intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Dự án: Nhà máy chế biến tôm số 2 của Công ty TNHH Thủy Sản Thông Thuận – Ninh Thuận

Chia sẻ: Lê Thị Tam Thùy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:67

329
lượt xem
56
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Dự án: Nhà máy chế biến tôm số 2 của Công ty TNHH Thủy Sản Thông Thuận – Ninh Thuận nội dung gồm 4 chương: Mô tả tóm tắt dự án, điều kiện tự nhiên, môi trường và kinh tế xã hội, đánh giá tác động môi trường, biện pháp giảm thiểu tác động xấu, phòng ngừa và ứng phó các cự cố môi trường, Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Dự án: Nhà máy chế biến tôm số 2 của Công ty TNHH Thủy Sản Thông Thuận – Ninh Thuận

  1. CÔNG TY TNHH THỦY SẢN THÔNG THUẬN – NINH THUẬN BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG  CỦA DỰ ÁN: “NHÀ MÁY CHẾ BIẾN TÔM SỐ 2” (Đã chỉnh sửa theo Công văn số 2350/STNMT­MT ngày 02/12/2010 của Sở Tài  nguyên và Môi trường) Phan Rang, tháng 10 năm 2010
  2. CÔNG TY TNHH THỦY SẢN THÔNG THUẬN – NINH THUẬN BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN: “NHÀ MÁY CHẾ BIẾN TÔM SỐ 2” CƠ QUAN CHỦ DỰ ÁN  ĐƠN VỊ TƯ VẤN  CÔNG TY TNHH THỦY SẢN  CÔNG TY TNHH TÀI NGUYÊN THÔNG THUẬN – NINH THUẬN
  3. Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận: Báo cáo đánh giá tác động   môi trường Dự  án xây dựng nhà máy chế  biến tôm số  2 của Công ty   TNHH Thuỷ  sản Thông Thuận  đã được phê duyệt tại Quyết định số  ……………ngày……..tháng   …….năm……của  Ủy   ban   nhân   dân   tỉnh  Ninh Thuận.                                Phan Rang­Tháp Chàm, ngày …..tháng …..năm 2011
  4. MỤC LỤC   CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ĐƯỢC SỬ DỤNG                                                         .....................................................      ii   3.1 Đánh giá tác động đến môi trường giai đoạn chuẩn bị xây dựng             .........       47   3.2 Đánh giá tác động đến môi trường giai đoạn thi công xây dựng               ...........       47 DANH MỤC BẢNG BIỂU  Bảng 1.1: Các hạng mục xây dựng cơ bản và kinh phí thực hiện                              ..........................      9  Bảng 1.2: Các thiết bị và vật tư                                                                                  ..............................................................................       11  Bảng 1.3: Khối lượng nhu cầu nguyên liệu                                                              ..........................................................       22  Bảng 1.4: Nhu cầu vật liệu xây dựng                                                                        ....................................................................       25  Bảng 1.5: Cơ cấu nhân sự của Công ty                                                                      ..................................................................       28 Bảng 2.1: Đặc trưng nhiệt độ không khí TBNN tại Trạm Khí tượng Phan Rang                                                                                                                                     34 ..................................................................................................................................     Bảng 2.2: Tốc độ gió bình quân trong tháng của Trạm khí tượng Phan Rang (m/s)                                                                                                                                     35 ..................................................................................................................................     Bảng 2.3: Tốc độ gió bình quân theo các hướng gió chính trong các tháng ở Trạm   khí tượng Phan Rang (m/s )                                                                                         .....................................................................................       35  Bảng 2.4: Lượng bốc hơi khả năng trung bình ngày, tháng, năm (mm)                   ...............       36  Bảng 2.5: Số ngày xuất hiện dông trung bình tháng và năm (Đơn vị: ngày)            ........       36 Bảng 2.6: Độ ẩm không khí tương đối bình quân tháng và năm tại Phan Rang    (%)                                                                                                                                ............................................................................................................................       37 i
  5.  Bảng 2.7: Số giờ nắng trong năm ( Đơn vị: giờ)                                                       ...................................................       38 Bảng 2.8: Biến động lượng mưa trung bình tháng, năm Trạm Phan Rang theo các   thời  kỳ và lượng mưa trung bình nhiều năm ( mm )                                                 ............................................       39  Bảng 2.9: Chất lượng không khí tại khu vực thực hiện dự án                                 .............................       40  Bảng 2.10: Vị trí và điều kiện lấy mẫu môi trường không khí                                ............................       40  Bảng 2.11: Vị trí và điều kiện lấy mẫu chất lượng nước mặt                                ............................       41  Bảng 2.12: Chất lượng nước mặt tại khu vực thực hiện dự án                               ...........................       41  Bảng 2.13: Vị trí các điểm lấy mẫu nước dưới đất ở khu vực thực hiện dự án   42   Bảng 2.14: Chất lượng nước dưới đất ở khu vực thực hiện dự án                         .....................       42  Bảng 2.15: Hiện trạng độ ồn ở khu vực thực hiện dự án                                        ....................................       43 CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ĐƯỢC SỬ DỤNG TT KÝ HIỆU  GIẢI THÍCH VIẾT TẮT 1 Tôm PD Tôm thịt: là loại thành phẩm đã bỏ đầu, bóc sạch   vỏ  kể  cả  đuôi và lấy sạch đường tiêu hóa trong  thân. ii
  6. 2 Tôm PUD Tôm thịt: là loại thành phẩm đã bỏ đầu, bóc sạch   vỏ  kể  cả  đuôi không lấy đường tiêu hóa trong  thân. 3 Tôm PTO Là loại thành phẩm tôm đã bỏ đầu, bóc vỏ nhưng  còn chừa lại đốt đuôi và các lá đuôi 4 HOSO Tôm   nguyên   con:   là   loại   thành   phẩm   tôm   còn  nguyên cấu tạo sinh học tự nhiên của tôm sống. 5 HLSO Tôm   vỏ:   là   loại   thành   phẩm   tôm   đã   bỏ   đầu  nhưng vỏ và các lá đuôi để nguyên. 6 R Ký hiệu cho thấy sản phẩm tương  ứng sau nó  chưa   được   hấp/luộc   chín   (Raw).   VD:   RPD   là  thành phẩm PD tươi (chưa hấp/luộc). 7 C Ký hiệu cho thấy sản phẩm tương  ứng sau nó đã  được hấp/luộc chín (cooked). VD CPD là thành  phẩm PD đã hấp/luộc chín. 8 IQF Dây chuyền cấp đông siêu tốc. 9 Block Là sản phẩm đông lạnh ở dạng khối trong đó các  đơn vị sản phẩm được liên kết lại với nhau nhờ  phần nước đá xen kẽ. Sản phẩm này được cấp  đông bằng tủ đông tiếp xúc hoặc hầm đông 10 MT Tấn (1,000 kgs) 11 CCN Cụm công nghiệp iii
  7.  DTM “Nhà máy chế biến tôm số 2”, Công ty TNHH Thông Thuận – Ninh Thuận MỞ ĐẦU 1. Xuất xứ của dự án Hiện nay, do dân số  và công nghệ  phát triển, các sản phẩm thực phẩm   được khai thác từ tự nhiên đã có dấu hiện cạn kiệt, không ổn định và không đáp  ứng đủ nhu cầu của con nguời. Mặt khác, khi kinh tế phát triển, nhu cầu hưởng  thụ, trong đó có thực phẩm của con người ngày càng tăng. Con người trở  nên  không hài lòng với các loại thực phẩm có sẵn ở địa phương nơi họ sống, họ có  xu hướng tìm đến các loại thực phẩm mới lạ   ở  các vùng địa lý khác nhau. Vì   vậy, nhu cầu về các loại thực phẩm được nuôi trồng, chế biến, lưu trữ và phân   phối công nghiệp sẽ  ngày càng phát triển. Với sản phẩm tôm đông lạnh cũng  không phải một ngoại lệ. Nắm bắt được nhu cầu trên và với mục tiêu góp phần xây dựng ngành chế  biến và xuất khẩu tôm Việt Nam thêm vững mạnh. Sử  dụng hoàn toàn nguyên  liệu và nhân công trong nước, nhằm góp phần xây dựng kinh tế cho tỉnh nhà và   cho xã hội, Công ty TNHH thủy sản Thông Thuận – Ninh Thuận tiến hành xây   dựng nhà máy chế biến tôm số 2. Tên dự án : NHÀ MÁY CHẾ BIẾN TÔM SỐ 2 Tên tiếng Anh : SHRIMP PROCESSING FACTORY – N0 2. Địa chỉ:  Lô C1 – Cụm Công Nghiệp Thành Hải mở  rộng, Xã Thành  Hải, Thành phố Phan Rang – Tháp Chàm, Tỉnh Ninh Thuận. Loại hình dự án: đầu tư mới. Cơ quan phê duyệt dự án: Chủ đầu tư dự án. 2. Các căn cứ  pháp luật và kỹ  thuật dùng trong Báo cáo đánh giá tác  động môi trường này a. Luật ­ Luật bảo vệ  môi trường Việt nam số  52/2005/QH11, được Quốc hội  Nước Cộng hòa xã hội chủ  nghĩa Việt Nam thông qua ngày 29/11/2005, được   Chủ tịch nước ký lệnh công bố ngày 12/12/2005; Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tài Nguyên, ĐT: 01684044445 1
  8.  DTM “Nhà máy chế biến tôm số 2”, Công ty TNHH Thông Thuận – Ninh Thuận ­ Luật Tài nguyên Nước được Quốc Hội Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa  Việt Nam khóa X, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 20/05/1998, có hiệu lực từ ngày  01/01/1999. b. Văn bản của Chính phủ ­ Nghị  định số  80/2006/NĐ­CP ngày 09/08/2006 của Chính Phủ  về  việc  Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số  điều của Luật Bảo vệ  Môi  trường; ­ Nghị  định số  21/2008/NĐ­CP ngày 28/02/2008 của Chính phủ  về  sửa  đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 80/2006/NĐ­CP ngày 09/08/2006 của  Chính Phủ  về  việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số  điều của  Luật Bảo vệ Môi trường; ­ Nghị định số 117/2009/NĐ­CP ngày 31/12/2009 của Chính Phủ về Xử lý  vi phạm pháp luật trong lĩnh vực bảo vệ môi trường; ­ Nghị định số 67/2003/NĐ­CP ngày 13/06/2003 của Chính Phủ về Phí bảo  vệ môi trường đối với nước thải; ­ Nghị  định số  04/2007/NĐ­CP ngày 08/01/2007 của Chính Phủ  về  việc  Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2003/NĐ­CP ngày 13/06/2003  của Chính Phủ về Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải; ­ Nghị  định số  59/2007/NĐ­CP ngày 09/04/2007 của Chính Phủ  về  việc  Quản lý chất thải rắn. c.  Các văn bản pháp lý liên quan ­ Thông tư số 05/2008/TT­BTNMT ngày 08/12/2008 của Bộ Tài nguyên và  Môi trường về Hướng dẫn về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động  môi trường và cam kết bảo vệ môi trường; ­ Thông tư số 07/2007/TT­BTNMT ngày 03/07/2007 của Bộ Tài nguyên và  Môi trường về  việc Hướng dẫn phân loại và quyết định danh mục cơ  sở  gây ô  nhiễm môi trường cần xử lý; ­ Thông tư số 12/2006/TT­BTNMT ngày 26/12/2006 của Bộ Tài nguyên và  Môi trường về việc Hướng dẫn điều kiện hành nghề và thủ tục lập hồ sơ, đăng  ký, cấp phép hành nghề, mã số quản lý chất thải nguy hại; Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tài Nguyên, ĐT: 01684044445 2
  9.  DTM “Nhà máy chế biến tôm số 2”, Công ty TNHH Thông Thuận – Ninh Thuận ­ Thông tư số 08/2009/TT­BTNMT ngày 15/07/2009 của Bộ Tài nguyên và  môi   trường   quy   định   quản   lý   về   bảo   vệ   môi   trường   khu   kinh   tế,   khu   công  nghiệp, khu công nghệ cao và cụm công nghiệp; ­ Thông tư số 14/2009/TT­BNN ngày 12/03/2008 của Bộ Nông nghiệp về  việc hướng dẫn quản lý môi trường trong chế biến thủy sản. ­ Quyết định số 23/2006/QĐ­BTNMT ngày 26/12/2006 của Bộ trưởng Bộ  Tài nguyên và Môi trường về việc Ban hành danh mục chất thải nguy hại; ­ Quyết định số  3733/2002/QĐ­BYT ngày 10/10/2002 của Bộ  trưởng Bộ  Y tế về việc Ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông   số vệ sinh lao động;  ­ Quyết định số  1933/QĐ­BKHCN ngày 13/09/2007 của Bộ  Khoa học và  Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn Quốc Gia TCVN 7629­2007; ­ Quyết định số  04/2008/QĐ­BTNMT ngày 18/07/2008 của Bộ  Tài nguyên  và Môi trường về việc Ban hành quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về môi trường; ­ Quyết định số 16/2008/QĐ­BTNMT, ngày 31/12/2008 của Bộ Tài nguyên  và Môi trường về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường; ­ Thông tư  16/2009/TT­BTNMT, ngày 07/10/2009 của Bộ  trưởng Bộ  Tài  nguyên và Môi trường Quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường; ­ Thông tư số 25/2009/TT­BTNMT ngày 16/11/2009 của Bộ trưởng trưởng   Bộ  Tài nguyên và Môi trường Quy định quy chuẩn kỹ  thuật quốc gia về  môi  trường. d. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật ­ Quy chuẩn kỹ  thuật quốc gia về  nước thải công nghiệp chế  biến thuỷ  sản số 11:2008/BTNMT ­ QCVN 03:2008/BTNMT ­ Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia v ề gi ới h ạn cho   phép của kim loại nặng trong đất; ­ QCVN 08:2008/BTNMT ­ Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng   nước mặt; ­ QCVN 09:2008/BTNMT ­Quy chuẩn kỹ  thuật Quốc gia về  chất l ượng   nước ngầm; Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tài Nguyên, ĐT: 01684044445 3
  10.  DTM “Nhà máy chế biến tôm số 2”, Công ty TNHH Thông Thuận – Ninh Thuận ­ QCVN 14:2008/BTNMT ­ Quy chuẩn kỹ  thuật Quốc gia về  n ước th ải   sinh hoạt; ­ QCVN 05:2009/BTNMT ­ Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng   không khí xung quanh; ­ QCVN 06:2009/BTNMT ­ Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về m ột số ch ất   độc hại trong  không khí xung quanh; ­ QCVN 19:2009/BTNMT ­ Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khí thải công  nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ; ­ QCVN 20:2009/BTNMT ­ Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về khí thải công  nghiệp đối một số chất hữu cơ; ­ QCVN 24:2009/BTNMT­Quy   chuẩn kỹ  thuật Quốc gia về  nước thải   công nghiệp; ­ TCVN 5949:1998/BTNMT ­ Tiêu chuẩn Việt Nam. Âm học. Tiếng  ồn   khu vực công cộng và dân cư; ­ Tiêu chuẩn TCXDVN 33:2006. Cấp nước ­ mạng lưới  đường  ống và  công trình ­ tiêu chuẩn thiết kế. e. Các nguồn tài liệu, dữ liệu  Nguồn tài liệu, dữ liệu tham khảo ­ Báo cáo tổng kết tình hình kinh tế ­ xã hội năm 2009; ­ Báo cáo ĐTM dự  án mở  rộng cụm công nghiệp Thành Hải (năm 2010)   của Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận. ­ Niên giám thống kê năm 2009 của Cục Thống kê tỉnh Ninh Thuận.  ­ Báo cáo hiện trạng nước thải sinh hoạt – Viện KH, CNMT – Đại học  Bách khoa Hà Nội. ­ Sách ô nhiễm không khí và xử lý khí thải – Đặng Ngọc Chấn. ­ Các kết quả khảo sát thực tế và các số liệu tổng hợp tại “Công ty TNHH  thuỷ  sản Thông Thuận ­ Ninh Thuận DL ­ 601“. Số 104 ­ Ngô Gia Tự, tp Phan  Rang­Tháp chàm, tỉnh Ninh Thuận. ­ Các kết quả khảo sát thực tế và các số liệu tổng hợp tại “Xí nghiệp nuôi   tôm công nghiệp Thông Thuận Núi Tào“. Xã Phước Thể, Huyện Tuy Phong,  Bình Thuận. Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tài Nguyên, ĐT: 01684044445 4
  11.  DTM “Nhà máy chế biến tôm số 2”, Công ty TNHH Thông Thuận – Ninh Thuận Nguồn tài liệu, dữ liệu do chủ dự án cung cấp ­ Hồ sơ xây dựng dự án NHÀ MÁY CHẾ BIẾN TÔM SỐ 2. ­ Hồ sơ kỹ thuật của các thiết bị sử dụng cho dự án. ­ Và các số liệu khác do chủ đầu tư cung cấp. 3. Các phương pháp áp dụng trong quá trình lập ĐTM Bản báo cáo đánh giá tác động môi trường cho dự án “Nhà máy chế  biến  tôm số 2” của công ty TNHH Thủy sản Thông Thuận – Ninh Thuận được hoàn  thành dựa trên các phương pháp sau: Phương pháp thống kê: thu thập, xử lý các số  liệu về  khí tượng, thủy   văn, kinh tế xã hội tại khu vực xây dựng dự án để đánh giá các tác động của các  chất thải, việc sử dụng tài nguyên đến môi trường sinh thái khu vực. Phương pháp nhận dạng: liệt kê từng yếu tố  tác động để  phân tích,  đánh giá từng yếu tố  cụ  thể  sau đó đưa ra các phương án giảm thiểu cho từng   yếu tố đã liệt kê. Phương pháp khảo sát hiện trường: thực hiện ghi nhận tất cả các yếu   tố  mang tính đặc thù tại hiện trường lô C1 như: địa hình, cơ  sở  hạ  tầng, hệ  thống cấp và thoát nước, hệ  thống xử  lý nước thải tập trung của Cụm công   nghiệp. Phương pháp chuyên gia: dựa vào hiểu biết, kinh nghiệm của chủ đầu  tư, đơn vị tư vấn và các cá nhân trực tiếp tham gia đánh giá tác động môi trường. 4. Tổ chức thực hiện Báo cáo đánh giá tác động môi trường Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án: “NHÀ MÁY CHẾ BIẾN  TÔM SỐ 2” tại Lô C1 – Cụm Công Nghiệp Thành Hải mở rộng, xã Thành Hải,   thành phố Phan Rang – Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận được sự  tư vấn của: Công  ty TNHH Tài Nguyên. Địa chỉ: Khu phố 1, Phường Mỹ Bình, thành phố Phan Rang ­ Tháp Chàm,  tỉnh Ninh Thuận. Điện thoại: 01684044445 Đại diện: Ông Nguyễn Hạnh, Giám đốc Công ty. Danh sách những người trực tiếp tham gia lập báo cáo gồm có: TT Họ tên Chức vụ Chức danh trong  Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tài Nguyên, ĐT: 01684044445 5
  12.  DTM “Nhà máy chế biến tôm số 2”, Công ty TNHH Thông Thuận – Ninh Thuận nhóm  1 Trương  Hữu Giám   đốc   Công   ty   TNHH   thuỷ   sản  Đồng trưởng nhóm Thông  Thông Thuận – Ninh Thuận và Giám  và Nguyễn Hạnh đốc Công ty TNHH Tài Nguyên 2 Hán Văn Nghĩa Cán bộ công ty TNHH thuỷ sản Thông  Thành Viên Thuận – Ninh Thuận 3 Nguyễn Thị Thuận Cán bộ công ty TNHH thuỷ sản Thông  Thành Viên Thuận – Ninh Thuận 4 Phạm Văn Sơn Cán bộ công ty TNHH thuỷ sản Thông  Thành Viên Thuận – Ninh Thuận 5 Thuận Văn Thuyết Công ty TNHH Tài Nguyên Thành Viên Ngoài ra, còn được sự phối hợp, giúp đỡ của các cán bộ của Ban Quản lý  các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận. Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tài Nguyên, ĐT: 01684044445 6
  13.  DTM “Nhà máy chế biến tôm số 2”, Công ty TNHH Thông Thuận – Ninh Thuận CHƯƠNG 1 MÔ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN 1.1. Tên dự án Tên Tiếng Việt : NHÀ MÁY CHẾ BIẾN TÔM SỐ 2 Tên Tiếng Anh  : SHRIMP PROCESSING FACTORY – N0 2 1.2. Chủ dự án CÔNG TY TNHH THỦY SẢN THÔNG THUẬN – NINH THUẬN Địa chỉ: Số  104, Ngô Gia Tự, thành phố  Phan Rang – Tháp Chàm, tỉnh  Ninh Thuận.       Đại diện: Ông  Trương Hữu Thông                 Chức vụ: Giám đốc Mã số thuế  : 3400253480­006 Điện thoại: 84 68 3826878;  Fax: 84 68 3826779;  Email: thongthuan@thongthuanseafood.com 1.3. Vị trí địa lý của dự án Dự án có vị trí địa lý: thuộc lô C1 Cụm Công Nghiệp Thành Hải mở rộng,  xã Thành Hải, Thành Phố Phan Rang­Tháp Chàm, Tỉnh Ninh Thuận.  Tổng diện tích dự án: 33.288 m2  Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tài Nguyên, ĐT: 01684044445 7
  14.  DTM “Nhà máy chế biến tôm số 2”, Công ty TNHH Thông Thuận – Ninh Thuận - Phía Đông ­ Bắc giáp: Đường liên tỉnh đi Khánh Hải. - Phía Đông Nam giáp: Khu đất sản xuất nông nghiệp. - Phía Tây Nam giáp: Đường N2, Cụm công nghiệp Thành Hải mở  rộng. - Phía Tây Bắc giáp: Kho dự trữ lương thực và lô C2, Cụm công  nghiệp Thành Hải mở rộng. Hiện tại tiếp giáp với ranh giới dự án trong phạm vi bán kính 50m là ruộng  rẫy, đất trống, không có dân cư sinh sống.  1.4 Nội dung chủ yếu của dự án  1.4.1 Các công trình chính a.  Các hạng mục xây dựng cơ bản Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tài Nguyên, ĐT: 01684044445 8
  15.  DTM “Nhà máy chế biến tôm số 2”, Công ty TNHH Thông Thuận – Ninh Thuận Bảng 1.1: Các hạng mục xây dựng cơ bản và kinh phí thực hiện KÍCH  DIỆN TÍCH  ĐƠN  HẠNG  THƯỚC  MẶT  TT DẠNG KẾT CẤU GIÁ  THÀNH TIỀN MỤC BẰNG /XÂY  (m) (VND) DỰNG (m2) Nhà BTCT ­ tường  Nhà văn  1 gạch 1 tầng hầm, 2  14,5*30*3 435/1,305 5,100,000  6,655,500,000  phòng chính lầu, mái tôn Nhà làm  Nhà BTCT ­ tường  việc và  2 gạch 1 trệt, 2 lầu,  14,5*18,3*3 265/795 5,100,000  4,104,225,000  phòng  mái tôn khách Nhà ăn và  Nhà BTCT ­ tường  3 nghỉ trưa  gạch 1 trệt, 1 lầu,  20*44,1*2 882/1,728 4,100,000  7,084,800,000  công nhân mái tôn Nhà bảo vệ  Nhà cột BTCT  4 và phòng  tường gạch 1 trệt,  5*13 65/65 3,100,000  148,800,000  nhân sự mái tôn Nhà công nghiệp  Nhà phân  cột BTCT ­ tường  5 xưởng sản  126*74 9,324/9,324 2,100,000  19,580,400,000  gạch xây mái tôn  xuất kèo thép Nhà công nghiệp  Xưởng cơ  cột BTCT ­ tường  6 12*28 336/336 2,000,000  672,000,000  khí gạch xây mái tôn  kèo thép Khu xử lý  Hồ BTCT + gạch  7 12*31 372/372 2,000,000  744,000,000  nước cấp xây Khu xử lý  Hồ BTCT + gạch  8 12*49 588/588 2,000,000  1,176,000,000  nước thoát xây 2,000,000  480,000,000  9 Xưởng giặt  Nhà công nghiệp  12*20 240/240 quần áo  cột BTCT ­ tường  Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tài Nguyên, ĐT: 01684044445 9
  16.  DTM “Nhà máy chế biến tôm số 2”, Công ty TNHH Thông Thuận – Ninh Thuận gạch xây mái tôn  công nhân kèo thép Hệ thống  Đường BT đá 1x2  giao thông  M.200 dầy 20cm,  10 7,391/7,391 815,000  5,297,500,000  và thoát  mương và cống  nước mưa BTCT Hệ thống  Điện hạ thế và máy  11 1,000,000,000  điện phát điện 500 KVA Hệ thống  12 Hệ 800,000,000  cấp nước Hệ thống  13 phòng cháy  Hệ 200,000,000  chữa cháy Hệ thống  14 chiếu sáng  Hệ   140,000,000  khuôn viên Hệ thống  Công suất 1.000  15 xử lý nước  m3/ngày bằng công    2,000,000,000  thải nghệ vi sinh Công viên  15 2,703/2,703 42,250  122,475,000  cây xanh 16 Hàng rào (m) 22,376/590 330,000  194,700,000  17 Nhà để xe 2,000,000  300,000,000  Nhà trạm  18 2,000,000  96,000,000  biến thế 19 Tháp nước 2,000,000  36,000,000  20 Dự phòng   1,000,000,000  Tổng cộng  51,832,400,000  Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tài Nguyên, ĐT: 01684044445 10
  17.  DTM “Nhà máy chế biến tôm số 2”, Công ty TNHH Thông Thuận – Ninh Thuận b. Thiết bị và vật tư Bảng 1.2: Các thiết bị và vật tư Số  Đơn giá  Thành  TT Hạng mục ĐVT lượn (USD) tiền g I Thiết bị và vật tư       Máy nén trục vis 2 cấp MYCOM 2520LSC­ 1 L/51 Bộ 1 177,604  177,604  Máy nén trục vis 2 cấp MYCOM 2016LSC­ 2 L/51 Bộ 3 123,553  370,658  3 Máy nén Piston 2 cấp MYCOM N 62 M Bộ 2 57,961  115,922  Bơm lỏng cho IQF, Tủ đông, Kho lạnh Md  4 3215 Bộ 4 6,973  27,893  Bơm lỏng cho IQF, Tủ đông, Kho lạnh Md  5 3115 Bộ 2 6,593  13,186  6 Dàn ngưng tụ bay hơi Bộ 2 60,037  120,074  7 Cối đá vẩy 10 tấn/ngày Bộ 1 20,127  20,127  8 Kho đá vẩy 10 tấn/ngày Bộ 1 10,008  10,008  9 Cối đá vẩy 20 tấn/ngày Bộ 1 34,428  34,428  10 Kho đá vẩy 20 tấn/ngày Bộ 1 11,723  11,723  11 Van và thiết bị điều khiển HTL NH3 Hệ 1 118,330  118,330  12 Dàn lạnh kho thành phẩm 1;2 Bộ 2 12,336  24,672  Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tài Nguyên, ĐT: 01684044445 11
  18.  DTM “Nhà máy chế biến tôm số 2”, Công ty TNHH Thông Thuận – Ninh Thuận 13 Dàn lạnh kho thành phẩm 3;4 Bộ 2 12,220  24,440  14 Dàn lạnh kho lạnh nguyên liệu Bộ 4 14,607  58,429  15 Dàn lạnh kho tiền đông Bộ 1 1,994  1,994  16 Kho tiền đông Bộ 1 8,796  8,796  17 Dàn lạnh phòng ante 1 Bộ 2 1,763  3,526  18 Dàn lạnh phòng ante 2 Bộ 1 1,485  1,485  19 Dàn lạnh hành lang xuất hàng Bộ 1 2,120  2,120  20 Kho thành phẩm 1;2 Kho 1 42,537  42,537  21 Kho thành phẩm 3;4 Kho 1 39,848  39,848  22 Kho nguyên liệu 1,2 Kho 1 84,362  84,362  23 Phòng đệm 1;2 Phòng 1 19,716  19,716  24 Hành lang xuất hàng Hệ 1 42,842  42,842  25 Băng chuyền siêu tốc 600Kg/giờ Bộ 4 232,760  931,040  26 Tủ đông tiếp xúc 1.500 Kg/mẻ/2h Bộ 6 34,100  204,600  27 Hầm đông gió 4.000 Kg/mẻ Bộ 2 42,008  84,016  28 Hệ thống bình áp lực Hệ 1 31,541  31,541  29 Bảng điện và hệ thống điện kho lạnh Hệ 1 5,378  5,378  30 Tủ điện động lực và điều khiển Hệ 1 93,383  93,383  31 Hệ thống xả tuyết  Hệ 1 5,805  5,805  32 Hệ giải nhiệt máy nén Hệ 1 2,657  2,657  33 Đường ống, cách nhiệt, gas Hệ 1 265,510  265,510  34 Hệ thống điều hòa không khí Hệ 1 45,815  45,815  35 Hệ thống đường ống và phụ kiện nước chế  Hệ 1 12,760  12,760  Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tài Nguyên, ĐT: 01684044445 12
  19.  DTM “Nhà máy chế biến tôm số 2”, Công ty TNHH Thông Thuận – Ninh Thuận biến 36 Hệ thống nước xả băng Hệ 1 4,950  4,950  37 Hệ thống cấp khí tươi Hệ 1 11,550  11,550  38 Xưởng sản xuất nước đá 1.500 cây/ngày Hệ 1 395,780  395,780  39 Máy phân cỡ tôm Cái 3 32,450  97,350  40 Máy rửa tôm nguyên liệu Cái 3 8,690  26,070  41 Máy hấp và làm nguội tôm 500Kg/giờ Cái 1 52,800  52,800  42 Máy luộc thực phẩm 6 rổ 500Kg/giờ Cái 2 9,460  18,920  43 Phòng thổi sạch 4 người/lượt Cái 1 12,650  12,650  44 Phòng thổi sạch 8 người/lượt Cái 3 27,867 83,600  45 Máy giặt đồ bảo hộ Cái 2 8,360  16,720  46 Máy quay ly tâm Cái 2 5,115  10,230  47 Thùng cách nhiệt 1.000 lít Cái 160 634  101,414  48 Thùng cách nhiêt 600 lít Cái 100 490  48,979  49 Bàn chế biến có vòi nước Cái 75 468  35,063  50 Bàn chế biến phẳng Cái 210 347  72,765  51 Khay cấp đông 200x300x60 Cái 5000 3.19  15,950 52 Nắp phẳng 5 lỗ có gờ 8mm Cái 5000 1.98  9,900  53 Nắp tiếp nhiệt dợn sóng 8mm Cái 5000 1.98  9,900  54 Mâm đựng 4 khay 425x625x27 Cái 1250 7.26  9,075  55 Khay cấp đông 148x226x60 Cái 6000 2.31  13,860  56 Nắp phẳng 5 lỗ có gờ 8mm Cái 6000 1.32  7,920  57 Nắp tiếp nhiệt dợn sóng 8mm Cái 6000 1.32  7,920  Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Tài Nguyên, ĐT: 01684044445 13
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2