intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư: Công trình tòa nhà văn phòng Mobifone Tây Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:98

24
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đồ án "Công trình tòa nhà văn phòng Mobifone Tây Ninh" nghiên cứu thiết kế kiến trúc công trình tòa nhà văn phòng Mobifone Tây Ninh; thiết kế kết cấu công trình tòa nhà văn phòng Mobifone Tây Ninh; thi công công trình tòa nhà văn phòng Mobifone Tây Ninh.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đồ án tốt nghiệp Kỹ sư: Công trình tòa nhà văn phòng Mobifone Tây Ninh

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TP. HỒ CHÍ MINH KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP CÔNG TRÌNH TÒA NHÀ VĂN PHÒNG MOBIFONE TÂY NINH (THUYẾT MINH) NGÀNH: KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CHUYÊN NGÀNH: XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP GVHD : ThS. NGUYỄN ANH TUẤN SVTH : NGUYỄN THANH BÌNH MSSV : 1231160007 Lớp: XC12TN TP. HỒ CHÍ MINH, 2018
  2. MỤC LỤC PHẦN I: KIẾN TRÚC. Trang 1 PHẦN II: KẾT CẤU Chương I: Cơ sở tính toán. Trang 8 Chương II: Tính toán bố trí thép sàn tầng điển hình. Trang 18 Chương III: Thiết kế cầu thang. Trang 28 Chương IV: Thiết kế khung. Trang 34 PHẦN III: THI CÔNG Chương I: Tổng quan về công trình. Trang 64 Chương II: Công tác chuẩn bị. Trang 66 Chương III: Các giải pháp kỹ thuật thi công chi tiết. Trang 67
  3. TÒA NHÀ VĂN PHÒNG MOBIFONE GVHD: NGUYỄN ANH TUẤN PHẦN 1: KIẾN TRÚC SVTH: NGUYỄN THANH BÌNH – LỚP XC12TN Trang 1
  4. TÒA NHÀ VĂN PHÒNG MOBIFONE GVHD: NGUYỄN ANH TUẤN 1.1. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TRÌNH Trong những năm gần đây mức độ đô thị hóa cao, mức sống và nhu cầu về nhà ở, nghỉ ngơi giải trí, văn phòng làm việc ngày càng được nâng cao, do đó việc hình thành nhà cao tầng, khu chung cư, nhà văn phòng là vấn đề cần thiết Mặt khác, với xu hướng hội nhập, công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước, hòa nhập với xu thế phát triển của thời đại, nên việc đầu tư xây dựng công trình nhà ở cao tầng thay thế công trình thấp tầng và các khu dân cư đã xuống cấp là rất cần thiết Vậy nên, “Tòa nhà văn phòng Mobifone Tây Ninh” ra đời nhằm đáp ứng nhu cầu làm việc của các công ty, cũng như thay đổi bộ mặt cảnh quan đô thị, tương xứng với tầm vóc của đất nước đang trên đà phát triển. SVTH: NGUYỄN THANH BÌNH – LỚP XC12TN Trang 2
  5. TÒA NHÀ VĂN PHÒNG MOBIFONE GVHD: NGUYỄN ANH TUẤN SVTH: NGUYỄN THANH BÌNH – LỚP XC12TN Trang 3
  6. TÒA NHÀ VĂN PHÒNG MOBIFONE GVHD: NGUYỄN ANH TUẤN SVTH: NGUYỄN THANH BÌNH – LỚP XC12TN Trang 4
  7. TÒA NHÀ VĂN PHÒNG MOBIFONE GVHD: NGUYỄN ANH TUẤN 1.2. KỸ THUẬT HẠ TẦNG ĐÔ THỊ: Công trình nằm gần trục đường giao thông chính thuận lợi cho việc cung cấp vật tư và giao thông ngoài công trình Hệ thống cấp điện, cấp nước trong khu vực đã hoàn thiện, đáp ứng tốt các yêu cầu cho công tác xây dựng và sử dụng sau này. Khu đất bằng phẳng, hiện trạng không có công trình cũ, không có công trình ngầm bên dưới đất nền rất thuận lợi cho công việc thi công và bố trí mặt bằng 1.3. GIẢI PHÁP KIẾN TRÚC: 1.3.1. Mặt bằng và phân khu chức năng: Mặt bằng khá vuông vức, chiều dài là 54m, chiều rộng là 37m Diện tích xây dựng là: 1998m2 Công trình gồm 10 tầng nổi, 1 tầng mái, 1 tầng hầm, Cốt +0.00 đặt ngay mặt đất tự nhiên, chiều cao công trình +39.00 m tính từ cốt +0.00 Có đầy đủ chức năng đáp ứng cho làm việc văn phòng, hành lang, nhà vệ sinh, nhà xe, … 1.3.2. Hình khối: Hình dáng thẳng đứng, kiểu dáng hiện đại, thiết kế hợp lí với mục đích xây dựng Mặt đón gió ít lồi lõm, cắt xẻ nên dễ thi công và tốt cho kết cấu 1.3.3. Mặt đứng: Sử dụng, khai thác triệt để nét hiện đại với cửa kính lớn, tường ngoài được hoàn thiện bằng sơn nước 1.3.4. Hệ thống giao thông: Giao thông ngang của mỗi tầng là hành lang đi lại Giao thông đứng là thang bộ và thang máy 1.4. GIẢI PHÁP KỸ THUẬT: 1.4.1. Hệ thống điện: Hệ thống tiếp nhận điện từ hệ thống điện chung của khu vực thông qua phòng máy điện Điện được dẫn đi khắp nơi trong công trình thông qua hệ thống mạng lưới điện nội bộ Khi mất điện có thể dùng ngay máy phát điện dự phòng đặt ở phòng máy điện 1.4.2. Hệ thống nước: Nước lấy từ hệ thống nước của khu vực, là nước của thủy cục nên là nước sạch, thuận tiện cho sử dụng và thi công Nước được đưa vào bể nước bên ngoài công trình để dự trữ và bơm lên mái bằng hệ thống bơm nước tự động Nước được bơm vào bồn nước mái thông qua hệ thống gen chính rồi phân phối xuống các tầng bên dưới Nước thải, sau khi được xử lý sẽ được đưa vào hệ thống thoát nước chung của khu vực SVTH: NGUYỄN THANH BÌNH – LỚP XC12TN Trang 5
  8. TÒA NHÀ VĂN PHÒNG MOBIFONE GVHD: NGUYỄN ANH TUẤN 1.4.3. Thông gió chiếu sáng: Bốn mặt công trình đều được bố trí thông gió chiếu sáng đúng với tiêu chuẩn kiến trúc cho các phòng và cả tòa nhà 1.4.4. Phòng cháy thoát hiểm: Công trình bê tông cốt thép bố trí tường ngăn bằng gạch rỗng, vừa cách âm vừa cách nhiệt Dọc hành lang bố trí các hộp chống cháy có bình CO2 để dập lửa Các tầng đều có 2 cầu thang bộ đảm bảo giải thoát người khi có sự cố xảy ra Có hệ thống phòng cháy chữa cháy tự động 1.4.5. Chống sét: Chọn sử dụng hệ thống thu sét chủ động, được thiết lập ở tầng mái và hệ thống dây nối đất bằng đồng được thiết kế để tối ưu hóa khi bị sét đánh 1.4.6. Hệ thống thoát rác: Rác thải ở mỗi tầng được thu gom theo dịch vụ của tòa nhà SVTH: NGUYỄN THANH BÌNH – LỚP XC12TN Trang 6
  9. TÒA NHÀ VĂN PHÒNG MOBIFONE GVHD: NGUYỄN ANH TUẤN PHẦN 2: KẾT CẤU SVTH: NGUYỄN THANH BÌNH – LỚP XC12TN Trang 7
  10. TÒA NHÀ VĂN PHÒNG MOBIFONE GVHD: NGUYỄN ANH TUẤN CHƯƠNG I: CƠ SỞ TÍNH TOÁN I. QUY PHẠM, QUY CHUẨN VÀ TÀI LIỆU THAM KHẢO: - TCVN 5574 - 2012: Kết Cấu Bê Tông Và Bê Tông Cốt Thép - Tiêu Chuẩn Thiết Kế. - TCVN 5575 – 2012: kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế. - TCVN 2737 - 2006: Tải Trọng Tác Dụng - Tiêu Chuẩn Thiết Kế. - TCVN 229 - 1998: Tải Trọng Gió Động - Tiêu Chuẩn Thiết Kế. - TCVN 9362 - 2012: Nền Nhà Và Công Trình - Tiêu Chuẩn Thiết Kế. - TCXD 198 - 1997: Nhà Cao Tầng - Thiết Kế Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép Toàn Khối - Tiêu Chuẩn Thiết Kế. II. TÀI LIỆU, CĂN CỨ THIẾT KẾ: - Tài liệu địa chất : BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO SÁT ĐỊA CHẤT CÔNG TRÌNH do “ Liên Hiệp Địa Chất Công Trình – Xây Dựng & Môi Trường” thực hiện tháng 09 năm 2009 III. TÀI LIỆU THAM KHẢO VÀ PHẦN MỀM HỖ TRỢ TÍNH TOÁN: - Quy phạm Anh Quốc BS 8110 – 1997. - Chương trình Etabs 15.2.2 - Chương trình Excel : 2016 IV. ĐẶC TRƯNG VẬT LIỆU SỬ DỤNG: * Bê tông lót đá 10x20 mác M200, cấp độ bền B15 + Cường đô tính toán chịu nén: Rb=8.5Mpa + Cường độ tính toán chịu kéo: Rbt=0.75Mpa + Mô đun đàn hồi Eb=23x103 Mpa + Hệ số Poisson  = 0.2 * Bê tông kết cấu chính đá 10x20, mác M350, cấp độ bền B25 + Cường đô tính toán chịu nén: Rb=14.5Mpa + Cường độ tính toán chịu kéo: Rbt=1.05Mpa + Mô đun đàn hồi Eb=30x103 Mpa SVTH: NGUYỄN THANH BÌNH – LỚP XC12TN Trang 8
  11. TÒA NHÀ VĂN PHÒNG MOBIFONE GVHD: NGUYỄN ANH TUẤN + Hệ số Poisson  = 0.2 * Thép có đường kính   8 : thép tròn,   10 : thép gân. * Loại AIII   10 + Cường độ tính toán chịu kéo: Rs=365Mpa + Cường độ tính toán chịu nén: Rsc=365MPa + Môđun đàn hồi: Es=20x104 Mpa + Hệ số Poisson  = 0.3 * Loại AI:   8 + Cường độ tính toán chịu kéo: Rs=225Mpa + Cường độ tính toán chịu nén: Rsc=225MPa + Môđun đàn hồi: Es=21x104 Mpa + Hệ số Poisson  = 0.3 V. GIẢI PHÁP KẾT CẤU PHẦN THÂN : - Hệ kết cấu chính của kết cấu gồm: Các cấu kiện bao gồm cột BTCT, vách BTCT kết hợp với hệ dầm, sàn bằng BTCT đổ toàn khối. Tường gạch xây chèn giữa các kết cấu khung ngoài nhiệm vụ bao che, phân chia không gian và cách âm, cách nhiệt cho công trình, tường còn đóng vai trò làm tăng độ cứng của khung. - Kết cấu khung BTCT được xem là hợp lý có thể vượt nhịp tương đối lớn đủ thỏa mãn cho công trình này và có thể đảm bảo các công năng sử dụng của công trình. - Mái công trình một phần là tấm sàn BTCT, hệ kết cấu mái đảm bảo độ thẩm mỹ, độ bền và ổn định của mái công trình, đồng thời tăng khả năng cách nhiệt của lớp mái. - Công trình và các bộ phận công trình được thiết kế đảm bảo duy trì được các công năng sử dụng, tính bền vừng, độ ổn định và biến dạng của công trình, chống rung động và các tác động khác vào công trình. SVTH: NGUYỄN THANH BÌNH – LỚP XC12TN Trang 9
  12. TÒA NHÀ VĂN PHÒNG MOBIFONE GVHD: NGUYỄN ANH TUẤN VI. TẢI TRỌNG: 1. Tải trọng vật liệu: - Tải vật liệu lấy theo “Sổ tay kết cấu - Vũ Mạnh Hùng” Hệ số STT Mô tả Trọng lượng Đơn vị vượt tải 1 Bêtông cốt thép (BTCT) 25.00 kN/m3 1.1 2 Vữa ximăng - cát 16.80 kN/m3 1.3 3 Thép 78.50 kN/m3 1.05 4 Gạch rỗng 12.00 kN/m3 1.1 5 Gạch đặc 18.00 kN/m3 1.1 6 Gạch lát nền 22.00 kN/m3 1.1 7 Xà bần 16.00 kN/m3 1.1 8 Đất đắp 20.00 kN/m3 1.15 9 Nước 10.00 kN/m3 1 10 Tường gạch 200 3.30 kN/m2 1.1 11 Tường gạch 100 1.80 kN/m2 1.1 12 Trần thạch cao 0.15 kN/m2 1.3 13 Trần treo 0.50 kN/m2 1.1 14 Hệ thống kỹ thuật 0.15 kN/m2 1.3 15 Tải lan can khác 0.75 kN/m2 1.1 2. Tải hoàn thiện: *Sàn hầm TT tiêu TT tính chiều dày g Hệ số Tên các lớp chuẩn toán lớp (mm) (KN/m3) vượt tải (KN/m2) (KN/m2) - Lớp sơn epoxy chống trượt 3 10 0.03 1.30 0.04 - Lớp lót khô 3 18 0.05 1.30 0.07 - Lớp vữa lót 50 18 0.90 1.30 1.17 - Lớp chống thấm 3 10 0.03 1.30 0.04 - Tổng tĩnh tải: 1.0 1.3 SVTH: NGUYỄN THANH BÌNH – LỚP XC12TN Trang 10
  13. TÒA NHÀ VĂN PHÒNG MOBIFONE GVHD: NGUYỄN ANH TUẤN *Sàn trệt TT tiêu TT tính chiều dày g Hệ số Tên các lớp chuẩn toán lớp (mm) (KN/m3) vượt tải (KN/m2) (KN/m2) - Lớp gạch lát 10 22 0.22 1.10 0.24 - Lớp vữa lót 40 18 0.72 1.30 0.94 - Lớp vữa trát 15 18 0.27 1.30 0.35 - Trần kỷ thuật 0.30 1.30 0.39 - Tổng tĩnh tải: 1.5 1.9 *Sàn tầng điển hình TT tiêu TT tính chiều dày g Hệ số Tên các lớp chuẩn toán lớp (mm) (KN/m3) vượt tải (KN/m2) (KN/m2) - Lớp gạch lát 10 22 0.22 1.10 0.24 - Lớp vữa lót 40 18 0.72 1.30 0.94 - Lớp vữa trát 15 18 0.27 1.30 0.35 - Tổng tĩnh tải: 1.2 1.5 * Sàn tầng thượng, mái ( không sử dụng ) TT tiêu TT tính chiều dày g Hệ số Tên các lớp chuẩn toán lớp (mm) (KN/m3) vượt tải (KN/m2) (KN/m2) - Lớp vữa trát 15 18 0.27 1.10 0.30 - Lớp vữa lót 40 18 0.72 1.30 0.94 - Tổng tĩnh tải: 1.0 1.2 * Sàn tầng khu vệ sinh TT tiêu TT tính chiều dày g Hệ số Tên các lớp chuẩn toán lớp (mm) (KN/m3) vượt tải (KN/m2) (KN/m2) - Lớp gạch lát 10 22 0.22 1.10 0.24 - Lớp vữa lót 40 18 0.72 1.30 0.94 - Lớp vữa trát 15 18 0.27 1.30 0.35 - Lớp chống thấm 3 10 0.03 1.30 0.04 - Trần kỷ thuật 0.30 1.30 0.39 - Tổng tĩnh tải: 1.5 2.0 SVTH: NGUYỄN THANH BÌNH – LỚP XC12TN Trang 11
  14. TÒA NHÀ VĂN PHÒNG MOBIFONE GVHD: NGUYỄN ANH TUẤN *Cầu thang TT tiêu TT tính chiều dày g Hệ số Tên các lớp chuẩn toán lớp (mm) (KN/m3) vượt tải (KN/m2) (KN/m2) - Lớp gạch lát 10 20 0.20 1.10 0.22 - Lớp vữa lót. 20 18 0.36 1.30 0.47 - Bậc xây gạch. 80 16 1.28 1.10 1.41 - Lớp vữa trát 15 18 0.27 1.30 0.35 - Tải lan can 0.50 1.10 0.55 - Tổng tĩnh tải 2.61 3.00 * Sàn khu ban công TT tiêu TT tính chiều dày g Hệ số Tên các lớp chuẩn toán lớp (mm) (KN/m3) vượt tải (KN/m2) (KN/m2) - Lớp gạch lát 10 20 0.20 1.10 0.22 - Lớp vữa lót tạo dốc 40 18 0.72 1.30 0.94 - Lớp vữa trát 15 18 0.27 1.30 0.35 - Lớp chống thấm 3 10 0.03 1.30 0.04 - Tổng tĩnh tải: 1.2 1.5 *Sê nô TT tiêu TT tính chiều dày g Hệ số Tên các lớp chuẩn toán lớp (mm) (KN/m3) vượt tải (KN/m2) (KN/m2) - Lớp vữa lót tạo dốc 40 18 0.72 1.10 0.79 - Lớp vữa trát 15 18 0.27 1.30 0.35 - Lớp chống thấm 3 10 0.03 1.30 0.04 - Tổng tĩnh tải: 1.0 1.2 * Tam cấp, ram dốc TT tiêu TT tính chiều dày g Hệ số Tên các lớp chuẩn toán lớp (mm) (KN/m3) vượt tải (KN/m2) (KN/m2) - Lớp gạch lát 10 22 0.22 1.10 0.24 - Lớp vữa lót 30 18 0.54 1.30 0.70 - Lớp độn 80 18 1.44 1.30 1.87 - Tổng tĩnh tải: 2.2 2.8 SVTH: NGUYỄN THANH BÌNH – LỚP XC12TN Trang 12
  15. TÒA NHÀ VĂN PHÒNG MOBIFONE GVHD: NGUYỄN ANH TUẤN 3. Tải hoạt tải: TT TC TT TC TT tiêu Hệ số TT tính Phòng chức năng dài hạn ngắn hạn chuẩn vượt toán (kN/m2) (kN/m2) (kN/m2) tải (kN/m2) Gara để xe máy, ô tô 1,8 3,2 5 1,2 6 Đại sảnh, phòng họp, 1,4 2,6 4 1,2 4,8 Khu vệ sinh, nhà ăn, bếp 0,7 1,3 2 1,2 2,4 Phòng nồi hơi 7.5 0 7.5 1.2 9 Phòng giặt 1 2 3 1.2 3.6 Hành lang, cầu thang, nhà hàng 1 2 3 1,2 3,6 Mái không sử dụng 0.75 0 0,75 1,3 0,975 Thang máy 3,571 1,143 4,714 1,5 7,071 Hành lý, phòng bảo trì, văn 2 1 2 1,2 2,4 phòng Phòng khách, ban công, lôgia 0,7 1,3 2 1,2 2,4 Kho thực phẩm 5 0 5 1,2 6 4. Tải gió: BẢNG TÍNH ÁP LỰC GIÓ Vùng gió Dạng địa hình A IA Áp lực gió W0= 0.055 (T/m2) Hsố vượt tải n = 1.2 W ( z ) = n  kt ( z )  C W0 (T / m2 ) Tầng Chiều cao tầng Cao trình k c Áp lực gió (m) z (m) Gió đẩy Gió hút Wđ (T/m2) Wh (T/m2) T1 0 T2 4.5 4.5 1.051 0.8 0.6 0.055 0.042 T3 4.5 9 1.158 0.8 0.6 0.061 0.046 T4 3.5 12.5 1.212 0.8 0.6 0.064 0.048 T5 3.5 16 1.255 0.8 0.6 0.066 0.050 T6 3.5 19.5 1.290 0.8 0.6 0.068 0.051 T7 3.5 23 1.320 0.8 0.6 0.070 0.052 T8 3.5 26.5 1.347 0.8 0.6 0.071 0.053 T9 3.5 30 1.370 0.8 0.6 0.072 0.054 T10 3.5 33.5 1.392 0.8 0.6 0.073 0.055 MÁI 5.5 39 1.422 0.8 0.6 0.075 0.056 SVTH: NGUYỄN THANH BÌNH – LỚP XC12TN Trang 13
  16. TÒA NHÀ VĂN PHÒNG MOBIFONE GVHD: NGUYỄN ANH TUẤN LỰC GIÓ TẠI TÂM CỨNG THEO PHƯƠNG X VÀ (-X) H B Lực gió (T/m) TẦNG (m) (m) Ap lực gió Tổng 1 4.5 2 0.097 16.151 4.5 3 0.107 17.816 3.5 4 0.112 14.504 3.5 5 0.116 15.022 3.5 37.0 6 0.119 15.411 3.5 7 0.122 15.799 3.5 8 0.124 16.058 3.5 9 0.126 16.317 3.5 10 0.128 16.576 5.5 MÁI 0.131 26.659 LỰC GIÓ TẠI TÂM CỨNG THEO PHƯƠNG Y VÀ (-Y) H B Lực gió (T/m) TẦNG (m) (m) Ap lực gió Tổng 1 4.5 2 0.097 23.571 4.5 3 0.107 26.001 3.5 4 0.112 21.168 3.5 5 0.116 21.924 3.5 54.0 6 0.119 22.491 3.5 7 0.122 23.058 3.5 8 0.124 23.436 3.5 9 0.126 23.814 3.5 10 0.128 24.192 5.5 MÁI 0.131 38.907 SVTH: NGUYỄN THANH BÌNH – LỚP XC12TN Trang 14
  17. TÒA NHÀ VĂN PHÒNG MOBIFONE GVHD: NGUYỄN ANH TUẤN VII. TỔ HỢP TẢI TRỌNG 1. Các trường hợp tải trọng: Ký hiệu Hệ số Tên tải D 1.1 Tĩnh tải bản thân kết cấu SD n Tĩnh tải hoàn thiện sàn or tường L n Hoạt tải chất đầy WX 1.2 Tải gió theo phương X WY 1.2 Tải gió theo phương Y 2. Các tổ hợp tải trọng: Tổ hợp lấy theo “TCVN 2737-1995: Tải trọng và tác động” SVTH: NGUYỄN THANH BÌNH – LỚP XC12TN Trang 15
  18. TÒA NHÀ VĂN PHÒNG MOBIFONE GVHD: NGUYỄN ANH TUẤN TTGH01 TTGH02 Combo Type Case Factor Combo Type Case Factor ADD D 1.00 ADD D 0.91 ULS01 ADD SD 1.00 SLS01 ADD SD 0.91 ADD L 1.00 ADD L 0.83 ADD D 1.00 ADD D 0.91 ULS02 ADD SD 1.00 SLS02 ADD SD 0.91 ADD WX 1.00 ADD WX 0.83 ADD D 1.00 ADD D 0.91 ULS03 ADD SD 1.00 SLS03 ADD SD 0.91 ADD WX -1.00 ADD WX -0.83 ADD D 1.00 ADD D 0.91 ULS04 ADD SD 1.00 SLS04 ADD SD 0.91 ADD WY 1.00 ADD WY 0.91 ADD D 1.00 ADD D 0.91 ULS05 ADD SD 1.00 SLS05 ADD SD 0.91 ADD WY -1.00 ADD WY -0.83 ADD D 1.00 ADD D 0.91 ADD SD 1.00 ADD SD 0.91 ULS06 SLS06 ADD L 0.90 ADD L 0.75 ADD WX 0.90 ADD WX 0.75 ADD D 1.00 ADD D 0.91 ADD SD 1.00 ADD SD 0.91 ULS07 SLS07 ADD L 0.90 ADD L 0.75 ADD WX -0.90 ADD WX -0.75 ADD D 1.00 ADD D 0.91 ADD SD 1.00 ADD SD 0.91 ULS08 SLS08 ADD L 0.90 ADD L 0.75 ADD WY 0.90 ADD WY 0.75 ADD D 1.00 ADD D 0.91 ADD SD 1.00 ADD SD 0.91 ULS09 SLS09 ADD L 0.90 ADD L 0.75 ADD WY -0.90 ADD WY -0.75 ULS01, ULS02, ULS03, SLS01, SLS02, SLS03, ENVE01 ENVE ENVE02 ENVE ULS04,…,ULS09. SLS04,…,SLS09. SVTH: NGUYỄN THANH BÌNH – LỚP XC12TN Trang 16
  19. TÒA NHÀ VĂN PHÒNG MOBIFONE GVHD: NGUYỄN ANH TUẤN 3. Mô hình: MÔ HÌNH KHUNG 3D (Nội lực tính toán xem phụ lục kèm theo) SVTH: NGUYỄN THANH BÌNH – LỚP XC12TN Trang 17
  20. TÒA NHÀ VĂN PHÒNG MOBIFONE GVHD: NGUYỄN ANH TUẤN CHƯƠNG II: TÍNH TOÁN BỐ TRÍ THÉP SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH I. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN SÀN 1. Sơ đồ tính sàn : S3 S3 S3 S3 S3 S3 J S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 I S1 S1 S1 S1 S1 S1 S4 S1 S1 S1 S1 S1 S1 H S1 S1 S1 S1 S1 S1 S4 S1 S1 S1 S1 S1 S1 G S3 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S3 F S5 S2 S6 S6 S2 S5 E S3 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S3 D S1 S1 S1 S1 S1 S1 S4 S1 S1 S1 S1 S1 S1 C S1 S1 S1 S1 S1 S1 S4 S1 S1 S1 S1 S1 S1 B S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 S1 A S3 S3 S3 S3 S3 S3 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 MAËT BAÈNG TAÀNG ÑIEÅN HÌNH TYÛ LEÄ: 1/100 2. Chọn chiều dày sàn: - Chiều dày sàn: D + Áp dụng công thức: hs = l1 m + Trong đó: D = 0,8 1,4 phụ thuộc vào tải trọng m= 40 45 đối với bản kê bốn cạnh m= 30 35 đối với bản dầm l1: Nhịp bản đối với bản kê 4 cạnh l1 = lng - Chọn ô sàn có kích thước (4,25 x 4,25) m là ô sàn có kích thước cạnh ngắn lớn nhất để tính: L = 4,25m (Ô S1, S2, S3, S4, S5, S6 ) SVTH: NGUYỄN THANH BÌNH – LỚP XC12TN Trang 18
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2