intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí - Môn thi: Thực hành - Mã đề thi: KTML-ĐHKK-TH33

Chia sẻ: Lê Na | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

59
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí - Môn thi: Thực hành - Mã đề thi: KTML-ĐHKK-TH33 để nắm bắt được cấu trúc đề thi cũng như biết được những nội dung cần ôn tập để ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 3 (2009-2012) - Nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí - Môn thi: Thực hành - Mã đề thi: KTML-ĐHKK-TH33

  1. CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 3 (2009 ­ 2012) NGHỀ:  KỸ THUẬT MÁY LẠNH & ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ MÔN THI: THỰC HÀNH Mã đề thi:  KTML – ĐHKK ­ TH 33 DANH SÁCH CHUYÊN GIA NGHỀ KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA  KHÔNG KHÍ TT HỌ VÀ TÊN GHI CHÚ ĐỊA CHỈ LIÊN LẠC KÝ  TÊN 1 Trần Phạm  Chuyên gia  Trường CĐN  TS Miền  Tuất trưởng Bắc 2 Lê Quang Liệu Chuyên gia  Trường CĐN  TS Miền  Bắc 3 Đậu Thanh  Chuyên gia  Trường CĐN  Việt Hàn Hưng 4 Phạm Vũ Công Chuyên gia Trường CĐN Đồng  Nai 5 Lê Tuấn Đạt Chuyên gia Trường CĐN Xây dựng 6 Phí Ngọc Liễn Chuyên gia Công ty CBTS  Hải  Phòng NGHỀ  KỸ THUẬT MÁY LẠNH VÀ ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ Nội dung đề thi  Điểm đạt Phần A: LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ HAI PHẦN  35 TỬ Phần B: Thay thế dàn ngưng tụ âm trong tu băng dan ng ̉ ̀ ̀ ưng tu ̣ 35 bên ngoai cho t ̀ ủ lạnh Phần C (30 điểm – phần tự chọn do các trường ra đề). 30 Tổng cộng 100 Ghi chú:
  2. Phần A (35 điểm)­ Thời gian: 150  phút NỘI DUNG: LẮP ĐẶT MÁY ĐIỀU HÒA NHIỆT ĐỘ HAI PHẦN TỬ  A. MÔ TẢ KỸ THUẬT ĐỀ THI  1. Mô tả nội dung đề thi:  1. Đọc bản vẽ 2. Sử dụng dụng cụ gia công 3. Lắp đặt khối ngoài nhà 3.1. Lấy dấu, lắp đặt giá đỡ 3.2. Lắp đặt khối ngoài nhà vào giá đỡ 4. Lắp đặt khối trong nhà 4.1. Lấy dấu khoan, đục lỗ  4.2. Lắp đặt khối trong nhà vào vị trí 5. Lắp đặt đường ống dẫn ga, điện và đường ống nước ngưng 6. Thử kín hệ thống 7. Hút chân không 8. Chạy thử máy và nạp ga bổ sung nếu cần 9. Đo kiểm các thông số ở chế độ làm lạnh 2. Yêu cầu kỹ thuật ­ Khối trong nhà và  khối ngoài nhà được lắp đúng tâm của khung và bảng gỗ ­ Lắp đặt thiết bị, đường ống dẫn môi chất, đường ống nước ngưng đạt kỹ thuật   mỹ thuật ­ Đo kiểm các thông số ở chế độ làm lạnh chuẩn xác
  3. ­ Sử dụng đúng cách trang bị bảo hộ, thao tác an toàn và đảm bảo thời gian 3. Quy trình thực hiện bài thi: a. Đọc sơ đồ lắp đặt và thực hiện công việc lắp đặt    b. Vận hành và xác định các thông số kỹ thuật B. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT  DÀN LẠNH CB DÀN NÓNG C. DANH MỤC  VẬT TƯ, THIẾT BỊ TT Số  Danh mục Mô  Ghi chú lượn tả g 1 1 Máy ĐHNĐ 2 phần tử      2 1 Bộ giá đỡ gỗ cho lắp máy 3 3m  ống đồng d6  4 3m  ống đồng d12  5 8m  Dây điện 1x1.5mm 6 6m  Bảo ôn máy điều hoà  7 1kg  Băng quấn máy điều hoà 
  4. 8 2m ống nước mềm d20+đai ôm ống 9 1kg R22 10 6 Bulông 4x50mm 11 4 con Bulông 10x50mm 12 1 bộ Bộ nong loe, dao cắt ống đồng   13 1 bộ Bộ dụng cụ cơ khí 14 1 bộ Bộ đồng hồ nạp ga 15 1 cái Ampe kìm 16 2 cái Mỏ lết 300  17 1 bộ Khoan tay, mũi d4, mũi đột lỗ d60 18 1 cái Lục lăng d4, dao cắt ống 19 1 cái Nhiệt kế 20 1 cái Máy hút chân không Bảo hộ cá nhân:  ­ Giầy bảo hộ ­ Áo dài tay ­ Găng tay bảo hộ D. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ NỘI DUNG ĐIỂM YÊU CẦU KỸ THUẬT Chuẩn bị đầy đủ dụng cụ, vật tư 4 Đầy đủ Lắp đặt thiết bị 6 Đúng bản vẽ Lắp   đặt   đường   ống   dẫn   môi   chất,  5 ­Đúng kỹ thuật đường ống nước ngưng, đường điện ­Mỹ thuật Thử độ bền, độ kín 5 P 266Pa (Abs), t=3 phút Vận hành 5 Theo tiêu chuẩn nhà SX Đo kiểm các thông số   ở  chế  độ  làm  5 Xác   định   các   thông   số  lạnh chuẩn xác Sử dụng trang bị bảo hộ, thao tác an  5 Đúng cách toàn Đảm bảo thời gian  150 phút Tổng 35 Cho điểm mỗi nội dung:
  5. ­ Hoàn hảo  100% ­ Rất tốt  90% ­ Tốt   80% ­ Tường đối tốt  70% ­ Khá   60% ­ Trung bình  50% ­ Yếu 40% ­ Kém  30% ­ Rất kém 20% ­ Không có gì  10%  PHẦN B: MÔ TẢ KỸ THUẬT. Thay thế dàn ngưng tụ âm trong tu băng dan ng ̉ ̀ ̀ ưng tu bên ngoai cho t ̣ ̀ ủ lạnh 1. Mô tả đề: Thay thế dàn ngưng tụ âm trong tu băng dan ng ̉ ̀ ̀ ưng tu bên ngoai cho t ̣ ̀ ủ lạnh  150 lít. ̣          ­ Hut chân không nap gas ́ 2. Yêu cầu kỹ thuật: ­ Chuẩn bị, kiểm tra dụng cụ, vật tư trước khi thay thế dàn ngưng tụ tủ  lạnh. ̣ ̀ ợp vơi công suât tu lanh ­ Chon dan phu h ̀ ́ ́ ̉ ̣           ­ Kiểm tra, bảo dưỡng dàn ngưng tụ tủ lạnh trước khi thay thế.  ­ Thay thế, chạy kiểm tra và bàn giao sản phẩm đat chât l ̣ ́ ượng.           ­ An toan cho ng ̀ ươi va thiêt bi ̀ ̀ ́ ̣
  6. B/ PHẦN II: DANH MỤC THIÊT BỊ, VẬT TƯ: Số thí sinh dự thi: 01 TT Tên thiết bị, vật tư Đơn vị S. Lượng Tên nhà sản xuất Ghi chú I Thiết bị 1 Tủ lạnh 150 lit́ caí 01  Sanyo 2 Máy hút chân không 750W caí 01 Robinai 3 Bộ hàn hơi bộ 01 4 Binh N2 ̀ Bộ 01 5 Thiết bị đo nhiệt độ điên t ̣ ử caí 01 6 Block thay thế caí 01 LG 7 Đồng hồ nạp môi chất lạnh bộ 01 8 ́ ̣ ̀ Thiêt bi do gas caí 01 II Dụng cụ 1 Ampe kìm caí 01 2 Bộ dụng cụ nong, loe ống Bộ 01 3 Dao cắt ống đồng caí 01 4 Dũa tam giać caí 01 5 Kìm vạn năng caí 01 6 Kìm nhọn caí 01 7 Kìm kẹp ống Caí 01 8 Khăn bông caí 01 9 Bọt thử kín lit́ 0,1 10 Vam uốn ống caí 01 III Vật tư 1 Môi chất lạnh R134a gam 500
  7. 2 Gas hàn C4H10 gam 100 3 Ỗxy gam 200 4 Que hàn bac̣ Que 2 5 Que han đông ̀ ̀ Que 01 6 Han the ̀ Gam 100 7 ̀ ưng tu 12 cut Dan ng ̣ ́ caí 01 8 Ống đồng  6 m 2 9 Đầu dịch vụ caí 01
  8.    PHẦN III: TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ:   ĐIỂM  KẾT  CÁC TIÊU CHÍ CHẤM TỐI ĐA  QUẢ I. ĐIỂM KỸ THUẬT 25 điểm 1 Chuẩn bị, kiểm tra dụng cụ, vật tư đầy đủ 5 ̣ 2 Chon dan phu h ̀ ̀ ợp vơi công suât tu lanh ́ ́ ̉ ̣ 3 3 Kiểm tra, bảo dưỡng dàn ngưng tụ tủ lạnh trước khi thay  5 thế. 4 Thử kiń 2 5 Hút chân không, nạp gas máy chạy 8 6 Máy chạy đạt thông số kỹ thuật ( nhiệt độ, áp suất, dòng  2 điện)  II. ĐIỂM AN TOÀN 5 điểm 1 Sử dụng đúng kỹ thuật dụng cụ, thiết bị  04 2 Nơi làm việc gọn gàng ngăn nắp 03 3 An toàn cho người và thiết bị 03 II. ĐIỂM THỜI GIAN                                                                        5 điểm 1 Đúng thời gian  5 2 Vượt ≤ 10 phút 4 3 Vượt ≤ 30 phút 2 4 Vượt > 30 phút 0 TỔNG SỐ ĐIỂM 35 điểm * Yêu cầu đối với thí sinh:                 ­ Có mặt ở phòng thi trước 5 phút;                 ­ Có thẻ sinh viên và chuẩn bị đầy đủ trang bị bảo hộ lao động theo qui  định. Phần C: (30 điểm – phần tự chọn do các trường ra đề). ....................,ngày .........tháng........năm 2012 DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TN TIỂU BAN RA ĐỀ THI
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2