intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 (2012-2015) - Nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn - Môn thi: Thực hành kỹ thuật chế biến - Mã đề thi: KTCBMA-TH37

Chia sẻ: Na Na | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

60
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 (2012-2015) - Nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn - Môn thi: Thực hành nghề - Mã đề thi: KTCBMA-TH37 sau đây. Đề thi gồm có phần bắt buộc chiếm 70% tổng số điểm và phần thi tùy chọn cho từng trường chiếm 30% tổng số điểm. Đề thi hữu ích cho sinh viên nghề Kỹ thuật chế biến món ăn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi tốt nghiệp cao đẳng nghề khóa 5 (2012-2015) - Nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn - Môn thi: Thực hành kỹ thuật chế biến - Mã đề thi: KTCBMA-TH37

  1. CỘNG HOÀ XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập ­Tự do ­ Hạnh phúc ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHOÁ 5 (2012­2015) NGHỀ: KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN MÔN THI: THỰC HÀNH KỸ THUẬT CHẾ BIẾN Mã đề thi: KTCBMA – TH 37 Thời gian thực hiện: 180 PHÚT (cho cả 2 phần )  I. PHẦN BẮT BUỘC  (70 đi   ểm)  Chuẩn bị thực phẩm và hoàn thiện quy trình chế biến món ăn sau:  ỐC HẤP LÁ GỪNG (ỐC NHỒI THỊT HẤP) II. PHẦN TỰ CHỌN (30 điểm) (do các trường tự ra đề) ……………………………………………………………………………………… Phần 1: HƯỚNG DẪN THÍ SINH Các quy định chung và điều kiện, yêu cầu thực hiện ­ Thí sinh có mặt tại phòng thi trước 15 phút, có thẻ sinh viên, mặc trang phục bảo  hộ theo qui định. ­ Thí sinh chuẩn bị đầy đủ dụng cụ, nguyên liệu thực phẩm theo yêu cầu của đề thi. ­ Sau khi hoàn thiện sản phẩm nộp cho Ban giám khảo. ­ Thí sinh chịu trách nhiệm duy trì vệ sinh khu vực làm việc trong suốt thời gian thi.  ­ Bàn giao lại dụng cụ theo danh mục cho giám thị phụ trách phòng thi. Phần 2: DANH MỤC THIẾT BỊ DỤNG CỤ ĐƠ N  TT TÊN THIẾT BỊ, DỤNG CỤ SL GHI CHÚ VỊ 1 Bếp gas đôi Cái 01 2 Tủ lạnh Cái 01 3 Máy xay, máy cắt thịt Cái 01 4 Máy xay sinh tô Cái 01 5 Bộ dao nhà bếp Bộ 01
  2. 6 Xoong, tộ, chảo các loại Bộ 01 7 Dĩa các loại Bộ 01 8 Tô, chén Bộ 01 9 Khay thực phẩm, rổ, rá Bộ 01 10 Các dụng cụ nhà bếp Bộ 01 11 Thớt sống, chín Bộ 01 12 Dụng cụ chuyên dụng khác Phần 3: NGUYÊN LIỆU THỰC PHẨM SỐ  TT NGUYÊN LIỆU ĐVT LƯỢNG Món: ỐC HẤP LÁ GỪNG 1 Ốc bươu kg 1 2 Mộc nhĩ (nấm mèo) kg 0.02 3 Thịt nạc heo xay, giò sống kg 0.2 4 Lá sả hoặc lá gừng bó 1 5 Gừng, ớt đủ dùng 6 Nước mắm, hành, tỏi, mỳ chính, đường, muối, tiêu, ớt đủ dùng 7 Nguyên liệu trang trí (tùy chọn) đủ dùng Phần 4: THANG ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM Theo quy định điểm bài thi chấm theo thang điểm 100 sau đó quy lại theo điểm 10.  Phần thi bắt buộc đạt tối đa 70điểm (bao gồm cả điểm của mục đánh giá chung)  phần tự chọn 30 điểm. 1.  Món ăn bắt buộc  ĐIỂM  ĐIỂM  TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ CHUẨN ĐẠT  ĐÁNH GIÁ CHUNG 30  Trang phục theo qui định của từng  Hình thức, vệ sinh cá nhân 5   Trường Chuẩn bị dụng cụ, thực phẩm 5  Chuẩn bị theo công thức   Bố trí nơi làm việc  … (bao gồm   Chuẩn bị bàn làm việc, bồn rửa,  5   cả vệ sinh) thùng rác …  Sắp xếp việc nào làm trước, làm  Trình tự thực hiện công việc  5   sau phù hợp với yêu cầu của đề bài
  3. Kỹ năng  (cắt thái, băm, làm  10  Thao tác đúng kỹ thuật, an toàn   chín) CỘNG MỤC I ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM( sản  phẩm sai hỏng không dùng được  40 không chấm điểm) Nhiệt độ của sản phẩm (phù  Ốc giữ nóng, phục vụ nóng 2 hợp theo món) Màu sắc 8 Màu tự nhiên của nguyên liệu Nổi mùi thơm của gừng, sả / không  Mùi, vị 12 tanh Vị cay của gừng, ớt, đậm đà Trạng thái (độ chín, độ sánh,  Ốc vừa chín tới, dòn, độ kết dính  dòn, dai …) sản phẩm không  8 giữa các nguyên liệu tốt, không bị  dùng được bị loại. bở, bã. Sự phù hợp (giữa món ăn chính,  Nước chấm phù hợp (mắm gừng  3 sốt, nước chấm, thức ăn kèm) hoặc mắm pha chế Trình bày, trang trí đúng nguyên  Trình bày đẹp nhưng phải giữ được  5 tắc, hợp lý, đẹp, vệ sinh  độ nóng cho món ăn Quá 5 phút không tính điểm thời  Thời gian thực hiện  2   gian, quá 10’ không nhận sản phẩm CỘNG MỤC II CỘNG MỤC I + II 2.  Món ăn tự chọn (các trường tự đặt tiêu chuẩn đánh giá) ĐIỂM  ĐIỂM TIÊU CHÍ ĐÁNH GIÁ TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ CHUẨN ĐẠT 30 Nhiệt độ của sản phẩm (phù  2 hợp theo món) Màu sắc 7 Mùi, vị 7 Trạng thái (độ chín, độ sánh,  dòn, dai …) sản phẩm không  8 dùng được bị loại. Sự phù hợp (giữa món ăn chính,  2 sốt, nước chấm, thức ăn kèm) Trình bày, trang trí đúng nguyên  3 tắc, hợp lý, đẹp, vệ sinh  Quá 5 phút không tính điểm thời  Thời gian thực hiện  1   gian, quá 10’ không nhận sản phẩm CỘNG 
  4. …. ngày … tháng … năm 2012 DUYỆT                 HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP          TIỂU BAN RA ĐỀ THI
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2