intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTCBMA-TH33

Chia sẻ: Lê Na | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

27
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để chuẩn bị tốt cho kì thi tốt nghiệp, mời các bạn cùng tham khảo Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTCBMA-TH33 sau đây. Đây là đề thi thực hành cho nghề Kỹ thuật chế biến món ăn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTCBMA-TH33

  1. CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2009 – 2012) NGHỀ: KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: KTCBMA – TH 33 Thời gian thực hiện: 180 PHÚT (cho cả 2 phần )  I. PHẦN BẮT BUỘC  (70 đi   ểm)  Chuẩn bị thực phẩm và hoàn thiện quy trình chế biến món ăn sau:  XA LÁT NGA / RUSSIAN SALAD II. PHẦN TỰ CHỌN (30 điểm) (do các trường tự ra đề) ……………………………………………………………………………………… Phần 1: HƯỚNG DẪN THÍ SINH Các quy định chung và điều kiện, yêu cầu thực hiện ­ Thí sinh có mặt tại phòng thi trước 15 phút, có thẻ sinh viên, mặc trang phục bảo  hộ theo qui định. ­ Thí sinh chuẩn bị đầy đủ dụng cụ, nguyên liệu thực phẩm theo yêu cầu của đề thi. ­ Sau khi hoàn thiện sản phẩm nộp cho Ban giám khảo. ­ Thí sinh chịu trách nhiệm duy trì vệ sinh khu vực làm việc trong suốt thời gian thi.  ­ Bàn giao lại dụng cụ theo danh mục cho giám thị phụ trách phòng thi. Phần 2: DANH MỤC THIẾT BỊ DỤNG CỤ TT TÊN THIẾT BỊ, DỤNG CỤ ĐV SL GHI CHÚ 1 Bếp gas đôi cái 01 2  Lò nướng, hấp đa năng cái 01 Dùng chung cho các thí sinh 3 Lò nướng salamander cái 01 Dùng chung cho các thí sinh 3 Tủ lạnh cái 01 Dùng chung cho các thí sinh 4 Máy xay, máy cắt thịt cái 01 Dùng chung cho các thí sinh 5 Máy đánh trứng cái 01 Dùng chung cho các thí sinh 6 Máy xay sinh tô cái 01 Dùng chung cho các thí sinh
  2. 7 Máy trộn bột cái 01 Dùng chung cho các thí sinh 8 Bộ dao nhà bếp bộ 01 Cho mỗi bếp 9 Xoong, nồi, chảo các loại bộ 01 Cho mỗi bếp 10 Dĩa các loại bộ 01 Cho mỗi bếp 11 Tô, chén bộ 01 Cho mỗi bếp 12 Khay thực phẩm, rổ, rá bộ 01 Cho mỗi bếp 13 Các dụng cụ cầm tay  bộ 01 Cho mỗi bếp 14 Thớt sống, chín bộ 01 Cho mỗi bếp 15 Nồi hấp cái 01 Cho mỗi bếp 16 Chảo đáy bằng cái 01 Cho mỗi bếp 17 Chảo chiên sâu Cái 01 Cho mỗi bếp Phần 3: NGUYÊN LIỆU THỰC PHẨM SỐ  TT NGUYÊN LIỆU ĐVT LƯỢNG Món: XÀ LÁT NGA 1 Cà rốt Kg 0,1 2 Củ cải Kg 0,1 3 Đậu cô ve Kg 0,05 4 Đậu Hà lan Kg 0,03 5 Khoai tây kg 0,1 6 Dưa chuột muối kg 0,05 7 Trứng gà cái 1 9 Dầu xa lát, giấm, chanh, muối, tiêu, mù tạt Dijon, thì là 11 Cà chua/ Cà chua bi quả 1/5 Phần 4: THANG ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM Theo quy định điểm bài thi chấm theo thang điểm 100 sau đó quy lại theo điểm 10.  Phần thi bắt buộc đạt tối đa 70điểm (bao gồm cả điểm của mục đánh giá chung)  phần tự chọn 30 điểm. 1.  Món ăn bắt buộc  ĐIỂM  ĐIỂM  TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ CHUẨN ĐẠT ĐÁNH GIÁ CHUNG 30  Trang phục theo qui định của từng  Hình thức, vệ sinh cá nhân 5   Trường
  3. Chuẩn bị dụng cụ, thực phẩm 5  Chuẩn bị theo công thức   Bố trí nơi làm việc  … (bao gồm   Chuẩn bị bàn làm việc, bồn rửa,  5   cả vệ sinh) thùng rác …  Sắp xếp việc nào làm trước, làm  Trình tự thực hiện công việc  5   sau phù hợp với yêu cầu của đề bài Kỹ năng  (cắt thái, băm, làm  10  Thao tác đúng kỹ thuật, an toàn   chín) CỘNG MỤC I ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM( sản  phẩm sai hỏng không dùng được  40 không chấm điểm) Nhiệt độ của sản phẩm (phù  Món ăn nguội, phục vụ ở nhiệt độ  2 hợp theo món) phù hợp Màu sắc 8 Rau chín giữ màu sắc tự nhiên Mùi thơm của mayonnaise Mùi, vị 12 Vị chua dịu/ ngậy béo vừa ăn Trạng thái (độ chín, độ sánh,  Sốt  mượt không bị vữa dòn, dai …) sản phẩm không  8 Các loại rau củ chín mềm dùng được bị loại. Sự phù hợp (giữa món ăn chính,  Các nguyên liệu phối trộn thích hợp 3 sốt, nước chấm, thức ăn kèm) Trình bày, trang trí đúng nguyên  Trình bày trên dĩa tròn cạn, sạch,  5 tắc, hợp lý, đẹp, vệ sinh  đẹp Quá 5 phút không tính điểm thời  Thời gian thực hiện  2   gian, quá 10’ không nhận sản phẩm CỘNG MỤC II CỘNG MỤC I + II 2.  Món ăn tự chọn (các trường tự đặt tiêu chuẩn đánh giá) ĐIỂM  ĐIỂM TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ CHUẨN ĐẠT 30 Nhiệt độ của sản phẩm (phù  2 hợp theo món) Màu sắc 7 Mùi, vị 7 Trạng thái (độ chín, độ sánh,  dòn, dai …) sản phẩm không  8 dùng được bị loại. Sự phù hợp (giữa món ăn chính,  2 sốt, nước chấm, thức ăn kèm) Trình bày, trang trí đúng nguyên  3 tắc, hợp lý, đẹp, vệ sinh  Thời gian thực hiện  1 Quá 5 phút không tính điểm thời   
  4. gian, quá 10’ không nhận sản phẩm CỘNG  …. ngày … tháng … năm 2012 DUYỆT               HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP             TIỂU BAN RA ĐỀ  THI
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2