![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi thử THPTQG môn Toán năm 2019 - THPT An Phước, Ninh Thuận
lượt xem 1
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo Đề thi thử THPTQG môn Toán năm 2019 - THPT An Phước, Ninh Thuận để có thêm tài liệu ôn thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPTQG môn Toán năm 2019 - THPT An Phước, Ninh Thuận
- SỞ GD & ĐT NINH THUẬN ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM HỌC 2018 - 2019 TRƯỜNG AN PHƯỚC Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề. (50 câu trắc nghiệm) Họ và tên thí sinh: ……………….………....……………........................Số báo danh ………………..…… Câu 1. Tính thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là a , 2a và 3a . A. 6a 2 . B. 2a 3 . C. 5a 3 . D. 6a 3 . Câu 2. Hàm số f x có bảng biến thiên sau Giá trị cực đại của hàm số bằng? A. 4 . B. 1. C. 1 . D. 3 . Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho OA 2i 4 j 6k và OB 9i 7 j 4k . Vectơ AB có tọa độ là A. 7;3;10 . B. 7; 3; 10 . C. 11;11; 2 . D. 7; 3;10 . Câu 4. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào? y 3 1 2 1 1 O 2 x 1 A. 2; 2 . B. 0; 2 . C. 1;1 . D. 1; 2 . Câu 5. Với a , b là hai số thực dương tuỳ ý, log a 3b 4 bằng 1 1 A. 2log a 3log b . B. 3log a 4log b . C. 2 3log a 2log b . D. log a log b . 3 4 1 1 1 Câu 6. Cho f x dx 2 và g x dx 5 , khi đó f x 2 g x dx bằng 0 0 0 A. 3 . B. 8 . C. 12 . D. 1 . Trang 1
- Câu 7. Thể tích khối cầu đường kính 6cm bằng A. 36 cm3 . B. 108 cm3 . C. 9 cm3 . D. 54 cm3 . Câu 8. Tập nghiệm của phương trình. log( x 2 x 4) 1 là A. 3; 2 . B. 3 . C. 2 . D. 2;3 . Câu 9. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng Oyz có phương trình là A. x 0 . B. x y z 0 . C. y 0 . D. z 0 . Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) x sin 2 x là x2 x2 1 A. f ( x)dx 2 cos 2 x C . B. f ( x)dx cos 2 x C . 2 2 1 x2 1 C. f ( x)dx x 2 cos 2 x C . 2 D. f ( x)dx cos 2 x C . 2 2 x 1 2t Câu 11. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : y 2 3t , t không đi qua điểm nào dưới đây? z 3 t A. Q(1; 2;3) . B. M (3; 1; 2) . C. P(2; 2;3) . D. N (1;5; 4) . Câu 12. Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn k n . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? n! n! n! k ! n k ! A. Ank . B. Ank . C. Ank . D. Ank . k ! n k ! k! n k ! n! Câu 13. Cho cấp số cộng un có số hạng đầu u1 2 và công sai d 4 . Giá trị u2019 bằng A. 8074 . B. 4074 . C. 8078 . D. 4078 . Câu 14. Biết số phức z có biểu diễn là điểm M trong hình vẽ bên dưới. Chọn khẳng định đúng A. z 3 2i . B. z 3 2i . C. z 2 3i . D. z 3 2i . Câu 15. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây? Trang 2
- x 1 A. y x 4 x 2 1 . B. y . C. y x3 3x 5 . D. y x3 x 1. x2 Câu 16. Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 2;3 và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn 2;3 . Giá trị của M m bằng A. 0 . B. 1. C. 4 . D. 5 . Câu 17. Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm f ( x) ( x 2) x 5 ( x 1)3 , x . Mệnh đề nào sau đây đúng ? A. Hàm số y f ( x) đồng biến trên khoảng 1; 2 . B. Hàm số y f ( x) đồng biến trên khoảng 1; . C. Hàm số y f ( x) nghịch biến trên khoảng 1; . D. Hàm số y f ( x) nghịch biến trên khoảng 1;1 . Câu 18. Cho số phức z a bi , với a, b là các số thực thỏa mãn a bi 2i a bi 4 i , với i là đơn vị ảo. Tìm mô đun của 1 z z 2 . Trang 3
- A. 229 . B. 13 C. 229 . D. 13 . Câu 19. Trong không gian Oxy , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I 1;0; 2 , bán kính R 4 ? A. x 1 y 2 z 2 16 . B. x 1 y 2 z 2 16 . 2 2 2 2 C. x 1 y 2 z 2 4 . D. x 1 y 2 z 2 4 . 2 2 2 2 8 Câu 20. Đặt a log 2 3 , khi đó log81 bằng 81 3a 4 3 4a 4 3a 4a 3 A. . B. . C. . D. . 4 4a 3a 3 Câu 21. Kí hiệu z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 2 z 4 0 . Giá trị của z1 2 z2 bằng A. 6 . B. 4 . C. 2 3 . D. 2 . Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 2 z 22 0 và mặt phẳng P : 3x 2 y 6 z 14 0 . Khoảng cách từ tâm I của mặt cầu S đến mặt phẳng P bằng A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 4 . 3 x 16 là: 2 Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình: 2x A. ; 1 4; . B. 0; 4 . C. ; 4 1; . D. 1; 4 . Câu 24. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây? 3 3 x 4 x 3 dx . x 2 x 11 dx . 2 2 A. B. 1 1 3 3 x 2 x 11 dx . x 4 x 3 dx . 2 2 C. D. 1 1 Câu 25. Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và đường cao bằng a 3 . Thể tích của khối nón đã cho bằng Trang 4
- 3 a3 3 a3 2 a 3 a3 A. . B. . C. . D. . 3 2 3 3 Câu 26. Cho hàm số y f ( x) có bảng biến thiên như sau x 1 1 0 f ( x) 0 Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là A. 4 . B. 1. C. 3 . D. 2 . Câu 27. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 2a cạnh bên bằng 3a . Thể tích của khối chóp đã cho bằng 2 7a3 4a 3 4 7a3 2 2a 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 28. Hàm số f x log 5 x 2 5 x có đạo hàm ln 5 1 A. f x . B. f x . x 5x 2 x 5x ln 5 2 C. f x 2 x 5 ln 5 . D. f x 2x 5 . x 5x 2 x 5x ln 5 2 Câu 29. Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có bảng biến thiên như sau: Số nghiệm của phương trình f x 1 0 . A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 . Câu 30. Cho hình lập phương ABCD. ABCD . Góc giữa hai mặt phẳng A ' AC và ABCD bằng? A. 60 . B. 30 . C. 90 . D. 45 . Câu 31. Tích tất cả các nghiệm của phương trình log 2 12 2 x 5 x bằng: A. 2 . B. 1. C. 6 . D. 3 . Câu 32. Một khối đồ chơi gồm một khối hình nón ( H1 ) xếp chồng lên một khối hình trụ ( H 2 ), lần lượt có bán kính đáy và chiều cao tương ứng là r1 , h1 , r2 , h2 thỏa mãn r1 2r2 , h1 2h2 (hình vẽ). Trang 5
- Biết rằng thể tích của khối trụ ( H 2 ) bằng 30cm3 , thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng A. 110cm3 . B. 70cm3 . C. 270cm3 . D. 250cm3 . Câu 33. Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f x 2 x 3 2ln x và F 1 3 . Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau? A. F ( x) 2 x2 x2 ln x 1 . B. F ( x) 2 x 2 2 x 2 ln x 1 . C. F ( x) 4 x 2 2 x 2 ln x . D. F ( x) 4 x 2 2 x 2 ln x 1 . Câu 34. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , BAD 120 , SA a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD bằng a 21 a 15 a 21 a 15 A. . B. . C. . D. . 7 7 3 3 Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : x y z 3 0 và đường thẳng x y 1 z 2 d: . Hình chiếu của d trên P có phương trình là đường thẳng d . Trong 1 2 1 các điểm sau điểm nào thuộc đường thẳng d : A. M 2;5; 4 . B. N 1; 1;3 . C. P 1;3; 1 . D. Q 2;7; 6 . Câu 36. Cho hàm số y x3 3x 2 m 1 x 4m 1 là tham số. Tập hợp các giá trị thực của m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 1;1 là: 1 A. ; 2 . B. ; 10 . C. ; . D. ; 10 . 4 Câu 37. Biết số phức z có phần ảo khác 0 và thỏa mãn z 2 i 10 và z.z 25 . Điểm nào sau đây biểu diễn số phức z trên? A. P 4; 3 . B. N 3; 4 . C. M 3; 4 . D. Q 4; 3 . 1 5x 3 Câu 38. Cho 9x 2 2 24 x 16 dx a ln b c , với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của 9a 11b 22c bằng Trang 6
- A. 15 . B. 10 . C. 7 . D. 9 . Câu 39. Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có bảng biến thiên như sau Bất phương trình f x x 2 e m đúng với mọi x 3; 1 khi và chỉ khi A. m f 3 e 9. B. m f 3 e 9. C. m f 1 e 1. D. m f 1 e 1. Câu 40. Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy có bốn ghế. Xếp ngẫu nhiên 8 , gồm 4 nam và 4 nữ, ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ bằng 8 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 35 70 35 840 Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng : x y z 4 0 và ba điểm A 1; 2;1 , B 0;1; 2 và C 0;0;3 . Tìm điểm M trên mặt phẳng sao cho MA2 3MB 2 2MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. 4 10 22 7 5 8 2 22 4 10 22 A. M ; ; . B. M ; 2; . C. M ; ; . D. M ; ; . 9 9 9 6 6 7 7 7 9 9 9 Câu 42. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 2 zz z 8 và z z 2 ? 2 2 A. 2 . B. 1. C. 3 . D. Vô số. Câu 43. Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f 2 x m 2 0 có nghiệm là: y 3 1 1 2 1 O 2 x 1 A. 1; . B. 0; . C. 1;3 . D. 1; . Câu 44. Ông A vay ngân hàng 500 triệu đồng với lãi suất 1%/tháng. Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và ông A trả hết nợ sau đúng 5 năm kể từ ngày vay. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế Trang 7
- của tháng đó. Hỏi số tiền mỗi tháng ông ta cần trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào dưới đây? A. 11,122 triệu đồng. B. 10,989 triệu đồng. C. 11, 260 triệu đồng. D. 14,989 triệu đồng. Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho điểm E 0; 1; 5 , mặt phẳng P : 2 x 2 y z 3 0 và mặt cầu S : x 4 y 1 z 2 25 . Gọi là đường thẳng đi qua E , nằm trong P và cắt S 2 2 tại hai điểm có khoảng cách lớn nhất. Phương trình của là? x 11t x 50t x 11t x 50t A. y 1 2t . B. y 1 23t . C. y 1 2t . D. y 1 23t . z 5 26t z 5 7t z 5 26t z 5 7t Câu 46. Bạn Mai xây một bể cá hình tròn tâm O bán kính 10 m và chia nó thành 2 phần như hình vẽ sau. Bạn Mai sẽ thả cá cảnh với mật độ 4 con cá cảnh trên 1m2 ở phần bể giới hạn bởi đường tròn tâm O và Parabol có trục đối xứng đi qua tâm O và chứa tâm O. Gọi S là phần nguyên của diện tích phần thả cá. Hỏi bạn Mai thả được bao nhiêu con cá cảnh trên phần bể có diện tích S, biết A, B O và AB 12m ? A. 560. B. 650. C. 460. D. 640. Câu 47. Cho khối lăng trụ ABC. ABC . Gọi E , F lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng CC và BB . Đường thẳng A 'E cắt đường thẳng AC tại K , đường thẳng A 'F cắt đường thẳng AB tại H . Tính tỉ số thể tích khối đa diện lồi BFHCEK và khối chóp A 'ABC 1 1 A. . B. . C. 2 . D. 1. 3 2 Câu 48. Cho hàm số f x có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: x 4 2 x3 Hàm số y g x f x 2 2 3 6 x 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. 2; 1 . B. 1; 2 . C. 4; 3 . D. 6; 5 . Trang 8
- Câu 49. Cho hàm số l x m 2 1 x3 3mx 2 và p x x 2 x m2 3m 1 . Có bao nhiêu giá trị của m để bất phương trình l x p x luôn nghiệm đúng với mọi x ? A. 1. B. 2 . C. 0 . D. 3 . 2018 Câu 50. Cho hàm số g x với h x mx 4 nx3 px 2 qx m, n, p, q . Hàm số h x m m 2 y h x có đồ thị như hình vẽ bên dưới: Tìm các giá trị m nguyên để số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số g x là 2. A. 2 . B. 10 . C. 71 . D. 2022 . 8575 7807 TH 2: m 1 m m 11 (vì m Z ). Loại vì m 0 768 768 Vậy ta có 10 giá trị m thỏa mãn điều kiện đề bài. ----------- HẾT ---------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. ĐÁP ÁN 1-D 2-A 3-A 4-D 5-B 6-C 7-A 8-A 9-A 10-B 11-C 12-C 13-A 14-A 15-D 16-C 17-D 18-A 19-A 20-B 21-A 22-C 23-D 24-A 25-A 26-C 27-C 28-D 29-D 30-C 31-C 32-A 33-A 34-A 35-A 36-B 37-C 38-B 39-C 40-A 41-A 42-A 43-D 44-A 45-C 46-D 47-C 48-A 49-C 50-B HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: D Thể tích khối hộp chữ nhật bằng: V a.2a.3a 6a 3 . Câu 2.: A Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt cực đại tại x 1 và giá trị cực đại là yCĐ 4 . Câu 3: A Trang 9
- Khi đó tọa độ điểm A, B là A 2; 4; 6 , B 9;7; 4 nên tọa độ vecto AB 7;3;10 . Câu 4: D Xét đáp án A, trên khoảng 2; 2 đồ thị có đoạn hướng đi lên là hàm số đồng biến và có đoạn hướng đi xuống là hàm số nghịch biến nên loại. Xét đáp án B, trên khoảng 0; 2 đồ thị có đoạn hướng đi xuống là hàm số nghịch biến và có đoạn hướng đi lên là hàm số đồng biến nên loại. Xét đáp án C, trên khoảng 1;1 đồ thị có hướng đi xuống là hàm số nghịch biến nên loại. Xét đáp án D, trên khoảng 1; 2 đồ thị có hướng đi lên là hàm số đồng biến nên chọn. Câu 5: B Ta có log a 3b 4 log a 3 log b 4 3log a 4 log b 3log a 4 log b . Câu 6: C 1 1 1 Ta có: f x 2 g x dx f x dx 2 g x dx 2 2.5 12 . 0 0 0 Câu 7: A 4 Thể tích khối cầu V R 3 3 4 .33 R 3 cm3 V 36 cm3 . 3 Câu 8: A x 3 Ta có: log( x 2 x 4) 1 x 2 x 4 10 x 2 x 6 0 x 2 Vậy, phương trình có tập nghiệm: S 3 ; 2 . Câu 9: A Mặt phẳng Oyz đi qua O 0;0;0 và nhận i 1;0;0 làm vectơ pháp tuyến. Suy ra phương trình mp Oyz là x 0. Câu 10: B x2 1 Ta có : f ( x)dx x sin 2 x dx cos 2 x C . 2 2 Câu 11: C 1 1 2t 2 2 3t t 0 Q d . 3 3 t Trang 10
- 3 1 2t 1 2 3t t 1 M d . 2 3 t 1 t 2 2 1 2t 4 2 2 3t t hệ vô nghiệm P d . 3 3 t 3 t 0 Câu 12: C n! Theo lý thuyết công thức tính số các chỉnh hợp chập k của n : Ank . n k ! Câu 13: A Áp dụng công thức của số hạng tổng quát un u1 n 1 d 2 2018.4 8074 . Câu 14: A Hoành độ của điểm M bằng 3 ; tung độ điểm M bằng 2 suy ra z 3 2i . Câu 15: D Đồ thị hàm số là đồ thị của hàm số bậc ba nên loại A và B. Đồ thi hàm số bậc ba có hệ số a 0 nên D đúng. Câu 16: C Từ đồ thị ta thấy M 3, m 1 nên M m 5 . Câu 17: D x 2 Ta có: f ( x) 0 ( x 2) x 5 ( x 1) x 5 . 3 x 1 Xét dấu f x : Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy hàm số y f ( x) nghịch biến trên khoảng 1; 2 nên nghịch biến trên khoảng 1;1 . Câu 18: A a 2b 4 a 2 Ta có a bi 2i a bi 4 i . Suy ra z 2 3i b 2a 1 b 3 Do đó 1 z z 2 2 15i . Vậy 2 15 229 2 2 Câu 19: A Trang 11
- Phương trình mặt cầu tâm I 1;0; 2 , bán kính R 4 : x 1 y 2 z 2 16 . 2 2 Câu 20: B 8 3 1 3 3 4a Ta có: log81 log81 8 log81 81 . 1 1 . 81 4 log 2 3 4a 4a Câu 21: A Phương trình có 3 0 , nên có 2 nghiệm phức là z1 1 i 3 ; z2 1 i 3 . 3 2 Ta có z1 z2 12 2. Do đó z1 2 z2 6 . Câu 22: C Mặt cầu S có tâm I 1;1;1 3.1 2.1 6.1 14 d I ; P 3. 3 2 6 2 2 2 Câu 23: D 3 x 16 x2 3x 4 2 2x x 2 3x 4 0 1 x 4. Tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: 1; 4 . Câu 24: A Ta thấy: x 1;3 : x 2 3x 4 7 x nên 3 3 S x 2 3x 4 7 x dx x 2 4 x 3 dx . 1 1 Câu 25: A 2a 2 Bán kính đáy của khối nón: r a 3 a. 2 1 1 2 3 a3 Thể tích của khối nón là: V B.h a a 3 . 3 3 3 Câu 26: C Trang 12
- lim y 0 và lim y 0 nên đường thẳng y 0 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. x x lim y nên đường thẳng x 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. x 1 lim y nên đường thẳng x 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số x 1 Vậy hàm số đã cho có tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là 3. Chọn đáp án C. Câu 27: C S A D O B C SO ABCD Gọi khối chóp tứ giác đều là S. ABCD , tâm O , khi đó AB 2a . SA 3a Ta có: 1 S ABCD 2a 4a 2 , OA 2a 2 a 2 . 2 2 3a 2 SO SA2 OA2 a 2 a 7. 2 1 1 4 7 3 Vậy VSABCD SO.S ABCD a 7.4a 2 a . 3 3 3 Câu 28: D u x Áp dụng công thức log a u x . u x ln a x 2 5 x 2x 5 Vậy f x . x 2 5 x ln 5 x2 5x ln 5 Câu 29: D f x 1 0 f x 1. Đường thẳng y 1 cắt đồ thị hàm số y f x tại 2 điểm. Vậy phương trình f x 1 0 có 2 nghiệm. Câu 30: C Trang 13
- A' D' B' C' A D B C BD AC Ta có BD A ' AC ABCD A ' AC . BD A ' A Góc giữa hai mặt phẳng A ' AC và ABCD bằng 90 . Câu 31: C Điều kiện 12 2 x 0 2x 8 x 3 log 2 12 2 x 5 x 12 2 x 32 2 2x 12.2 x 32 0 x 2 4 x 2 x 2 Tích tất cả các nghiệm 3.2 6 . Câu 32: A 1 Thể tích toàn bộ khối đồ chơi là V V( H1 ) V( H 2 ) .r12 .h1 .r2 2 .h2 3 . 2r2 . 2h2 . r2 . h2 .V( H 2 ) 110 cm3 1 2 2 11 3 3 Câu 33: A 2 u 3 2 ln x du dx Đặt x dv 2 xdx v x 2 f x dx x 3 2 ln x 2 xdx x 3 2 ln x x C 2 x 2 2 x 2 ln x C. 2 2 2 Ta có: F (1) 3 2 C 3 C 1 . Vậy F ( x) 2 x 2 2 x 2 ln x 1 . Câu 34: A Trang 14
- S H A D K B C Ta có AB // CD AB // SCD , suy ra d B, SCD d A, SCD . Trong mặt phẳng ABCD , kẻ AK CD tại K ( K là trung điểm CD vì ACD đều) khi đó a 3 AK . 2 Trong mặt phẳng SAK , kẻ AH SK tại H AH SCD d A, SCD AH . 1 1 1 4 1 7 a 21 Ta có: 2 2 2 2 2 2 AH AH AK AS 3a a 3a 7 . Vậy d B, SCD a 21 . 7 Câu 35: A ud 1; 2; 1 + Véc tơ chỉ phương của d và véc tơ pháp tuyến của P là . n P 1;1;1 x t + Phương trình tham số của đường thẳng d là: y 1 2t . z 2 t Gọi A P d , khi đó tọa độ điểm A là nghiệm của hệ phương trình: x t y 1 2t A 1;1;1 . z 2 t x y z 3 0 + Gọi Q là mặt phẳng chứa đường thẳng d và vuông góc với P . Khi đó Q có vectơ pháp tuyến nQ ud , n P 3; 2; 1 . + Đường thẳng là hình chiếu vuông góc của d lên P chính là giao tuyến của P và Q . Trang 15
- Suy ra vectơ chỉ phương của là u n P , nQ 1; 4; 5 . + Vậy hình chiếu vuông góc của d trên P là đường thẳng qua A 1;1;1 nhận u 1; 4; 5 x 1 y 1 z 1 làm véc tơ chỉ phương có phương trình là . Thay tọa độ các điểm ở đáp án 1 4 5 vào ta được M 2;5; 4 thỏa mãn. Câu 36: B Ta có: y 3 x 2 6 x m 1 Hàm số 1 nghịch biến trên 1;1 khi và chỉ khi y 0 x 1;1 3x 2 6 x m 1 0 x 1;1 m 3x 2 6 x 1 x 1;1 * Xét g x 3x 2 6 x 1, x 1;1 . Do g x 6 x 6 0, x 1;1 nên g x g 1 10, x 1;1 Vậy (*) m 10. Câu 37: C Giả sử z x yi x, y , y 0 . Ta có z 2 i 10 x yi 2 i 10 x 2 y 1 i 10 x 2 y 1 10 x2 y 2 4 x 2 y 5 . 2 2 Lại có z.z 25 x 2 y 2 25 nên 25 4 x 2 y 5 2 x y 10 y 10 2 x x 5 x 2 10 2 x 25 5 x 2 40 x 75 0 2 . x 3 + Với x 5 y 0 , không thỏa mãn vì y 0 . + Với x 3 y 4 , thỏa mãn y 0 z 3 4i . Do đó điểm M 3; 4 biểu diễn số phức z . Câu 38: B 5 17 3 1 5x 3 1 5x 3 3x 4 Ta có 9x2 2 24 x 16 dx 2 3x 4 2 dx 2 3 3 x 4 2 3 dx 5 d 3x 4 17 d 3x 4 3 3 5 5 5 dx 17 dx 3 2 3x 4 3 2 3x 4 2 9 2 3x 4 9 2 3x 4 2 5 5 17 1 5 2 17 ln 3x 4 . ln 9 9 3x 4 2 9 11 22 Trang 16
