Đ ÁN MÔN H C K THU T VÀ T CH C Y D NG
Technology and Organization of Construction
Mã s : CECT417a
1. N i dung đ án t t nghi p ngành Thi công:
Đ án g m 03 ch ng, th i gian hoàn tnh là 03 tu n. ươ
Ch ng 1. Gi i thi u chungươ
Ch ng 2. Thingng trình chínhươ
Ch ng 3. Ti n đ thi côngươ ế
N i dung đ án bao g m: Thuy t minh (trung bình 30 trang, kng v t quá 40 trang), (3 ế ượ
÷ 5) b n v kh A 1
Ch ngươ N i dung
1 GI I THI U CHUNG
1.1. V trí công trình
1.2. Nhi m v ng trình
1.3. Quy mô, k t c u các h ng m c công trìnhế
1.4. Đi u ki n t nhiên khu v c xây d ng công tnh
1.5. Đi u ki n giao tng v n t i
1.6. Ngu n cung c p v t li u, đi n, n c ướ
1.7. Đi u ki n cung c p v t t , thi t b , con ng i ư ế ườ
1.8. Th i gian thi công đ c duy t ượ
2 THI CÔNG CÔNG TRÌNH CNH
1. Tính toán kh i l ng ượ
2. Xác đ nh c p ph i bê tông d trù v t li u
3. Pn kho nh pn đ t
4. Ch n máy tr n
5. V n chuy n bê tông
5.1. Ch n công c v n chuy n
5.2. Ph ng án v n chuy n ươ
6. Đ san đ md ng h bê tông: ưỡ
6.1. Các ph ng pháp đ bê tôngươ
B môn CN&QLXD
6.2. Ki m tra kh ng ch không pt sinh khe l nh. ế
7. Công tác ván khuôn
7.1. Ch n c u t o và kích th c ván khuôn ướ
7.2. L p d ng n khn
3 TI N Đ THI NG
1. Tính toán nn công
2. V bi u đ ti n đ đ ng th ng, ế ườ
3. V bi u đ cung ng nhân l c
B n v A1
Phân kho nh, phân đ t đ bê tông
Ph ng án v n chuy n bê tôngươ
L p d ng ván khuôn
Ti n đ thi công công trình.ế
Bi u đ cung ng nn l c
* M t s l u ý đ i v i ĐAKT&TCXD ư
- Ph n c p ph i: Kng yêu c u tính toán chi ti t, ch s d ng b ng tra. ế
- Ph n ván khuôn: Không yêu c u tính toán chi ti t, ch nêu k t c u ván khuôn. ế ế
- Ph n ti n đ thi công: Yêu c u tính toán nh ng n i dung c b n. ế ơ
2 Hình th c trình bày ĐATN:
Ngoài nh ng quy đ nh chung c a Tr ng v trình y ĐATN thì sinh viên ph i tuân theo ườ
nh ng quy đ nh sau:
2.1 Thuy t minh:ế
-ng các lo i font ch s d ng cho b ng Unicode d ng s n, c ch 13
(không dùngc lo i font d ng vn…).
-Khuy n khích s d ng font Times New Roman. giúp sinh viên đã vi tế ế
văn b n s d ng b ng khác chuy n đ i v Unicode, y liên h v i Trung tâm
tin h c ho c B môn đ bi t s d ng Vietkey02.1). ế
-Căn l : trái 2.5cm, ph i 1.5cm, trên 2cm, d i 2cm. ướ
-Không ng Borders (khung) xung quanh các trang thuy t minh (tr b ngế
bi u).
2
B môn CN&QLXD
-N u có các hàng tít phía trên và phía d i trang (Header and Footer) thì khôngế ướ
ng c ch l n h n 12, nên in nghiêng không in đ m. ơ
-C và hình th c ch cho các ch ng m c ph i l n h n ho c in hoa đ m sao ươ ơ
cho hài hòa ph i th ng nh t t đ u đ n cu i đ án. ế
-N n c a t t c các bi u đ b ng ph i là n n tr ng.
(Cách trình bày trên c n tham kh o hình th c c a các TCVN).
Đ án đ c trình bày theo ch ng, cách đánh s th t các m c theo qui đ nh chung hi n ượ ươ
nh v vi t văn b n, tài li u Khoa h c K thu t. ế
d : Ch ng 1.Gi i thi u chung ươ
1.1.Qui mô công trình
1.1.1.V trí xây d ng
………………………
1.1.2.Nhi m v công trình
……………………….
(Tuy t đ i không ng khái ni m “Ph n”, không dùng s la ho c hi u i" đ đánh
s th t trong đ án);
2.2 B n v trìnhy theo quy đ nh chung c a Tr ng và tiêu chu n hi n hành. ườ
2.3 Sinh viên ph i n p cho h i đ ng ch m t t nghi p b n chính bao g m thuy t minh ế
b n v đã ch c a GVHD không đ c nh n l i. Đ ng th i ph i thêm ượ
m t b đ s d ng khi b o v tr c h i đ ng (b n v có ch ký c a GVHD). ướ
3 N i dung các ch ng: ươ
Ch ng 1. Gi i thi u chungươ
Th hi n ng n g n, phân tích đ y đ nh ng tài li u liên quan đ n thi công công trình ế
nh :ư
1.1. V trí công trình;
1.2. Nhi m v ng trình;
1.3. Quy mô, k t c u các h ng m c công trình;ế
1.4. Đi u ki n t nhiên khu v c xây d ng công trình:
1.4.1. Đi u ki n đ anh;
1.4.2. Đi u ki n khí h u, thu n;
1.4.3. Đi u ki n đ a ch t, đ a ch t thu văn
1.4.4. Đi u ki n n sinh, kinh t khu v c; ế
1.5. Đi u ki n giao tng;
1.6. Ngu n cung c p v t li u, đi n, n c; ướ
1.7. Đi u ki n cung c p v t t , thi t b , nhân l c; ư ế
1.8. Th i gian thi công đ c phê duy t; ượ
3
B môn CN&QLXD
4
B môn CN&QLXD
Ch ng 2: Thi công công trình chínhươ
(Thi t k t ch c thi công công trình tông c ng, tràn, ny th y đi n....)ế ế
2.1 Công tác thing tông
2.2 Xác đ nh c p ph i bê tông d trù v t li u
2.2.1 nh toán c p ph i tông: Sinh viên s d ng b ng tra cho ph n này (N i dung
phía sau dùng đ tham kh o)
Ch tính cho m t c ng đi n hình, th tham kh o các tài li u v ch tính
c p ph i trong 14TCN59-2002 ho c giáo trình v t li u xây d ng. L u ý quy đ nh ư
c a các quy ph m hi n hành v i bê tông nào ph i thí nghi m.
2.2.1.1. Xác đ nh đ s t c a bê tông (S n):
-Đ s t c a bê tông ph thu c vào lo i k t c u, đi u ki n thi công ế
-th c đinh Sn theo ph ng pháp tra b ng trong 14TCN59-2002ươ
ho c giáo tnh VLXD.
2.2.1.2 nh toán c p ph i bê tông:
a) Bê tông lót M100: dùng b ng tra.
b) c mác bê tông khác:
Ch n đ ng kính viên đá: ườ Dmax ph i th a mãn 4 đi u ki n sau đây:
Dmax1/3ch th c nh nh t c a ti t di n công trìnhướ ế
Dmax ≤ 2/3 kho ng cách th c gi a 2 thanh c t thép.
ng y tr n bê tông dung tích V ≤ 0,5 m3 => Dmax< 70mm
V > 0,5 m3 => Dmax< 150mm
Căn c o công c v n chuy n
c đ nh t l theo 2 đi u ki n:
Yêu c u v c ng đ ườ
Trong đó:
- c ng đ ch u nén gi i h n c a bê tông sau 28 ny d ng h . ườ ưỡ
Rx- c ng đ xi măng.ườ
K- h s ph thu c vào c t li u thô
Yêu c u v đ b n c a công trình th y công: tra theo 14TCN59-2002
c đ nh l ng n c (N) cho 1 m ượ ướ 3 bê tông d a vào hai y u t : ế
. Đ s t S n
. Đ ng kính Dườ max
Ki m tra t l :
5