , với n  *, r là lãi suất ngân hàng mỗi năm. Ta có: T1  T0  rT0  T0 1  r  Đầu năm thứ 2 , người đó có tổng số tiền là:
  18. T0 1  r 2  1  T0 1  r 2  1 T0 1  r   T0  T0 1  r   1  1  r   1   r   . 1  r   1  0 . 1  r   1  0 . 1  r 2   1 1  r  T0  T T Do đó: T2  2 2 r   r   r Tổng quát: T0  Ta có: Tn  . 1  r   1 1  r  n r   Áp dụng vào bài toán, ta có: T0  109  . 1   0,07   1 1  0,07   T0  130650 280 đồng 6 0,07   Câu 31: D Gọi O  AC BD Do S.ABCD chóp đều nên đáy ABCD là hình vuông và SO   ABCD  d  A,  SCD    2  d  A,  SCD    2.d  O,  SCD    2h AC Ta có :  d  O,  SCD   OC Xét ACD  D có : AC  AD 2  CD 2  CD 2  2a 2  OC  OD  a 2  3a    2 Xét SOC  O có : SO  SC 2  OC 2   a 2 a 7 2
  19. Do tứ diện SOCD có ba cạnh OS, OC, OD đôi một vuông góc 1 1 1 1 1 1 1 8 a 14         h   a 2  a 2  2 2 2 2 2 2 2 2 h OS OC OD a 7 7a 2 a 14 Vậy khoảng cách từ A đến (SCD) bằng 2 Câu 32: C x  x  2  x  2 x 2 x lim  x  2   lim  lim 0 x 2 x  4 x  2 2 x2  4 x 2 x2 Câu 33: B lim x    9 x 2  ax  3x  lim  x   ax    xlim  9 x  ax  3x  2  a a  a 6  9 3 x a   2  a  12 6 Câu 34: B 1 1 1 1 T    ...   u1  u5 u2  u6 u3  u7 u20  u24 1 1 1 1     ...  u1 1  q  u2 1  q  u3 1  q  4 4 4 u20 1  q 4  1 1 1 1 1   4     ...   1  q  u1 u2 u3 u20  1 1 1 1 1   4     ...  19  1  q  u1 u1q u1q 2 u1q  1 1 1 1 1  1 . 1   2  ...  19  q  q u1  q q 4 q 
  20. 20 1   1 1 1 1 q 20 1 1 q 1  220  . .  . .  1  q 4 u1 1  1 1  q 4 u1 1  q  q19 15.219 q Câu 35: A Giả sử M 0  x0 ; y0  là tiếp điểm Hệ số góc của tiếp tuyến tại M 0  x0 ; y0  là : f '  x   x02  4 x0  1 10 Hệ số góc của đường thẳng 10 d : y  2 x  là -2 3 Tiếp tuyến song song với đường thẳng d thì x02  4 x0  1  2 x 1  x02  4 x0  3  0   0  x0  3 4 * Th1 : x0  1, y0  , f '  x0   2 3 10 Phương trình tiếp tuyến : y  f '  x0  x  x0   y0  y  2 x  (loại) 3 * Th2 : x0  3, y0  4, f '  x0   2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1