Đề thi toán khối D năm 2012
lượt xem 60
download
Tham khảo tài liệu 'đề thi toán khối d năm 2012', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi toán khối D năm 2012
- ĐỀ SỐ 22 CÂU1: (2 điểm) 1) Tìm số n nguyên dương thoả mãn bất phương trình: An 2C n 2 9n , 3 n k k trong đó An và C n lần lượt là số chỉnh hợp và số tổ hợp chập k của n phần tử. 1 x 3 1 log 4 x 18 log 2 4 x 2) Giải phương trình: log 2 2 4 CÂU2: (2,5 điểm) x 2 2x m Cho hàm số: y = (m là tham số) (1) x2 1) Xác định m để hàm số (1) nghịch biến trên đoạn [-1; 0]. 2) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1. 3) Tìm a để phương trình sau có nghiệm: 2 2 91 1 t a 2 31 1 t 2a 1 0 CÂU3: (1,5 điểm) sin 4 x cos 4 x 1 1 cot g 2 x 1) Giải phương trình: 5 sin 2 x 2 8 sin 2 x 2) Xét ABC có độ dài các cạnh AB = c; BC = a; CA = b. Tính diện tích ABC, biết rằng: bsinC(b.cosC + c.cosB) = 20 CÂU4: (3 điểm) 1) Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA; OB và OC đôi một vuông góc. Gọi ; ; lần lượt là các góc giữa mặt phẳng (ABC) với các mặt phẳng (OBC); (OCA) và (OAB). Chứng minh rằng: cos cos cos 3 . 2) Trong không gian với hệ toạ độ Đềcác Oxyz cho mặt phẳng (P): x- y + z + 3 = 0 và hai điể m A(-1; -3; -2), B(-5; 7; 12). a) Tìm toạ độ điểm A' là điểm đối xứng với điểm A qua mặt phẳng (P).
- b) Giả sử M là một điểm chạy trên mặt phẳng (P), tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: MA + MB. CÂU5: (1,0 điểm) ln 3 e x dx Tính tích phân: I = e x 13 0 ĐỀ SỐ 23 CÂU1: (3,0 điểm) 13 1 2 x mx 2 x 2m (1) Cho hàm số: y = (m là tham số) 3 3 1 1) Cho m = 2 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) b) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết rằng tiếp tuyến đó song song với đường thẳng d: y = 4x + 2. 5 2) Tìm m thuộc khoảng 0; sao cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của 6 hàm số (1) và các đường x = 0, x = 2, y = 0 có diện tích bằng 4. CÂU2: (2 điểm) x 4 y 3 0 1) Giải hệ phương trình: log 4 x log 2 y 0 2 sin 2 2 x sin 3x 4 x 1 2) Giải phương trình: tg 4 cos x CÂU3: (2 điểm) 1) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA = a. Gọi E là trung điểm của cạnh CD. Tính theo a khoảng cách từ điểm S đến đường thẳng BE. 2) Trong không gian với hệ toạ độ Đềcác Oxyz cho đường thẳng 2 x y z 1 0 : và mặt phẳng (P): 4x - 2y + z - 1 = 0 x y z 2 0
- Viết phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng trên mặt phẳng (P). CÂU4: (2 điểm) x 1 3 x 1 1) Tìm giới hạn: L = lim x x 0 2) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đềcac Oxy cho hai đường tròn: (C1): x2 + y2 - 4y - 5 = 0 và (C2): x2 + y2 - 6x + 8y + 16 = 0 Viết phương trình các tiếp tuyến chung hai đường tròn (C1) và (C2) CÂU5: (1 điểm) 5 Giả sử x, y là hai số dương thay đổi thoả mãn điều kiện x + y = . Tìm giá 4 41 trị nhỏ nhất của biểu thức: S = x 4y ĐỀ SỐ 24 CÂU1: (2 điểm) 1) Giải bất phương trình: x 12 x 3 2 x 1 x 2) Giải phương trình: tgx + cosx - cos2x = sinx(1 + tgxtg ) 2 CÂU2: (2 điểm) Cho hàm số: y = (x - m)3 - 3x (m là tham số) 1) Xác định m để hàm số đã cho đạt cực tiểu tại điểm có hoành độ x = 0. 2) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho khi m = 1. để hệ bất phương trình nghiệm: 3) Tìm k sau có x 1 3 3x k 0 1 21 3 log 2 x log 2 x 1 1 2 3 CÂU3: (3 điểm) 1) Cho tam giác vuông cân ABC có cạnh huyền BC = a. Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC) tại điểm A lấy điểm S sao cho góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (SBC) bằng 600. Tính độ dài đoạn thẳng SA theo a.
- 2) Trong không gian với hệ toạ độ Đềcác Oxyz cho hai đường thẳng: x az a 0 ax 3y 3 0 d 1: và d2: y z 1 0 x 3z 6 0 a) Tìm a để hai đường thẳng d1 và d2 cắt nhau. b) Với a = 2, viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d2 và song song với đường thẳng d1. Tính khoảng cách giữa d1 và d2 khi a = 2. CÂU4: (2 điểm) 1) Giả sử n là số nguyên dương và (1 + x)n = a0 + a1x + a2x2 + ... + akxk + ... + anxn a k 1 a k a k 1 Biết rằng tồn tại số k nguyên (1 k n - 1) sao cho , hãy 2 9 24 tính n. 0 x e 2x 3 x 1 dx 2) Tính tích phân: I = 1 CÂU5: (1 điểm) Gọi A, B, C là ba góc của ABC. Chứng minh rằng để ABC đều thì điều kiện cần và đủ là: A B B C CA A B C 1 cos 2 cos 2 cos 2 2 cos cos cos 2 2 2 4 2 2 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi tuyển sinh Đại học khối D năm 2012 môn Toán (có đáp án)
5 p | 1032 | 297
-
Đề thi thử toán khối D năm 2012
4 p | 577 | 73
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012 MÔN TOÁN KHỐI D THPT Chuyên Hà Nội - Amsterdam
4 p | 400 | 63
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 NĂM 2012 MÔN TOÁN Khối D - TRƯỜNG THPT LÝ THÁI TỔ
6 p | 266 | 59
-
TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn thi: TOÁN; Khối: D - MÃ SỐ D10
1 p | 178 | 53
-
Đề thi tuyển sinh đại học khối D năm 2012 môn Toán
1 p | 260 | 52
-
TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn thi: TOÁN; Khối: D - MÃ SỐ D4
1 p | 135 | 48
-
Đáp án đề thi tuyển sinh đại học khối D năm 2012 môn Toán
4 p | 289 | 44
-
TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn thi: TOÁN; Khối: D - MÃ SỐ D5
1 p | 137 | 40
-
TUYỂN TẬP ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn thi: TOÁN; Khối: D - MÃ SỐ D9
1 p | 116 | 38
-
Đề thi thử đại học lần 1 năm 2012 môn toán khối D trường THPT Nghèn, Can Lộc
5 p | 90 | 31
-
ĐỀ THI KSCL ĐẠI HỌC NĂM 2012 LẦN 1 MÔN TOÁN KHỐI D
9 p | 78 | 14
-
Đề thi thử ĐH Khối D năm 2012 môn toán tỉnh Hà Nam
1 p | 101 | 10
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012 Môn TOÁN – Khối A,B,D - THPT Tuy Phong
6 p | 97 | 9
-
Đáp án - Thang điểm Kỳ thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2012 môn Toán, khối D (Đáp án chính thức) - Bộ GD&ĐT
4 p | 80 | 4
-
Đề thi thử đại học, cao đẳng có đáp án môn: Toán khối D - Trường THPT Hà Huy Tập (Năm học 2012-2013)
7 p | 62 | 3
-
Đề thi thử đại học, cao đẳng môn thi: Toán, khối D - Trường THPT Hà Huy Tập (Năm học 2012-2013)
7 p | 48 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn