Đồ án tốt nghiệp kỹ sư: Chung cư D101
lượt xem 16
download
Đề tài "Chung cư D101" nghiên cứu thiết kế chung cư D101 nhằm đáp ứng nhu cầu ở của người dân cũng như thay đổi bộ mặt cảnh quan đô thị tương xứng với tầm vóc của một đất nước trên đà phát triển. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đồ án tốt nghiệp kỹ sư: Chung cư D101
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP HỒ CHÍ MINH THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ ĐỀ TÀI: CHUNG CƯ D101 Chuyên ngành : XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP Giáo viên hướng dẫn: ThS. NGUYỄN TRUNG HIẾU Sinh viên thực hiện : LÊ ĐÌNH TUẤN
- CHUNG CƯ D101 LỜI CÁM ƠN Để hoàn thành được đồ án tốt nghiệp, em đã nhận được nhiều sự giúp đỡ về mọi mặt tinh thần và vật chất, cũng như chuyên môn của các thầy cô. Do đó em viết lời cảm ơn này để cảm ơn tất cả những sự giúp đỡ mà em đã được nhận. Đầu tiên em xin chân thành cám ơn nhà trường và khoa xây dựng Trường Đại Học Giao thông vận tải TP.HCM đã tạo mọi điều kiện cho chúng em theo học đầy đủ các môn học của khoá học (2014 – 2019). Nhờ đó chúng em mới có đủ kiến thức để hoàn thành tốt đồ án tốt nghiệp của mình. Tại đây chúng em được các thầy cô giáo các giảng viên, các giáo viên chủ nhiệm chỉ bảo tận tình chu đáo, được tiếp thu nhiều kiến thức bổ ích về chuyên ngành cũng như các kinh nghiệm sống, được bạn bè giúp đỡ. Tất cả các kiến thức chuyên ngành được gói gọn trong một đồ án tốt nghiệp thời gian làm 14 tuần là quãng thời gian để chúng em kiểm duyệt lại các kiến thức chuyên ngành.Với sự hướng dẫn tận tình ân cần chu đáo của thầy TH.S NGUYỄN TRUNG HIẾU chúng em đã hoàn thành nhiệm vụ được giao đúng thời gian quy định. Trải qua quãng thời gian học tập này chúng em thực sự cảm thấy đã trưởng thành rất nhiều. Thu nhận được nhiều kiến thức kiến thức. Tuy nhiên chúng em cảm thấy mình còn nhiều điều thiếu sót và hạn chế .Vì vậy sau khi ra hoàn thành khóa học em cũng rất mong nhận được sự chỉ bảo từ thầy cô bạn bè. Qua đây em xin gửi lời cảm ơn chân thành sâu sắc nhất đến tất cả các thầy ,cô giảng viên trong trường Đại Học Giao Thông Vận Tải Thành Phố Hồ Chí Minh và đặc biệt là thầy NGUYỄN TRUNG HIẾU đã trực tiếp hướng dẫn em hoàn thành đồ án tốt nghiệp. Một lần nữa em xin cảm ơn,kính chúc quý thầy cô sức khỏe ! Sinh viên TUAN LÊ ĐÌNH TUẤN SVTT: LÊ ĐÌNH TUẤN MSSV: 1451160327 1
- CHUNG CƯ D101 Mục Lục Hình Hình 1.1: Mặt bằng tầng trệt.......................................................................................... 13 Hình 1.2 : Mặt bằng tầng điển hình ............................... Error! Bookmark not defined. Hình 1.3: Mặt đứng công trình ......................................................................................14 Hình 1.4 : Mặt cắt công trình.........................................................................................15 Hình 2.1: Mặt bằng chia ô sàn tầng điển hình ............................................................... 17 Hình 2.2: Ô sàn làm việc 1 phương ...............................................................................21 Hình 2.3: Ô sàn làm việc 2 phương ............................... Error! Bookmark not defined. Hình 3.1: Kết cấu cầu thang bộ .....................................................................................30 Hình 3.2: Mặt cắt cấu tạo bản chiếu nghỉ ......................................................................31 Hình 3.4: Momen vế thang 1 .........................................................................................33 Hình 3.5: Momen vế thang 2 ......................................... Error! Bookmark not defined. Hình 3.6: Lực cắt vế thang 1 ......................................... Error! Bookmark not defined. Hình 3.7: Lực cắt vế thang 2 .........................................................................................33 Hình 3.8: Phản lực gối tựa vế thang 1 ........................... Error! Bookmark not defined. Hình 3.9: Phản lực gối tựa vế thang 2 ........................... Error! Bookmark not defined. Hình 3.10: Sơ đồ tính dầm thang ................................... Error! Bookmark not defined. Hình 3.11: Momen dầm thang ....................................... Error! Bookmark not defined. Hình 3.12: Lực cắt dầm thang .......................................................................................35 Hình 4.1: Kích thước dầm sàn bản nắp bể nước ........................................................... 38 Hình 4.2: Kích thước dầm sàn bản đáy bể nước ........... Error! Bookmark not defined. Hình 4.3: Dạng truyền tải của bản sàn vào dầm nắp ..... Error! Bookmark not defined. Hình 4.4: Dạng truyền tải của bản sàn vào dầm đáy ..... Error! Bookmark not defined. Hình 4.5: Mô hình không gian bể nước mái.................. Error! Bookmark not defined. Hình 4.6: Hoạt tải tác dụng vào hệ dầm bể nước mái ... Error! Bookmark not defined. Hình 4.7: Tĩnh tải tác dụng vào hệ dầm bể nước mái ... Error! Bookmark not defined. Hình 4.8: Nội lực chân cột bể nước ............................... Error! Bookmark not defined. Hình 4.9: Độ võng của bản nắp từ phần mềm SAP.......................................................56 Hình 4.10: Độ võng của bản đáy từ phần mềm SAP.....................................................56 Hình 5.1: Mô hình kết cấu công trình bằng phần mềm EtabsError! Bookmark not defined. Hình 5.2: Bài toán động lực học .................................... Error! Bookmark not defined. Hình 5.3: Khai báo khối lượng xét dao động ................ Error! Bookmark not defined. Hình 5.4: Các dạng dao động cơ bản............................. Error! Bookmark not defined. Hình 5.5: Đồ thị xác định hệ số động lực ...................... Error! Bookmark not defined. SVTT: LÊ ĐÌNH TUẤN MSSV: 1451160327 2
- CHUNG CƯ D101 Hình 5.6: Hệ tọa độ xác định hệ số tương quan áp lực độngError! Bookmark not defined. Hình 5.7: Kí hiệu tên cấu kiện khung trục 2 .................................................................74 Hình 5.8: Biểu đồ momen dầm......................................................................................75 Hình 5.9: Biểu đồ lực cắt dầm ....................................... Error! Bookmark not defined. Hình 5.10: Sơ đồ tính toán khung..................................................................................84 Hình 6.1: Hình trụ địa chất ............................................................................................ 99 Hình 7.1: Sơ đồ lắp dựng cọc ......................................................................................102 Hình 7.2: Sơ đồ vận chuyển cọc ..................................................................................102 Hình 7.3: Mặt cắt hình trụ địa chất ..............................................................................104 Hình 7.4: Biểu đồ xác định hệ số p và f L .................................................................111 Hình 7.5: Mặt bằng cọc Móng khung trục 2-A ...........................................................116 Hình 7.6: Khối móng quy ước ................................... 11Error! Bookmark not defined. Hình 7.7: Biểu đồ mô men uốn dọc thân cọc Mz ........................................................126 Hình 7.8: Biểu đồ lực cắt dọc thân cọc QZ ..................................................................127 Hình 7.9: Giá trị áp lực ngang σz ................................... Error! Bookmark not defined. Hình 7.10: Tháp xuyên thủng móng M1-2A ................. Error! Bookmark not defined. Hình 7.11: Tháp xuyên thủng ........................................ Error! Bookmark not defined. Hình 7.12: Sơ đồ tính thép đài móng............................. Error! Bookmark not defined. Hình 7.13: Mặt bằng cọc Móng khung trục 2-B ........... Error! Bookmark not defined. Hình 7.14: Khối móng quy ước ..................................... Error! Bookmark not defined. Hình 7.15: Biểu đồ quan hệ đường cong nén lún e-P ... Error! Bookmark not defined. Hình 7.16: Biểu đồ ứng suất gây lún ............................. Error! Bookmark not defined. Hình 7.17: Biểu đồ mô men uốn dọc thân cọc Mz ........ Error! Bookmark not defined. Hình 7.18: Biểu đồ lực cắt dọc thân cọc QZ .................. Error! Bookmark not defined. Hình 7.19: Giá trị áp lực ngang σz ................................. Error! Bookmark not defined. Hình 7.20: Tháp xuyên thủng móng M2-2B ................. Error! Bookmark not defined. Hình 7.21: Tháp xuyên thủng ........................................ Error! Bookmark not defined. Hình 7.22: Sơ đồ tính thép đài móng............................. Error! Bookmark not defined. Hình 8.1: Mặt cắt trụ địa chất ........................................ Error! Bookmark not defined. Hình 8.2: Biểu đồ xác định hệ số p và f L ................... Error! Bookmark not defined. Hình 8.3: Biểu đồ thể hiện tỉ lệ sức kháng mũi và sức kháng bênError! Bookmark not defined. Hình 8.4: Mặt bằng cọc Móng khung trục 2-A ...........................................................181 Hình 8.5: Khối móng quy ước .....................................................................................102 Hình 8.6: Biểu đồ quan hệ đường cong nén lún e-P ...................................................105 SVTT: LÊ ĐÌNH TUẤN MSSV: 1451160327 3
- CHUNG CƯ D101 Hình 8.7: Biểu đồ mô men uốn dọc thân cọc Mz ........................................................105 Hình 8.8: Biểu đồ lực cắt dọc thân cọc QZ ..................................................................107 Hình 8.9: Giá trị áp lực ngang σz ................................... Error! Bookmark not defined. Hình 8.10: Tháp xuyên thủng móng M1-2A với góc 450 f L .......................................201 Hình 8.11: Tháp xuyên thủng hạn chế.........................................................................202 Hình 8.12: Sơ đồ tính thép đài móng...........................................................................204 Hình 8.13: Mặt bằng cọc Móng khung trục 2-B .........................................................123 Hình 8.14: Khối móng quy ước ...................................................................................210 Hình 8.15: Biểu đồ mô men uốn dọc thân cọc Mz ......................................................211 Hình 8.16: Biểu đồ lực cắt dọc thân cọc QZ ................................................................212 Hình 8.17: Giá trị áp lực ngang σz ...............................................................................213 Hình 8.18: Tháp xuyên thủng móng M2-2B với góc 450 ............................................225 Hình 8.19: Tháp xuyên thủng hạn chế.........................................................................227 Hình 8.20: Sơ đồ tính thép đài móng...........................................................................228 SVTT: LÊ ĐÌNH TUẤN MSSV: 1451160327 4
- CHUNG CƯ D101 Mục Lục Bảng Bảng 2.1: Bảng tải trọng do các lớp cấu tạo sàn chung ................................................19 Bảng 2.2: Bảng tải trọng do các lớp cấu tạo sàn vệ sinh, lô gia ....................................20 Bảng 2.3: Hoạt tải tiêu chuẩn và tính toán tác dụng lên ô sàn .......................................21 Bảng 2.4: Kết quả tải trọng tác dụng lên các ô sàn .......................................................21 Bảng 2.5: Ô sàn làm việc 2 phương ..............................................................................22 Bảng 2.6: Ô sàn làm việc 1 phương ..............................................................................22 Bảng 2.7: Bảng nội lực các ô sàn 1 phương ..................................................................23 Bảng 2.8: Bảng tính toán cốt thép các ô sàn 1 phương .................................................24 Bảng 2.9: Bảng nội lực các ô sàn 2 phương .................. Error! Bookmark not defined. Bảng 2.10: Bảng tính toán cốt thép các ô sàn 2 phương ..............................................28 Bảng 3.1: Tĩnh tải chiếu nghỉ ........................................................................................32 Bảng 3.2: Tĩnh tải bản thang nghiêng ...........................................................................33 Bảng 3.3: Tổng tải tác dụng lên các bản thang ............................................................. 33 Bảng 3.4: Tính cốt thép dọc cho bản thang ...................................................................35 Bảng 3.5: Tính cốt thép dọc cho dầm thang ..................................................................36 Bảng 4.1: Bảng thống kê ............................................................................................... 37 Bảng 4.2: Lưu lượng nước cấp cho công trình .............................................................. 37 Bảng 4.3: Cấu tạo các lớp hoàn thiện bản nắp bể nước mái .........................................39 Bảng 4.4: Nội lực ô sàn bản nắp bể nước mái ............................................................... 40 Bảng 4.5: Tính cốt thép nắp bể nước .............................................................................41 Bảng 4.6: Bảng tính thép thành bể ................................ Error! Bookmark not defined. Bảng 4.7: Bảng trọng lượng các lớp cấu tạo bản đáy ....................................................44 Bảng 4.8: Nội lực ô sàn bản nắp bể nước ...................... Error! Bookmark not defined. Bảng 4.9: Tính cốt thép đáy bể nước .............................................................................45 Bảng 4.10: Các lớp cấu tạo bản thành ...........................................................................47 Bảng 4.11: Nội lực dầm nắp và dầm đáy bể nước mái .................................................48 Bảng 4.12: Bảng tính cốt thép .......................................................................................50 Bảng 4.13: Tổng hợp tính thép đai dầm nắp và dầm đáy ..............................................53 Bảng 4.14: Các thông số tính toán.................................................................................56 Bảng 4.15: Kiểm tra nứt cho cấu kiện bể nước mái ......................................................56 Bảng 5.1: Kích thước cột giữa .......................................................................................59 Bảng 5.2: Kích thước cột biên .......................................................................................59 Bảng 5.3: Tải lớp cấu tạo sàn tầng ................................................................................60 Bảng 5.4: Tải lớp cấu tạo sàn mái, vệ sinh, lôgia .......... Error! Bookmark not defined. SVTT: LÊ ĐÌNH TUẤN MSSV: 1451160327 5
- CHUNG CƯ D101 Bảng 5.5: Bảng tổng hợp tải trọng lên sàn (lớp hoàn thiện + tải tường (SD)) ..............62 Bảng 5.6: Giá trị hoạt tải theo TCVN 2727:1995 .........................................................62 Bảng 5.7: Khảo sát chu kỳ dao động 12 mode .............................................................. 65 Bảng 5.8: Bảng giá trịnh thành phần gió tiêu chuẩn .....................................................68 Bảng 5.9: Giá trị dịch chuyển ngang tỉ đối ....................................................................69 Bảng 5.10: Tính toán tải trọng gió động theo phương X ..............................................69 Bảng 5.11 : Tính toán tải trọng gió động theo phương YError! Bookmark not defined. Bảng 5.12: Bảng tổng hợp tải trọng gió tĩnh và tải trọng gió động ............................... 71 Bảng 5.13: Tổ hợp tải trọng theo TTGH I .....................................................................72 Bảng 5.14: Tổ hợp tải trọng theo TTGH II ...................................................................73 Bảng 5.15: Bảng kiểm tra chuyển vị đỉnh công trình ....................................................73 Bảng 5.16: Chuyển vị ngang tương đối lớn nhất giữa các tầng theo phương X-Y .......74 Bảng 5.17: Tính thép dọc chịu lực của dầm khung trục 2 .............................................79 Bảng 5.18: Giá trị min .................................................................................................91 Bảng 5.19: Bảng tính thép cột lớn nhất mỗi tầng .......................................................... 92 Bảng 5.20: Kết quả chọn thép từng tầng .......................................................................93 Bảng 6.1: Thông số địa chất .......................................................................................... 99 Bảng 7.1: Các tiêu chuẩn thiết kế móng theo TCVN .... Error! Bookmark not defined. Bảng 7.2: Tổ hợp nội lực tính toán ................................ Error! Bookmark not defined. Bảng 7.3: Thông số bê tông ........................................... Error! Bookmark not defined. Bảng 7.4: Thông số cốt thép .......................................... Error! Bookmark not defined. Bảng 7.5: Bảng tính sức chịu tải do ma sát thân cọc ..... Error! Bookmark not defined. Bảng 7.6: Cường độ sức kháng trung bình fi thân cọc . Error! Bookmark not defined. Bảng 7.7: Cường độ sức kháng trung bình fi thân cọc .. Error! Bookmark not defined. Bảng 7.8: Kết quả so sánh sức chịu tải cực hạn ............ Error! Bookmark not defined. Bảng 7.9: Bảng hệ số tin cậy theo đất ........................... Error! Bookmark not defined. Bảng 7.10: Tải trọng tính toán .....................................................................................101 Bảng 7.11: Tải trọng tiêu chuẩn ..................................................................................103 Bảng 7.12: Tọa độ các cọc trong đài ...........................................................................103 Bảng 7.13: Áp lực lớn nhất và nhỏ nhất tác dụng xuống cọc .....................................104 Bảng 7.14: Bảng tổ hợp nội lực có lực cắt lớn nhất ....................................................104 Bảng 7.15: Moment uốn dọc thân cọc Mz .................... Error! Bookmark not defined. Bảng 7.16: Lực cắt dọc thân cọc Qz ............................................................................111 Bảng 7.17: Giá trị áp lực ngang σz ..............................................................................114 Bảng 7.18: Phản lực đầu cọc móng M1-2-A ...............................................................116 SVTT: LÊ ĐÌNH TUẤN MSSV: 1451160327 6
- CHUNG CƯ D101 Bảng 7.19: Moment theo phương I-I (X) ....................................................................117 Bảng 7.20: Moment thép theo phương II-II(Y) ...........................................................118 Bảng 7.21: Tải trọng tính toán .....................................................................................119 Bảng 7.22: Tải trọng tiêu chuẩn ..................................................................................119 Bảng 7.23: Tọa độ các cọc trong đài ...........................................................................141 Bảng 7.24: Áp lực lớn nhất và nhỏ nhất tác dụng xuống cọc .....................................122 Bảng 7.25: Quan hệ giữa áp lực P và hệ số rỗng e ........ Error! Bookmark not defined. Bảng 7.26: Bảng kết quả tính lún .................................. Error! Bookmark not defined. Bảng 7.27: Bảng tổ hợp nội lực có lực cắt lớn nhất ....................................................127 Bảng 7.28: Moment uốn dọc thân cọc Mz (kNm) .......................................................129 Bảng 7.29: Lực cắt dọc thân cọc Qz (kN) ....................................................................130 Bảng 7.30: Giá trị áp lực ngang σz ..............................................................................131 Bảng 7.31: Phản lực đầu cọc móng M2-2-B ...............................................................136 Bảng 7.32: Moment theo phương I-I (X) ....................................................................140 Bảng 7.33: Moment thép theo phương II-II(Y) ...........................................................141 Bảng 8.1: Tổ hợp nội lực tính toán ................................ Error! Bookmark not defined. Bảng 8.2: Thông số bê tông ........................................... Error! Bookmark not defined. Bảng 8.3: Thông số cốt thép .......................................... Error! Bookmark not defined. Bảng 8.4: Bảng tính sức chịu tải do ma sát thân cọc ..... Error! Bookmark not defined. Bảng 8.5: Cường đọ sức kháng trung bình fi bê thân cọc ...........................................170 Bảng 8.6: Cường đọ sức kháng trugn bình fi bê thân cọc ...........................................170 Bảng 8.7: Kết quả so sánh sức chịu tải cực hạn ..........................................................171 Bảng 8.8: Bảng hệ số tin cậy theo đất .........................................................................175 Bảng 8.9: Tải trọng tính toán .......................................................................................179 Bảng 8.10: Tải trọng tiêu chuẩn ..................................................................................181 Bảng 8.11: Tọa độ các cọc trong đài ...........................................................................182 Bảng 8.12: Áp lực lớn nhất và nhỏ nhất tác dụng xuống cọc .....................................183 Bảng 8.13: Quan hệ giữa áp lực P và hệ số rỗng e ......................................................142 Bảng 8.14: Bảng kết quả tính lún ................................................................................142 Bảng 8.15: Bảng tổ hợp nội lực có lực cắt lớn nhất ....................................................186 Bảng 8.16: Moment uốn dọc thân cọc Mz ..................................................................187 Bảng 8.17: Lực cắt dọc thân cọc Qz ............................................................................196 Bảng 8.18: Giá trị áp lực ngang σz ..............................................................................197 Bảng 8.19: Phản lực đầu cọc móng M1-2-A ...............................................................195 Bảng 8.20: Moment theo phương I-I (X) ....................................................................198 Bảng 8.21: Moment thép theo phương II-II(Y) ...........................................................199 SVTT: LÊ ĐÌNH TUẤN MSSV: 1451160327 7
- CHUNG CƯ D101 Bảng 8.22: Tải trọng tính toán .....................................................................................200 Bảng 8.23: Tải trọng tiêu chuẩn ..................................................................................206 Bảng 8.24: Tọa độ các cọc trong đài ............................. Error! Bookmark not defined. Bảng 8.25: Áp lực lớn nhất và nhỏ nhất tác dụng xuống cọcError! Bookmark not defined. Bảng 8.26: Quan hệ giữa áp lực P và hệ số rỗng e ........ Error! Bookmark not defined. Bảng 8.27: Bảng kết quả tính lún ................................................................................209 Bảng 8.28: Bảng tổ hợp nội lực có lực cắt lớn nhất ....................................................209 Bảng 8.29: Moment uốn dọc thân cọc Mz .................... Error! Bookmark not defined. Bảng 8.30: Lực cắt dọc thân cọc Qz .............................. Error! Bookmark not defined. Bảng 8.31: Giá trị áp lực ngang σz ................................ Error! Bookmark not defined. Bảng 8.32: Phản lực đầu cọc móng M2-2-B ................. Error! Bookmark not defined. Bảng 8.33: Moment theo phương I-I (X) ...................... Error! Bookmark not defined. Bảng 8.34: Moment thép theo phương II-II(Y) ............. Error! Bookmark not defined. Bảng 8.35: Khối lượng và cốt thép cọc ép 1 đài ........... Error! Bookmark not defined. Bảng 8.36: Khối lượng và cốt thép cọc khoan nhồi 1 đàiError! Bookmark not defined. SVTT: LÊ ĐÌNH TUẤN MSSV: 1451160327 8
- CHUNG CƯ D101 Mục lục PHẦN 1 .................................................................................................................................... 14 KIẾN TRÚC ............................................................................................................................. 14 (5%) .......................................................................................................................................... 14 CHƯƠNG 1: BỐ TRÍ KIẾN TRÚC .................................................................................... 15 1.1 GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TRÌNH ................................................................................... 15 1.2 KỸ THUẬT HẠ TẦNG ĐỒ THỊ .................................................................................. 15 1.3 GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC .............................................................................................. 15 1.3.1 Mặt bằng và phân khu chức năng ............................................................................ 15 1.3.2 Mặt đứng.................................................................................................................. 15 1.3.3 Hệ thống giao thông ................................................................................................ 15 1.4 CÁC MẶT BẰNG MẶT CẮT CỦA CÔNG TRÌNH .................................................... 16 1.4.1 Mặt bằng tầng .......................................................................................................... 16 1.4.2 Mặt đứng công trình ................................................................................................ 17 1.5 TRIỂN KHAI BẢN VẼ.................................................................................................. 18 PHẦN 2 .................................................................................................................................... 19 KẾT CẤU ................................................................................................................................. 19 (65%) ........................................................................................................................................ 19 CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ TẦNG SÀN ĐIỂN HÌNH ............................................................... 20 2.1 MẶT BẰNG KẾT CẤU SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH ...................................................... 20 2.1.1 Chọn sơ bộ chiều dày bản sàn ................................................................................. 20 2.1.2 Chọn sơ bộ tiết diện dầm ......................................................................................... 20 2.2 TẢI TRỌNG TÁC DỤNG ............................................................................................. 21 2.2.1 Trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo sàn ............................................................... 21 2.2.2 Tải trọng thường xuyên do tường xây ..................................................................... 22 2.2.3 Hoạt tải tác dụng lên sàn.......................................................................................... 23 2.3 XÁC ĐỊNH NỘI LỰC VÀ TÍNH TOÁN CỐT THÉP SÀN ......................................... 23 2.3.1 Xác định sơ đồ tính .................................................................................................. 23 2.3.2 Tính sàn loại bản làm việc 1 phương: ..................................................................... 24 2.3.3 Tính sàn loại bản làm việc 2 phương....................................................................... 27 2.4 KIỂM TRA SÀN Ở TRẠNG THÁI GIỚI HẠN THỨ 2 ............................................... 31 2.4.1 Tính và kiểm tra khả năng chịu cắt của sàn ............................................................. 31 2.4.2 Tính và kiểm tra độ võng sàn .................................................................................. 31 2.5 TRIỂN KHAI BẢN VẼ.................................................................................................. 32 CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ CẦU THANG BỘ ........................................................................... 33 3.1 SỐ LIỆU TÍNH TOÁN .................................................................................................. 33 3.1.1 Chọn kích thước sơ bộ ............................................................................................. 33 3.1.2 Vật liệu sử dụng ....................................................................................................... 33 3.2 TẢI TRỌNG CẦU THANG .......................................................................................... 34 3.2.1 Tỉnh tải..................................................................................................................... 34 3.2.2 Hoạt tải ( Được tra bảng TCVN 2737-1995)........................................................... 35 SVTT: LÊ ĐÌNH TUẤN MSSV: 1451160327 9
- CHUNG CƯ D101 3.2.3 Tổng tải tác dụng ..................................................................................................... 35 3.3 CÁC TRƯỜNG HỢP CHẤT TẢI.................................................................................. 35 3.3.1 Tỉnh tải vế 1 và 2 .................................................................................................... 36 3.3.2 Hoạt tải vế 1 và 2 ..................................................................................................... 36 3.4 XÁC ĐỊNH NỘI LỰC ................................................................................................... 36 3.5 TÍNH TOÁN BẢN THANG .......................................................................................... 37 3.5.1 Tính toán cốt thép dọc ............................................................................................. 37 3.5.2 Kiểm tả khả năng chịu cắt bản thang ....................................................................... 37 3.6 TÍNH THÉP DẦM THANG .......................................................................................... 37 3.6.1 Sơ bộ kích thước dầm chiếu tới ............................................................................... 37 3.6.2 Tải trọng .................................................................................................................. 37 3.6.3 Sơ đồ tính toán dầm thang ....................................................................................... 38 3.6.4 Nội lực dầm thang ................................................................................................... 38 3.6.5 Tính thép dầm thang ................................................................................................ 38 CHƯƠNG 4: TÍNH TOÁN VÀ CẤU TẠO KẾT CẤU BỂ NƯỚC MÁI ............................... 39 4.1 TÍNH TOÁN DUNG TÍCH BỂ NƯỚC MÁI ................................................................ 39 4.2 CHỌN TIẾT DIỆN CÁC CẤU KIỆN ........................................................................... 40 4.2.1 Kích thước các tiết diện ........................................................................................... 40 4.2.1.1. Kích thước bản nắp, bản thành và bản đáy .......................................................... 40 4.2.2 VẬT LIỆU ............................................................................................................... 41 4.3 TÍNH TOÁN VÀ KẾT CẤU TỪNG CẤU KIỆN ......................................................... 41 4.3.1 Tính toán nắp bể nước ............................................................................................. 41 4.3.2 Tính toán thành bể nước .......................................................................................... 43 4.3.3 Tính toán bản đáy bể nước ...................................................................................... 45 4.3.4 Tính toán dầm bản nắp và bản đáy bể nước ............................................................ 48 4.3.5 Mô hình tính toán .................................................................................................... 49 4.3.6 Tính cốt thép cho dầm ............................................................................................. 51 4.3.7 Tính cốt đai cho dầm ............................................................................................... 52 4.3.8 Tính cốt treo ............................................................................................................ 55 4.3.9 Tính toán cột bể nước .............................................................................................. 56 4.4 KIỂM TRA KHẢ NĂNG BIẾN DẠNG BỂ NƯỚC MÁI ............................................ 57 4.5 KIỂM TRA VÕNG CHO BẢN ĐÁY VÀ BẢN NẮP ................................................... 58 CHƯƠNG 5: THIẾT KẾ KHUNG TRỤC 2 ............................................................................ 60 5.1 CHỌN TIẾT DIỆN SƠ BỘ ............................................................................................ 60 5.1.1 Xác định sơ bộ chiều dày bản sàn: .......................................................................... 60 5.1.2 Chọn sơ bộ tiết diện dầm ......................................................................................... 60 5.1.3 Xác định sơ bộ kích thước của cột .......................................................................... 60 5.1.4 Xác định sơ bộ kích thước vách biên – lõi .............................................................. 62 5.2 XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG .............................................................................................. 62 5.2.1 Tỉnh tải..................................................................................................................... 62 5.2.2 Hoạt tải .................................................................................................................... 64 5.2.3 Xây dựng mô hình và xác định tầng số giao động riêng ......................................... 65 5.2.4 Bài toán động ........................................................................................................... 65 SVTT: LÊ ĐÌNH TUẤN MSSV: 1451160327 10
- CHUNG CƯ D101 5.2.5 Tải trọng gió: ........................................................................................................... 67 5.2.6 TỔ HỢP TẢI TRỌNG ............................................................................................ 74 5.3 KIỂM TRA ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ CÔNG TRÌNH ..................................................... 75 5.3.1 Kiểm tra ổn định chống lật ...................................................................................... 75 5.3.2 Kiểm tra chuyển vị đỉnh .......................................................................................... 75 5.3.3 Kiểm tra chuyển vị tương đối giữa các tầng do tải trọng gió .................................. 76 5.4 KẾT QUẢ NỘI LỰC KHUNG TRỤC 2 ....................................................................... 77 5.5 TÍNH TOÁN CỐT THÉP KHUNG TRỤC 2 ................................................................ 80 5.5.1 Tính toán cốt thép dầm ............................................................................................ 80 5.5.2 Tính toán cốt thép cột khung trục 2 ......................................................................... 86 ❖ Kết quả tính toán thép dọc: .................................................................................... 94 5.6 TRIỂN KHAI BẢN VẼ.................................................................................................. 97 (30%) ........................................................................................................................................ 98 CHƯƠNG 6: TỔNG HỢP SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT ................................................................... 99 6.1 GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH ......................................................................................... 99 6.2 TẢI TRỌNG ................................................................................................................... 99 6.3 LỰA CHỌN GIẢI PHÁP MÓNG CHO CÔNG TRÌNH .............................................. 99 6.3.1 Giải pháp móng nông .............................................................................................. 99 6.3.2 Giải pháp móng sâu ................................................................................................. 99 CHƯƠNG 7: THIẾT KẾ PHƯƠNG ÁN MÓNG BTCT ĐÚC SẴN THI CÔNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP ÉP CỌC ..................................................................................................... 103 7.1 TIÊU CHUẨN TÍNH TOÁN ....................................................................................... 103 7.2 TẢI TRỌNG ................................................................................................................. 103 7.3 TẢI TRỌNG TIÊU CHUẨN ....................................................................................... 104 7.4 VẬT LIỆU SỬ DỤNG ................................................................................................. 104 7.4.1 Bê tông................................................................................................................... 104 7.4.2 Cốt thép ................................................................................................................. 104 7.4.3 Lựa chọn thông số cọc ........................................................................................... 104 7.4.4 Kiểm tra độ bền của cọc khi vận chuyển và lắp dựng ........................................... 104 7.5 XÁC ĐINH SỨC CHỊU TẢI TÍNH TOÁN CỦA CỌC ĐÓNG ÉP ............................ 106 7.5.1 Dữ liệu chọn ban đầu ............................................................................................. 106 7.5.2 Sức chịu tải của cọc theo vật liệu .......................................................................... 108 7.5.3 Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cơ lý của đất nền .............................................. 109 7.5.4 Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cường độ của đất nền ....................................... 111 7.5.5 Sức chịu tải của cọc theo xuyên thủng SPT .......................................................... 115 7.5.6 So sánh và lựa chọn tiết diện cọc .......................................................................... 117 7.5.7 Sức chịu tải thiết kế ............................................................................................... 117 7.6 THIẾT MÓNG MÓNG M-1(C2-2-A) KHUNG TRỤC 2 ........................................... 119 7.6.1 Tải trọng ................................................................................................................ 119 7.6.2 Sơ bộ khối lượng đài cọc trong đài........................................................................ 119 7.6.3 Bố trí cọc trong đài ................................................................................................ 120 7.6.4 Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc ....................................................................... 120 7.6.5 Kiểm tra ứng suất đất nền dưới mũi cọc ................................................................ 123 SVTT: LÊ ĐÌNH TUẤN MSSV: 1451160327 11
- CHUNG CƯ D101 7.6.6 Kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang ......................................................................... 127 7.6.7 Tính toán đài cọc ................................................................................................... 135 7.6.8 Tính toán cốt thép cho đài cọc ............................................................................... 139 7.7 THIẾT KẾ MÓNG M-2 (C8-2-B) KHUNG TRỤC 2 ................................................. 142 7.7.1 Tải trọng ................................................................................................................ 142 7.7.2 Sơ bộ khối lượng đài cọc trong đài........................................................................ 142 7.7.3 Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc ....................................................................... 143 7.7.4 Kiểm tra ứng suất đất nền dưới mũi cọc ................................................................ 146 7.7.5 Kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang ......................................................................... 154 7.7.6 Tính toán đài cọc ................................................................................................... 163 7.7.7 Tính toán cốt thép cho đài cọc ............................................................................... 167 CHƯƠNG 8: THIẾT KẾ CỌC KHOAN NHỒI .................................................................... 170 8.1 TẢI TRỌNG ................................................................................................................. 170 8.2 TẢI TRỌNG TIÊU CHUẨN ....................................................................................... 170 8.3 VẬT LIỆU SỬ DỤNG ................................................................................................. 170 8.3.1 Bê tông................................................................................................................... 170 8.3.2 Cốt thép ................................................................................................................. 171 8.4 XÁC ĐỊNH SỨC CHỊU TẢI TÍNH TOÁN CỦA CỌC KHOAN NHỒI ................... 171 8.4.1 Lựa chọn thông số cọc ........................................................................................... 171 8.5 SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC ......................................................................................... 173 8.5.1 Sức chịu tải cho phép của cọc theo vật liệu ........................................................... 173 8.5.2 Sức chịu tải cho phép của đất nền ........................................................................ 174 8.5.3 Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cường độ đất nền ............................................. 176 8.5.4 Sức chịu tải của cọc theo kết quả thí nghiệm xuyên thủng SPT ........................... 180 8.5.5 So sánh và lựa chọn tiết diện cọc .......................................................................... 182 8.5.6 Sức chịu tải thiết kế ............................................................................................... 183 8.6 THIẾT KẾ MÓNG MÓNG M-1(C2-2A) KHUNG TRỤC 2 ...................................... 184 8.6.1 Tải trọng ................................................................................................................ 184 8.6.2 Sơ bộ khối lượng đài cọc trong đài........................................................................ 185 8.6.3 Bố trí cọc trong đài ................................................................................................ 185 8.6.4 Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc ....................................................................... 186 8.6.5 Kiểm tra ứng suất đất nền dưới mũi cọc ................................................................ 189 8.6.6 Kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang ......................................................................... 195 8.6.7 Tính toán đài cọc ................................................................................................... 204 8.6.8 Tính toán cốt thép cho đài cọc ............................................................................... 207 8.7 THIẾT KẾ MÓNG M-2 (C8-2-B) KHUNG TRỤC 2 ................................................. 209 8.7.1 Tải trọng ................................................................................................................ 209 8.7.2 Sơ bộ khối lượng đài cọc trong đài........................................................................ 209 8.7.3 Bố trí cọc trong đài ................................................................................................ 210 8.7.4 Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc ....................................................................... 210 8.7.5 Kiểm tra ứng suất đất nền dưới mũi cọc ................................................................ 213 8.7.6 Kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang ......................................................................... 220 8.7.7 Tính toán đài cọc ................................................................................................... 229 SVTT: LÊ ĐÌNH TUẤN MSSV: 1451160327 12
- CHUNG CƯ D101 8.7.8 Tính toán cốt thép cho đài cọc ............................................................................... 231 8.8 SO SÁNH VÀ LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN MÓNG ................................................... 233 8.8.1 Tổng hợp vật liệu ................................................................................................... 233 8.8.2 Điều kiện kỹ thuật ................................................................................................. 234 8.8.3 Điều kiện thi công ................................................................................................. 234 8.8.4 Điều kiện kinh tế ................................................................................................... 234 8.8.5 Các điều kiện khác................................................................................................. 234 8.8.6 Lựa chọn phương án móng .................................................................................... 234 8.9 TRIỂN KHAI BẢN VẼ................................................................................................ 234 SVTT: LÊ ĐÌNH TUẤN MSSV: 1451160327 13
- CHUNG CƯ D101 PHẦN 1 KIẾN TRÚC (5%) SVTT: LÊ ĐÌNH TUẤN MSSV: 1451160327 14
- CHUNG CƯ D101 CHƯƠNG 1: BỐ TRÍ KIẾN TRÚC 1.1 GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TRÌNH Chung cư D101 ra đời nhằm đáp ứng nhu cầu ở của người dân cũng như thay đổi bộ mặt cảnh quan đô thị tương xứng với tầm vóc của một đất nước trên đà phát triển. Tọa lạc tại trung tâm TP.HCM, công trình nằm ở vị trí thoáng đẹp sẽ tạo điểm nhấn đồng thời tạo nên sự hài hoà, hợp lý và hiện đại cho tổng thể quy hoạch khu dân cư. 1.2 KỸ THUẬT HẠ TẦNG ĐỒ THỊ Công trình nằm trên trục đường giao thông chính thuận lợi cho việc cung cấp vật tư và giao thông ngoài công trình. Hệ thống cấp điện, cấp nước trong khu vực đã hoàn thiện đáp ứng tốt các yêu cầu cho công tác xây dựng. Khu đất xây dựng công trình bằng phẳng, hiện trạng không có công trình cũ, không có công trình ngầm bên dưới đất nên rất thuận lợi cho công việc thi công và bố trí tổng bình đồ 1.3 GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC 1.3.1 Mặt bằng và phân khu chức năng Mặt bằng công trình hình chữ nhật, chiều dài 43.8m chiều rộng 21.4m chiếm diện tích đất xây dựng là 937.32m2. Công trình gồm 15 tầng chưa kể tầng mái, cốt 0.00m được chọn đặt tại cốt chuẩn trùng với cốt sàn tầng trệt, (cao hơn mặt đường 0.5m). Chiều cao công trình là 54.7m tính từ cốt 0.00m đến cốt sàn nắp hồ nước mái. Tầng trệt: dùng làm phục vụ nhu cầu mua bán, các dịch vụ vui chơi giải trí... cho các hộ gia đình cũng như nhu cầu chung của khu vực. Tầng 1 – 2: khu thương mại mua sắm. Tầng 3 – 15: khu căn hộ dân cư. 1.3.2 Mặt đứng Sử dụng, khai thác triệt để nét hiện đại với cửa kính lớn, tường ngoài được hoàn thiện bằng sơn nước. 1.3.3 Hệ thống giao thông Giao thông là hệ thống hành lang rộng rãi và thoáng mát Hệ thống giao thông đứng là thang bộ và thang máy. Thang bộ gồm 2 thang. Thang máy có 1 thang máy. Thang máy bố trí ở giữa nhà, căn hộ bố trí xung quanh lõi phân cách bởi hành lang nên khoảng đi lại là ngắn nhất, rất tiện lợi, hợp lý và bảo đảm thông thoáng. SVTT: LÊ ĐÌNH TUẤN MSSV: 1451160327 15
- CHUNG CƯ D101 1.4 CÁC MẶT BẰNG MẶT CẮT CỦA CÔNG TRÌNH 1.4.1 Mặt bằng tầng Công trình có : 15 tầng, 1 mái Hình 1.1: Mặt bằng tầng trệt Hình 1.2: Mặt bằng tầng điển hình SVTT: LÊ ĐÌNH TUẤN MSSV: 1451160327 16
- CHUNG CƯ D101 1.4.2 Mặt đứng công trình Hình 1.3: Mặt đứng công trình SVTT: LÊ ĐÌNH TUẤN MSSV: 1451160327 17
- CHUNG CƯ D101 Hình 1.4: Mặt cắt công trình 1.5 TRIỂN KHAI BẢN VẼ Chi tiết kiến trúc công trình được thể hiện ở bản vẽ số 1,2,3,4. SVTT: LÊ ĐÌNH TUẤN MSSV: 1451160327 18
- CHUNG CƯ D101 PHẦN 2 KẾT CẤU (65%) SVTT: LÊ ĐÌNH TUẤN MSSV: 1451160327 19
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đồ án tốt nghiệp: Thiết kế tổ chức thi công
156 p | 1326 | 299
-
Thuyết minh đồ án tốt nghiệp kỹ sư ngành Xây dựng cầu đường: Thuyết minh cầu bê tông cốt thép dự ứng lực tiết diện super-T căng trước
100 p | 274 | 95
-
Đồ án tốt nghiệp kỹ sư: Thiết kế hồ chứa nước Suối Trọng - Đặng Văn Huy
233 p | 334 | 84
-
Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư ngành Kỹ thuật công trình
36 p | 309 | 55
-
Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư xây dựng: Công trình Chung cư Phan Xích Long
39 p | 198 | 42
-
Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư: Thiết kế công trình cầu đường sắt vượt sông nhịp giản đơn – dầm BTCT DƯL căng trước, mặt cắt chữ I
170 p | 42 | 19
-
Đồ án tốt nghiệp Kỹ thuật công trình xây dựng: Chung cư Thiên Hòa
258 p | 26 | 17
-
Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư: Quy hoạch tuyến VTHKCC bằng xe buýt tuyến Phà Cát Lái – Ga Metro Tân Cảng
67 p | 35 | 17
-
Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp: Tòa nhà văn phòng VTHT
261 p | 30 | 17
-
Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư: Thiết kế cầu dầm bê tông cốt thép DƯL nhịp giản đơn, tiết diện I căng trước
325 p | 28 | 16
-
Đồ án tốt nghiệp Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông: Chung cư Green House
213 p | 27 | 16
-
Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư: Công trình tòa nhà văn phòng Mobifone Tây Ninh
98 p | 25 | 15
-
Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư: Ký túc xá sinh viên
281 p | 21 | 14
-
Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư: Thiết kế tuyến đường ô tô qua hai điểm G-H
125 p | 27 | 13
-
Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư cầu đường: Thiết kế mới tuyến qua 2 điểm G-H
195 p | 27 | 13
-
Đồ án tốt nghiệp Kỹ thuật công trình xây dựng: Chung cư Hòa Thành
122 p | 20 | 12
-
Đồ án tốt nghiệp: Giải pháp cung cấp dịch vụ MyTV B2B cho doanh nghiệp, khách sạn, resort
99 p | 15 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn