intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÝ THPT PHAN THÚC TRỰC Mã đề thi 485

Chia sẻ: Nguyễn Tuyết | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

76
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi trắc nghiệm môn vật lý thpt phan thúc trực mã đề thi 485', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÝ THPT PHAN THÚC TRỰC Mã đề thi 485

  1. BỘ GIÁO DỤC ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÀO TẠO MÔN VẬT LÝ THPT PHAN Thời gian làm bài: phút; THÚC TRỰC (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 485 Câu 1: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 28cos(20x - 2000t) (cm), trong đó x là toạ độ tính bằng (m), t là thời gian được tính bằng giây (s). Tốc độ của sóng là A. 334 m/s B. 331 m/s C. 314 m/s D. 100 m/s Câu 2: Quang phổ vạch phát xạ của Hiđrô có 4 vạch màu đặc trưng là A. Đỏ, lục, lam, chàm B. Lục, lam, chàm, tím C. Đỏ, vàng, lam, tím D. Đỏ, lam, chàm, tím Trang 1/17 - Mã đề thi 485
  2. Câu 3: Một vật dao động điều hòa cho bởi phương trình: x = 4cos( 4t   ) cm. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời 3 điểm đầu tiên vật có động năng bằng thế năng là 7 5 1 1 A. B. C. D. s S s s 48 48 48 16 Câu 4: Một con lắc đơn gồm sợi dây dài 100 cm và vật nặng khối lượng 100 g, dao động điều hòa với biên độ góc α0 = 100. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cho g = 10 m/s2, lấy π2 = 10. Động năng của con lắc tại vị trí có li độ góc α = 80 là 1 A. 0,8 J J C. 5,56 mJ D. 18 J B. 18 Câu 5: Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, nếu hiệu điện thế trễ pha hơn so với dòng điện  , để có cộng hưởng 4 điện xảy ra ta phải làm thế nào? A. Tăng dung kháng của đoạn mạch thêm 1 lượng bằng điện trở R. B. Tăng điện dung của tụ lên gấp đôi. C. Tăng cảm kháng của đoạn mạch thêm một lượng bằng điện trở R. Trang 2/17 - Mã đề thi 485
  3. D. Tăng cảm kháng của đoạn mạch lên 2 lần Câu 6: Trong một mẫu quặng urani người ta tìm thấy có lẫn chì bền cùng với và hạt . Nếu tỉ lệ tìm thấy cứ 10 4 206 238 He Pb U 2 82 92 nguyên tử urani thì có 16 hạt . Cho chu kỳ bán rã của 4 238 He U 2 là 4,5.109 năm và là chất phóng xạ α và , thì tuổi của 238 U quặng là A. 8,11.109 năm B. 1,88.109 năm C. 1,81.109 D. 1,18.109 năm năm Câu 7: Cho một vật dao động điều hòa. Gia tốc và vận tốc của vật tương ứng là v1, a1; v2, a2 tại các thời điểm thời điểm t1, t2. Chu kỳ dao động của vật được xác định bằng hệ thức: a 2  a12 2 v12  v 2 2 v 2  v12 2 a12  a 2 2 A. B. T  2 C. D. T  2 T  2 T  2 v12  v 2 2 a12  a 2 2 a12  a 2 2 v12  v 2 2 Câu 8: Một mạch điện xoay chiều. Độ lệch pha giữa cường độ dòng điện qua mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là /2. Kết luận đúng: A. Mạch chỉ chứa tụ điện và cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp nhưng ZL và ZC không bằng nhau. B. Mạch chứa tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp, nhưng dung kháng lớn hơn điện trở thuần. Trang 3/17 - Mã đề thi 485
  4. C. Mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm. D. Mạch chỉ chứa tụ điện. Câu 9: Một đoạn mạch nối tiếp gồm một tụ điện có điện dung và cuộn dây có điện trở thuần có độ tự C  1 /  mF  r  10   cảm , được mắc vào mạng điện xoay chiều có biểu L  0,1 /  H  thức . Biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây u  10 2 cos 100t V  là A. B. u  20cos100t   / 4  V  u  10 2cos100t   / 4 V  C. D. u  20cos100t   / 4  V  u  10 2cos100t V  Câu 10: Âm do 2 nhạc cụ khác nhau phát ra luôn khác nhau về: A. âm sắc B. độ cao C. cả độ cao, độ to lẫn âm sắc D. độ to Câu 11: Các hadron là tập hợp: A. các photon và các barion B. các mezon và các lepton C. Các mezon và các barion D. các mezon và các photon Câu 12: Một mạch dao động điện từ LC có điện dung của tụ C = 6 F, điện áp cực đại giữa hai bản tụ là 14V. Khi điện áp Trang 4/17 - Mã đề thi 485
  5. giữa hai bản tụ bằng 8V thì năng lượng từ trường của mạch bằng A. 396 J B. 588 J C. 58,8 J D. 39,6 J Câu 13: Trong các hành tinh quay quanh mặt trời thì hành tinh có bán kính bé nhất là: A. Hỏa tinh B. Kim tinh C. Thủy tinh D. Trái đất Câu 14: Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số vào catốt f , 2f , 3f của tế bào quang điện thì vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện lần lượt là . k nhận giá trị v , 2 v , kv B. 4 C. 3 A. D. 7 5 Câu 15: Na phát ra ánh sáng đơn sắc với bước sóng 5,89.10- 7 m. Số photon do đèn khí Natri 10W phát ra là A. 1,5.1019 photon/s B. 3,5.1019 photon/s C. 2,5.1019 photon/s D. 2,96.1019 photon/s Câu 16: Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ1 = 60 m, khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng λ2 = 80 m. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là Trang 5/17 - Mã đề thi 485
  6. A. 70m B. 48m C. 100m D. 140m Câu 17: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của khối lượng? D. MeV/c2 A. kWh B. g C. u Câu 18: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng với chu kỳ 0,05 s. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn MN là A. 7 B. 9 C. 6 D. 8 Câu 19: Hai điểm M1 và M2 cùng dao động điều hoà trên trục x quanh gốc toạ độ O với cùng tần số f, cùng biên độ A, cho biết tại thời điểm t = 0, M1 ở vị trí có li độ x = A và dao động của M2 sớm pha hơn M1 một góc  . Độ dài đoạn M1M2 3 dao động điều hòa với biên độ cực đại bằng A A3 B. 2A C. A A. D. 2 2 Câu 20: Đặc điểm nào dưới đây không phải của sóng vô tuyến: Trang 6/17 - Mã đề thi 485
  7. A. Khi sóng truyền qua, mỗi phần tử môi trường dao động với cùng tần số bằng tần số sóng. B. Tốc độ truyền sóng trong chân không có giá trị lớn nhất và bằng c, với c  3.108 m/s.   C. Sóng vô tuyến là sóng ngang, với E , B, v tại một điểm tạo thành một tam diện thuận. D. Sóng luôn có các tính chất như: phản xạ; khúc xạ; nhiễu xạ; giao thoa. Câu 21: Trong quang phổ vạch của nguyên tử Hiđrô các bước sóng của các vạch quang phổ như sau: Vạch thứ nhất trong dãy Laiman λ =0,121568 µm; vạch Hα trong dãy Banme λα = 0,656279 µm; vạch đầu tiên của dãy Pasen λ1 = 1,8751 µm. Bước sóng của vạch thứ 3 trong dãy Laiman có giá trị A. 0,09725 µm B. 0,1975 µm C. 0,1026 µm D. 1,125 µm Câu 22: Nhận xét nào sau đây đúng? A. Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi môi trường, kể cả chân không. Trang 7/17 - Mã đề thi 485
  8. B. Sóng điện từ là sóng cơ học. C. Sóng điện từ chỉ lan truyền được trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại. D. Sóng điện từ cũng như sóng âm là sóng dọc, nhưng có thể lan truyền trong chân không. Câu 23: Mạch RLC có R biến đổi. Đặt vào 2 đầu mạch 1 điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng 100 V. Biến đổi R ta thấy khi R = 10 Ω hoặc R = R0 thì công suất của mạch có cùng giá trị là 250 W. Giá trị của R0 là A. 50 Ω B. 10 Ω C. 20 Ω D. 30 Ω Câu 24: Điện áp giữa anot và catot của một ống Gulitgiơ là 14kV. Tốc độ lớn nhất của electron đập vào anot là A. 70 m/s B. 70000 m/s C. 70 km/s D. 70000 km/s Câu 25: Một hạt có khối lượng nghỉ m0 chuyển động với vận tốc 0,8c có động năng tính theo công thức 5 2 A. W B. W C. W D. W m0 c 2 m0 c 2  0,32.m 0 c 2  0,64.m 0 c 2   đ đ đ đ 3 3 Câu 26: Một con lắc lò xo được treo theo phương thẳng đứng gồm 1 lò xo nhẹ có độ cứng K = 20 N/m, vật nặng có Trang 8/17 - Mã đề thi 485
  9. khối lượng m = 100 g. Ban đầu vật nằm yên tại vị trí lò xo không biến dạng nhờ mặt phẳng nằm ngang cố định. Kéo con lắc lên phía trên, cách vị trí ban đầu 1 đoạn 5 cm rồi buông nhẹ. Cho va chạm giữa vật nặng với mặt phẳng cố định là trực diện và đàn hồi. Cho g = 10 m/s2, lấy π2 = 10. Chu kỳ dao động của con lắc là: 0,2 s s C. 2 s D. 10 2 s A. B. 0,2 3 Câu 27: Có 2 vật dao động điều hoà, biết vận tốc vật 1 cùng pha với li độ của vật 2. Khi vật 1 qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì vật 2: A. Qua vị trí biên có li độ dương. B. Qua vị trí biên có li độ âm. C. Qua vị trí cân bằng theo chiều âm. D. Qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Câu 28: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây ? A. Cường độ lớn B. Tính đơn sắc cao C. Công suất lớn D. Tính định hướng và kết hợp cao Câu 29: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Trang 9/17 - Mã đề thi 485
  10. A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng nhiệt. B. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn tia tử ngoại. C. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có cùng bản chất là sóng điện từ. D. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là những bức xạ không nhìn thấy. Câu 30: Trong đoạn mạch RLC, mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng? A. Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm. B. Cường độ hiệu của dòng điện giảm. C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng. D. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. Câu 31: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, bề rộng giao thoa là 7,2mm người ta đếm được 9 vân sáng (ở 2 rìa là 2 vân sáng). Tại điểm M cách vân trung tâm 14,4mm là vân gì ? A. M là vân sáng bậc 18 B. M là vân sáng bậc16 Trang 10/17 - Mã đề thi 485
  11. C. M là vân tối thứ 17 D. M là vân tối thứ 16 Câu 32: Cho 3 điểm O, A, B thẳng hàng và một nguồn điểm phát sóng âm đẳng hướng trong không gian. Khi đặt nguồn âm tại A, đo được cường độ âm tại O và tại B bằng nhau. Khi đặt nguồn âm tại B thì tại O có mức cường độ âm là LO = 57,5 dB. Nếu đặt nguồn âm tại O thì mức cường độ âm tại trung điểm M của đoạn AB là A. 63,5 dB B. 60 dB C. 54 dB D. 55dB Câu 33: Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng khe Iâng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng là λ, đo được khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 1,2cm. Nếu thực hiện giao thoa ánh sáng trong nước có chiết suất n = 4/3 thì khoảng vân là: A. 1,6mm B. 2mm C. 1,8mm D. 1,5mm Câu 34: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một lò xo có độ cứng k = 10 N/m, vật nặng có khối lượng m = 200 g, hệ số ma sát giữa vật với mặt phẳng ngang là µ = 0,1. Ban đầu kéo vật nặng để lò xo dãn một đoạn 10 cm rồi buông nhẹ tay, lấy g = 10 m/s2. Động năng cực đại mà vật nặng đạt được trong suốt quá trình dao động là A. 0,1 J B. 32 mJ C. 50 mJ D. 44 mJ Trang 11/17 - Mã đề thi 485
  12. Câu 35: Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng u r cùng được treo trong điện trường đều có thẳng đứng. Con E lắc thứ nhất tích điện q1, con lắc thứ 2 tích điện q2 = 4. 10-6 C, con lắc thứ ba không tích điện. Chu kỳ dao động nhỏ của 1 5 chúng lần lượt là T1, T2, T3 có . Điện tích trên quả T1  T3 ; T2  T3 3 3 cầu của con lắc thứ nhất là A. 6.10-5 C B. -5.10-5 C C. -6.10-6 C D. 5.10-6 C Câu 36: Mạch RLC nối tiếp gồm một cuộn dây thuần cảm và một điện trở có thể thay đổi được giá trị. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Khi điều chỉnh R = Rm = 40 Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch cực đại và bằng 100 W. Nếu điều chỉnh R = 30 Ω thì đoạn mạch sẽ tiêu thụ công suất A. 90 W B. 96 W C. 50 W D. 75 W Câu 37: Hai khe Iâng cách nhau a = 0,8 mm và cách màn D = 1,2m. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc λ1 = 0,75μm và λ2 = 0,45μm vào 2 khe. Cho độ rộng của vùng giao thoa là 48 mm. Tổng số vân sáng quan sát được trên màn là A. 101 vân B. 15 vân C. 114 vân D. 99 vân Trang 12/17 - Mã đề thi 485
  13. Câu 38: Linh kiện nào dưới đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang dẫn? A. Nhiệt điện trở B. Điốt phát quang C. Tế bào quang điện D. Quang trở Câu 39: Điện tích của tụ điện trong mạch dao động LC biến thiên theo phương trình q = Qocos(ωt +  ). Tại thời điểm t = 6 10-6 s, điện áp giữa 2 bản tụ bằng không. Sau thời điểm đó bao lâu thì năng lượng điện trường trên tụ bằng năng lượng từ trường trên cuộn dây? A. 1,25 µs B. 0,75 µs C. 1 µs D. 0,375 µs Câu 40: Bom nhiệt hạch (bom khinh khí) dùng năng lượng của phản ứng: D + T  He + n Cho mD = 2,0136u; mT = 3,0160u; mα = 4,0015u; mn = 1,0087u Nếu có 1 kmol khí He được tạo thành do vụ nổ thì năng lượng tỏa ra là A. 1,74.1012 kJ B. 1,47.1012 kJ C. 7,41.1012 kJ D. 4,71.1012 kJ Trang 13/17 - Mã đề thi 485
  14. Câu 41: Trong dao động điện từ và dao động cơ học, cặp đại lượng cơ – điện nào sau đây có vai trò không tương đương nhau? 1 A. Độ cứng K và nghịch đảo của điện dung C . B. Vận tốc v và điện áp u C. Tọa độ x và điện tích q. D. Khối lượng m và độ tự cảm L. Câu 42: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc, người ta căn cứ vào: A. Phương truyền sóng. B. Bước sóng và tần số của sóng. C. Phương dao động và phương truyền sóng. D. Chu kỳ và vận tốc sóng. Câu 43: Cho mạch điện cuộn dây nối tiếp với tụ điện. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch uAB = 50 2 cos100t (v); các hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn dây 50 V; trên tụ điện 60 V. Độ lệch pha của hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch so với dòng điện trong mạch là Trang 14/17 - Mã đề thi 485
  15. A. -0,06(rad)B. 0,2(rad) C. 0,06(rad) D. -0,2(rad) Câu 44: Kết luận nào về bản chất của các tia phóng xạ dưới đây là không đúng? A. Tia α,  ,  đều có chung bản chất là sóng điện từ nhưng có bước sóng khác nhau. B. Tia  là sóng điện từ. C. Tia là dòng hạt mang điện.  D. Tia α là dòng các hạt nhân nguyên tử. Câu 45: Mắc cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần R vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U, tần số f thay đổi được. Lúc đầu điều chỉnh f = f0 thì công suất tỏa nhiệt trên f0 ống là P0, điều chỉnh f = thì công suất tỏa nhiệt P = 2P0. 2 Nếu f = 2f0 thì công suất tỏa nhiệt trên ống sẽ là P0 P0 2 P0 P0 A. B. C. D. 3 4 3 2 Câu 46: Một thanh mảnh đàn hồi OA có đầu A tự do, đầu O được kích thích dao động theo phương vuông góc với thanh với tần số . Biết vận tốc truyền sóng trên thanh là . 4 m / s  f Trang 15/17 - Mã đề thi 485
  16. Nếu chiều dài của thanh để trên thanh có 8 bụng sóng 80 cm  dừng với O là nút A là bụng thì tần số dao động phải là A. 18,75 Hz B. 20,75 Hz C. 25 Hz D. 19,75 Hz Câu 47: Dùng một proton có động năng 200 MeV bắn vào một hạt đứng yên. Kết quả thu được 2 hạt giống nhau 7 Li 3 chuyển động cùng tốc độ theo 2 phương vuông góc với nhau. Cho khối lượng mol hạt nhân xấp xỉ bằng số khối. Động năng của mỗi hạt sinh ra là A. 100 MeV B. 25 MeV C. 100 2 MeV D. 50 MeV Câu 48: Mặt trời của chúng ta có màu gì? A. Vàng B. Đỏ C. Hồng D. Trắng Câu 49: Công thoát của Na bằng 2,48 eV. Bề mặt Na được chiếu bằng ánh sáng có bước sóng 0,310 µm. Để triệt tiêu dòng quang điện, cần hiệu điện thế hãm có độ lớn A. 1,35 V B. 1,53 V C. 3,15 V D. 5,13 V Câu 50: Một máy phát điện mà phần cảm gồm hai cặp cực từ quay với tốc độ 1500 vòng/phút và phần ứng gồm hai cuộn dây mắc nối tiếp, có suất điện động hiệu dụng 220V, từ Trang 16/17 - Mã đề thi 485
  17. thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5mWb. Mỗi cuộn dây gồm có bao nhiêu vòng? A. 140 vòng B. 198 vòng C. 70 vòng D. 99 vòng ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 17/17 - Mã đề thi 485
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2