Điều tra đánh giá tài nguyên đất nông nghiệp, đề xuất bố trí cơ cấu cây trồng ở huyện Tuần Giáo tỉnh Điện Biên
lượt xem 13
download
Tuần Giáo là một huyện vùng núi có tiềm năng cao trong sản xuất nông nghiệp của Điện Biên tỉnh. Nghiên cứu này tập trung vào việc biên soạn bản đồ đất, đánh giá đất để phục vụ cho cây trồng thay đổi hệ thống trong huyện Tuần Giáo. Kết quả nghiên cứu như sau: 700 hồ sơ đất đã được nghiên cứu và 6.600 mẫu đất đã được phân tích, bản đồ đất ở quy mô của 1/25.000 đã tuân thủ. Có 4 nhóm đất, 9 đơn vị đất, 11 tiểu đơn vị đất và 16 tiểu đơn vị đất thấp là được tìm...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Điều tra đánh giá tài nguyên đất nông nghiệp, đề xuất bố trí cơ cấu cây trồng ở huyện Tuần Giáo tỉnh Điện Biên
- ĐI U TRA ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN Đ T NÔNG NGHI P, Đ XU T B TRÍ CƠ C U CÂY TR NG HUY N TU N GIÁO T NH ĐI N BIÊN Tr n Anh Tu n1, Trương Xuân Cư ng1, Nguy n Văn o1 Summary Investigation and evaluation of agriculture land resource to propose crop systems in Tuan Giao district, Dien Bien province Tuan Giao is a mountains district with high potentiality in agricultural production of Dien Bien province. This study focused on compiling soil map, land evaluation to serve the changes crop system in Tuan Giao district. The results of study are as following: 700 soil profiles have been studied and 6.600 soil samples have been analyzed, soil map at scale of 1/25.000 have been complied. There are 4 soil groups, 9 soil units, 11 soil subunits and 16 lower soil subunits were found. There are 27 land units and 20 land suitability units were determined. The optimum crop system and land use as well as the respective area for each village have been found out bases on research results. Keyword: Crop system, land evaluation, land ability, soil unit. I. TV N sóc còn chưa h p lý. M t khác, cho n Huy n Tu n Giáo là m t trong nh ng nay, huy n v n chưa có cơ s d li u huy n mi n núi c a t nh i n Biên v i khoa h c v ánh giá m c thích h p t ng di n tích t nhiên là 113.776,82 ha; t ai theo phương pháp c a FAO trong ó t s n xu t nông nghi p là làm cơ s cho vi c ho ch nh các chi n 26.269,87 ha. S n xu t nông nghi p óng lư c phát tri n kinh t và b o v môi vai trò quan tr ng trong n n kinh t trư ng sinh thái. Chính vì v y, vi c ti n chung c a huy n. H u h t di n tích t hành tài “ i u tra ánh giá tài trên a bàn huy n u có d c l n, nguyên t nông nghi p, xu t b trí m t s xã có vùng thung lũng r ng là cơ c u cây tr ng huy n Tu n Giáo ti m năng cho phát tri n lúa nư c, m t s t nh i n Biên” là r t c n thi t. xã vùng cao do i u ki n khí h u thu n l i ã t o i u ki n cho phát tri n các II. N I DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP cây hàng năm như ngô, u tương và m t NGHIÊN C U s cây tr ng c n khác. Tu n Giáo ư c 1. i dung nghiên c u xem là m t trong nh ng huy n vùng kinh - i u tra, ánh giá, phân lo i t, xây t i m c a t nh i n Biên, tuy nhiên d ng b n t t l 1/25000 trên t s n vi c s d ng t ai trong nông lâm xu t nông nghi p c a huy n Tu n Giáo. nghi p còn thi u quy ho ch, b trí cơ c u - Thu th p các tài li u, s li u v i u cây tr ng còn manh mún, u tư chăm ki n t nhiên, b n và các k t qu nghiên 1 Vi n Th như ng Nông hóa.
- c u ã có liên quan t i t ai, cây tr ng - Tính toán hi u qu kinh t s d ng ph c v cho vi c ánh giá kh năng thích t, x lý phi u i u tra b ng ph n m m h p t ai huy n Tu n Giáo. chuyên d ng. - Xây d ng cơ s d li u v tài nguyên - Xây d ng b n : Cơ s d li u và t trên cơ s ánh giá m c thích h p thông tin v tài nguyên t, cây tr ng ư c t ai cho các lo i cây tr ng. s hóa, ch ng x p và lưu tr b ng các ph n - xu t phương hư ng s d ng, khai m m GIS (Mapinfor, Arcinfor, ArcView...). thác tài nguyên t và b trí cơ c u cây tr ng phù h p huy n Tu n Giáo. III. K T QU NGHIÊN C U VÀ TH O LU N 2. Phương pháp nghiên c u 1. Xây d ng b n t - Thu th p các tài li u, s li u, b n Ti n hành i u tra l y 700 ph u di n v i u ki n t nhiên, khí h u, cây tr ng t i t trên di n tích 29.560,93 ha t nông các phòng ban c a huy n. nghi p c a huy n, trong ó có 100 ph u - i u tra, l y m u t và ch nh lý b n di n chính có phân tích, 600 ph u di n theo quy nh FAO - UNESCO t l chính không phân tích. Ngoài ra ã thu th p 1:25.000. Ti n hành l y m u b sung và ư c 300 m u nông hóa ánh giá phì hoàn thi n quá trình i u tra. i u tra nông nhiêu t t ng canh tác. K t qu nghiên c u h theo m u câu h i ư c so n s n cho cho th y, t s n xu t nông nghi p c a vùng nghiên c u. huy n ư c chia thành 4 Nhóm t chính, 9 - Phân tích m u t theo phương pháp ơn v t, 11 ơn v t ph và 16 lo i hi n hành c a FAO - ISRIC (1987, 1995) dư i ơn v t ph . B n t ư c xây và c a Vi n Th như ng Nông hóa (1998). d ng t l 1:25.000 (b ng 1). B ng 1. Phân lo i t vùng nghiên c u c a huy n Tu n Giáo Tên đ t theo V t Nam Tên đ t theo FAO - UNESSCO Di n tích (Ha) 1. Đ t phù sa Fluvisols 881,14 2. Đ t t ng m ng Leptosols 275,24 3. Đ t xám Acrisols 27.156,20 4. Đ t d c t Regosols 1.248,35 K t qu phân tích các tính ch t lý h c, t t 8,0 - 20,0 meq/100 g t và 12,0 - hóa h c t c a 100 ph u di n chính v i 39,0 meq/100 g sét. no bazơ th p, t 12 3.600 ch tiêu lý h c, hóa h c và 300 m u - 50%. OC thư ng bi n ng trong kho ng nông hóa v i 3.000 ch tiêu lý h c, hóa h c 0,5 - 2,0%OC. m t ng s t 0,04 - cho th y: Các nhóm t này có thành ph n 0,30%N. Lân t ng s trung bình th p; lân cơ gi i bi n i t cát pha th t n th t pha d tiêu không cao, dao ng trong kho ng sét. Dung tr ng t 1,2 - 1,5 g/cm3; x p 0,7 - 12,5 mgP2O5/100 g t. Kali t ng s x p x 50%. H u h t là t có ph n ng dao ng trong kho ng 0,3 - 3,0%K2O và chua, pH H 2O t 4,2 - 5,5; pHKCl t 3,8 - 4,8. kali d tiêu dao ng trong kho ng 2,2 - Các lo i t u có dung tích h p thu và 17,0 mgK2O/100 g t. no bazơ t trung bình t i th p, CEC trong
- 2. Xây d ng b n ơn v t ai ch chi m di n tích r t nh ; cây cà phê, cây D a và k t qu i u tra và phân tích khoai tây m c thích h p trung bình, duy nh t có cây chè m c kém thích h p. t ánh giá các yêu c u v s d ng t ai c a các lo i cây tr ng trên a bàn huy n, chúng s n xu t nông nghi p thích h p cao v i cây tôi l a ch n các y u t sau xây d ng b n lúa không nhi u, ch y u là nh ng vùng t ơn v t ai huy n Tu n Giáo như sau: th p, có kh năng ch ng ư c nư c tư i. Lo i t (11 c p), d c (6 c p), thành Ph n l n các lo i t có m c thích h p ph n cơ gi i (5 c p), m c á l n (5 c p), trung bình i v i các lo i cây tr ng, i n kh năng tư i (2 c p), dày t ng t m n hình là ki u thích h p s 4 n s 14. i (5 c p), các ch tiêu hóa h c khác như: v i nh ng ki u kém thích h p và không Dung tích h p thu (CEC), no bazơ (BS), thích h p (t 15 n 20) do nhi u nguyên t ng cation ki m trao i (TBC), pH và nhân khác nhau: Do t có d c quá l n cacbon h u cơ (OC). Các l p b n ơn và không ch ng ư c tư i tiêu, t quá tính trên ư c ch ng ghép theo th t b ng nhi u s i s n ho c t ng t quá m ng. k thu t GIS. K t qu t o ra m t b n t h p duy nh t ch a ng thông tin thu c 4. ánh giá hi u qu kinh t s d ng t tính c a t t c các l p. Cu i cùng, các Trong quá trình i u tra, t i m i xã thông tin trên b n t h p ư c s p x p, l a ch n ng u nhiên t 10 - 15 nông h th ng kê, ch nh lý xây d ng nên b n v i nh hư ng sao cho 1/3 trong s ó là ơn v t ai huy n Tu n Giáo t l h giàu và khá, 1/3 là h trung bình và 1/3 1:25.000, v i 27 ơn v t ai trên t ng là h nghèo theo quan i m ánh giá c a di n tích 29.560,93 ha t ư c i u tra. a phương. Các h này ph i ang th c hi n canh tác trên các ơn v t ai khác 3. ánh giá m c thích h p t ai i nhau v i các lo i hình s d ng t khác v i cây tr ng nhau. S li u i u tra ư c x lý trên Ti n hành l a ch n 21 lo i cây tr ng ph n m m EXCEL. thu n l i cho vi c ưa vào ánh giá kh năng thích h p t ánh giá và l a ch n chính xác các lo i ai, bao g m: Lúa nư c, lúa nương, ngô, hình s d ng t, các ch tiêu kinh t ư c s n, khoai lang, khoai tây, u tương, u phân thành 5 c p: R t cao, cao, trung , l c, chè, cao su, cà phê, bông, cà chua, bình, th p và r t th p. K t qu i u tra c i b p, nhãn v i, ào, mơ (m n), xoài, cây kinh t nông h và t ng h p, x lý s li u có múi (cam, quýt, bư i), c . phi u i u tra trên máy tính cho th y các K t qu ánh giá ư c 20 ki u thích lo i hình s d ng t c a huy n Tu n h p trong t ng s 27 V . M i ki u cho Giáo còn ơn gi n, chưa a d ng, hi u th y kh năng thích h p t ai c a m i qu kinh t c a chúng t ư c m c m t lo i cây tr ng i v i các V c trung bình khá (các lo i hình chuyên lúa, th (b ng 2). chuyên màu, luân canh lúa màu và cây ăn qu thư ng cho hi u qu cao). Các lo i Các ki u thích h p s 1 n s 3 cho hình s d ng t trên lo i t khác nhau th y h u h t các lo i cây tr ng ưa vào thì cho hi u qu kinh t khác nhau. ánh giá u có m c thích h p cao nhưng
- B ng 2. T h p các ki u thích h p t ai trên t s n xu t nông nghi p huy n Tu n Giáo Ki u Mo/ Nha/ Lnc Lng Ngo San KL KT DTg DDo La CB CCh Bg Che Csu Cf Da/Le Xo CMU Co DT (ha) TH Ma Va 1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S3 S2 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 19,68 2 S1 S1 S1 S2 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S3 S2 S2 S1 S1 S1 S1 S1 S1 15,16 3 S1 S1 S2 S1 S1 S2 S1 S1 S2 S2 S1 S2 S1 S1 S2 S1 S1 S1 S1 S1 S2 439,79 4 S1 S1 S2 S2 S2 S2 S2 S2 S3 S2 S2 S2 S2 S2 S2 S2 S2 S2 S2 S2 S1 353,07 5 S2 S1 S2 S1 S1 S2 S1 S1 S2 S2 S1 S2 S1 S2 S2 S1 S1 S1 S1 S1 S1 494,36 6 S2 S1 S2 S1 S1 S2 S1 S2 S2 S2 S1 S2 S1 S2 S2 S1 S1 S1 S1 S1 S2 1.035,30 7 S2 S1 S2 S2 S2 S2 S2 S2 S2 S2 S1 S2 S2 S2 S2 S1 S2 S2 S2 S1 S2 1.014,06 8 S2 S1 S2 S2 S2 S2 S2 S2 S3 S2 S2 S2 S2 S2 S2 S2 S2 S2 S2 S2 S1 90,53 9 S2 S2 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S2 S2 S2 S2 S2 S2 S2 S1 S1 S2 S2 S1 S2 234,51 10 S2 S2 S2 S1 S1 S2 S2 S2 S3 S3 S1 S2 S2 S2 S2 S1 S1 S2 S1 S1 S2 1.086,20 11 S2 S2 S2 S1 S2 S3 S2 S2 S3 S3 S1 S3 S2 S2 S2 S2 S2 S2 S2 S1 S2 9.052,70 12 S2 S2 S2 S2 S2 S2 S2 S2 S3 S2 S2 S3 S2 S3 S2 S2 S2 S2 S2 S2 S2 234,29 13 S2 S2 S2 S2 S2 S2 S2 S2 S3 S3 S2 S2 S2 S2 S3 S2 S2 S2 S2 S2 S2 252,95 14 S2 S2 S2 S3 S2 S2 S2 S2 S3 S3 S2 S2 S1 S1 S2 S2 S2 S2 S1 S2 S2 685,92 15 S3 S2 S2 S2 S2 S3 S2 S2 S3 S3 S2 S3 S2 S2 S2 S2 S2 S2 S2 S2 S2 107,78 16 S3 S2 S2 S2 S2 S3 S2 S2 S3 N S3 S3 S2 N S3 S2 S2 S2 S2 S2 S3 10.250,75 17 S3 S2 S2 S3 S3 S3 S3 S3 N N S3 S3 S2 N S3 S3 S3 S3 S3 S3 S3 1.149,63 18 N S3 S3 S3 N N S3 S3 N N N S3 S3 N S3 S3 S3 S3 S3 S3 S3 2.134,32 19 N S3 S3 S3 N N S3 S3 N N N N N N N N N N N N S3 462,69 20 N N S3 N N N N N N N N N N N N N N N N N N 275,24 T ng di n tích đi u tra 29.560,93
- T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam 5. xu t s d ng t, b trí cơ c u cây tr ng K t h p ánh giá hi u qu kinh t c a các lo i hình s d ng t v i k t qu ánh giá thích h p t ai và m c tiêu phát tri n s n xu t nông lâm nghi p. Ti n hành l a ch n và xu t 24 cơ c u cây tr ng v i tiêu chí: Khai thác tri t qu t ai cho các m c ích s d ng, c bi t t i núi chưa s d ng. L y giá tr s n xu t trên m t ơn v di n tích t ai làm ch tiêu chuy n i cơ c u cây tr ng. Cân i qu t nông nghi p phân b di n tích các lo i cây tr ng cho phù h p. m b o m c tiêu an ninh lương th c, phát tri n các cây tr ng ang là th m nh c a vùng như: Ngô, u tương, cây ăn qu ôn i. Khai thác s d ng t ph i g n li n v i b sung ch t dinh dư ng, tăng phì cho t, ngăn ch n xói mòn, ô nhi m môi trư ng t. T ng h p di n tích xu t các cơ c u cây tr ng, th hi n b ng 3: B ng 3. T ng h p di n tích canh tác các cơ c u cây tr ng chính n năm 2015 (ha) Mã s Cơ c u cây tr ng đ xu t T ng c ng 1 Lúa mùa 1.200,67 2 Lúa M - Khoai tây Đ 33,20 3 Lúa ĐX - Lúa M 1.116,77 4 Lúa nương 4.599,94 5 Ngô XH 8.500,52 6 Ngô XH - Ngô T 1.862,34 7 Ngô XH - Lúa M 615,21 8 S n 3.726,66 9 Khoai lang X - Lúa M 27,53 10 Đ u tương XH 3.076,50 11 Đ u tương XH - Lúa M 479,98 12 Đ u tương XH - Đ u tương T 771,98 13 Đ u đ XH - Đ u đ TĐ 297,39 14 L c XH - Lúa M 141,33 15 L c XH - L c T 272,68 16 Bông HT 205,26 17 Rau X - Rau TĐ 108,43 18 Đào, lê 38,23 19 Mơ, m n 45,02 20 Xoài 17,56 21 Nhãn, v i 29,45 22 Cam, quýt, bư i 46,97 23 Cà phê 51,01 24 Tr ng c 47,98 25 Tr ng r ng 2.328,32 Các cơ c u cây tr ng ư c xu t cho t ng vùng c th trong ó có 11 cơ c u 2 v . c bi t xu t phát tri n m nh vùng cây công nghi p ng n ngày như: Ngô, l c, u tương, u , bông, cà phê các xã Pú Nhung, Mư ng Mùn, Mùn Chung, Mư ng Thín, Nà Sáy. Các xã Ta Ma, Phình Sáng, Tênh Phông, T a Tình ư c xu t tr ng: Lúa nương, ngô, s n, m t s cây ăn qu như: ào, lê, nhãn, v i, cam, xoài. IV. K T LU N - c i m t nông nghi p huy n Tu n Giáo: 5
- T¹p chÝ khoa häc vµ c«ng nghÖ n«ng nghiÖp ViÖt Nam Trên a bàn huy n có 4 nhóm t chính v i 27 ơn v t ai. Các nhóm t này có thành ph n cơ gi i bi n i t cát pha th t n th t pha sét, h u h t t có ph n ng chua, các y u t dinh dư ng c a các lo i t u ch t m c trung bình n th p. - Kh năng thích h p v i cây tr ng: Nhìn chung ã ánh giá ư c m c thích h p c a 21 cây tr ng i v i t ai. Tuy nhiên di n tích m c thích h p cao S1 không nhi u, ph n l n v n là m c trung bình S2 và m c kém thích h p S3. - Phương án xu t: ã xu t s d ng t chi ti t cho 24 cơ c u cây tr ng chính làm cơ s d li u ph c v cho quy ho ch s d ng t trên a bàn toàn huy n. Trong ó phát tri n m nh vùng cây công nghi p ng n ngày ( u tương, u , l c) các xã Pú Nhung, Mư ng Mùn, Mùn Chung, Mư ng Thín, Nà Sáy. TÀI LI U THAM KH O 1 B ông nghi p và PT T, 1999. Tiêu chuN Ngành. Quy trình ánh giá t ai ph c n v nông nghi p. 10 TCN 343 - 98. NXB. Nông nghi p. Hà N i. 2 H Quang c, 1999. ng d ng phương pháp phân lo i t c a FAO - UNESCO xây d ng b n t t l trung bình và l n. K t qu nghiên c u khoa h c - Vi n Th như ng Nông hóa. NXB. Nông nghi p Hà N i. 3 H i Khoa h c t Vi t am, 1999. S tay i u tra phân lo i ánh giá t. NXB. Nông nghi p, Hà N i. 4 UBND huy n Tu n Giáo. Báo cáo thuy t minh t ng th Quy ho ch, k ho ch s d ng t giai o n 2007 - 2010, nh hư ng n năm 2020 huy n Tu n Giáo, t nh i n Biên. Tu n Giáo, 2007. 5 ISRIC, 1987. Procedure for Soil Analysis (2nd Ed.), ISRIC. Wageningen. 6 ISSS/ISRIC/FAO, 1998. World Reference Base for Soil Resources. World Soil Resource reports No 84, Rome. gư i ph n bi n: H Quang c 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Báo cáo tốt nghiệp ngành khoa học môi trường: Đánh giá thực trạng quản lý chất thải rắn sinh hoạt và đề xuất phương hướng quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại địa bàn xã Quyết Thắng–Thành phố Thái Nguyên
63 p | 558 | 167
-
Tiểu luận: Điều tra đánh giá hiện trạng, lập các phương án kinh doanh rừng tại địa điểm rừng cộng đồng thôn Kâm Sân, tiểu khu 286, xã Hồng Hạ, Hương Trà
41 p | 331 | 83
-
Nghiên cứu đánh giá tổng hợp các loại hình tai biến địa chất lãnh thổ Việt Nam và phương pháp phòng tránh
251 p | 211 | 69
-
ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN NƯỚC DƯỚI ĐẤT TỈNH TRÀ VINH SỬ DỤNG MÔ HÌNH MODFLOW
10 p | 264 | 53
-
Đề tài: Điều tra, đánh giá hiện trạng thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn các tỉnh Tây Nguyên và đề xuất phương án quy hoạch, xử lý và quản lý chất thải rắn phù hợp đến năm 2020
39 p | 213 | 32
-
Báo cáo: Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 và điều tra, đánh giá bổ sung, cập nhật hiện trạng đa dạng sinh học tỉnh đến năm 2015
227 p | 161 | 21
-
LUẬN VĂN:ỨNG DỤNG THIẾT BN LASER ĐỂ XÂY DỰNG HỆ THỐNG BIỂU ĐIỀU TRA ĐÁNH GIÁ TÀI NGUYÊN RỪNG TỰ NHIÊN TẠI HUYỆN KON PLÔNG, TỈNH KONTUM
63 p | 123 | 19
-
Báo cáo khoa học: Điều tra, đánh giá sử dụng tài nguyên n-ớc mặt tỉnh kon tum thuộc vùng tây nguyên
8 p | 87 | 13
-
Điều tra đánh giá thực trạng thể chất và xây dựng hệ thống chuẩn thể lực chung của người Việt Nam, giai đoạn II, từ 21- 60 tuổi
123 p | 113 | 12
-
Luận văn Thạc sĩ Quản lý tài nguyên và môi trường: Đánh giá kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất một số khu dân cư trên địa bàn huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
102 p | 43 | 8
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học lâm nghiệp: Điều tra, đánh giá nguồn tài nguyên cây thuốc ở Vườn Quốc gia Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh
64 p | 37 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học lâm nghiệp: Điều tra, đánh giá hiện trạng nguồn lâm sản ngoài gỗ làm cơ sở đề xuất một số giải pháp nhằm quản lý bảo vệ rừng bền vững tại một số xã vùng đệm (Xuân Trạch và Phúc Trạch) Vườn quốc gia Phong Nha-Kẻ Bàng, tỉnh Quảng Bình
60 p | 35 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học lâm nghiệp: Quy hoạch kinh doanh rừng theo tiêu chuẩn quản lý rừng bền vững tại Lâm trường Yên Sơn - huyện Yên Sơn - tỉnh Tuyên Quang
120 p | 17 | 4
-
Luận án Tiến sĩ Kỹ thuật địa chất: Đặc điểm quặng hóa và đánh giá tài nguyên quặng thiếc - Volfram khu vực Lâm Đồng - Khánh Hòa
160 p | 8 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Sư phạm Vật lí: Xây dựng và sử dụng đề kiểm tra đánh giá trong giờ học chương "Dòng điện không đổi", Vật lí lớp 11
109 p | 30 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học lâm nghiệp: Điều tra, đánh giá nguồn tài nguyên cây thuốc ở Vườn Quốc gia Tam Đảo và vùng đệm làm cơ sở cho công tác bảo tồn và sử dụng bền vững
76 p | 33 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học Lâm nghiệp: Điều tra, đánh giá và đề xuất giải pháp khai thác, sử dụng hợp lý cây có ích nhằm góp phần phát triển kinh tế - xã hội của đồng bào dân tộc Pa Kô và Vân Kiều ở 3 xã vùng đệm (Tà Long, Húc Nghì và ABung) thuộc Khu bảo tồn thiên nhiên Đakrông - Tỉnh Quảng Trị
75 p | 18 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn