intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Điều khiển tàu biển - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐKTB-TH05

Chia sẻ: Lê Na | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Điều khiển tàu biển - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐKTB-TH05. Tham khảo đề thi để nắm bắt được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung cần ôn thi tốt nghiệp.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Điều khiển tàu biển - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: ĐKTB-TH05

  1. CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc ­­­­ ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA III (2009 ­ 2012) NGHỀ: ĐIỀU KHIỂN TÀU BIỂN MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: ĐKTB­TH 05 Năm 2012
  2. PHẦN I: CHỈ DẪN THỰC HIỆN BÀI THI ĐỐI VỚI THÍ SINH 1. Các quy định chung. ­ Tất cả các bài thi phải thực hiện đúng phương pháp, đúng vị trí. Nếu   thí sinh thực hiện sai phương pháp, sai vị trí thì bài thi không được tính  điểm. ­ Trong quá trình thao tác hải đồ, thí sinh phải  ở  tư  thế  đứng và nhìn   hải đồ theo chiều xuôi. ­ Phải sử  dụng các dụng cụ  thao tác hải đồ  đã được trang bị  trong  phòng hải đồ theo quy định. ­ Bài thi vượt quá 20% thời gian cho phép sẽ không được đánh giá. 2. Chi tiết các bài thi. THỰC HÀNH THIẾT KẾ ĐƯỜNG CHẠY TÀU CIDO ORCHID TỪ  CẢNG HẢI PHÒNG, VIỆT NAM ­  CẢNG JAKATA, INDONESIA ­ Thông tin về đặc tính tàu CIDO ORCHID như sau: 1 Tên tàu CIDO ORCHID Quốc tịch tàu(ship  PANAMA 2 nationality) 3 Hô hiệu (call sign) 3FVP2 Cảng Đăng ký (port  PANAMA 4 registry) 5 Số đăng ký (Registry No) 30923­PEXT­1 6 Số IMO (IMO No.) 3003876 7 Chủ Tàu (OWNER) Nissen service Co., LTD. Loại tàu (KIND OF  Lumber carrier 8 VESSEL) Hạn chế vùng hoạt động  OCEAN GOING INTERNATIONAL  9 (RESTRICTION) VOYAGE Cơ quan đăng kiểm  NK 10 (CLASIFICATION) Ngày hạ thủy  30 tháng 6 năm 2001 11 (LAUNCHED)
  3. Xưởng đóng tàu  Ishinomaki shipyard  12 (BUILER) 13 Tổng dung tích (GROSS)  2253 Chiều dài (L.O.A)/ Chiều  89,95/18,5/6,10 14 rộng (BREATH)/Chiều  cao mạn (DEPTH) Tốc độ khai thác  12,5 hải lý/giờ 15 (SERVICE SPEED) Tiêu thụ nhiên liệu  5,2 MT/giờ 16 (FUEL CONSUMPTION) Máy chính (MAIN  HITACHI ZOSEN MAN B&W 6S60MC  17 ENGINE) MARK 4100 hps 4 BLADES SOLID KEYLESS Ni­Al­Br, Dia./  18 Chân Vịt (PROPELLER) 2.40 m; Pitch/ 1.527 m 19 Neo (ANCHOR) PORT: 10 shackles; STBD: 10 shackles Mớn nước tối đa (Max.  4,81m 20 Draft) 3. Bảng kê chi tiết thiết bị, vật tư. 3.1 Bảng kê các thiết bị, dụng cụ TT Dụng cụ Miêu tả Số lượng Ghi chú Loại bằng mêca trong suốt, có  1 Êke vuông 1cặp khắc độ Thước song  2 Tiêu chuẩn 1 cái song 3 Compa đầu chì Tiêu chuẩn 1 cái Compa đầu  4 Tiêu chuẩn 1 cái nhọn 5 Bút chì Loại 2B chì mềm 1 cái 6 T ẩy Loại tẩy mềm 1 cái 7 Giấy bóng mờ Tiêu chuẩn 1 cái 8 Kính lúp Tiêu chuẩn 1 cái 9 Thước dài Mêca trong suốt 1 cái 10 Thước định hình Tiêu chuẩn 1 cái 11 Gọt bút chì Tiêu chuẩn 1 cái
  4. 3.2 Bảng kê vật tư. TT Vật liệu Miêu tả Số lượng Ghi chú NP 131  Catalogue of  1 Theo tiêu chuẩn của IMO 1 quyển  Admiralty Chart  and Publications Bản chắp hải  2 Việt nam xuất bản 1 quyển đồ Việt nam Hải đồ Việt  Loại hải đồ giấy có tỉ lệ xích  Phụ thuộc vào  3 Nam từ 1:100.000 đến 1:1.000.000 hành trình Loại hải đồ giấy có tỉ lệ xích  Phụ thuộc vào  4 Hải đồ Anh từ 1:50.000 đến 1:1.000.000 hành trình Các ấn phẩm  Phụ thuộc vào  5 Theo quy định của IMO hàng hải hành trình Bàn thao tác hải  6 Kích thước: 1.5x1.2x1.3(m) 1 bàn đồ PHẦN II: NỘI DUNG CHẤM ĐIỂM 1. Hệ số điểm. Điểm  TT Các phương pháp đánh giá Điểm Ghi chú đánh giá 1 Kiểm tra các bước thực hiện 60 2 Tuân thủ các quy định 10 3 Tổng cộng 70 2. Các phương pháp đánh giá. 2.1. Kiểm tra các bước thực hiện Điểm  TT Tiêu chí đánh giá Điểm Ghi chú đánh giá Xác định tên cảng, tên quốc gia,  1 tọa độ của cảng dựa vào một số  3 ấn phẩm hàng hải. 2 Chọn được hải đồ phù hợp với  3 chuyến đi dựa vào một số ấn  phẩm như:  NP 131 Catalogue of 
  5. Admiralty Chart and Publications  đối với hải đồ Anh, Bảng chắp  hải đồ biển đối với hải đồ Việt  nam Xác định đúng tọa độ  điểm bắt  3 3 đầu tuyến đường tàu chạy Xác định đúng tọa độ  mục tiêu  4 3 điểm kết thúc hành trình Nghiên cứu kỹ  hải đồ  khu vực  tàu   chạy   để   tạo   các   điểm  5 chuyển   hướng   trung   gian,   xác  12 định   đúng   tọa   độ   các   điểm  chuyển hướng trung gian. Biết cách xác định khoảng cách,  phương   vị   tới   các   đảo,   các  chướng   ngại   vật   trên   quãng  6 3 đường đi, biết ghi các chú ý trên  quãng đường tàu hành trình như  khu vực tập trận… Biết cách chuyển đường đi trên  7 các   hải   đồ   có   tỉ   lệ   xích   khác  3 nhau Biết một số  kí hiệu thường có  8 3 trên hải đồ Kẻ đường kế hoạch trên mỗi  hướng, ghi đúng các giá trị  hướng thật (HT), khoảng cách  (D)giữa các điểm. Ghi đúng các chú giải tại các  9 22 điểm chuyển hướng, điểm  chuyển hải đồ (A/C, tọa độ  điểm chuyển hướng, quãng  đường còn lại, số hải đồ tiếp  theo) Lập bảng kế  hoạch  chuyến  đi  10 bao   gồm   danh   sách   các   điểm  5 chuyển hướng. Điểm tối đa 60 2.2. Tuân thủ các quy định
  6. Điểm  TT Tiêu chí đánh giá Điểm Ghi chú đánh giá Thao tác hải đồ sạch, đẹp, sắc  1 4 nét, khoa học đúng theo quy định Sử dụng đúng hải đồ và dụng cụ  2 2 đúng theo quy định Tư thế đứng của thí sinh đúng  3 2 theo quy định Bài thi không vượt quá thời gian  cho phép 4 2 (Bài thi không vượt quá 10% thời  gian cho phép được 1 điểm)  Điểm tối đa 10 Bài 2: Tự chọn (30 điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2