ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 12
lượt xem 4
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi thử trắc nghiệm đại học môn hóa học đề số 12', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 12
- ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC - ĐỀ SỐ 12 Thời gian làm bài 45 phút (Thời gian 45 phút) 1. Điều kiện nào sau đây là cần có đ ể có thể hình thành liên kết ion ? A. Các nguyên tử phi kim khác nhau. B. Các nguyên tử của cùng mộ t nguyên tố. C. Giữa một phi kim điển hình và một kim loại điển hình. D. Giữa các kim lo ại khác nhau. 2. Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Khí HCl có liên kết ion. B. Phân tử NH3 có liên kết cộ ng hoá trị phân cực. C. Phân tử H2O có cấu tạo d ạng góc. D. Phân tử MgCl2 có liên kết ion. 3. Trong các phân tử H2, CO2, Cl2, N2, phân tử chất nào được hình thành b ởi các liên kết đơn ? A. H2 và CO2 B. Cl2, N2 C. H2 và Cl2 D. CO2, N2 4. Trong phân tử NH4Cl bao gồm bao nhiêu liên kết cộng hóa trị? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 5. Trong phân tử CO2 b ao gồm A. 1 liên kết và 1 liên kết B. 1 liên kết và 2 liên kết C. 2 liên kết và 1 liên kết D. 2 liên kết và 2 liên kết 6. Obitan sau đây thu ộc lo ại gì ? A. obitan s B. Obitan p D. Obitan lai hóa sp2 C. obitan lai hóa sp 7. Cho các chất sau NaCl, MgO, CaCl2. Chúng có kiểu liên kết hoá họ c nào sau đ ây? A. Liên kết ion.
- B. Liên kết cộng hoá trị không phân cực. C. Liên kết cộng hoá trị phân cực. D. Liên kết cộng hoá trị. 8. Lo ại liên kết hoá học nào sau đây b ền nhất? A. Liên kết đôi B. Liên kết ba C. Liên kết đơn D. Liên kết cho nhận 9. Khi cặp electron chung lệch về một phía nguyên tử, người ta gọ i liên kết đó là A. Liên kết cộng hoá trị không phân cực. B. Liên kết cộng hoá trị p hân cực. C. Liên kết cộng hoá trị. D. Liên kết ion 10. Nhận đ ịnh nào về liên kết hóa họ c trong các phân tử N2, CO2 và Cl2 là đúng? A. N2 có liên kết ba, CO2 có hai liên kết đơn và Cl2 có một liên kết đôi. B. N2 có liên kết ba, CO2 có hai liên kết đôi và Cl2 có mộ t liên kết đơn. C. N2 có liên kết đôi, CO2 có hai liên kết đơn và Cl2 có mộ t liên kết ba. D. N2 có liên kết ba, CO2 có hai liên kết đôi và Cl2 có một liên kết đôi. 11. Hai nguyên tố X và Y tạo thành hợp chất XY2 có đ ặc điểm sau Tổng số p roton của hợp chất b ằng 32 hạt; hiệu notron giữa X và Y bằng 8. Biết trong nguyên tử X ,Y số p roton bằng số nơtron, công thức phân tử của XY2 là A. SO2 B. CO2 C. BeH2 D. SiO2 12. Liên kết cộng hóa trị hình thành là do A. Lực hút tĩnh điện giữa các nguyên tử hoặc ion B. Các electron hóa trị C. Các cặp electron dùng chung. D. Tất cả A, B, C đều đúng 13. Trong phân tử C2H2 bao gồ m A. 1 liên kết và 1 liên kết B. 2 liên kết và 2 liên kết C. 2 liên kết và 3 liên kết D. 2 liên kết và 2 liên kết 14. Liên kết kim loại là liên kết được hình thành bởi A. Sự cho và nhận electron B. Các cặp electron dùng chung C. Các electron tự do trong mạng tinh thể kim lo ại. D. T ất cả A, B, C đ ều đúng 15. Obitan lai hóa sp3 được hình thành b ởi sự tổ hợp củ a
- A. 1 obitan s và 3 obitan p B. 3 obitan s và 1 obitan p C. 2 obitan s và 2 obitan p D. 2 obitan s và 3 obitan p 16. Liên kết trong phân tử H2S là liên kết B. Cộng hóa trị. A. Ion C. Cho – nhận D. Liên kết kim loại 17. Các dãy chất nào sau đây chỉ chứa liên kết ion? A. MgCl2, NO2, K2O, FeCl2 B. NH4Cl, Al2O3, CuCl2, CO2 C. CaO, NaCl, MgCl2, NaF. D. CuCl2, Mg(NO3)2, H2S, KCl 18. Dãy sắp xếp nào sau đây đúng với chiều tăng dần độ phân cực của liên kết? A. HF < HCl < HBr < HI B. HI < HBr < HCl < HF C. HF < HI < HBr < HCl D. HBr < HCl < HI < HF 19. Nhận xét về d ạng hình họ c phân tử các chất H2S và H2O nào sau đây là đúng? A. Hai phân tử trên đ ều có dạng thẳng. B. Hai phân tử trên đ ều có dạng góc. C. Hai phân tử trên đ ều có dạng tứ diện. D. Hai phân tử trên đ ều có dạng hình họ c khác nhau. 20. Trong phân tử BeH2, các nguyên tử liên kết vớ i nhau theo d ạng hình họ c nào sau đây ? B. Đường thẳng A. Tam giác C. Tứ diện. D. T ất cả đ ều sai. 21. Liên kết cho nhận (phố i trí) là liên kết cộng hóa trị đ ược hình thành bởi A. Các cặp electron dùng chung B. Sự cho - nhận electron giữa các nguyên tử. C. Các electron tự do D. Các electron độc thân 22. Obitan lai hóa sp2 được hình thành b ởi A. Sự tổ hợp củ a 1 obitan s và 3 obitan p. B. Sự tổ hợp củ a 1 obitan s và 2 obitan p. C. Sự tổ hợp củ a 3 obitan s và 1 obitan p. D. Sự tổ hợp củ a 1 obitan s và 1 obitan p.
- 23. Liên kết trong các phân tử nào sau đây hình thành do sự xen phủ của các obitan s và p A. HCl B. H2O C. Cl2 D. H2 24. Cho các phân tử N2, H2, NO2, CO2. Các phân tử có liên kết cộng hóa trị không p hân cực là A. N2 và CO2 B. H2 và CO2 D. T ất cả các chất trên C. N2, H2 25. Trong phân tử N2, số cặp electron dùng chung là A. 1 B. 2 C. 3 D. Không có 26. Cho các chất NO2, P2O5, CO2, SiO2 phân tử có liên kết cộ ng hóa trị phân cực nhất là A. NO2 B. CO2 C. SiO2 D. P2O5 27. Với phân tử NH3 phát biểu nào sau đây không đúng ? A. Liên kết trong phân tử là NH3 liên kết cộng hóa trị B. Liên kết trong phân tử NH3 là liên kết ion C. Trong phân tử NH3 có 3 liên kết đơn D. Trong phân tử NH3, nguyên tử N có obitan hóa trị lai hóa sp 3. 28. Các obitan hóa trị trong nguyên tử cacbon củ a phân tử CH4 ở trạng thái lai hóa B. sp2 C. sp3 D. sp3d A. sp 29. Nhận đ ịnh nào về liên kết hóa họ c trong phân tử CH4 là đúng ? Trong phân tử CH4 có A. 4 liên kết đơn theo kiểu xen phủ s – sp3. B. 3 liên kết đơn theo kiểu xen phủ s – sp3 và 1 liên kết . C. 2 liên kết đơn theo kiểu xen phủ s – sp3 và 2 liên kết . D. 1 liên kết đơn theo kiểu xen phủ s – sp3 và 3 liên kết . 30. Nguyên tử củ a nguyên tố X có tổng số hạt cơ b ản là 82, trong đó số hạt mang đ iện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Số hiệu nguyên tử, số khối và tên nguyên tố X và cấu hình electron củ a nguyên tử X là A. Z x=25, Mangan (Mn), AMn = 55, cấu hình electron 1 s 2s 2p 63s23p63d64s1. 2 2 B. Zx=26, Sắt (Fe), AFe = 56, cấu hình electron 1 s22s22p 63s23p63d64s2. C. Zx=27, Coban (Co), ACo = 58, cấu hình electron 1s22s22p63s23p63d74s2.
- D. Z x=28, Niken (Ni), ANi = 59, cấu hình electron 1s22s22p63s23p 63d84s2.
- Đáp án đ ề số 12 1. C 2. A 3. C 4. D 5. D 6. D 7. A 8. B 9. B 10. B 11. A 12. C 13. C 14. C 15. A 16. B 17. C 18. A 19. B 20. B 21. B 22. B 23. A 24. C 25. C 26. C 27. B 28. C 29. A 30. B 19. Đáp án B Hướ ng d ẫn - H2O Cấu hình electron các nguyên tử O (Z = 8) 1s22s22p 4; H (Z = 1) 1s1 Nguyên tử O bỏ 2 electron dùng chung với 2 electron của hai nguyên tử H, khi đó cả O và H đ ều có cấu hình electron b ền vững : : :O O Hay : H H H H - H2S Cấu hình electron các nguyên tử S (Z = 16) 1s22s22p 63s23p4; H (Z = 1) 1s1 Nguyên tử S bỏ 2 electron dùng chung với 2 electron của hai nguyên tử H, khi đó cả S và H đ ều có cấu hình electron bền vững : : :S S Hay : H H H H 30. Đáp án B p n X eX 82 p 26 Ta có X X Giải p X eX n X 22 n X 30 Vậy ZX = 26 (Fe) sắt AX = 56 1s22s22p63s23p 63d 64s2 Cấu hình electron 26Fe
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 28
5 p | 85 | 11
-
Đề thi thử trắc nghiệm lần 1 môn Hóa 2014 - THPT Nguyễn Du- Mã đề 289 (Kèm Đ.án)
6 p | 100 | 11
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 19
4 p | 57 | 9
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 17
5 p | 69 | 9
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 18
4 p | 64 | 9
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 20
3 p | 72 | 9
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 11
6 p | 70 | 8
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 26
8 p | 67 | 8
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 21
5 p | 79 | 7
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 14
6 p | 59 | 7
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 15
7 p | 58 | 7
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 24
3 p | 82 | 7
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC
3 p | 77 | 7
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 23
5 p | 72 | 7
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 22
5 p | 72 | 7
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 16
5 p | 65 | 6
-
ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI HỌC MÔN HÓA HỌC ĐỀ SỐ 13
6 p | 68 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn