intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 (2012-2015) - Nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn - Môn thi: Thực hành kỹ thuật chế biến - Mã đề thi: KTCBMA-TH15

Chia sẻ: Na Na | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

70
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc tham khảo Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 (2012-2015) - Nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTCBMA-TH15 dưới đây sẽ hữu ích cho các bạn sinh viên nghề Kỹ thuật chế biến món ăn. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 (2012-2015) - Nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn - Môn thi: Thực hành kỹ thuật chế biến - Mã đề thi: KTCBMA-TH15

  1. CỘNG HOÀ XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập ­Tự do ­ Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 5 (2012­2015) NGHỀ: KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN MÔN THI: THỰC HÀNH KỸ THUẬT CHẾ BIẾN Mã đề thi: KTCBMA – TH 15 Thời gian thực hiện: 180 PHÚT (cho cả 2 phần )  I.  PHẦN BẮT BUỘC  (70 đi   ểm)  Chuẩn bị thực phẩm và hoàn thiện quy trình chế biến món ăn sau:  LƯƠN BỌC MỠ CHÀI NƯỚNG II. PHẦN TỰ CHỌN (30 điểm) (do các trường tự ra đề) ……………………………………………………………………………………… Phần 1: HƯỚNG DẪN THÍ SINH Các quy định chung và điều kiện, yêu cầu thực hiện ­ Thí sinh có mặt tại phòng thi trước 15 phút, có thẻ sinh viên, mặc trang phục  bảo hộ theo qui định. ­ Thí sinh chuẩn bị đầy đủ dụng cụ, nguyên liệu thực phẩm theo yêu cầu của đề  thi. ­ Sau khi hoàn thiện sản phẩm nộp cho Ban giám khảo. ­ Thí sinh chịu trách nhiệm duy trì vệ sinh khu vực làm việc trong suốt thời gian  thi.  ­ Bàn giao lại dụng cụ theo danh mục cho giám thị phụ trách phòng thi. Phần 2: DANH MỤC THIẾT BỊ DỤNG CỤ TT TÊN THIẾT BỊ, DỤNG CỤ ĐVT SL GHI CHÚ 1 Bếp gas đôi cái 01 2  Lò nướng, hấp đa năng cái 01 Dùng chung cho các thí sinh 3 Lò nướng salamander cái 01 Dùng chung cho các thí sinh 3 Tủ lạnh cái 01 Dùng chung cho các thí sinh 4 Máy xay, máy cắt thịt cái 01 Dùng chung cho các thí sinh 5 Máy đánh trứng cái 01 Dùng chung cho các thí sinh 6 Máy xay sinh tô cái 01 Dùng chung cho các thí sinh 7 Máy trộn bột cái 01 Dùng chung cho các thí sinh 8 Bộ dao nhà bếp bộ 01
  2. 9 Xoong, nồi, chảo các loại bộ 01 10 Dĩa các loại bộ 01 11 Tô, chén bộ 01 12 Khay thực phẩm, rổ, rá bộ 01 13 Các dụng cụ cầm tay  bộ 01 14 Thớt sống, chín bộ 01 15 Nồi hấp cái 01 16 Chảo đáy bằng cái 01 17 Chảo chiên sâu Cái 01 18 Các   dụng   cụ   khác   theo   yêu  cầ u Phần 3: NGUYÊN LIỆU THỰC PHẨM TT NGUYÊN LIỆU THỰC PHẨM ĐVT SL Món: LƯƠN BỌC MỠ CHÀI NƯỚNG 1 Lươn  kg 0.5 2 Thịt nạc vai kg 0.15 3 Nấm mèo, nấm hương 4 Mỡ chài  kg 0.2 5 Mè trắng kg 0,02 5 Sả, hành, tỏi, nghệ, ớt, lá chanh, hành tím 1 ít Muối, tiêu, đường, mỳ chính, dầu ăn, điều màu  hay phẩm  6 màu 1 ít ( có thể thêm riềng mẻ mắm tôm)  Phần 4: THANG ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM Theo quy định điểm bài thi chấm theo thang điểm 100 sau đó quy lại theo điểm 10.  Phần thi bắt buộc đạt tối đa 70 điểm (bao gồm cả điểm của mục đánh giá chung) phần  tự chọn 30 điểm. 1.  Món ăn bắt buộc  ĐIỂM  ĐIỂM  TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ CHUẨN ĐẠT ĐÁNH GIÁ CHUNG 30 Trang phục theo qui định của từng  Hình thức, vệ sinh cá nhân 5   Trường Chuẩn bị dụng cụ, thực phẩm 5  Chuẩn bị theo công thức   Bố trí nơi làm việc  … (bao gồm   Chuẩn bị bàn làm việc, bồn rửa,  5   cả vệ sinh) thùng rác …
  3.  Sắp xếp việc nào làm trước, làm  Trình tự thực hiện công việc  5   sau phù hợp với yêu cầu của đề bài Kỹ năng  (cắt thái, băm, làm  10  Thao tác đúng kỹ thuật, an toàn   chín) CỘNG MỤC I ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM( sản  phẩm sai hỏng không dùng được  40 không chấm điểm) Nhiệt độ của sản phẩm (phù  Món ăn nóng, phục vụ nóng; 2 hợp theo món) Màu sắc 8 Màu vàng cánh gián. Thơm sả, lá chanh, mè, vị vừa ăn,  Mùi, vị 12 không tanh; Trạng thái (độ chín, độ sánh,  Lươn cuộn đều miếng, không bị  dòn, dai …) sản phẩm không  8 bong, không khô; dùng được bị loại. Sự phù hợp (giữa món ăn chính,  Nước mắm hạt tiêu hay nước mắm  3 sốt, nước chấm, thức ăn kèm) chanh ớt, xương xông  và tía tô Trình bày trên đĩa  cạn, hình thức  Trình bày, trang trí đúng nguyên  5 phù hợp, món ăn đảm bảo vệ sinh  tắc, hợp lý, đẹp, vệ sinh  an toàn thực phẩm. Quá 5 phút không tính điểm thời  Thời gian thực hiện  2   gian, quá 10’ không nhận sản phẩm CỘNG MỤC II CỘNG MỤC I + II 2.  Món ăn tự chọn  (các trường tự đặt tiêu chuẩn đánh giá) ĐIỂM  ĐIỂM TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ CHUẨN ĐẠT 30 Nhiệt độ của sản phẩm (phù  2 hợp theo món) Màu sắc 7 Mùi, vị 7 Trạng thái (độ chín, độ sánh,  dòn, dai …) sản phẩm không  8 dùng được bị loại. Sự phù hợp (giữa món ăn chính,  2 sốt, nước chấm, thức ăn kèm) Trình bày, trang trí đúng nguyên  3 tắc, hợp lý, đẹp, vệ sinh  Thời gian thực hiện  1 Quá 5 phút không tính điểm thời   
  4. gian, quá 10’ không nhận sản phẩm CỘNG  …. ngày … tháng … năm 2012 DUYỆT                 HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP                TIỂU BAN RA ĐỀ THI
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1