
D ÁN Đ U T XÂY D NG LÒ G CH THÀNH LONGỰ Ầ Ư Ự Ạ
CH NG 1: T NG QUANƯƠ Ổ
1.1. B i c nh – C h i đ u t :ố ả ơ ộ ầ ư
- An Giang hi n đang có nhu c u xây d ng c b n là r t l n tăng 9,6% so v iệ ầ ự ơ ả ấ ớ ớ
năm 2004 , và theo quy ho ch t ng th phát tri n kinh t xã h i c a t nh vi c đ u t xâyạ ổ ể ể ế ộ ủ ỉ ệ ầ ư
d ng c s v t ch t và h t ng k thu t ph c v phát tri n kinh t xã h i c a t nhự ơ ở ậ ấ ạ ầ ỹ ậ ụ ụ ể ế ộ ủ ỉ
chi m t l 45 – 50% c c u v n đ u t , bao g m quy ho ch xây d ng đô th , m r ngế ỷ ệ ơ ấ ố ầ ư ồ ạ ự ị ở ộ
đô th , c i t o xây d ng các khu trung tâm th tr n, trung tâm xã, các khu công nghi p,ị ả ạ ự ị ấ ệ
ti u th công nghi p, các khu ch c năng t o ti n đ phát tri n kinh t xã h i c a t nhể ủ ệ ứ ạ ề ề ể ế ộ ủ ỉ
đ n năm 2010 đã t o nên nh ng nhu c u c p thi t v v t li u xây d ng. ế ạ ữ ầ ấ ế ề ậ ệ ự
- Tình hình ho t đ ng c a các c s s n xu t g ch th công t nh An Giang choạ ộ ủ ở ở ả ấ ạ ủ ở ỉ
th y, thi t b s n xu t g ch và lò nung còn mang n ng tính th công, ch p vá, s nấ ế ị ả ấ ạ ặ ủ ắ ả
ph m kém ch t l ng, không đ ng nh t, tình hình an toàn lao đ ng và ô nhi m môiẩ ấ ượ ồ ấ ộ ễ
tr ng t i các c s s n xu t g ch đang m c báo đ ng.ườ ạ ơ ở ả ấ ạ ở ứ ộ
- S khoa h c và Công ngh môi tr ng đang th c hi n k ho ch chuy n giaoở ọ ệ ườ ự ệ ế ạ ể
k thu t s n xu t g ch theo công ngh lò nung liên t c ki u đ ng cho s s s n xu tỹ ậ ả ấ ạ ệ ụ ể ứ ơ ở ả ấ
g ch ngói An Giang năm 2005ạ
- T các c h i trên cho th y vi c đ u t d án xây d ng lò g ch ki u đ ngừ ơ ộ ấ ệ ầ ư ự ự ạ ể ứ
công ngh cao là r t c n thi t và b c xúc, m t m t đ t o ra s n ph m g ch có ch tệ ấ ầ ế ứ ộ ặ ể ạ ả ẩ ạ ấ
l ng cao, gi m ô nhi m môi tr ng, đáp ng yêu c u c a khách hàng, m t khác nângượ ả ễ ườ ứ ầ ủ ặ
cao hi u qu kinh doanh đem l i l i nhu n cho doanh nghi p.ệ ả ạ ợ ậ ệ
1.2. Căn c pháp lý :ứ
- Căn c Ngh đ nh s 119/1999/NĐ-CP, ngày 18/9/1999 c a Chính Ph v m tứ ị ị ố ủ ủ ề ộ
s chính sách và c ch tài chính khuy n khích các doanh gnhi p đ u t vào ho t đ ngố ơ ế ế ệ ầ ư ạ ộ
khoa h c và công ngh .ọ ệ
- Căn c vào Thông t s 2341/2000/TTLT/BKHCNMT-BTC, ngày 28/11/2000ứ ư ố
c a liên b Khoa H c – Công Ngh - Môi Tr ng và B Tài Chính v vi c h ng d nủ ộ ọ ệ ườ ộ ề ệ ướ ẫ
th c hi n Ngh đ nh s 119/199/NĐ-CP, ngày 18/9/1999 c a Chính Ph .ự ệ ị ị ố ủ ủ
- Căn c vào k ho ch liên ngành s 04/KH-CN-KHCN, ngày 24/02/2005 c a Sứ ế ạ ố ủ ở
Khoa H c Công Ngh Và S Công Nghi p v vi c chuy n giao k thu t s n xu t g chọ ệ ở ệ ề ệ ể ỹ ậ ả ấ ạ
theo công ngh lò nung liên t c ki u đ ng cho các c s s n xu t g ch t nh An Giangệ ụ ể ứ ơ ở ả ấ ạ ỉ
năm 2005.
- Quy t đ nh s 3027/QĐ-UB ngày 31/12/1999 U Ban Nhân Dân t nh An Giangế ị ố ỷ ỉ
giao k ho ch danh m c và v n đ u t xây d ng năm 2000 thu c ngu n v n ngân sáchế ạ ụ ố ầ ư ự ộ ồ ố
t nh.ỉ
SVTH: Nguy n Longễ
1

D ÁN Đ U T XÂY D NG LÒ G CH THÀNH LONGỰ Ầ Ư Ự Ạ
1.3. Mô t t ng quan d án:ả ổ ự
N m b t c h i đó chúng tôi quy t đ nh xây d ng d án đ u t xây d ng lòắ ắ ơ ộ ế ị ự ự ầ ư ự
g ch m i.ạ ớ
- Tên d án: D Án Đ u T Xây D ng Lò G ch Thành Longự ự ầ ư ự ạ
- Hình th c đ u t : Đ u t xây d ng m i.ứ ầ ư ầ ư ự ớ
- Đ a đi m th c hi n: p Bình H ng 1, Xã Bình M , Huy n Châu Phú, T nh An Giang.ị ể ự ệ Ấ ư ỹ ệ ỉ
Di n tích m t b ng 8.000 m2ệ ặ ằ
- Th i gian th c hi n: Tháng 7 năm 2005 ờ ự ệ
- Ch đ u t : Nguy n Ng c Em.ủ ầ ư ễ ọ
- Công su t ho t đ ng: 10 tri u viên/ nămấ ạ ộ ệ
- T ng v n đ u t : 4.770.000.000 đ ng trong đóổ ố ầ ư ồ
+ V n c đ nh: 4.086.000.000 đ ngố ố ị ồ
+ V n l u đ ng: 682.800.000 đ ngố ư ộ ồ
- Th i gian hoàn v n: 9,2 nămờ ố
- L i ích kinh t xã h i:ợ ế ộ
Đ u t xây d ng lò g ch Thành Long ngoài vi c đóng góp cho ngân sách nhàầ ư ự ạ ệ
n c còn có nh ng l i ích kinh t xã h i nh sau:ướ ữ ợ ế ộ ư
+ Th c hi n ch tr ng công nghi p hoá hi n đ i hoá c a t nh.ự ệ ủ ươ ệ ệ ạ ủ ỉ
+ Gi i quy t Vi c làm cho lao đ ng đ a ph ng, tăng thu nh p cho xã h i.ả ế ệ ộ ị ươ ậ ộ
+ Chuy n đ i c c u và phát tri n đa d ng hoá ngành ngh s n xu t c a đ aể ổ ơ ấ ể ạ ề ả ấ ủ ị
ph ng.ươ
SVTH: Nguy n Longễ
2

D ÁN Đ U T XÂY D NG LÒ G CH THÀNH LONGỰ Ầ Ư Ự Ạ
CH NG 2: TH TR NG - S N PH MƯƠ Ị ƯỜ Ả Ẩ
2.1. Th tr ng:ị ườ
2.1.1. Th tr ng tiêu th g ch ngói An Giang hi n nay:ị ườ ụ ạ ệ
N n kinh t n c ta trong nh ng năm g n đây ngày càng phát tri n, m c s ng nhân dânề ế ướ ữ ầ ể ứ ố
ngày m t gia tăng. Vì v y nhu c u xây d ng cũng tăng theo đi u đó đã tác đ ng đ nộ ậ ầ ự ề ộ ế
m c cung c u trên th tr ng đ i v i m t hàng v t li u. Trong đó g ch xây là lo i v tứ ầ ị ườ ố ớ ặ ậ ệ ạ ạ ậ
li u chi m t tr ng l n trong các công trình ki n trúc. Theo s li u th ng kê cho th yệ ế ỷ ọ ớ ế ố ệ ố ấ
tình hình tiêu th g ch ngói c a t nh An Giang trong các năm qua nh sau:ụ ạ ủ ỉ ư
B ng 2.1. S l ng tiêu th g ch c a t nh An Giang 1999 - 2004ả ố ượ ụ ạ ủ ỉ
ĐVT: tri u viênệ
Ch tiêuỉ1999 2000 2001 2002 2003 2004
G ch xâyạ195,3 254,1 249,0 275,2 381,7 413,6
Ngói l pợ16,3 6,1 6,1 9,1 12,9 14,7
T ngổ
C ngộ211,6 260,2 255,1 284,3 394,6 428,3
Trích ngu n: Th ng kê An Giangồ ố
2.1.2. D báo th tr ng tiêu th trong t ng lai:ự ị ườ ụ ươ
Hàng năm nhu c u xây d ng ti p t c tăng theo t c đ tăng tr ng c a n n kinhầ ự ế ụ ố ộ ưở ủ ề
t . S n l ng g ch ngói s n xu t trong t nh hàng năm m c trên 300 tri u viên ch ngế ả ượ ạ ả ấ ỉ ở ứ ệ ẳ
nh ng đáp ng đ c nhu c u xây d ng trong t nh mà còn góp ph n ph c v nhu c uữ ứ ượ ầ ự ỉ ầ ụ ụ ầ
cho khu v c Đ ng B ng Sông C u Long. Theo d báo thì nhu c u tiêu th g ch ngóiự ồ ằ ử ự ầ ụ ạ
c a t nh An Giang trong năm 2005 – 2010 nh sau:ủ ỉ ư
B ng 2.2. D báo nhu c u tiêu th g ch 2005 - 2010ả ự ầ ụ ạ
ĐVT: tri u viênệ
Ch Tiêuỉ2005 2006 2007 2008 2009 2010
G ch Xâyạ453,5 493,4 533,2 573,1 613,0 652,9
Ngói L pợ16.8 19,0 21,1 23,3 25,4 27,6
T ng C ngổ ộ 470,3 512,4 554,3 596,4 638,4 680,5
SVTH: Nguy n Longễ
3

Ch t l ngấ ượ
c m nh nả ậ
TH PẤ
Giá cả
c m nh nả ậ
CAO
Ch t l ngấ ượ
c m nh nả ậ
CAO
D ÁN Đ U T XÂY D NG LÒ G CH THÀNH LONGỰ Ầ Ư Ự Ạ
2.1.3. Kh năng c nh tranh:ả ạ
Chú thích: : nhà máy g ch ngói Long Xuyên , giá bán 350 – 450 đ ng/viên,ạ ồ
ch t l ng caoấ ượ
: c s s n xu t g ch Ph ng Huy n, giá bán 250 – 300 đ ng/viên,ơ ở ả ấ ạ ươ ề ồ
ch t l ng t ng đ i t tấ ượ ươ ố ố
: c s s n xu t g ch Thành Công, giá bán 220 – 300 đ ng/ viên,ơ ở ả ấ ạ ồ
ch t l ng trung bìnhấ ượ
Hi n nay trong t nh An Giang có trên 100 c s s n xu t g ch ngói, nh ng đ iệ ỉ ơ ở ả ấ ạ ư ố
th c nh tranh ch y u c a doanh nhi p là ba c s s n xu t g ch ngói trên. v i tìnhủ ạ ủ ế ủ ệ ơ ở ả ấ ạ ớ
hình hi n nay thì đ i th A có u th v ch t l ng nh ng giá cao còn đ i th B thì giáệ ố ủ ư ế ề ấ ượ ư ố ủ
và ch t l ng t ng đ i cao, đ i th C thì n m v trí chính gi a, căn c vào tình hìnhấ ượ ươ ố ố ủ ằ ở ị ữ ứ
trên thì doanh nghi p chúng tôi r t có l i th so v i hai đ i th B,C. Ngoài ra chúng tôiệ ấ ợ ế ớ ố ủ
s c g n đ a m c ch t l ng ngang t m v i đ i th A và h n th n a.ẽ ố ắ ư ứ ấ ượ ằ ớ ố ủ ơ ế ữ
2.2. S n ph m - D ch v c a d án:ả ẩ ị ụ ủ ự
2.2.1. Thi t k s n ph m:ế ế ả ẩ
S n ph m đ c tr ng c a d án là g ch ng và g ch th đây là 2 s n ph m mangả ẩ ặ ư ủ ự ạ ố ạ ẻ ả ẩ
tính u vi c và r t c n thi t cho các công trình xây d ng ch t l ng s n ph m theo tiêuư ệ ấ ầ ế ự ấ ượ ả ẩ
chu n Vi t Nam: 1450 -1998 ẩ ệ
Nh ng s n ph m chínhữ ả ẩ Kích th cứơ Màu s cắKi u dángể
G ch ng 4 lạ ố ổ 9 x 9 x 19 cm đ , vàngỏl tròn, l vuôngổ ổ
G ch th 2 lạ ẻ ổ 4,5 x 9 x 19 cm đ , vàngỏl trònổ
SVTH: Nguy n Longễ
4
A
B
C
Giá cả
c m nh nả ậ
TH PẤ
A
B
C

D ÁN Đ U T XÂY D NG LÒ G CH THÀNH LONGỰ Ầ Ư Ự Ạ
2.2.2. Các chi n l c:ế ượ
a. Chi n l c s n ph mế ượ ả ẩ
- Tr c tiên d án s t p trung s n xu t nh ng s m ph m truy n th ng nhướ ự ẻ ậ ả ấ ữ ả ẩ ề ố ư
g ch ng và g ch th đ chi m lĩnh t i đa th ph n, nh ng chúng tôi s đ a ra nh ngạ ố ạ ẻ ể ế ố ị ầ ư ẽ ư ữ
m u g ch thích h p v i nhu c u c a khách hàng. Ch ng h n nh : g ch ng l trònẫ ạ ợ ớ ầ ủ ẳ ạ ư ạ ố ỗ
ho c vuông, lo i g ch m ng, dày, g ch th có lo i l n, nh … Đó là nh ng m t hàngặ ạ ạ ỏ ạ ẻ ạ ớ ỏ ữ ặ
mang tính ti n l i thích h p cho th i đ i công nghi p ngày nay, giúp cho m i ng i cóệ ợ ợ ờ ạ ệ ọ ườ
th xây c t theo đúng ý c a mình. ể ấ ủ
- D án không ch d ng l i vi c đ a ra s n ph m v i m u m i mà còn c i t oự ỉ ừ ạ ở ệ ư ả ẩ ớ ẫ ớ ả ạ
v màu s c và ch t l ng c a g ch t ng ng v i ch t l ng c a g ch nung đ t b ngề ắ ấ ượ ủ ạ ươ ứ ớ ấ ượ ủ ạ ố ằ
lò tuynel. V i tên c a s n ph m đ c in trên nh ng viên g ch th t đ n gi n nh ngớ ủ ả ẩ ượ ữ ạ ậ ơ ả ư
không kém ph n n t ng. Trên t ng viên g ch b n có th th y 2 ch ầ ấ ượ ừ ạ ạ ể ấ ữ Thành Long t oạ
cho khách hàng d nh , d liên t ng đ n n i s n xu t ra nó.ễ ớ ễ ưở ế ơ ả ấ
b. Chi n l c giá:ế ượ
- Qua kinh nghi m th c ti n nên ngay t đ u doanh nghi p đã có chi n l c chệ ự ễ ừ ầ ệ ế ượ ủ
đ ng chu n b đ y đ nguyên li u ngay t khâu đ u vào cho đ n khâu tiêu th s nộ ẩ ị ầ ủ ệ ừ ầ ế ụ ả
ph m. Tuy nhiên, Doanh nghi p s áp d ng chính sách giá c linh ho t đ i v i t ngẩ ệ ẽ ụ ả ạ ố ớ ừ
lo i khách hàng, t ng khu v c th tr ng, t ng th i đi m…ạ ừ ự ị ườ ừ ờ ể
- Hi n ệnay trên th tr ng t nh An Giang, các lo i g ch s n xu t b ng công nghị ườ ỉ ạ ạ ả ấ ằ ệ
cũ ho c th công v i giá nh sau: g ch ng 230 đ ng/ viên, g ch th 160 đ ng/ viênặ ủ ớ ư ạ ố ồ ạ ẻ ồ
nh ng ch t l ng kém, còn v g ch có ch t l ng v i công ngh s n xu t hi n đ iư ấ ượ ề ạ ấ ượ ớ ệ ả ấ ệ ạ
nh nhà máy g ch tuynel Long Xuyên thì có giá bán bình quân t 350 – 450 đ ng/ viên. ư ạ ừ ồ
- Do có công ngh s n xu t m i và đ c s h tr c a nhà n c 30% kinh phíệ ả ấ ớ ượ ự ỗ ợ ủ ướ
xây d ng lò đã góp ph n làm cho giá thành s n th p h n đ i th nh ng ch t l ng c aự ầ ả ấ ơ ố ủ ư ấ ượ ủ
s n ph m r t cao. Giá bán d ki n t i Doanh nghi p s bán theo giá c a th tr ng v iả ẩ ấ ự ế ạ ệ ẽ ủ ị ườ ớ
m c giá trên thì doanh nghi p r t có l i th c nh tranh v giá c .ứ ệ ấ ợ ế ạ ề ả
c. Chi n l c phân ph i:ế ượ ố
Chúng tôi có 2 hình th c phân ph i, trong đó phân ph i gián ti p là chínhứ ố ố ế
+ Phân ph i gián ti p: bán cho các nhà buôn l , buôn s …ố ế ẻ ỉ
+ Phân ph i tr c ti p: bán tr c ti p cho ng i có nhu c u nhu xây v i 2 cáchố ự ế ự ế ườ ầ ớ
khách hàng l i doanh nghi p l y hàng ho c doanh nghi p v n chuy n đ n n i theo yêuạ ệ ấ ặ ệ ậ ể ế ơ
c u nh ng m c trên l ch r t ít.ầ ư ứ ệ ấ
d. Chi n l c chiêu th :ế ượ ị
- Khuy n mãi thêm m t s g ch khi khách hàng mua v i s l ng l n ( 50.000ế ộ ố ạ ớ ố ượ ớ
viên tr lên).ở
- Vào d p ti t nguyên đán chúng tôi có quà t ng cho khách hàng quen nh : áo,ị ế ặ ư
nón, l ch …ị
SVTH: Nguy n Longễ
5

