intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTCBMA-TH36

Chia sẻ: Lê Na | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

37
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTCBMA-TH36 sau đây là đề thi thực hành nghề Kỹ thuật chế biến món ăn. Tham khảo đề thi để nắm bắt được cấu trúc đề thi cũng như có kế hoạch ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khoá 3 (2009-2012) - Nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTCBMA-TH36

  1. CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2009 – 2012) NGHỀ: KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN MÔN THI: THỰC HÀNH NGHỀ Mã đề thi: KTCBMA – TH 36 Thời gian thực hiện: 180 PHÚT (cho cả 2 phần )  I. PHẦN BẮT BUỘC  (70 đi   ểm)  Chuẩn bị thực phẩm và hoàn thiện quy trình chế biến món ăn sau:  ỐC NẤU (BUNG) ĐẬU PHỤ CHUỐI XANH II. PHẦN TỰ CHỌN (30 điểm) (do các trường tự ra đề) ……………………………………………………………………………………… Phần 1: HƯỚNG DẪN THÍ SINH Các quy định chung và điều kiện, yêu cầu thực hiện ­ Thí sinh có mặt tại phòng thi trước 15 phút, có thẻ sinh viên, mặc trang phục bảo  hộ theo qui định. ­ Thí sinh chuẩn bị đầy đủ dụng cụ, nguyên liệu thực phẩm theo yêu cầu của đề thi. ­ Sau khi hoàn thiện sản phẩm nộp cho Ban giám khảo. ­ Thí sinh chịu trách nhiệm duy trì vệ sinh khu vực làm việc trong suốt thời gian thi.  ­ Bàn giao lại dụng cụ theo danh mục cho giám thị phụ trách phòng thi. Phần 2: DANH MỤC THIẾT BỊ DỤNG CỤ ĐƠ N  TT TÊN THIẾT BỊ, DỤNG CỤ SL GHI CHÚ VỊ 1 Bếp gas đôi Cái 01 2 Tủ lạnh Cái 01 Dùng chung cho các thí sinh 3 Máy xay, máy cắt thịt Cái 01 Dùng chung cho các thí sinh 4 Máy xay sinh tô Cái 01 Dùng chung cho các thí sinh 5 Bộ dao nhà bếp Bộ 01 6 Khay nướng cái 01 7 Lò nướng Bộ 01
  2. 8 Xoong, nồi, chảo các loại Bộ 01 9 Dĩa các loại Bộ 01 10 Tô, chén Bộ 01 11 Khay thực phẩm, rổ, rá Bộ 01 12 Các dụng cụ nhà bếp Bộ 01 12 Thớt sống, chín Bộ 01 13 Dụng cụ chuyên dụng khác Cung cấp theo yêu cầu  Phần 3: NGUYÊN LIỆU THỰC PHẨM SỐ  NGUYÊN LIỆU ĐVT TT LƯỢNG Món : ỐC NẤU (BUNG) ĐẬU PHỤ CHUỐI XANH 1 Ốc bươu kg 1.0 2 Đậu phụ kg 0,2 3 Chuối tiêu xanh kg 0.2 4 Thịt ba chỉ kg 0.1 5 Tía tô, lá lốt,  ớt, nghệ  tươi,mỡ  nước/ dầu ăn, hành tỏi, hành   kg 0.1 hoa 7 Mẻ, mắm tôm, muối, nước mắm, đường, bột ngọt kg 0.1 13 Thực phẩm ăn kèm 14 Nguyên liệu trang trí (tùy chọn) Phần 4: THANG ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM Theo quy định điểm bài thi chấm theo thang điểm 100 sau đó quy lại theo điểm 10.  Phần thi bắt buộc đạt tối đa 70điểm (bao gồm cả điểm của mục đánh giá chung)  phần tự chọn 30 điểm. 1.  Món ăn bắt buộc  ĐIỂM  ĐIỂM  TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ CHUẨN ĐẠT ĐÁNH GIÁ CHUNG 30  Trang phục theo qui định của từng  Hình thức, vệ sinh cá nhân 5   Trường Chuẩn bị dụng cụ, thực phẩm 5  Chuẩn bị theo công thức   Bố trí nơi làm việc  … (bao gồm   Chuẩn bị bàn làm việc, bồn rửa,  5   cả vệ sinh) thùng rác … Trình tự thực hiện công việc  5  Sắp xếp việc nào làm trước, làm   
  3. sau phù hợp với yêu cầu của đề bài Kỹ năng  (cắt thái, băm, làm  10  Thao tác đúng kỹ thuật, an toàn   chín) CỘNG MỤC I ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM( sản  phẩm sai hỏng không dùng được  40 không chấm điểm) Nhiệt độ của sản phẩm (phù  Món ăn nóng/ phục vụ nóng 2 hợp theo món) Màu sắc 8 Màu hanh vàng không bị xám đen Mùi thơm của tía tô lá lốt, dịu của  Mùi, vị 12 mẻ Vị ngọt đậm đà , hơi chua của mẻ. Nước hơi sánh săm sắp, ốc giòn  Trạng thái (độ chín, độ sánh,  không dai, chuối đậu chín nguyên  dòn, dai …) sản phẩm không  8 vẹn dùng được bị loại. Sự phù hợp (giữa món ăn chính,  Lựa chọn món ăn kèm: Cơm, bún,  3 sốt, nước chấm, thức ăn kèm) rau tía tô, lá lốt thái nguyễn Trình bày, trang trí đúng nguyên  Trình bày trên tô/ thố phù hợp (hoặc  5 tắc, hợp lý, đẹp, vệ sinh  có thể phục vụ như lầu Quá 5 phút không tính điểm thời  Thời gian thực hiện  2   gian, quá 10’ không nhận sản phẩm CỘNG MỤC II CỘNG MỤC I + II 2.  Món ăn tự chọn (các trường tự đặt tiêu chuẩn đánh giá) ĐIỂM  ĐIỂM TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ CHUẨN ĐẠT 30 Nhiệt độ của sản phẩm (phù  2 hợp theo món) Màu sắc 7 Mùi, vị 7 Trạng thái (độ chín, độ sánh,  dòn, dai …) sản phẩm không  8 dùng được bị loại. Sự phù hợp (giữa món ăn chính,  2 sốt, nước chấm, thức ăn kèm) Trình bày, trang trí đúng nguyên  3 tắc, hợp lý, đẹp, vệ sinh  Quá 5 phút không tính điểm thời  Thời gian thực hiện  1   gian, quá 10’ không nhận sản phẩm
  4. CỘNG  …. ngày … tháng … năm 2012 DUYỆT                 HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP          TIỂU BAN RA ĐỀ THI
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2