intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA - Mã đề thi 112

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

61
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi trắc nghiệm môn hóa - mã đề thi 112', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA - Mã đề thi 112

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HÓA 12 Thời gian làm bài: 45 phút; (33 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 112 Câu 1: Trong bảng hệ thống tuần hoàn, phân nhóm chính của phân nhóm nào sau đây chỉ gồm toàn kim loại: A. Nhóm I ( trừ hidro ), II, III và IV. B. Nhóm I ( trừ hidro ) Và II C. Nhóm I ( trừ hidro ), II và III D. Nhóm I ( trừ hidro ) Câu 2: Câu nói hoàn toàn đúng là: A. Kim loại nhẹ là kim loại có thể dùng dao cắt ra. B. Dãy đi ện hoá của kim loại là một dãy những cặp oxi hoá – khử được xắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá của các kim loại và chi ều giảm dần tính khử của các ion kim loại. C. Fe2+ có thể đóng vai trò là chất oxi hoá trong phản ứng này nhưng cũng có thể đóng vai trò chất khử trong phản ứng khác. D. Cặp oxi hoá khử của kim loại là một cặp gồm một chất oxi hoá và một chất khử. Câu 3: Các ion kim loại Ag+, Fe2+, Ni2+, Cu2+, Pb2+ có tính õi hóa tăng dần theo chiều: A. Fe2+< Ni2+ < Pb2+ < Ag+< Cu2+. B. Ni2+ < Fe2+< Pb2+
  2. Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Nhiệt độ nóng chảy của hợp kim thường thấp hơn nhiệt độ nóng chảy của các kim loại tạo nên hợp kim B. Tinh thể xêmentit Fe3C thuộc loại tinh thể dung dịch rắn. C. Hợp kim là hỗn hợp gồm nhiều kim loại khác nhau. D. Hợp kim thường mềm hơn các kim loại tạo nên hợp kim. Câu 19: Trong các phản ứng hoá học, vai trò của kim loại và ion kim loại là: A. Kim loại là chất khử, ion kim loại là chất oxi hoá. B. Kim loại là chất khử, ion kim loại có thể là chất oxi hoá hoặc chất khử. C. Kim loại là chất oxi hoá, ion kim loại là chất khử. D. Đều là chất khử. Câu 20: Khi cho Fe vào dung dịch hỗn hợp các muối AgNO3, Cu(NO3)2, Pb(NO3)2 thì Fe sẽ khử các ion kim loại theo thứ tự sau:( ion đặt trước sẽ bị khử trước) A. Pb2+,Ag+, Cu2 B. Ag+, Cu2+, Pb2+ C. Ag+, Pb2+,Cu2+ D. Cu2+,Ag+, Pb2+ Câu 21: Cu tác dụng với dung dịch bạc nitrat theo phương trình ion rút gọn: Cu + 2Ag+ = Cu2+ + 2 Ag. Trong các kết luận sau, kết luận sai là: A. Cu có tính khử mạnh hơn Ag. B. Ag có tính khử yếu hơn Cu. C. Ag+ có tính oxi hoá mạnh hơn Cu2+. D. Cu2+ có tính oxi hoá yếu hơn Ag+. Câu 22: Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4 . Chất nào sau đây có thể loại bỏ đ ược tạp chất đó: A. Bột Cu dư, lọc. B. Bột Al dư, lọc. C. Bột Ag dư, lọc. D. Bột Fe dư, lọc. Câu 23: Trong dãy điện hóa của kim loại, vị trí của 1 số cặp oxi hoá - khử được sắp xếp như sau: Al3+/Al; Fe2+/Fe; Ni2+/Ni; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag; Hg2+/Hg; Au3+/Au. Trong s ố các kim loại Al, Fe, Ni, Cu, Ag, Hg, Au kim loại tác dụng với dung dịch muối sắt III là dung dịch nào sau đây: A. Al, Fe, Ni, Cu. B. Cu, Ag, Hg, Au. C. Al, Fe, Ni, Hg. D. Fe, Ni, Ag, Au. Câu 24: Hoà tan kim loại m vào dung dịch HNO3 loãng không thấy khí thoát ra. Kim loại M là: A. Pb B. Mg C. Cu D. Ag Câu 25: Liên kết trong hợp kim là liên kết: B. kim loại. A. ion. C. kim loại và cộng hoá trị. D. cộng hoá trị. Câu 26: ý nào không đúng không đúng khi nói về nguyên tử kim loại: A. Bán kính nguyên tử tương đ ối lớn hơn so với phi kim trong cùng một chu kỳ. B. Số electron hoá trị thường ít hơn so với phi kim. C. Năng lượng ion hoá của kim loại lớn. D. Lực liên kết giữa hạt nhân với các electron hoá trị tương đối yếu. Câu 27: Trong các phát biểu sau, phát biểu đúng là: A. Đã là kim loại phải có nhiệt độ nóng chảy cao. B. Với một kim loại, chỉ có thể có một cặp oxi hoá – khử tương ứng. C. Một chất oxi hoá gặp một chất khử nhất thiết phải xảy ra phản ứng hoá học. D. Bản chất của liên kết kim loại là lực hút tĩnh điện. Câu 28: Tính chất hoá học chung của ion kim loại Mn+ là: A. Tính khử. B. Tính oxi hoá. C. Tính hoạt động mạnh. D. Tính khử và tính oxi hoá. Câu 29: Nhóm kim loại không tan trong cả axit HNO3đ nóng và axit H2SO4đ nóng là: A. Pt, Au B. Ag, Pt, Au C. Cu, Pb D. Ag, Pt Câu 30: Ngâm 1 vật bằng đồng có khối lượng 5g trong 250g dung dịch AgNO3 4%. Khi lấy vật ra thì lượng AgNO3 trong dung dịch giam 17%. Khối lượng vật sau phản ứng là: B. giá trị khác. A. 5,44g C. 6,08g D. 5,76g Câu 31: Cho Na kim loại lượng dư vào dung dịch CuCl2 sẽ thu được kết tủa là: C. tất cả đều đúng. A. Cu(OH)2 B. Cu D. CuCl Câu 32: Phương trình phản ứng hoá học sai là: A. Cu + 2Fe3+ = 2Fe2+ + Cu2+. B. Cu + Fe2+ = Cu2+ + Fe. 2+ 2+ D. Al + 3Ag+ = Al3+ + Ag. C. Zn + Pb = Zn + Pb. Câu 33: Kim loại Zn có thể khử được kim loại nào sau đây: A. Mg2+. B. Na+. C. Ba2+. D. H+. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Ghi chú: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm. Trang 2/2 - Mã đề thi 134
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0