Đề tài: Điều tra, đánh giá hiện trạng thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn các tỉnh Tây Nguyên và đề xuất phương án quy hoạch, xử lý và quản lý chất thải rắn phù hợp đến năm 2020
lượt xem 32
download
Đề tài "Điều tra, đánh giá hiện trạng thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn các tỉnh Tây Nguyên và đề xuất phương án quy hoạch, xử lý và quản lý chất thải rắn phù hợp đến năm 2020" thuộc chuyên đề Đánh giá thực trạng phát triển công nghiệp, thương mại và dịch vụ của tỉnh Lâm Đồng. Mời các bạn cùng tham khảo để có thêm tài liệu học tập và nghiên cứu.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề tài: Điều tra, đánh giá hiện trạng thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn các tỉnh Tây Nguyên và đề xuất phương án quy hoạch, xử lý và quản lý chất thải rắn phù hợp đến năm 2020
- VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM CHƯƠNG TRÌNH KH& CN TRỌNG ĐIỂM CẤP NHÀ NƯỚC KHCN –TN3/1115 “Khoa học và Công nghệ phục vụ phát triển kinh tế xã hội vùng Tây Nguyên” BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ Số: 10 Tên chuyên đề: ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP, THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ CỦA TỈNH LÂM ĐỒNG Đề tài: “Điều tra, đánh giá hiện trạng thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn các tỉnh Tây Nguyên và đề xuất phương án quy hoạch, xử lý và quản lý chất thải rắn phù hợp đến năm 2020’’ Chủ nhiệm đề tài: TS. Trần Trung Dũng Cơ quan chủ trì: Trường Đại học Tây Nguyên Người thực hiện: Ts. Tuyết Hoa Niêkdăm Cơ quan thực hiện: Trường Đại học Tây Nguyên
- VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM CHƯƠNG TRÌNH KH& CN TRỌNG ĐIỂM CẤP NHÀ NƯỚC KHCN –TN3/1115 “Khoa học và Công nghệ phục vụ phát triển kinh tế xã hội vùng Tây Nguyên” BÁO CÁO CHUYÊN ĐỀ Số: 10 Tên chuyên đề: ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP, THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ CỦA TỈNH LÂM ĐỒNG Đề tài: “Điều tra, đánh giá hiện trạng thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn các tỉnh Tây Nguyên và đề xuất phương án quy hoạch, xử lý và quản lý chất thải rắn phù hợp đến năm 2020’’ CƠ QUAN CHỦ TRÌ CƠ QUAN THỰC HIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI NGƯỜI THỰC HIỆN TS. Trần Trung Dũng Ts. Tuyết Hoa Niêkdăm i
- MỤC LỤC DANH MỤC HÌNH ẢNH ................................................................................... iii DANH MỤC BẢNG BIỂU .................................................................................. iv DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ................................................................... viii TÓM TẮT ............................................................................................................. 1 PHẦN 1. GIỚI THIỆU ......................................................................................... 2 1.1 Tính cấp thiết.....................................................................................................................2 1.2 Mục tiêu chuyên đề...........................................................................................................3 1.3 Phương pháp nghiên cứu.................................................................................................3 1.3.1 Phương pháp nghiên cứu tài liệu......................................................................................3 1.3.2 Phương pháp chuyên gia..................................................................................................3 1.3.3 Phương pháp phân tích, tổng hợp....................................................................................4 PHẦN 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ............................ 5 2.1. Cơ sở lý luận....................................................................................................................5 2.2. Cơ sở thực tiễn................................................................................................................6 Bảng 1.1. Giá trị và cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam (Giá năm 2010)..............................6 Bảng 1.2. Giá trị các ngành công nghiệp bảo vệ môi trường ở Việt Nam giai đoạn 2008 - 2012 (Giá năm 2010)..................................................................................................................7 Bảng 1.3. Giá trị ngành thương mại – dịch vụ ở Việt Nam (Giá năm 2010).............................8 Bảng 1.4. Cơ cấu ngành thương mại – dịch vụ ở Việt Nam.....................................................9 PHẦN 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................................. 11 Bảng 3.1 Tổng sản phẩm và tỷ trọng các ngành của tỉnh Lâm Đồng (theo giá năm 2010)....11 Hình 3.1: Tốc độ tăng trưởng theo ngành kinh tế....................................................................12 3.2. Thực trạng phát triển ngành công nghiệp – xây dựng..................................................13 Bảng 3.2: Số cơ sở sản xuất công nghiệp của tỉnh qua các năm...........................................13 Hình 3.2: Cơ cấu số lượng cơ sở sản xuất công nghiệp của tỉnh...........................................14 Bảng 3.3: Giá trị sản xuất ngành công nghiệp và xây dựng qua các năm (theo giá năm 2010) ..................................................................................................................................................15 Hình 3.3: Mức tăng trưởng ngành công nghiệp và xây dựng qua các năm...........................15 Hình 3.4: Chuyển dịch cơ cấu trong ngành công nghiệp qua các năm..................................16 i
- Bảng 3.4: Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo huyện, thành phố (theo giá năm 1994). . .17 3.3 Thực trạng phát triển ngành thương mại và dịch vụ......................................................20 Bảng 3.8: Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ qua các năm (theo giá năm 1994).........................................................................................................................................22 Hình 3.6: Tốc độ tăng trưởng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ............................23 Hình 3.7: Tốc độ tăng trưởng ngành du lịch, vận tải và bưu chính viễn thông.......................24 Bảng 3.10: Kim ngạch xuất nhập khẩu các của tỉnh qua các năm (theo giá năm 1994)........25 PHẦN 4. KẾT LUẬN ......................................................................................... 26 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 29 ii
- DANH MỤC HÌNH ẢNH DANH MỤC HÌNH ẢNH ................................................................................... iii DANH MỤC BẢNG BIỂU .................................................................................. iv DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ................................................................... viii TÓM TẮT ............................................................................................................. 1 PHẦN 1. GIỚI THIỆU ......................................................................................... 2 1.1 Tính cấp thiết.....................................................................................................................2 1.2 Mục tiêu chuyên đề...........................................................................................................3 1.3 Phương pháp nghiên cứu.................................................................................................3 1.3.1 Phương pháp nghiên cứu tài liệu......................................................................................3 1.3.2 Phương pháp chuyên gia..................................................................................................3 1.3.3 Phương pháp phân tích, tổng hợp....................................................................................4 PHẦN 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ............................ 5 2.1. Cơ sở lý luận....................................................................................................................5 2.2. Cơ sở thực tiễn................................................................................................................6 Bảng 1.1. Giá trị và cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam (Giá năm 2010)..............................6 Bảng 1.2. Giá trị các ngành công nghiệp bảo vệ môi trường ở Việt Nam giai đoạn 2008 - 2012 (Giá năm 2010)..................................................................................................................7 Bảng 1.3. Giá trị ngành thương mại – dịch vụ ở Việt Nam (Giá năm 2010).............................8 Bảng 1.4. Cơ cấu ngành thương mại – dịch vụ ở Việt Nam.....................................................9 PHẦN 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................................. 11 Bảng 3.1 Tổng sản phẩm và tỷ trọng các ngành của tỉnh Lâm Đồng (theo giá năm 2010)....11 Hình 3.1: Tốc độ tăng trưởng theo ngành kinh tế....................................................................12 3.2. Thực trạng phát triển ngành công nghiệp – xây dựng..................................................13 Bảng 3.2: Số cơ sở sản xuất công nghiệp của tỉnh qua các năm...........................................13 Hình 3.2: Cơ cấu số lượng cơ sở sản xuất công nghiệp của tỉnh...........................................14 Bảng 3.3: Giá trị sản xuất ngành công nghiệp và xây dựng qua các năm (theo giá năm 2010) ..................................................................................................................................................15 Hình 3.3: Mức tăng trưởng ngành công nghiệp và xây dựng qua các năm...........................15 Hình 3.4: Chuyển dịch cơ cấu trong ngành công nghiệp qua các năm..................................16 iii
- Bảng 3.4: Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo huyện, thành phố (theo giá năm 1994). . .17 3.3 Thực trạng phát triển ngành thương mại và dịch vụ......................................................20 Bảng 3.8: Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ qua các năm (theo giá năm 1994).........................................................................................................................................22 Hình 3.6: Tốc độ tăng trưởng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ............................23 Hình 3.7: Tốc độ tăng trưởng ngành du lịch, vận tải và bưu chính viễn thông.......................24 Bảng 3.10: Kim ngạch xuất nhập khẩu các của tỉnh qua các năm (theo giá năm 1994)........25 PHẦN 4. KẾT LUẬN ......................................................................................... 26 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 29 DANH MỤC BẢNG BIỂU iv
- DANH MỤC HÌNH ẢNH ................................................................................... iii DANH MỤC BẢNG BIỂU .................................................................................. iv DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ................................................................... viii TÓM TẮT ............................................................................................................. 1 PHẦN 1. GIỚI THIỆU ......................................................................................... 2 1.1 Tính cấp thiết.....................................................................................................................2 1.2 Mục tiêu chuyên đề...........................................................................................................3 1.3 Phương pháp nghiên cứu.................................................................................................3 1.3.1 Phương pháp nghiên cứu tài liệu......................................................................................3 1.3.2 Phương pháp chuyên gia..................................................................................................3 1.3.3 Phương pháp phân tích, tổng hợp....................................................................................4 PHẦN 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ............................ 5 2.1. Cơ sở lý luận....................................................................................................................5 2.2. Cơ sở thực tiễn................................................................................................................6 Bảng 1.1. Giá trị và cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam (Giá năm 2010)..............................6 Bảng 1.2. Giá trị các ngành công nghiệp bảo vệ môi trường ở Việt Nam giai đoạn 2008 - 2012 (Giá năm 2010)..................................................................................................................7 Bảng 1.3. Giá trị ngành thương mại – dịch vụ ở Việt Nam (Giá năm 2010).............................8 Bảng 1.4. Cơ cấu ngành thương mại – dịch vụ ở Việt Nam.....................................................9 PHẦN 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................................. 11 Bảng 3.1 Tổng sản phẩm và tỷ trọng các ngành của tỉnh Lâm Đồng (theo giá năm 2010)....11 Hình 3.1: Tốc độ tăng trưởng theo ngành kinh tế....................................................................12 3.2. Thực trạng phát triển ngành công nghiệp – xây dựng..................................................13 Bảng 3.2: Số cơ sở sản xuất công nghiệp của tỉnh qua các năm...........................................13 Hình 3.2: Cơ cấu số lượng cơ sở sản xuất công nghiệp của tỉnh...........................................14 Bảng 3.3: Giá trị sản xuất ngành công nghiệp và xây dựng qua các năm (theo giá năm 2010) ..................................................................................................................................................15 Hình 3.3: Mức tăng trưởng ngành công nghiệp và xây dựng qua các năm...........................15 Hình 3.4: Chuyển dịch cơ cấu trong ngành công nghiệp qua các năm..................................16 Bảng 3.4: Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo huyện, thành phố (theo giá năm 1994). . .17 3.3 Thực trạng phát triển ngành thương mại và dịch vụ......................................................20 v
- Bảng 3.8: Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ qua các năm (theo giá năm 1994).........................................................................................................................................22 Hình 3.6: Tốc độ tăng trưởng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ............................23 Hình 3.7: Tốc độ tăng trưởng ngành du lịch, vận tải và bưu chính viễn thông.......................24 Bảng 3.10: Kim ngạch xuất nhập khẩu các của tỉnh qua các năm (theo giá năm 1994)........25 PHẦN 4. KẾT LUẬN ......................................................................................... 26 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 29 DANH MỤC HÌNH ẢNH ................................................................................... iii DANH MỤC BẢNG BIỂU .................................................................................. iv DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ................................................................... viii TÓM TẮT ............................................................................................................. 1 PHẦN 1. GIỚI THIỆU ......................................................................................... 2 1.1 Tính cấp thiết.....................................................................................................................2 1.2 Mục tiêu chuyên đề...........................................................................................................3 1.3 Phương pháp nghiên cứu.................................................................................................3 1.3.1 Phương pháp nghiên cứu tài liệu......................................................................................3 1.3.2 Phương pháp chuyên gia..................................................................................................3 1.3.3 Phương pháp phân tích, tổng hợp....................................................................................4 PHẦN 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ............................ 5 2.1. Cơ sở lý luận....................................................................................................................5 2.2. Cơ sở thực tiễn................................................................................................................6 Bảng 1.1. Giá trị và cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam (Giá năm 2010)..............................6 Bảng 1.2. Giá trị các ngành công nghiệp bảo vệ môi trường ở Việt Nam giai đoạn 2008 - 2012 (Giá năm 2010)..................................................................................................................7 Bảng 1.3. Giá trị ngành thương mại – dịch vụ ở Việt Nam (Giá năm 2010).............................8 Bảng 1.4. Cơ cấu ngành thương mại – dịch vụ ở Việt Nam.....................................................9 PHẦN 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................................................. 11 Bảng 3.1 Tổng sản phẩm và tỷ trọng các ngành của tỉnh Lâm Đồng (theo giá năm 2010)....11 Hình 3.1: Tốc độ tăng trưởng theo ngành kinh tế....................................................................12 3.2. Thực trạng phát triển ngành công nghiệp – xây dựng..................................................13 vi
- Bảng 3.2: Số cơ sở sản xuất công nghiệp của tỉnh qua các năm...........................................13 Hình 3.2: Cơ cấu số lượng cơ sở sản xuất công nghiệp của tỉnh...........................................14 Bảng 3.3: Giá trị sản xuất ngành công nghiệp và xây dựng qua các năm (theo giá năm 2010) ..................................................................................................................................................15 Hình 3.3: Mức tăng trưởng ngành công nghiệp và xây dựng qua các năm...........................15 Hình 3.4: Chuyển dịch cơ cấu trong ngành công nghiệp qua các năm..................................16 Bảng 3.4: Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo huyện, thành phố (theo giá năm 1994). . .17 3.3 Thực trạng phát triển ngành thương mại và dịch vụ......................................................20 Bảng 3.8: Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ qua các năm (theo giá năm 1994).........................................................................................................................................22 Hình 3.6: Tốc độ tăng trưởng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ............................23 Hình 3.7: Tốc độ tăng trưởng ngành du lịch, vận tải và bưu chính viễn thông.......................24 Bảng 3.10: Kim ngạch xuất nhập khẩu các của tỉnh qua các năm (theo giá năm 1994)........25 PHẦN 4. KẾT LUẬN ......................................................................................... 26 TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................... 29 vii
- DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT CN Công nghiệp PP Đ Phân phối điện NN Nước nóng HN Hơi nước ĐHKK Điều hòa không khí BQ Bình quân NLNN Nông lâm ngư nghiệp CN XD Công nghiệp – Xây dựng TM DV Thương mại – Dịch vụ CNKK Công nghiệp khai khoán CNCB Công nghiệp chế biến SXVPPDKDVN Sản xuất và phân phối điện, khí đốt và nước XD Xây dựng TP Thành phố Tp.BMT Thành phố Buôn Ma Thuột KSNH Khách sạn nhà hàng BCVT Bưu chính viễn thông viii
- TÓM TẮT Đánh giá thực trạng phát triển công nghiệp, xây dựng, thương mại và dịch vụ trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa là một nội dung quan trọng trong đề tài nghiên cứu “Điều tra, đánh giá hiện trạng thu gom và xử lý chất thải rắn các tỉnh Tây Nguyên và đề xuất phương án quy hoạch, xử lý và quản lý chất thải rắn phù hợp đến năm 2020 tầm nhìn đến năm 2030”. Nội dung của chuyên đề này phục vụ cho việc đánh giá thực trạng thu gom, quản lý chất thải rắn và dự báo lượng chất thải rắn phát sinh trong các ngành sản xuất có liên quan và làm căn cứ đề xuất phương án quy hoạch, quản lý chất thải tại tỉnh Lâm Đồng và các tỉnh Tây Nguyên. Chuyên đề bao gồm 4 phần chính đánh giá chi tiết thực trạng phát triển công nghiệp, xây dựng, thương mại và dịch vụ của tỉnh trong giai đoạn hiện nay. Phần 1 giới thiệu tính cấp thiết của đề tài, mục tiêu mà chuyên đề muốn đạt được cũng như các phương pháp nghiên cứu được sử dụng trong đề tài. Phần 2 sẽ đi tìm hiểu một số cơ sở lý luận của vấn đề nghiên cứu, trong đó nói rõ hơn về các lý thuyết có liên quan cũng như thực trạng phát triển công nghiệp, xây dựng, thương mại và dịch vụ tại Việt Nam trong giai đoạn hiện nay. Phần 3 tìm hiểu thực trạng phát triển công nghiệp, xây dựng, thương mại và dịch vụ của tỉnh Lâm Đồng trong giai đoạn 2008 – 2012. Phần 4 sẽ kết luận các nội dung chủ yếu của vấn đề nghiên cứu mà chuyên đề thực hiện. 1
- PHẦN 1. GIỚI THIỆU 1.1 Tính cấp thiết Công nghiệp, thương mại dịch vụ là hai trong ba ngành chính của nền kinh tế. Phát triển công nghiệp, thương mại và dịch vụ là điều kiện quan trọng để đảm bảo cho tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu nền kinh tế. Phát triển công nghiệp, thương mại dịch vụ sẽ góp phần làm tăng năng suất lao động xã hội, tăng khối lượng, chủng loại cũng như chất lượng các hàng hóa trong nền kinh tế từ đó góp phần nâng cao mức sống cho người dân, tạo nên sự tăng trưởng cũng như chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Phát triển công nghiệp, thương mại và dịch vụ mang lại nhiều lợi ích và là nhiệm vụ tất yếu của mọi nền kinh tế. Tuy nhiên trong thực tế, việc phát triển công nghiệp, thương mại và dịch vụ cũng gây nên nhiều hậu quả tiêu cực. Ở một số nước, bên cạnh những đóng góp to lớn thì sự phát triển của công nghiệp, thương mại và dịch vụ cũng tạo nên sự ô nhiễm nghiêm trọng về nguồn nước, không khí, đất… gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe của người dân, ảnh hưởng xấu đến sản xuất nông nghiệp. Để công nghiệp, dịch vụ và thương mại phát triển bền vững thì đòi hỏi phát triển công nghiệp, dịch vụ và thương mại phải gắn với quy hoạch và bảo vệ môi trường. Và để việc hoạch , bảo vệ môi trường có hiệu quả đòi công tác quy hoạch, bảo vệ môi trường phải dựa trên tình trạng phát triển của công nghiệp, thương mại và dịch vụ. 2
- Quy hoạch, xử lý và quản lý chất thải rắn là một nhánh nhỏ trong quy hoạch và bảo vệ môi trường. Cũng như quy hoạch và bảo vệ môi trường, để đánh giá đúng tình trạng thu gom, xử lý chất thải rắn cũng như xây dựng các phương án quy hoạch và xử lý chất thải rắn trong tương lai cũng đòi hỏi phải dựa trên căn cứ tình hình phát triển của ngành công nghiệp, thương mại và dịch vụ. Xuất phát từ yêu cầu đó, chuyên đề đánh giá tình hình phát triển công nghiệp, thương mại và dịch vụ tỉnh Lâm Đồng sẽ góp phần cho việc đánh giá hiện trạng thu gom và xử lý chất thải rắn tại Lâm Đồng cũng như đề xuất phương án quy hoạch, xử lý và quán lý chất thải rắn trong tương lai được chính xác hơn. 1.2 Mục tiêu chuyên đề Đánh giá thực trạng phát triển ngành công nghiệp, xây dựng tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 20082012. Đánh giá thực trạng phát triển ngành thương mại – dịch vụ tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 20082012. 1.3 Phương pháp nghiên cứu 1.3.1 Phương pháp nghiên cứu tài liệu Dùng để nghiên cứu các công trình nghiên cứu có liên quan đến tình hình phát triển lĩnh vực công nghiệp, thương mại và dịch vụ trước đây nhằm định hướng cho việc nghiên cứu của chuyên đề. 1.3.2 Phương pháp chuyên gia Được nhóm tư vấn sử dụng để đánh giá lại các kết luận đưa ra, đảm bảo các kết luận sát với mục tiêu của chủ đề, đảm bảo tính khoa học, tính chính xác. 3
- 1.3.3 Phương pháp phân tích, tổng hợp Trên cơ sở bộ số liệu, thông tin có được từ các nguồn tài liệu báo cáo sẽ sử dụng các biện pháp kỹ thuật để đưa ra những kết luận đối với các vấn đề chính sau: Vai trò của ngành công nghiệp, thương mại – dịch vụ trong nền kinh tế. Thực trạng phát triển của lĩnh vực công nghiệp–xây dựng giai đoạn 2008 2012. Thực trạng phát triển của lĩnh vực thương mại – dịch vụ giai đoạn 2008 2012. 4
- PHẦN 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN CỦA VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU 2.1. Cơ sở lý luận Khái niệm công nghiệp: Theo từ điển bách khoa toàn thư, công nghiệp là một bộ phận của nền kinh tế, là lĩnh vực sản xuất hàng hóa vật chất mà sản phẩm được "chế tạo, chế biến" cho nhu cầu tiêu dùng hoặc phục vụ hoạt động kinh doanh tiếp theo. Đây là hoạt động kinh tế, sản xuất quy mô lớn, được sự hỗ trợ thúc đẩy mạnh mẽ của các tiến bộ về công nghệ, khoa học và kỹ thuật. Ở Việt Nam, công nghiệp bao gồm các ngành: Khai thác khoáng sản, than, đá và dầu khí. Chế biến, chế tạo (kể cả chế biến thực phẩm, gỗ). Sản xuất và phân phối điện, khí đốt và nước. May mặc, đồ dụng gia đình. Chế biến, sản xuất các chất hóa chất cần thiết. Khái niệm xây dựng: Trong các dự án đầu tư xây dựng, xây dựng là việc xây, tạo dựng nên cơ sở hạ tầng. Mặc dù hoạt động này được xem là riêng lẻ, song trong thực tế, đó là sự kết hợp của nhiều nhân tố. Hoạt động xây dựng được quản lí bởi nhà quản lí hay chủ đầu tư, nhà thầu xây dựng; giám sát bởi kỹ sư tư vấn giám sát cùng với kỹ sư xây dựng và kiến trúc sư của dự án. Phát triển công nghiệp: Được hiểu là quá trình lớn lên, tăng lên mọi mặt của ngành công nghiệp. Nó bao gồm sự tăng trưởng về mặt quy mô và đồng thời có sự hoàn chỉnh về mặt cơ cấu, thể chế và yếu tố chất lượng. Tỷ trọng ngành khai thác giảm, tỷ trọng ngành chế biến tăng. 5
- Khái niệm thương mại: Thương mại là hoạt động trao đổi của cải, hàng hóa, dịch vụ, kiến thức, tiền tệ v.v giữa hai hay nhiều đối tác, và có thể nhận lại một giá trị nào đó (bằng tiền thông qua giá cả) hay bằng hàng hóa, dịch vụ khác như trong hình thức thương mại hàng đổi hàng (barter). Trong quá trình này, người bán là người cung cấp của cải, hàng hóa, dịch vụ... cho người mua, đổi lại người mua sẽ phải trả cho người bán một giá trị tương đương nào đó. Khái niệm dịch vụ: Dịch vụ trong kinh tế học, được hiểu là những thứ tương tự như hàng hóa nhưng là phi vật chất. Có những sản phẩm thiên về sản phẩm hữu hình và những sản phẩm thiên hẳn về sản phẩm dịch vụ, tuy nhiên đa số là những sản phẩm nằm trong khoảng giữa sản phẩm hàng hóa dịch vu Phát triển thương mại và dịch vụ là gì: Được hiểu là quá trình lớn lên, tăng lên về mọi mặt của ngành thương mại – dịch vụ. Nó bao gồm sự tăng trưởng về mặt quy mô đồng thời có sự hoàn chỉnh về mặt cơ cấu, thể chế và yếu tố chất lượng. 2.2. Cơ sở thực tiễn Tình hình phát triển công nghiệp ở Việt Nam Giá trị sản xuất ngành công nghiệp Việt Nam năm 2012 đạt 3.436.868 tỷ đồng. Trong đó ngành công nghiệp chế biến và chế tạo đóng vai trò chủ đạo chiếm tới 86,79%, các ngành còn lại như công nghiệp khoai khoáng; sản xuất và phân phối điện... chiếm tỷ trọng nhỏ với 12,21%. Bảng 1.1. Giá trị và cơ cấu ngành công nghiệp Việt Nam (Giá năm 2010) Đơn vị: Giá trị: Tỷ đồng; Cơ cấu: % Sản xuất và Cung cấp phân phối nước; hoạt Công nghiệp điện, khí đốt, động quản lý Khai khoáng chế biến, chế Chỉ nước nóng, hơi và xử lý rác Tổng tạo tiêu nước và điều thải, nước hoà không khí thải Cơ Cơ Cơ Cơ Giá trị Giá trị Giá trị Giá trị cấu cấu cấu cấu 2008 2.472.18 226.982 9,1 2.128.59 86,1 103.126 4,17 13.761 0,56 6
- 2 8 2 0 2.681.90 9,2 2.301.72 85,8 2009 247.900 117.100 4,37 15.179 0,57 0 4 1 2 2.963.50 8,4 2.563.03 86,4 2010 250.466 132.501 4,47 17.502 0,59 0 5 1 9 3.233.17 7,8 2.812.50 86,9 2011 255.206 146.711 4,54 18.755 0,58 8 9 7 9 3.436.86 7,7 2.982.82 86,7 2012 267.708 165.930 4,83 20.406 0,59 8 9 4 9 Tăng 8,59 4,21 8,80 12,63 10,35 BQ Nguồn: Tổng cục thống kê Việt nam Ngành công nghiệp Việt Nam giai đoạn 2008 2012 có tốc độ tăng trưởng khá, bình quân mỗi năm tăng 8,59%. Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp theo hướng tiến bộ, tỷ trọng ngành khai khoáng giảm, tỷ trọng công nghiệp chế biến, chế tạo tạo và các ngành khác tăng. Tỷ trọng ngành khai khoáng năm 2008 là 9,18% nhưng đến năm 2012 chỉ còn 7,79%. Tỷ trọng các ngành khác tăng từ 90,82% lên mức 92,21%. Tăng trưởng khá và cơ cấu chuyển dịch theo hướng tiến bộ nên ngành công nghiệp Việt Nam giai đoạn 2008 2012 phát triển khá. Cũng như các ngành công nghiệp khác, ngành công nghiệp liên quan đến bảo vệ môi trường ở Việt Nam như thu gom xử lý rác thải, xử lý ô nhiễm hay quản lý chất thải… giai đoạn 2008 2012 cũng có sự phát triển khá. Giá trị sản xuất của ngành này vào năm 2012 đạt 20.406 tỷ đồng, tốc độ tăng bình quân giai đoạn này đạt 10,35%, hầu hết các ngành đều có mức tăng trưởng dương. Bảng 1.2. Giá trị các ngành công nghiệp bảo vệ môi trường ở Việt Nam giai đoạn 2008 2012 (Giá năm 2010) Đơn vị: Tỷ đồng Hoạt động thu Khai thác, xử lý Xử lý ô nhiễm và Thoát nước và gom, xử lý và Tổng và cung cấp hoạt động quản lý Năm xử lý nước thải tiêu huỷ rác thải; nước chất thải khác tái chế phế liệu Cơ Cơ Cơ Giá Giá trị Giá trị Giá trị Giá trị Cơ cấu cấu cấu cấu trị 2008 13.761 7.635 55,48 837 6,08 5.034 36,58 364 2,64 2009 15.179 7.683 50,61 1.058 6,97 6.134 40,41 305 2,01 7
- 2010 17.502 8.933 51,04 1.232 7,04 6.992 39,95 344 1,96 2011 18.755 9.886 52,71 1.258 6,71 7.433 39,63 179 0,95 2012 20.406 11.217 54,97 1.318 6,46 7.710 37,78 161 0,79 Tăng 10,35 10,10 12,02 11,25 (18,43) BQ (%) Nguồn: Tổng cục thống kê Việt nam Mặc dù bảo vệ môi trường nói chúng, quản lý chất thải rắn nói riêng là một trong những vấn đề quan trọng luôn được sự quan tâm của Đảng, nhà nước và ngành công nghiệp bảo vệ môi trường trong những năm qua cũng có sự phát triển ấn tượng. Tuy nhiên trước thực trạng ngành công nghiệp trong những năm qua có tốc độ tăng trưởng cao, trình độ máy móc sản xuất công nghiệp lạc hậu nên sự phát triển ngành công nghiệp Việt Nam hiện nay cũng đã và đang tạo ra nhiều tác động tiêu cực. Lượng chất thải rắn do ngành công nghiệp thải ra hàng năm đã làm ô nhiễm rất nhiều sông suối, ảnh hưởng đến ngành thủy sản, ảnh hưởng đến sức khỏe của người dân xung quanh, gây ô nhiễm rất nhiều diện tích đất nông nghiệp, làm ô nhiễm không khí và tạo ra nhiều làng ung thư … Tình hình phát triển thương mại – dịch vụ ở Việt Nam Giá trị sản xuất ngành thương mại – dịch vụ ở Việt Năm năm 2012 đạt 1.046.772 tỷ đồng. Trong đó ngành “bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác” có tỷ trọng cao nhất với 327.348 tỷ đồng, chiếm 31,27 %. Tốc độ tăng trưởng ngành thương mại – dịch vụ giai đoạn 20082012 đạt mức trung bình khá, bình quân đạt 6,62%/năm. Bảng 1.3. Giá trị ngành thương mại – dịch vụ ở Việt Nam (Giá năm 2010) Đơn vị: Giá trị: Tỷ đồng; TT BQ: % Chỉ tiêu 2008 2009 2010 2011 2012 TT BQ 810.15 863.19 925.27 988.44 1.046.77 Tổng 6,62 6 9 6 0 2 Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, 243.95 262.68 283.94 306.16 mô tô, xe máy và xe có động cơ 327.348 7,63 5 6 7 1 khác Vận tải, kho bãi 55.360 60.056 65.305 69.993 73.997 7,52 Dịch vụ lưu trú và ăn uống 72.661 74.328 80.788 86.858 92.929 6,34 8
- Chỉ tiêu 2008 2009 2010 2011 2012 TT BQ Thông tin và truyền thông 19.608 21.014 22.732 24.373 26.559 7,88 Hoạt động tài chính, ngân hàng và 100.78 109.54 118.68 127.35 134.259 7,43 bảo hiểm 0 5 8 6 124.92 130.33 134.77 139.54 Hoạt động kinh doanh bất động sản 141.062 3,08 5 3 4 5 Hoạt động chuyên môn, khoa học 26.096 27.217 28.453 30.240 32.412 5,57 và công nghệ Hoạt động hành chính và dịch vụ 7.670 8.031 8.425 9.019 9.613 5,81 hỗ trợ Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị xã hội; quản lý Nhà 47.883 51.365 55.200 59.131 63.471 7,30 nước, an ninh quốc phòng; đảm bảo xã hội bắt buộc Giáo dục và đào tạo 44.306 47.215 50.495 54.149 58.135 7,03 Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 20.620 22.008 23.544 25.256 27.118 7,09 Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 12.907 13.925 15.052 16.094 17.211 7,46 Hoạt động dịch vụ khác 30.408 32.312 34.493 36.672 38.829 6,30 Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản 2.977 3.164 3.380 3.593 3.829 6,49 phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình Nguồn: Tổng cục thống kê Việt nam Cơ cấu ngành thương mại – dịch vụ chuyển dịch chậm không theo hướng tiến bộ. Tỷ trọng ngành thương nghiệp vẫn còn quá cao, chiếm 31,27% và trong 5 năm tỷ trọng ngành thương nghiệp chỉ giảm có giảm 1,16%%. Trong tất cả các ngành con của ngành thương mại – dịch vụ, không có ngành nào có sự thay đổi cơ cấu hơn 2%, câu cấu hầu hết tất cả các ngành đều ít có sự thay đổi. Tăng trưởng khá nhưng chuyển dịch cơ cấu chậm theo hướng không bền vững chứng tỏ tình hình phát triển ngành thương mại – dịch vụ ở Việt Nam vẫn còn nhiều bất cập. Bảng 1.4. Cơ cấu ngành thương mại – dịch vụ ở Việt Nam Đơn vị: % Thay Chỉ tiêu 2008 2009 2010 2011 2012 đổi Tổng 100 100 100 100 100 Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô 30,11 30,43 30,69 30,97 31,27 1,16 tô, xe máy và xe có động cơ khác Vận tải, kho bãi 6,83 6,96 7,06 7,08 7,07 0,24 9
- Dịch vụ lưu trú và ăn uống 8,97 8,61 8,73 8,79 8,88 (0,09) Thông tin và truyền thông 2,42 2,43 2,46 2,47 2,54 0,12 Hoạt động tài chính, ngân hàng và 12,44 12,69 12,83 12,88 12,83 0,39 bảo hiểm Hoạt động kinh doanh bất động sản 15,42 15,1 14,57 14,12 13,48 (1,94) Hoạt động chuyên môn, khoa học và 3,22 3,15 3,08 3,06 3,1 (0,12) công nghệ Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ 0,95 0,93 0,91 0,91 0,92 (0,03) trợ Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức chính trị xã hội; quản lý Nhà 5,91 5,95 5,97 5,98 6,06 0,15 nước, an ninh quốc phòng; đảm bảo xã hội bắt buộc Giáo dục và đào tạo 5,47 5,47 5,46 5,48 5,55 0,08 Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 2,55 2,55 2,54 2,56 2,59 0,04 Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 1,59 1,61 1,63 1,63 1,64 0,05 Hoạt động dịch vụ khác 3,75 3,74 3,73 3,71 3,71 (0,04) Hoạt động làm thuê các công việc trong các hộ gia đình, sản xuất sản 0,37 0,37 0,37 0,36 0,37 phẩm vật chất và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình Nguồn: Tổng cục thống kê Việt nam Mặc dù lượng chất thải rắn do ngành thương mại – dịch vụ thải ra môi trường không lớn bằng ngành công nghiệp, nông nghiệp. Nhưng với tốc độ tăng trưởng ngành cao với lại thực trạng môi trường ở Việt Nam đang có nhiều bất cập thì sự phát triển của ngành thương mại – dịch vụ trong thời gian vừa qua cũng góp phần làm tăng những tác động tiêu cực đến môi trường và tạo ra nhiều thách thức trong việc quản lý nguồn chất thải rắn nó riêng và bảo vệ môi trường trong thời gian tới nói chung. 10
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Báo cáo tốt nghiệp ngành khoa học môi trường: Đánh giá thực trạng quản lý chất thải rắn sinh hoạt và đề xuất phương hướng quản lý chất thải rắn sinh hoạt tại địa bàn xã Quyết Thắng–Thành phố Thái Nguyên
63 p | 558 | 167
-
Báo cáo thực tập: Điều tra đánh giá chất lượng nước sinh hoạt và đề suất mô hình xử lý nước sạch quy mô hộ gia đình cho xã Minh Quang, Tam Đảo, Vĩnh Phúc
52 p | 564 | 112
-
Báo cáo thực tập: Điều tra kinh tế xã hội và đánh giá hiện trạng nuôi trồng thủy sản của các xã Lộc Điền và Lộc An huyện Phú Lộc tỉnh Thừa Thiên Huế
57 p | 312 | 63
-
Báo cáo khoa học: Kết quả điều tra đánh giá thích hợp đất đai huyện Cao lộc, tỉnh Lạng Sơn
6 p | 167 | 45
-
ĐỀ TÀI " ĐIỀU TRA ĐÁNH GIÁ ẢNH HƯỞNG VIỆC SỬ DỤNG THUỐC & HOÁ CHẤT TRONG QUÁ TRÌNH NUÔI ĐẾN TÌNH HÌNH BỆNH TRÊN CÁ TRA (Pangasius hypophthalmus) NUÔI BÈ "
55 p | 139 | 42
-
Điều tra đánh giá đề xuất các giải pháp cũng cố, nâng cao chất lượng hệ thống chính trị cơ sở vùng dân tộc thiểu số
192 p | 143 | 35
-
ĐỀ TÀI " ĐIỀU TRA VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA MỘT SỐ MÔ HÌNH PHỦ XANH ĐẤT TRỐNG ĐỒI NÚI TRỌC Ở HUYỆN ĐỒNG HỶ - TỈNH THÁI NGUYÊN "
109 p | 210 | 33
-
Báo cáo tổng kết đề tài: Phân tích, đánh giá năng lực công nghệ trong nghiên cứu, điều tra cơ bản địa chất và tài nguyên khoáng sản các đơn vị thuộc bộ tài nguyên và môi trường
106 p | 201 | 18
-
Điều tra đánh giá thực trạng thể chất và xây dựng hệ thống chuẩn thể lực chung của người Việt Nam, giai đoạn II, từ 21- 60 tuổi
123 p | 113 | 12
-
Báo cáo khoa học: "kết quả điều tra đánh giá thích hợp đất đai huyện Cao lộc, tỉnh Lạng Sơn"
5 p | 91 | 11
-
Điều tra, đánh giá trữ lượng nước khoáng nóng Bình Châu
67 p | 115 | 10
-
Đề tài nghiên cứu: Đánh giá thực trạng kiến thức của điều dưỡng bệnh viện Quân Y 354 về hồi sinh tim phổi năm 2015
36 p | 65 | 9
-
Báo cáo tổng kết đề tài cấp tỉnh: Đánh giá hiện trạng và hoàn thiện kỹ thuật vỗ béo bò thịt tại tỉnh Trà Vinh
34 p | 1276 | 8
-
Luận văn Thạc sĩ Luật hiến pháp và Luật hành chính: Quyền của bị can trong điều tra vụ án hình sự - Từ thực tiễn Viện kiểm sát nhân dân quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
104 p | 54 | 8
-
Đề tài cấp Bộ: Điều tra hiện trạng môi trường trường học ở một số trường trung học phổ thông các quận nội thành TP.Hồ Chí Minh
148 p | 70 | 7
-
Đề tài nghiên cứu: Đánh giá độc tính tiền lâm sàng dược chất phóng xạ 90y - Nimotuzumab trên chuột
32 p | 71 | 7
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Luật Hiến pháp và Luật Hành chính: Quyền của bị can trong điều tra vụ án hình sự của Viện kiểm sát nhân dân - Từ thực tiễn Viện kiểm sát nhân dân quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội
24 p | 47 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn