intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp: Tòa nhà văn phòng VTHT

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:261

30
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đồ án "Tòa nhà văn phòng VTHT" nghiên cứu nhằm tìm hiểu kiến trúc, thiết kế kết cấu và nền móng của tòa nhà Cao ốc văn phòng; thuyết minh giới thiệu đề tài (vị trí, đặc điểm, quy mô, giải pháp kiến trúc, giải pháp kỹ thuật), phân tích kết cấu chịu tải trọng gió; xây dựng mô hình phân tích kết cấu; tính toán bố trí thép cho dầm, sàn, vách, thiết kế móng cho công trình.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp: Tòa nhà văn phòng VTHT

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP HỒ CHÍ MINH THUYẾT MINH ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ VĂN PHÒNG VTHT Chuyên ngành : XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP Giáo viên hướng dẫn: TS. LÊ HOÀNG AN Sinh viên thực hiện : NGUYỄN VĂN TIẾN
  2. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG LỜI CẢM ƠN Trên thực tế không có sự thành công nào mà không gắn liền với những sự hỗ trợ, giúp đỡ dù ít hay nhiều, dù trực tiếp hay gián tiếp của người khác. Trong suốt thời gian từ khi bắt đầu học tập tại trường đến nay, em đã nhận được rất nhiều sự quan tâm, giúp đỡ của quý Thầy Cô, gia đình và bạn bè. Với lòng biết ơn sâu sắc nhất, em xin gửi đến quý Thầy Cô ở Khoa Kỹ Thuật Xây Dựng – Đại Học Giao Thông Vận Tải TP.HCM đã cùng với tri thức và tâm huyết của mình để truyền đạt vốn kiến thức quý báu cho chúng em trong suốt thời gian học tập tại trường. Nếu không có những lời hướng dẫn, dạy bảo của các thầy thì em nghĩ bài đồ án này của em rất khó có thể hoàn thiện được. Và em cũng xin cám ơn thầy TS. LÊ HOÀNG AN đã nhiệt tình hướng dẫn hướng dẫn em hoàn thành tốt bài đồ án này. Bước đầu đi vào thực tế của em còn hạn chế và còn nhiều bỡ ngỡ. Do vậy, không tránh khỏi những thiếu sót là điều chắc chắn, em rất mong nhận được những ý kiến đóng góp quý báu của quý Thầy (Cô) để kiến thức của em trong đồ án này được hoàn thiện hơn. Sau cùng xin gửi lời cảm ơn chân thành tới thầy TS. LÊ HOÀNG AN, đã giúp đỡ, trao dồi kiến thức, đóng góp ý kiến và giúp đỡ trong quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành đồ án. TP. Hồ Chí Minh, ngày 04 tháng 01 năm 2021 Nguyễn Văn Tiến SVTH: NGUYỄN VĂN TIẾN – MSSV: 1651160099 1
  3. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG LỜI MỞ ĐẦU 1.1. MỤC ĐÍCH ĐỒ ÁN − Tổng hợp lại kiến thức 4 năm đại học chuyên ngành Kết cấu công trình tại Trường Đại học Giao Thông Vận Tải Thành Phố Hồ Chí Minh. − Rèn luyện tinh thần tự giác, làm việc độc lập và tinh thần nghiên cứu, tính toán một công trình xây dựng. − Thu thập và chuẩn bị số liệu để phục vụ cho đồ án, lựa chọn phương án kiến trúc và kết cấu phù hợp. − Thực hành tính toán các tải trọng và thiết kế các hạng mục như sàn dầm, cột, nền móng. 1.2. NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN − Tìm hiểu kiến trúc, thiết kế kết cấu và nền móng của tòa nhà Cao ốc văn phòng. − Thuyết minh giới thiệu đề tài: vị trí, đặc điểm, quy mô, giải pháp kiến trúc, giải pháp kỹ thuật. − Phân tích kết cấu chịu tải trọng gió. − Xây dựng mô hình phân tích kết cấu. − Tính toán bố trí thép cho dầm, sàn, vách. − Thiết kế móng cho công trình. 1.3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊM CỨU − Đồ án thực hiện dựa trên các phương pháp nghiên cứu lý thuyết và các kết quả thực nghiệm, căn cứ vào các giáo trình và tài liệu chuyên ngành: − Sức bền vật liệu, cơ kết cấu, kết cấu bê tông cốt thép, cơ học đất, nền móng, kỹ thuật thi công. − Các lý thuyết, giả thuyết, quan điểm thiết kế. − Các tiêu chuẩn, quy chuẩn, quy phạm hiện hành. − Ứng dụng các phần mềm: Etabs, Sap, Safe, Autocad, Word, Excel. 1.4. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC − Báo cáo luận văn tốt nghiệp trong hai tập: + Báo cáo đề tài + Phụ lục tính toán − Các bản vẽ thiết kế: + Bản vẽ kiến trúc: mặt bằng, mặt cắt. + Bản vẽ bố trí thép sàn tầng điển hình. + Bản vẽ bố trí thép khung. + Bản vẽ các phương án móng. 1.5. KẾT CẤU ĐỀ TÀI − PHẦN 1: KIẾN TRÚC (5%) + Chương 1: Tổng quan kiến trúc công trình. SVTH: NGUYỄN VĂN TIẾN – MSSV: 1651160099 2
  4. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG − PHẦN 2: KẾT CẤU (65%) + Chương 1: Tổng quan về kết cấu. + Chương 2: Tính toán và kiểm tra ổn định tổng thể công trình. + Chương 3: Thiết kế sàn tầng điển hình. + Chương 4: Thiết kế khung trục B + Chương 5: Thiết kế cầu thang bộ tầng điển hình. + Chương 6: Thiết kế bể nước mái. − PHẦN 3: NỀN MÓNG (30%) + Chương 1: Kết quả khảo sát địa chất. + Chương 2: Phương án móng cọc ép. + Chương 3: Phương án móng cọc khoan nhồi. SVTH: NGUYỄN VĂN TIẾN – MSSV: 1651160099 3
  5. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................... 1 LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................... 2 1.1. MỤC ĐÍCH ĐỒ ÁN ........................................................................................ 2 1.2. NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN ........................................................................................ 2 1.3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊM CỨU ................................................................... 2 1.4. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC................................................................................... 2 1.5. KẾT CẤU ĐỀ TÀI........................................................................................... 2 DANH MỤC BẢNG BIỂU ........................................................................................ 10 DANH MỤC HÌNH ẢNH .......................................................................................... 13 PHẦN 1. KIẾN TRÚC (5%) ..................................................................................... 16 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH ..................................... 17 1.1. MỤC ĐÍCH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH .................................................... 17 1.2. ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ..................................................... 17 Vị trí xây dựng ........................................................................................ 17 Điều kiện tự nhiên ................................................................................... 17 Quy mô công trình .................................................................................. 18 1.3. GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC .............................................................................. 18 Mặt bằng .................................................................................................. 18 Mặt đứng ................................................................................................. 18 Hệ thông giao thông ................................................................................ 19 Giải pháp kỹ thuật ................................................................................... 20 PHẦN 2. KẾT CẤU (65%) ....................................................................................... 22 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ KẾT CẤU ............................................................ 22 1.1. GIẢI PHÁP KẾT CẤU .................................................................................. 22 Giải pháp kết cấu chịu lực theo phương đứng của công trình ................ 22 Giải pháp kết cấu chịu lực theo phương ngang của công trình ............... 22 Giải pháp kết cấu cho phần ngầm ........................................................... 22 1.2. LỰA CHỌN VẬT LIỆU ................................................................................ 22 Bê tông .................................................................................................... 23 Cốt thép ................................................................................................... 23 Kính ......................................................................................................... 24 1.3. CÁC YÊU CẦU ĐỐI VỚI KẾT CẤU .......................................................... 24 Lớp bê tông bảo vệ .................................................................................. 24 Neo vào nối cốt thép ............................................................................... 24 1.4. NGUYÊN TẮC TÍNH TOÁN TẢI TRỌNG ................................................. 26 SVTH: NGUYỄN VĂN TIẾN – MSSV: 1651160099 4
  6. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG Hệ số vượt tải...........................................................................................26 Phân loại tải trọng ....................................................................................26 Tải trọng thường xuyên ...........................................................................26 Tải trọng tạm thời ....................................................................................26 1.5. PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN .....................................................................27 Giả thuyết tính toán .................................................................................27 Phương pháp phân tích kết cấu................................................................27 Phần mền sử dụng tính toán ....................................................................27 Các yêu cầu cơ bản khi tính toán .............................................................27 CHƯƠNG 2. TÍNH TOÁN VÀ KIỂM TRA ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ CỦA CÔNG TRÌNH .......................................................................................................................28 2.1. CHỌN SƠ BỘ TIẾT DIỆN ............................................................................28 Vật liệu sử dụng .......................................................................................28 Mặt bằng kết cấu dầm sàn .......................................................................28 Sơ bộ kích thước các cấu kiện .................................................................28 2.2. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CÔNG TRÌNH ...........................................32 Tĩnh tải .....................................................................................................33 Tải trọng sàn điển hình ............................................................................33 Tải trọng sàn vệ sinh................................................................................34 Tải trọng sân thượng, sàn mái và ban công .............................................34 Tải trọng tường ........................................................................................35 Lan can, tay vịn .......................................................................................36 Trọng lượng cầu thang, bể nước ..............................................................37 Hoạt tải ....................................................................................................38 2.3. LẬP MÔ HÌNH VÀ XÁC ĐỊNH TẦN SỐ DAO ĐỘNG RIÊNG ................39 Mô hình không gian.................................................................................39 Bài toán động ...........................................................................................39 Các giả thuyết khi tính bài toán động ......................................................39 Tính toán các dạng dao động riêng..........................................................40 2.4. TẢI TRỌNG GIÓ...........................................................................................43 Thành phần tĩnh của tải trọng gió (gió tĩnh) ............................................43 Thành phần động của tải trọng gió (gió động) ........................................43 Bảng giá trị tính toán ...............................................................................46 Khai báo và gán tải trọng gió vào công trình ..........................................51 2.5. TỔ HỢP TẢI TRỌNG ...................................................................................55 Theo trạng thái giới hạn thứ nhất. ...........................................................55 Theo trạng thái giới hạn thứ hai ..............................................................56 SVTH: NGUYỄN VĂN TIẾN – MSSV: 1651160099 5
  7. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG 2.6. KIỂM TRA ỔN ĐỊNH CỦA CÔNG TRÌNH ................................................ 56 Kiểm tra chuyển vị ngang tại đỉnh công trình ......................................... 56 Kiểm tra chuyển vị ngang tương đối giữa các tầng ................................ 57 Kiểm tra ổn định chống lật của công trình .............................................. 58 CHƯƠNG 3. THIẾT KẾ SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH ................................................ 59 3.1. VẬT LIỆU...................................................................................................... 59 3.2. MÔ HÌNH SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH: .......................................................... 59 3.3. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH: ........................ 59 Tĩnh tải (SDL): ........................................................................................ 60 Hoạt tải (LL): .......................................................................................... 61 3.4. TỔ HỢP TẢI TRỌNG TÍNH TOÁN SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH: ................ 61 3.5. CHIA DÃY STRIPS: ..................................................................................... 62 3.6. KIỂM TRA VÕNG BẰNG SAFE CHO SÀN TẦNG 5: .............................. 62 Kiểm tra độ võng:.................................................................................... 63 3.7. TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ THÉP SÀN TẦNG 5: ......................................... 64 Biểu đồ nội lực ........................................................................................ 64 Tính toán cốt thép.................................................................................... 65 CHƯƠNG 4. THIẾT KẾ KHUNG TRỤC B ............................................................ 69 4.1. VẬT LIỆU...................................................................................................... 69 4.2. THIẾT KẾ CỘT ............................................................................................. 69 Phương pháp tính toán ............................................................................ 69 Lý thuyết tính toán cho phương án thứ 2 ................................................ 69 Biểu đồ nội lực cột khung trục B ............................................................ 74 Tính toán cốt thép dọc cho cột ................................................................ 76 Tính cốt đai cho cột ................................................................................. 80 4.3. THIẾT KẾ DẦM............................................................................................ 80 Cơ sở lý thuyết tính toán dầm ................................................................. 80 Biểu đồ nội lực dầm khung trục B .......................................................... 82 Kết quả tính toán thép hệ dầm trục B ...................................................... 84 CHƯƠNG 5. THIẾT KẾ CẦU THANG BỘ TẦNG ĐIỂN HÌNH .......................... 94 5.1. KIẾN TRÚC ................................................................................................... 94 5.2. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN .................................................................................. 94 Kích thươc sơ bộ ..................................................................................... 94 Vật liệu .................................................................................................... 95 Tải trọng .................................................................................................. 95 5.3. TÍNH TOÁN BẢN THANG .......................................................................... 98 SVTH: NGUYỄN VĂN TIẾN – MSSV: 1651160099 6
  8. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG Sơ đồ tính .................................................................................................98 Tải trọng ..................................................................................................98 Nội lực .....................................................................................................99 Tính toán cốt thép ....................................................................................99 CHƯƠNG 6. THIẾT KẾ BỂ NƯỚC MÁI .............................................................102 6.1. KIẾN TRÚC .................................................................................................102 6.2. XÁC ĐỊNH THỂ TÍCH BỂ NƯỚC MÁI ....................................................102 6.3. GIẢI PHÁP KẾT CẤU ................................................................................103 Kích thước sơ bộ....................................................................................103 Vật liệu sử dụng .....................................................................................104 Tải trọng tính toán .................................................................................104 6.4. XÁC ĐỊNH NỘI LỰC .................................................................................107 Tổ hợp tải trọng .....................................................................................107 Kết quả nội lực ......................................................................................108 6.5. TÍNH TOÁN CỐT THÉP ............................................................................112 6.6. KIỂM TRA VÕNG, NỨT BỂ NƯỚC MÁI ................................................115 Kiểm tra độ võng: ..................................................................................115 Kiểm tra nứt cho bản đáy bể nước mái: ................................................116 6.7. TÍNH TOÁN HỆ KHUNG BỂ NƯỚC ........................................................122 Phương pháp tính toán ...........................................................................122 Tải trọng tác dụng ..................................................................................123 Xác định nội lực ....................................................................................125 Tổ hợp tải trọng .....................................................................................127 Hệ dầm ...................................................................................................127 Hệ cột .....................................................................................................130 PHẦN 3. NỀN MÓNG (30%) ...................................................................................132 CHƯƠNG 1. KẾT QUẢ KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT ................................................133 1.1. MỤC ĐÍCH ..................................................................................................133 1.2. CÔNG TÁC HIỆN TRƯỜNG .....................................................................133 Công tác khoang ....................................................................................133 Công tác lấy mẫu nguyên dạng .............................................................133 Công tác thí nghiệm chuỳ tiêu chuẩn hiện trường (SPT) ......................133 1.3. THÍ NGHIỆM TRONG PHÒNG .................................................................134 1.4. KẾT QUẢ KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH ..................................134 Mặt cắt địa chất công trình ....................................................................137 1.5. KẾT LUẬN ..................................................................................................139 SVTH: NGUYỄN VĂN TIẾN – MSSV: 1651160099 7
  9. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG CHƯƠNG 2. PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC ÉP ....................................................... 140 2.1. TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG ........................................................................... 140 2.2. VẬT LIỆU.................................................................................................... 140 Bê tông .................................................................................................. 140 Cốt thép ................................................................................................. 140 2.3. TẢI TRỌNG ................................................................................................ 141 Tải trọng tính toán ................................................................................. 141 Tải trọng tiêu chuẩn .............................................................................. 141 2.4. TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC .................................................. 141 Lựa chọn thông số cọc .......................................................................... 141 Kiểm tra cọc theo điều kiện vận chuyển và lắp dựng ........................... 143 Sức chịu tải cho phép của cọc theo vật liệu .......................................... 145 Sức chịu tải theo chỉ tiêu cơ lý đất nền ................................................. 147 Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cường độ đất nền. ............................ 148 Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu SPT .................................................. 149 Sức chịu tải thiết kế ............................................................................... 152 2.5. THIẾT KẾ MÓNG ĐƠN CỘT GIỮA 2-B .................................................. 153 Tải trọng ................................................................................................ 153 Các giả thuyết tính toán......................................................................... 153 Sơ bộ số lượng cọc trong đài................................................................. 154 Bố trí cọc trong đài ................................................................................ 154 Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc ....................................................... 155 Kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang (TCXD 205:1998) .......................... 162 Kiểm tra xuyên thủng ............................................................................ 171 Kiểm tra khả năng chống cắt cho đài .................................................... 173 Tính toán cốt thép đài móng.................................................................. 174 2.6. THIẾT KẾ MÓNG ĐƠN CỘT BIÊN 3-B................................................... 177 Tải trọng ................................................................................................ 177 Các giả thuyết tính toán......................................................................... 177 Sơ bộ số lượng cọc trong đài................................................................. 178 Bố trí cọc trong đài ................................................................................ 178 Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc ....................................................... 179 Kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang (TCXD 205:1998) .......................... 186 Kiểm tra xuyên thủng ............................................................................ 195 Kiểm tra khả năng chống cắt cho đài .................................................... 197 Tính toán cốt thép đài móng.................................................................. 198 SVTH: NGUYỄN VĂN TIẾN – MSSV: 1651160099 8
  10. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG CHƯƠNG 3. PHƯƠNG ÁN MÓNG CỌC KHOAN NHỒI ..................................201 3.1. TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG ...........................................................................201 3.2. VẬT LIỆU ....................................................................................................201 Bê tông ...................................................................................................201 Cốt thép..................................................................................................201 3.3. TẢI TRỌNG .................................................................................................202 Tải trọng tính toán .................................................................................202 Tải trọng tiêu chuẩn ...............................................................................202 3.4. TÍNH TOÁN SỨC CHỊU TẢI CỦA CỌC ..................................................202 Lựa chọn thông số cọc ...........................................................................202 Lựa chọn phương án thi công cọc .........................................................203 Sức chịu tải cho phép của cọc theo vật liệu...........................................204 Sức chịu tải theo chỉ tiêu cơ lý đất nền..................................................205 Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu cường độ đất nền. ............................207 Sức chịu tải của cọc theo chỉ tiêu SPT ..................................................208 Sức chịu tải thiết kế ...............................................................................211 3.5. THIẾT KẾ MÓNG ĐƠN CỘT GIỮA 2-B ..................................................212 Tải trọng ................................................................................................212 Các giả thuyết tính toán .........................................................................212 Sơ bộ số lượng cọc trong đài .................................................................213 Bố trí cọc trong đài ................................................................................213 Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc .......................................................214 Kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang (TCXD 205:1998)...........................220 Kiểm tra xuyên thủng ............................................................................229 Kiểm tra khả năng chống cắt cho đài ....................................................231 Tính toán cốt thép đài móng ..................................................................232 3.6. THIẾT KẾ MÓNG ĐƠN CỘT BIÊN 3-B ...................................................235 Tải trọng ................................................................................................235 Các giả thuyết tính toán .........................................................................235 Sơ bộ số lượng cọc trong đài .................................................................236 Bố trí cọc trong đài ................................................................................236 Kiểm tra tải trọng tác dụng lên cọc .......................................................237 Kiểm tra cọc chịu tải trọng ngang (TCXD 205:1998)...........................245 Kiểm tra xuyên thủng ............................................................................254 Kiểm tra khả năng chống cắt cho đài ....................................................256 Tính toán cốt thép đài móng ..................................................................257 SVTH: NGUYỄN VĂN TIẾN – MSSV: 1651160099 9
  11. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 1-1. Thông số bê tông .......................................................................................... 23 Bảng 1-2. Thông số cốt thép ......................................................................................... 23 Bảng 1-3. Phần mềm phân tích kết cấu ......................................................................... 27 Bảng 2-1. Kích thước dầm ............................................................................................ 29 Bảng 2-2. Sơ bộ kích thước tiết diện cột biên 1B ......................................................... 30 Bảng 2-3. Sơ bộ kích thước tiết diện cột giữa 2B ......................................................... 31 Bảng 2-4 Sơ bộ tiết diện cột biên 3B ............................................................................ 32 Bảng 2-5. Tổng hợp tiết diện cột................................................................................... 32 Bảng 2-6. Các loại tải trọng tác dụng lên công trình .................................................... 32 Bảng 2-7. Tải trọng các lớp cấu tạo sàn điển hình ........................................................ 33 Bảng 2-8. Tải trọng các lớp cấu tạo sàn vệ sinh ........................................................... 34 Bảng 2-9. Tải trọng các lớp cấu tạo sàn sân thượng ..................................................... 34 Bảng 2-10. Tải trọng các lớp cấu tạo sàn mái ............................................................... 35 Bảng 2-11. Tải trọng các lớp cấu tạo sàn ban công ...................................................... 35 Bảng 2-12. Tải trọng kính cường lực ............................................................................ 36 Bảng 2-13. Tải trọng tường tác dụng ............................................................................ 36 Bảng 2-14. Hoạt tải theo công năng sử dụng của từng ô sàn ........................................ 38 Bảng 2-15. Giá trị các dạng dô động của công trình ..................................................... 41 Bảng 2-16. Thành phần gió tĩnh .................................................................................... 46 Bảng 2-17. Chu kỳ và tầng số dao động ....................................................................... 46 Bảng 2-18. Hệ số chuyển vị .......................................................................................... 47 Bảng 2-19. Hệ số tương quan không gian áp lực động ................................................. 47 Bảng 2-20. Giá trị tiêu chuẩn thành phần động tác dụng lên phần thứ j của công trình ....................................................................................................................................... 48 Bảng 2-21. Hệ số ψ ....................................................................................................... 49 Bảng 2-22. Hệ số động lực ứng với dạng dao động thứ i ............................................. 49 Bảng 2-23. Thành phần gió động .................................................................................. 49 Bảng 2-24. Thành phần gió động .................................................................................. 50 Bảng 2-25. Tổ hợp tải trọng theo trạng thái giới hạn 1 ................................................. 55 Bảng 2-26. Tổ hợp tải trọng theo trạng thái giới hạn 2 ................................................. 56 Bảng 2-27. Kết quả kiểm tra chuyển vị đỉnh lớn nhất với mô hình gió động............... 56 Bảng 2-28.Kết quả kiểm tra chi tiết chuyển vị ngang tương đối giữa các tầng ............ 57 Bảng 4-1. Bảng phân loại điều kiện làm việc cột ......................................................... 72 Bảng 4-2. Kết quả tính toán cốt thép cột biên 1-B ........................................................ 77 Bảng 4-3. Kết quả tính toán cốt thép cột giữa 2-B........................................................ 78 Bảng 4-4. Kết quả tính toán cốt thép cột biên 3-B ........................................................ 79 Bảng 4-5. Kết quả tính toán thép dầm........................................................................... 85 Bảng 4-6. Kết quả tính toán thép đai dầm ..................................................................... 91 Bảng 4-7. Kết quả tính toán thép giựt đứt ..................................................................... 92 Bảng 5-1. Tải tác dụng lên bản chiếu nghỉ.................................................................... 96 SVTH: NGUYỄN VĂN TIẾN – MSSV: 1651160099 10
  12. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG Bảng 5-2. Tải tác dụng lên bảng nghiêng ......................................................................96 Bảng 5-3. Bảng tính cốt thép cầu thang ......................................................................100 Bảng 6-1. Tải trọng tác dụng lên bản nắp ...................................................................105 Bảng 6-2. Tải trọng tác dụng lên bản đáy ...................................................................106 Bảng 6-3. Tổ hợp tải trọng ..........................................................................................107 Bảng 6-4. Kết quả tính toán thép bể nước ...................................................................113 Bảng 6-5. Tải trọng bản thành qui thành lực phân bố .................................................123 Bảng 6-6. Tải sàn truyền vào dầm nắp ........................................................................124 Bảng 6-7. Tải sàn truyền vào dầm đáy ........................................................................124 Bảng 6-8. Kết quả tính toán thép đai dầm bể nước .....................................................130 Bảng 6-9. Kết quả tính toán thép giựt đứt dầm bể nước .............................................130 Bảng 6-10. Kết quả tính toán thép cột .........................................................................131 Bảng 1-1. Mô tả hình dạng, trạng thái và các chỉ tiêu cơ lý của các lớp đất...............135 Bảng 1-2. Hệ số rỗng e (ứng với từng cấp tải) ............................................................136 Bảng 2-1. Thông số bê tông ........................................................................................140 Bảng 2-2. Thông số cốt thép........................................................................................140 Bảng 2-3. Cường độ sức kháng trung bình fi bên thân cọc .........................................148 Bảng 2-4. Cường độ sức kháng bên trung bình fi bên thân cọc ..................................149 Bảng 2-5. Cường độ sức kháng trung bình fi bên thân cọc .........................................151 Bảng 2-6. Tải trọng tính toán ......................................................................................153 Bảng 2-7. Tải trọng tiêu chuẩn ....................................................................................153 Bảng 2-8. Toạ độ các cọc trong đài .............................................................................156 Bảng 2-9. Áp lực tính toán lớn nhất và nhỏ nhất tác dụng xuống cọc ........................156 Bảng 2-10. Ứng suất tại đáy khối móng quy ước ........................................................160 Bảng 2-11. Tổng độ lún ...............................................................................................162 Bảng 2-12. Tổ hợp nội lực có lực cắt lớn nhất ............................................................162 Bảng 2-13. Moment dọc thân cọc................................................................................165 Bảng 2-14. Lực cắt dọc thân cọc .................................................................................167 Bảng 2-15. Giá trị áp lực ngang ..................................................................................169 Bảng 2-16. Tải trọng tính toán ....................................................................................177 Bảng 2-17. Tải trọng tiêu chuẩn ..................................................................................177 Bảng 2-18. Toạ độ các cọc trong đài ...........................................................................180 Bảng 2-19. Áp lực tính toán lớn nhất và nhỏ nhất tác dụng xuống cọc ......................180 Bảng 2-20. Ứng suất tại đáy khối móng quy ước ........................................................184 Bảng 2-21. Tổng độ lún ...............................................................................................186 Bảng 2-22. Tổ hợp nội lực có lực cắt lớn nhất ............................................................186 Bảng 2-23. Moment dọc thân cọc................................................................................189 Bảng 2-24. Lực cắt dọc thân cọc .................................................................................191 Bảng 2-25. Giá trị áp lực ngang ..................................................................................193 Bảng 3-1. Thông số bê tông ........................................................................................201 Bảng 3-2. Thông số cốt thép........................................................................................201 SVTH: NGUYỄN VĂN TIẾN – MSSV: 1651160099 11
  13. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG Bảng 3-3. Cường độ sức kháng fi bên thân cọc .......................................................... 206 Bảng 3-4. Cường độ sức kháng bên trung bình fi bên thân cọc .................................. 208 Bảng 3-5. Cường độ sức kháng trung bình fi bên thân cọc ......................................... 210 Bảng 3-6. Tải trọng tính toán ...................................................................................... 212 Bảng 3-7. Tải trọng tiêu chuẩn .................................................................................... 212 Bảng 3-8. Toạ độ các cọc trong đài............................................................................. 215 Bảng 3-9. Áp lực tính toán lớn nhất và nhỏ nhất tác dụng xuống cọc ........................ 215 Bảng 3-10. Ứng suất tại đáy khối móng quy ước ....................................................... 218 Bảng 3-11. Tổng độ lún............................................................................................... 220 Bảng 3-12. Tổ hợp nội lực có lực cắt lớn nhất ............................................................ 220 Bảng 3-13. Moment dọc thân cọc ............................................................................... 223 Bảng 3-14. Lực cắt dọc thân cọc ................................................................................. 225 Bảng 3-15. Giá trị áp lực ngang .................................................................................. 227 Bảng 3-16. Tải trọng tính toán .................................................................................... 235 Bảng 3-17. Tải trọng tiêu chuẩn .................................................................................. 235 Bảng 3-18. Toạ độ các cọc trong đài........................................................................... 238 Bảng 3-19. Áp lực tính toán lớn nhất và nhỏ nhất tác dụng xuống cọc ...................... 238 Bảng 3-20. Ứng suất tại đáy khối móng quy ước ....................................................... 242 Bảng 3-21. Tổng độ lún............................................................................................... 244 Bảng 3-22. Tổ hợp nội lực có lực cắt lớn nhất ............................................................ 245 Bảng 3-23. Moment dọc thân cọc ............................................................................... 248 Bảng 3-24. Lực cắt dọc thân cọc ................................................................................. 250 Bảng 3-25. Giá trị áp lực ngang .................................................................................. 252 SVTH: NGUYỄN VĂN TIẾN – MSSV: 1651160099 12
  14. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG DANH MỤC HÌNH ẢNH Hình 1-1.Mặt bằng tầng điển hình .................................................................................18 Hình 1-2. Mặt đứng công trình ......................................................................................19 Hình 2-1. Mặt bằng kết cấu dầm sàn tầng điển hình .....................................................28 Hình 2-2. Diện tích truyền tải lên cột biên và cột giữa .................................................30 Hình 2-3. Quy đổi tải trọng cầu thang ...........................................................................37 Hình 2-4. Quy đổi tải trọng bể nước lên đầu cột ...........................................................37 Hình 2-5. Mô hình công trình bằng ETABS .................................................................39 Hình 2-6. Sơ đồ tính toán động học với n khối lượng tập trung ...................................40 Hình 2-7. Khai báo tuyệt đối cứng theo phương ngang cho sàn ...................................40 Hình 2-8. Khai báo thành phần khối lượng tham gia dao động ....................................41 Hình 2-9. Các dạng dao động cơ bản ............................................................................41 Hình 2-10. Đồ thị xác định hệ số động lực....................................................................44 Hình 2-11. Hệ tọa độ khi xác định hệ số tương quan không gian .................................45 Hình 2-12. Tải tác dụng vào công trình .........................................................................52 Hình 2-13.Tải tác dụng vào công trình ..........................................................................53 Hình 2-14.Tải tác dụng vào công trình ..........................................................................54 Hình 2-15.Tải tác dụng vào công trình ..........................................................................55 Hình 3-1. Mô hình tính toán sàn điển hình ....................................................................59 Hình 3-2. Tải trọng các lớp hoàn thiện ..........................................................................60 Hình 3-3 Tải trọng tường ...............................................................................................61 Hình 3-4 Hoạt tải tác dụng lên sàn ................................................................................61 Hình 3-5. Chia dãy sàn theo phương X .........................................................................62 Hình 3-6. Chia dãy sàn theo phương Y .........................................................................62 Hình 3-7. Độ võng sàn tầng 5 ........................................................................................63 Hình 3-8. Biểu đồ Mômen phương X tổ hợp EU min ...................................................64 Hình 3-9. Biểu đồ Mômen phương X tổ hợp EU max ..................................................64 Hình 3-10. Biểu đồ Mômen phương Y tổ hợp EU min .................................................64 Hình 3-11. Biểu đồ Mômen phương Y tổ hợp EU max ................................................65 Hình 4-1. Nội lực nén lệch tâm xiêng ...........................................................................70 Hình 4-2. Biểu đồ lực dọc, tổ hợp U1 (T) .....................................................................74 Hình 4-3. Biểu đồ Momen 2-2, tổ hợp U1(Tm) ............................................................75 Hình 4-4. Biểu đồ Momen 3-3, tổ hợp U1 (Tm) ...........................................................76 Hình 4-5. Biểu đồ Momen 3-3 (tổ hợp EU) ..................................................................82 Hình 4-6. Biểu đồ lực cắt 2-2 (tổ hợp EU) ....................................................................83 Hình 5-1. Mặt bằng tầng điển hình ................................................................................94 Hình 5-2. Mặt bằng cầu thang tầng điển hình ...............................................................95 Hình 5-3. Mặt bằng bố trí cốt thép cầu thang ..............................................................101 Hình 6-1. Mặt bằng tầng mái .......................................................................................102 Hình 6-2. Các lớp cấu tạo bản nắp ..............................................................................105 Hình 6-3. Các lớp cấu tạo bản đáy ..............................................................................105 SVTH: NGUYỄN VĂN TIẾN – MSSV: 1651160099 13
  15. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG Hình 6-4. Mô hình bể nước mái .................................................................................. 107 Hình 6-5. Biểu đồ momen M1-1 (T.m/m)................................................................... 108 Hình 6-6. Biểu đồ momen M2-2 (T.m/m)................................................................... 108 Hình 6-7. Biểu đồ momen M1-1 (T.m/m)................................................................... 109 Hình 6-8. Biểu đồ momen M2-2 (T.m/m)................................................................... 109 Hình 6-9. Biểu đồ momen M1-1 EUT Max (T.m/m) ................................................. 110 Hình 6-10. Biểu đồ momen M1-1 EUT Min (T.m/m) ................................................ 110 Hình 6-11. Biểu đồ momen M2-2 EUT Max (T.m/m) ............................................... 111 Hình 6-12. Biểu đồ momen M2-2 EUT Min (T.m/m) ................................................ 111 Hình 6-13. Cốt thép bảng nắp và bản đáy ................................................................... 114 Hình 6-14. Mặt cắt bể nước......................................................................................... 114 Hình 6-15. Sơ đồ truyền tải bản nắp ........................................................................... 122 Hình 6-16. Sơ đồ truyền tải bản đáy ........................................................................... 122 Hình 6-17 Tĩnh tải tác dụng lên khung ....................................................................... 125 Hình 6-18 Hoạt tải tác dụng lên khung ....................................................................... 125 Hình 6-19 Gió X tác dụng lên khung .......................................................................... 126 Hình 6-20 gió Y tác dụng lên khung ........................................................................... 126 Hình 6-21. Biểu đồ nội lực dầm DNC, DDC bể nước (T.m) ...................................... 127 Hình 6-22. Biểu đồ nội lực dầm DNP, DDP bể nước (T.m) ....................................... 128 Hình 6-23. Biểu đồ lực dọc, tổ hợp U1 (T) ................................................................. 130 Hình 6-24. Biểu đồ Momen 2-2, tổ hợp U1 (Tm) ....................................................... 131 Hình 6-25. Biểu đồ Momen 3-3, tổ hợp U1 (Tm) ....................................................... 131 Hình 1-1. Mặt cắt địa chất công trình ......................................................................... 137 Hình 1-2. Hình trụ hố khoan ....................................................................................... 138 Hình 2-1. Mặt cắt địa chất ........................................................................................... 142 Hình 2-2. Sơ đồ tính cọc khi vận chuyển .................................................................... 143 Hình 2-3. Sơ đồ tính cọc khi lắp dựng ........................................................................ 143 Hình 2-4 Mặt bằng bố trí cọc trong đài ....................................................................... 154 Hình 2-5. Khối móng quy ước .................................................................................... 158 Hình 2-6. Biểu đồ moment uốn dọc thân cọc.............................................................. 166 Hình 2-7. Biểu đồ lực cắt dọc Qz ................................................................................ 168 Hình 2-8. Biểu đồ giá trị áp lực ngang ........................................................................ 170 Hình 2-9. Tháp xuyên thủng ....................................................................................... 173 Hình 2-10. Sơ đồ tính thép đài móng .......................................................................... 175 Hình 2-11 Mặt bằng bố trí cọc trong đài ..................................................................... 178 Hình 2-12. Khối móng quy ước .................................................................................. 182 Hình 2-13. Biểu đồ moment uốn dọc thân cọc............................................................ 190 Hình 2-14. Biểu đồ lực cắt dọc Qz .............................................................................. 192 Hình 2-15. Biểu đồ giá trị áp lực ngang ...................................................................... 194 Hình 2-16. Tháp xuyên thủng ..................................................................................... 197 Hình 2-17. Sơ đồ tính thép đài móng .......................................................................... 199 SVTH: NGUYỄN VĂN TIẾN – MSSV: 1651160099 14
  16. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG Hình 3-1. Mặt cắt địa chất ...........................................................................................203 Hình 3-2 Mặt bằng bố trí cọc trong đài .......................................................................213 Hình 3-3. Khối móng quy ước .....................................................................................216 Hình 3-4. Biểu đồ moment uốn dọc thân cọc ..............................................................224 Hình 3-5. Biểu đồ lực cắt dọc Qz ................................................................................226 Hình 3-6. Biểu đồ giá trị áp lực ngang ........................................................................228 Hình 3-7. Tháp xuyên thủng ........................................................................................231 Hình 3-8. Sơ đồ tính thép đài móng ............................................................................233 Hình 3-9 Mặt bằng bố trí cọc trong đài .......................................................................236 Hình 3-10. Móng khối qui ước ....................................................................................239 Hình 3-11. Móng khối qui ước qui đổi ........................................................................240 Hình 3-12. Biểu đồ moment uốn dọc thân cọc ............................................................249 Hình 3-13. Biểu đồ lực cắt dọc Qz ..............................................................................251 Hình 3-14. Biểu đồ giá trị áp lực ngang ......................................................................253 Hình 3-15. Tháp xuyên thủng ......................................................................................256 Hình 3-16. Sơ đồ tính thép đài móng ..........................................................................258 SVTH: NGUYỄN VĂN TIẾN – MSSV: 1651160099 15
  17. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG PHẦN 1. KIẾN TRÚC (5%) NHIỆM VỤ ĐƯỢC GIAO: 1. THUYẾT MINH TỔNG QUAN VỀ CÔNG TRÌNH 2. BẢN VẼ: - MẶT ĐỨNG - MẶT CẮT - MẶT BẰNG TẦNG ĐIỂN HÌNH - MẶT BẰNG TẦNG MÁI GIỚI THIỆU CHUNG: TÊN CÔNG TRÌNH: TÒA NHÀ VĂN PHÒNG VTHT ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG: ĐƯỜNG NGUYỄN THỊ MINH KHAI, QUẬN 1, THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH SVTH: NGUYỄN VĂN TIẾN – MSSV: 1651160099 16
  18. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH 1.1. MỤC ĐÍCH XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH − Sau khoảng thời gian bùng nổ của thị trường địa ốc, với sự tăng mạnh của giá thuê văn phòng căn hộ. Hiện nay việc đầu tư, xây dựng trong lĩnh vực này đang chững lại. Tuy nhiên theo nhận định của các chuyên gia thì đây chỉ là hiện tượng mang tính chu kỳ, một phần do khó khăn chung của nền kinh tế thế giới và chính sách thắt chặt quản lý của nhà nước. Chính điều này ảnh hưởng đến quyết định của chủ đầu tư và tâm lý khách hàng. Cũng theo những nhận định này thị trường văn phòng cho thuê, đặc biệt văn phòng diện tích lớn hiện đại vẫn còn rất nhiều tiềm năng và được dự báo là tiếp tục phát triển trở lại. − Mặt khác, với xu hướng hội nhập, công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước, hòa nhập cùng xu thế phát triển của thời đại, sự đầu tư các công trình cao tầng, hiện đại với nhiều tiện nghi thay thế cho các công trình thấp tầng đã xuống cấp rất cần thiết. Và sự xuất hiện ngày càng nhiều các cao ốc, chung cư, văn phòng trong các thành phố không những đáp ứng được nhu cầu cấp bách về cơ sở hạ tầng cho các nhà đầu tư nước ngoài mà còn góp phần tích cực vào tạo nên bộ mặt mới của thành phố: một thành phố hiện đại, văn minh xứng đáng là trung tâm số 1 về kinh tế, khoa học của cả nước. Bên cạnh đó sự xuất hiện của các nhà cao tầng cũng góp phần vào việc phát triển ngành xây dựng thông qua việc áp dụng kỹ thuật, công nghệ trong tính toán, thiết kế, thi công và xử lý thực tế. − Chính vì thế mà dự án TÒA NHÀ VĂN PHÒNG VTHT, được thành lập. Việc xây dựng dự án này đáp ứng phần nào nhu cầu văn phòng cho thuê cho các nhà đầu tư trong và ngoài nước, tạo cảnh đẹp mỹ quan cho khu đô thị nói riêng và thành phố nói chung, góp phần vào sự phát triển đất nước. 1.2. ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH Vị trí xây dựng − Công trình tọa lạc tại Quận 1, công trình nằm ở vị trí thoáng và đẹp tạo nên sự hài hòa cho tổng thể công trình và quy hoạch khu dân cư, có các tầm nhìn thoáng và đẹp về trung tâm thành phố, phục vụ tốt các nhu cầu của trung tâm − Xung quanh công trình là hệ thống giao thông, hệ thống điện, nước đã hoàn thiện đáp ứng tốt các nhu cầu cho thi công xây dựng. Điều kiện tự nhiên − Thành phố Hồ Chí Minh nằm ở vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa nóng ẩm với các đặc trưng của vùng khí hậu đồng bằng Nam Bộ và Nam Trung Bộ. Không có yêu cầu chóng lạnh, hằng năm chia làm 2 màu rõ rệt: − Mùa mưa kéo dài từ tháng 5 đến tháng 10. − Mùa khô bắt đầu từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau. − Các yếu tố khí tượng thay đổi theo 2 mùa kể trên, có thể xem xét các mặt như sau: − Nhiệt độ trung bình năm: 27oC − Độ ẩm trung bình năm: 75% - 85% − Lượng mưa trung bình năm: 1600mm – 1800mm − Hướng gió chính thay đổi theo mùa: mùa khô gió chủ đạo từ hướng Bắc chuyển dần sang Đông, Đông Nam và Nam; mùa mưa gió chủ đạo theo hướng Tây Nam SVTH: NGUYỄN VĂN TIẾN – MSSV: 1651160099 17
  19. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG và Tây. Quy mô công trình − Công trình gồm 15 tầng nổi. Cốt ±0.00m đặt tại mặt sàn tầng trệt. Mặt đất tự nhiên tại cốt -1.00m. Chiều cao công trình tính từ mặt đất tự nhiên là +54.8m. − Tầng 1,2: dùng làm sảnh và phòng trưng bày. − Tầng 3: dùng làm phòng họp. − Tầng điển hình: từ tầng 4 đến tầng 15 dùng làm văn phòng, có tổng cộng 15 tầng, riêng tầng 15 có sân thượng. − Tầng mái có hệ thống thoát nước mái công trình, hộp kỹ thuật thang máy và bể nước sinh, cây thu lôi chống sét. 1.3. GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC Mặt bằng − Công trình có hình dạng gần như tứ giác, chiều dài 51.4 và chiều rộng 18.5m. Diện tích tầng điển hình là 950.9m2. − Hệ thống thang máy và thang bộ thoát hiểm được bố trí ở giữa xuyên suốt từ tầng 1 lên đến tầng mái. − Ở mỗi văn phòng đều có hệ thống công trình phụ trợ riêng biệt. Ngoài ra, sảnh thang cũng chính là sảnh riêng cho từng văn phòng trên mỗi tầng, có cửa ngăn cách không gian. Như vậy, văn phòng tại mỗi tầng không ảnh hưởng lẫn nhau. Điểm nổi bật ở công trình cũng ở việc bố trí lối đi, mỗi phòng đều có lối đi riêng rất thuận tiện. Cầu thang, nhà vệ sinh tập trung tại trung tâm tòa nhà, khoảng cách các phòng đi đến nhau khá thuận lợi. − Tại tầng 15 một phần làm sân vườn trên mái, còn bao gồm một tầng mái để làm bể nước và hệ thống thông gió. 3 1 1 2 1 A B C D E F G H Hình 1-1.Mặt bằng tầng điển hình Mặt đứng − Mặt đứng công trình có dạng hình chữ nhật với chiều cao tính từ mặt đất tự nhiên là 54.8m. SVTH: NGUYỄN VĂN TIẾN – MSSV: 1651160099 18
  20. ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP KỸ SƯ XÂY DỰNG − Công trình có hình khối không gian vững chắc, cân đối. Mặt đứng chính sử dụng các ô cửa kính lớn có kích thước và khoảng các hợp lý tạo nhịp điệu cho công trình và lấy ánh sáng cho các phòng bên trong. Hình khối của công trình có dáng vẻ bề thế vuông vắn như không đơn điệu. − Các tầng đều có 2 mặt nhìn, đây là điểm nổi bật và nổi trội của công trình. Việc bố trí hệ cửa kính một mặt để lấy sáng cho văn phòng bố trí bên trong, một mặt tạo không gian mở có thể quan sát ra bên ngoài. Với việc bố trí kiến trúc như vậy, mọi văn phòng đều có ít nhất một hướng nhìn ra không gian bên ngoài. Nằm ở vị trị trung tâm lại ở nơi có không gian đẹp, ít bị chắn tầm nhìn, sở hữu 1 văn phòng có tầm nhìn đẹp như vậy là đều rất nhiều người lựa chọn đến. Hình 1-2. Mặt đứng công trình Hệ thông giao thông − Giao thông theo phương đứng: Toàn bộ công trình có sử dụng 06 thang máy, 01 thang máy phòng cháy chữa cháy và 2 cầu thang bộ 2 vế. Bề rộng mỗi vế cầu thang bộ là 1.1m được thiết kế đảm bảo yêu cầu thoát người nhanh, an toàn khi có sự cố xảy ra. Thang máy và thang bộ đặt ở vị trí trung tâm nhằm đảm bảo khoảng cách xa nhất đến cầu thang không lớn hơn 20m để giải quyết vấn đề chữa cháy. − Giao thông theo phương ngang: Bao gồm các hàng lang đi lại và sảnh. SVTH: NGUYỄN VĂN TIẾN – MSSV: 1651160099 19
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2