- 5 2 17 5 2 17 a , b , c 9a 11b 22c 9. 11. 22. 10 9 11 22 9 11 22 Câu 39: C Ta có: f ( x) x 2 e m , x 3; 1 f ( x) x 2 e m x 3; 1 (*) . Xét hàm số g ( x) f ( x) x 2 e x Ta có: g ( x) f ( x) . x2 e x Ta thấy với x 3; 1 thì f ( x) 0 , 0 nên g ( x) 0 , x2 e Bảng biến thiên Từ bảng biến thiên ta có m g (1) m f 1 e 1 . Câu 40: A Số phần tử của không gian mẫu là 8! 40320 . Gọi A là biến cố mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ. Ta có: Xếp 4 học sinh nữ vào cùng 1 dãy ghế có 4! cách. Xếp 4 học sinh nam vào cùng 1 dãy ghế có 4! cách. Ở các cặp ghế đối diện nhau hai bạn nam và nữ có thể đổi chỗ cho nhau nên có 2 4 cách. Suy ra A 4!.4!.24 9216 . A 9216 8 Vậy P A . 40320 35 Câu 41: A Cách 1: Xét đáp án A thay tọa độ điểm M vào phương trình mặt phẳng thấy thỏa mãn, tính 401 được MA2 3MB 2 2MC 2 . 27 Xét đáp án B thay tọa độ điểm M vào phương trình mặt phẳng thấy thỏa mãn, tính 644 được MA2 3MB 2 2MC 2 . 9 Trang 17
- Xét đáp án C thay tọa độ điểm M vào phương trình mặt phẳng thấy thỏa mãn, tính 1523 được MA2 3MB 2 2MC 2 . 49 Xét đáp án D thay tọa độ điểm M vào phương trình mặt phẳng thấy không thỏa mãn, nên loại. So sánh kết quả các đáp án A, B, C để MA2 3MB 2 2MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất thì chọn đáp án A. Cách 2: (1 xI ) 3(0 xI ) 2(0 xI ) 0 Gọi I là điểm thỏa mãn IA 3IB 2 IC 0 (2 yI ) 3(1 yI ) 2(0 yI ) 0 (1 z ) 3(2 z ) 2(3 z ) 0 I I I 1 xI 6 1 6 xI 0 5 1 5 13 5 6 yI 0 yI I ; ; . 13 6 z 0 6 6 6 6 I 13 zI 6 2 2 2 Khi đó: MA2 3MB 2 2MC 2 MI IA 3 MI IB 2 MI IC 6MI 2 IA2 3IB 2 2 IC 2 . Do IA2 3IB 2 2 IC 2 không đổi nên MA2 3MB 2 2MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi độ dài MI nhỏ nhất hay M là hình chiếu của I lên mặt phẳng . 1 5 13 Gọi d là đường thẳng đi qua I ; ; và vuông góc mp( ) : x y z 4 0 6 6 6 1 x 6 t 5 4 10 22 d : y t . Khi đó M là giao điểm của d và nên M ; ; . 6 9 9 9 13 x 6 t Câu 42: A Giả sử z a bi a; b z a bi . z 2 zz z 8 4 a 2 b2 8 (do z z z.z a 2 b 2 . 2 2 2 2 z z 2 a bi a bi 2 2a 2 a 1 . 4 a 2 b 2 8 a 1 Từ đó ta có hệ phương trình . a 1 b 1 Trang 18
- Câu 43: D Đặt t 2 x . Với x thì t 0; . Do đó phương trình f 2 x m 2 0 có nghiệm khi và chỉ khi phương trình f t m 2 có nghiệm thuộc khoảng 0; . Quan sát đồ thị ta suy ra điều kiện của tham số m là m 2 1; m 1; . Câu 44: A Gọi số tiền vay ban đầu là M , số tiền hoàn nợ mỗi tháng là m , lãi suất một tháng là r . Hết tháng thứ nhất, số tiền cả vốn lẫn lãi ông A nợ ngân hàng là M Mr M 1 r . Ngay sau đó ông A hoàn nợ số tiền m nên số tiền để tính lãi cho tháng thứ hai là M 1 r m . Do đó hết tháng thứ hai, số tiền cả vốn lẫn lãi ông A nợ ngân hàng là M 1 r m 1 r M 1 r m 1 r . 2 Ngay sau đó ông A lại hoàn nợ số tiền m nên số tiền để tính lãi cho tháng thứ ba là M 1 r m 1 r m . 2 Do đó hết tháng thứ ba, số tiền cả vốn lẫn lãi ông A nợ ngân hàng là M 1 r 2 m 1 r m 1 r M 1 r 3 m 1 r 2 m 1 r m . Cứ tiếp tục lập luận như vậy ta thấy sau tháng thứ n , n 2 , số tiền cả vốn lẫn lãi ông A nợ ngân hàng là m 1 r 1 n M 1 r m 1 r n n 1 m 1 r n2 ... m 1 r m M 1 r n . r Sau tháng thứ n trả hết nợ thì ta có m 1 r 1 n M 1 r r n M 1 r n 0 m . 1 r 1 n r Thay số với M 500.000.000 , r 1% , n 5 12 60 ta được m 11,122 (triệu đồng). Câu 45: C Mặt cầu S có tâm I 4;1;0 và bán kính R 5 . IE 42 22 52 45 R điểm E nằm ngoài mặt cầu S . Gọi H là hình chiếu của I trên mặt phẳng P , A và B là hai giao điểm của với S . Khi đó, AB lớn nhất H AB . Trang 19
- HI vuông góc với P nên có vectơ chỉ phương là u 2; 2; 1 và đi qua I 4;1;0 nên có x 4 2t phương trình tham số: HI : y 1 2t . z t 7 Thay vào P , ta được: 2 4 2t 2 1 2t t 3 0 t . 9 22 5 7 Giao điểm H của HI với P có tọa độ H ; ; . 9 9 9 22 4 52 có vectơ chỉ phương là HE ; ; hay u 11; 2; 26 và đi qua E nên có 9 9 9 x 11t phương trình tham số: : y 1 2t . z 5 26t Câu 46: D Xét hệ trục tọa độ Oxy đặt vào bể cá như hình vẽ sau Khi đó phương trình của đường tròn tâm O là x 2 y 2 100 . Khi đó phần nửa cung tròn phía trên trục Ox có phương trình y 100 x2 f ( x) Dựa vào hình vẽ ta suy ra Parabol có đỉnh I 0; 10 đi qua các điểm A 6;8 , B 6;8 . 1 2 Do đó phương trình P : y x 10 . 2 6 1 Diện tích phần thả cá cảnh là 6 100 x 2 x 2 10 dx 160,35 m 2 S 160 m 2 . 2 Do đó bạn Hoan thả được 160 4 640 con cá cảnh. Câu 47: C Trang 20
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
21 đề thi thử THPTQG môn Toán của Tây Ninh
142 p |
76 |
6
-
10 đề thi thử THPTQG môn Toán của Cần Thơ
68 p |
64 |
4
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Lời giải chi tiết một số câu hỏi trắc nghiệm hay và khó trong các đề thi thử THPTQG môn Toán
24 p |
29 |
4
-
20 đề thi thử THPTQG môn Toán 2015
119 p |
60 |
4
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán năm 2019 - THPT Sơn Tây, Hà Nội
25 p |
35 |
3
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán năm học 2018-2019 – Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc
26 p |
39 |
3
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán năm 2019 - THPT Lý Thái Tổ, Bắc Ninh
29 p |
37 |
3
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán năm 2019 - THPT Yên Phong, Bắc Ninh
22 p |
25 |
3
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán năm học 2019-2020 (Mã đề 541)
5 p |
30 |
2
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán (Mã đề 08)
8 p |
54 |
1
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán (Mã đề 07)
5 p |
32 |
1
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán năm 2020
7 p |
46 |
1
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm học 2017-2018 - Trường THPT chuyên Thái Bình
0 p |
63 |
1
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán năm học 2019-2020 (Mã đề 101)
6 p |
48 |
1
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán năm học 2019-2020 (Mã đề 132)
6 p |
34 |
1
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán lần 1 năm 2019 - THPT Lương Tài 2, Bắc Ninh
17 p |
16 |
1
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán năm 2018-2019
7 p |
51 |
1
-
Đề thi thử THPTQG môn Toán năm 2019 - THPT Lý Nhân Tông, Bắc Ninh
11 p |
41 |
1
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)