Giải đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm học 2018-2019
lượt xem 0
download
Giải đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm học 2018-2019 với mục đích hướng dẫn các em học sinh giải các bài tập trong đề thi chọn học sinh giỏi một cách nhanh chóng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giải đề thi học sinh giỏi cấp tỉnh môn Toán lớp 12 năm học 2018-2019
- GIẢI ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 12 TỈNH ĐỒNG NAI NĂM 2018 – 2019 Câu 1. (5,0 điểm) Cho hàm số y 2x 3 3(m 3)x 2 18mx 8 , m là tham số. a) Tìm m để hàm số đã cho đồng biến trên . b) Tìm m để đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị nằm vế hai phía của trục tung. c) Tìm m để giá trị nhô nhất của hàm số đã cho trên đoän [ 1; 0] bằng 24 Giải a) y ' 6x 6(m 3)x 18m , 2 Hàm số đồng biến trên 'y ' 0 9(m 3)2 108m 0 m 2 6m 9 0 m 3 . b) Đồ thị hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục tung m 0 c) + Nếu m 3 y ' 6x 2 36x 54 hàm số nghịch biến trên nên giá trị nhô nhất trên [ 1; 0] là y(0) 8 24 (vô lí) + Nếu m 1 y' 6x 2 12x 18 thì trên ( 1; 0) hàm số nghịch biến nên giá trị nhô nhất trên [ 1; 0] là y(0) 8 24 (vô lí) + Nếu m 0 y' 6x 2 18x thì trên ( 1; 0) hàm số đồng biến nên giá trị nhô nhất trên [ 1; 0] là y( 1) 3 21m 24 m 1 (loäi) + Nếu m 3, m 0, m 1 thì y ' 0 luôn có hai nghiệm là m và 3 . Ta xét các trường hợp sau Nếu m 0 thì trên ( 1; 0) hàm số đồng biến nên giá trị nhô nhất trên [ 1; 0] là y( 1) 24 m 1 (nhận) Nếu 1 m 0 thì trên ( 1; m) hàm số đồng biến và trên (m; 0) hàm số nghịch biến nên giá trị nhô nhất trên [ 1; 0] là y( 1) hoặc y(0) , mà y(0) 24 (vô lí) và y( 1) 24 m 1 (loäi) Nếu m 1 thì trên [ 1; 0] hàm số nghịch biến nên giá trị nhô nhất trên [ 1; 0] là y( 1) hoặc y(0) , mà y(0) 24 (vô lí) và y( 1) 24 m 1 (loäi) Vậy m 1 là giá trị cần tìm Câu 2. (3,5 điểm) 1) Giâi phương trình 8.25x 8.10x 15.22x 1 0 . 2) Giâi phương trình (1 2 sin 4x )tan 2x 1 Giải 5 x 5 2x x 5 5 2 2 1) 8.25x 8.10x 15.22x 1 0 8. 8. 30 0 x x 1 2 2 5 3 2 2 2) Điều kiện x k 4 2 (1 2 sin 4x )tan2x 1 sin2x 2 sin 4x.sin2x cos2x sin2x cos2x cos 6x cos2x
- 2x 6x k2 x k sin 2x cos 6x cos 2x cos 6x 2 16 4 (thôa đk) 2 2x 6x k2 x k 2 8 2 Câu 3. (3,5 điểm) Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với mặt phẳng (BCD) . Tam giác BCD là tam giác đều, AB a, BC 2a . 1) Tính góc giữa hai mặt phẳng (ABC ) và (BCD) 2) Tính theo a khoâng cách giữa hai đường AC và BD Giải 1) Có AB (BCD) mà AB (ABC ) (ABC ) (BCD) . Suy ra góc giữa hai mặt phẳng (ABC ) và (BCD) là 900 2) Gọi E là trung điểm BD , dựng hình chữ nhật BFCE Gọi H là hình chiếu của B trên AF Ta có BD FC BD (AFC ) Suy ra d(BD, AC ) d(SB,(AFC )) d(B,(AFC )) BH AF (1) CF vuông góc BF và AB . Suy ra BH CF (2) Từ (1) và (2) BH (AFC ) . Vậy BH d(B,(AFC ) d(BD, AC ) Xét tam giác vuông ABF ta có : BF .AB CE .AB a 3.a a 3 BH BF 2 AB 2 CE 2 AB 2 3a 2 a2 2 a 3 Vậy d(BD, AC ) 2 Câu 4. (3,0 điểm) Trong một tiết học môn Toán, giáo viên mời ba học sinh A, B,C thực hiện trò chơi chơi như sau : Mỗi bän A, B,C chọn ngẫu nhiên một số nguyên khác 0 thuộc khoâng ( 6;6) và lần lượt thế vào ba tham số của hàm số y c ; nếu đồ thị hàm số thu được có ba điểm cực trị ax 4 bx 2 đều nằm phía trên trục hoành thì được nhận thưởng. Tính xác suất để ba học sinh A, B,C được nhận thưởng. Giải 3 n( ) 10 Hàm số có ba cực trị ab 0 x 0 3 2 y' 4ax 2bx 0 2x (2ax b) 0 b x 2a b b2 b b2 Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị là A(0; c), B ; c ,C ; c 2a 4a 2a 4a
- Trường hợp 1 : Nếu a 0 thì A là điểm cực tiểu nên đồ thị hàm số có ba điểm cực trị đều nằm phía trên trục hoành a 0 a 0 a { 5; 4; 3; 2; 1} b 0 b 0 b {1;2; 3; 4;5} có 5.5.5 125 (cách) yA 0 c 0 c {1;2; 3; 4;5} Trường hợp 2 : Nếu a 0 thì B,C là điểm cực tiểu nên đồ thị hàm số có ba điểm cực trị đều nằm phía trên trục hoành a 0 a 0 b 0 b 0 yB 0 2 b yC 0 c 4a Dễ suy được c 0 và 4a {4;8;12;16;20} Ta có các khâ năng sau : b2 Với c 1 1, b 1 a {1;2; 3; 4;5} có 5 (cách) 4a b2 Với c 1 1, b 2 a {2; 3; 4;5} có 4 (cách) 4a b2 Với c 1 1, b 3 a {3; 4;5} có 3 (cách) 4a b2 Với c 1 1, b 4 a {5} có 1 (cách) 4a b2 Với c 2 2, b 1 a {1;2; 3; 4;5} có 5 (cách) 4a b2 Với c 2 2, b 2 a {1;2; 3; 4;5} có 5 (cách) 4a b2 Với c 2 2, b 3 a {2; 3; 4;5} có 4 (cách) 4a b2 Với c 2 2, b 4 a {3; 4;5} có 3 (cách) 4a b2 Với c 2 2, b 5 a {4;5} có 2 (cách) 4a b2 Với c 3 3, b 1 a {1;2; 3; 4;5} có 5 (cách) 4a b2 Với c 3 3, b 2 a {1;2; 3; 4;5} có 5 (cách) 4a b2 Với c 3 3, b 3 a {1;2; 3; 4;5} có 5 (cách) 4a b2 Với c 3 3, b 4 a {2; 3; 4;5} có 4 (cách) 4a b2 Với c 3 3, b 5 a {3; 4;5} có 3 (cách) 4a
- b2 Với c 4 4, b 1 a {1;2; 3; 4;5} có 5 (cách) 4a b2 Với c 4 4, b 2 a {1;2; 3; 4;5} có 5 (cách) 4a b2 Với c 4 4, b 3 a {1;2; 3; 4;5} có 5 (cách) 4a b2 Với c 4 4, b 4 a {2; 3; 4;5} có 4 (cách) 4a b2 Với c 4 4, b 5 a {2; 3; 4;5} có 4 (cách) 4a b2 Với c 5 5, b 1 a {1;2; 3; 4;5} có 5 (cách) 4a b2 Với c 5 5, b 2 a {1;2;3;4;5} có 5 (cách) 4a b2 Với c 5 5, b 3 a {1;2; 3; 4;5} có 5 (cách) 4a b2 Với c 5 5, b 4 a {1;2; 3; 4;5} có 5 (cách) 4a b2 Với c 5 5, b 5 a {2; 3; 4;5} có 4 (cách) 4a Trong trường hợp này có : 101 (cách) Suy ra có tất câ 125 101 226 (cách chọn) 226 113 Vậy xác suất là 1000 500 x3 x 2y y2 2x 1 0 (1) Câu 5. (2,5 điểm) Giâi hệ phương trình x x 2 3y 2 2y 2 (2) Giải 2 Điều kiện: x 0, y 3 x3 x 2y y2 2x 1 0 (x 3 x 2y x 2) (x 2 xy x) (xy x) (1 y2) 0 x 2 (x y 1) x (x y 1) x (y 1) (1 y)(1 y) 0 x 2 (x y 1) x (x y 1) (y 1)(x y 1) 0 2 (x y 1)(x x y 1) 0 x y 1 x2 x y 1 0 Với x y 1 thay vào (2) ta được y 1 y 3 3y 2 2y 2 3y 2 y 1 (2y 2 y 3) 0
- 3 5 y x 2y 3 2 2 (2y 3)(y 1) 0 1 3y 2 y 1 y 1 0 (VN ) 3y 2 y 1 5 3 Trường hợp này có nghiệm ; 2 2 Với x 2 x y 1 0 1 x x2 y , vì x 0 1 x x2 1 y 1 2 Kết hợp điều kiện ta được y 1 3 2 2 2 3x 2 3x 1 0 3 21 Ta có x x 1 y x x 1 1 2 0 x 0, 3 3 x x 0 6 3 21 0 x 0, 3 (vì x 0) 6 3 21 7 Xét vế trái của (2) : f (x ) x x 2 với 0 x f (x ) 2 6 4 2 Xét vế phải ta có f (y) 3y 2 2y 2 với y 1 3 3 3 Ta có f '(y ) 4y 0 8y 3y 2 3 192y 3 128y 9 0 y 2 3y 2 4 5 Suy ra 1 f (y ) nên phương trình vô nghiệm 8 5 3 Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất ; 2 2 Câu 6. (2,5 điểm) a b c 1) Cho ba số thực dương a, b, c . Tìm giá trị nhô nhất của P 2b c 2c 3a 2a 3b 2) Chứng minh rằng C n 3n chia hết cho 3 với mọi n nguyên dương 1 a ( 6u 9v 4w) u 2b 3c 35 1 1) Đặt v 2c 3a b (9u 4v 6w ) 35 w 2a 3b 1 c (4u 6v 9w ) 35 1 6u 9v 4w 4u 6v 9w 9u 4v 6w 1 9v 4w 4u 9w 9u 4v P 18 35 u v w 35 u u v v w w 1 4v 4u 4w 4v 4w 4u 5v 5w 5u 18 35 u v v w u w u v w
- 1 3 ( 18 2. 16 2 16 2. 16 3 125) 35 5 5 Vậy giá trị nhô nhất của P là a b c 3 (3n )! 1.2.3...(3n 1).3n 1.2.3...(3n 1) 2) C 3nn 3. .3 3.C 3nn 11 C 3nn chia hết cho 3 n !.(2n )! 1.2.3...n.(2n )! 1.2.3...(n 1).(2n )!
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học sinh giỏi môn Sinh học lớp 11 cấp trường năm 2020-2021 - Trường THPT Phùng Khắc Khoan, Hà Nội
5 p | 202 | 5
-
Đề thi học sinh giỏi cấp trường môn Vật lí 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Long Xuyên
4 p | 109 | 4
-
Hướng dẫn giải đề thi học sinh giỏi môn Sinh học lớp 12
9 p | 45 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 10 & 11 năm 2021-2022 - Trường THPT chuyên Nguyễn Huệ
1 p | 14 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Hóa học lớp 10 cấp trường năm 2019-2020 - Trường THPT Ngô Gia Tự, Phú Yên
7 p | 101 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Địa lí lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án- Trường THPT Đồng Đậu
5 p | 41 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Ngữ văn lớp 12 cấp tỉnh năm 2019-2020 có đáp án - Trường THPT Vĩnh Phúc
7 p | 114 | 3
-
Đề thi học sinh giỏi môn Sinh học lớp 10 cấp trường năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Liễn Sơn, Vĩnh Phúc
6 p | 84 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 9 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
1 p | 15 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp tỉnh năm 2019-2020 - Sở GD&ĐT Yên Bái
11 p | 17 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 11 cấp tỉnh năm 2019-2020 - Sở GD&ĐT Thái Nguyên
1 p | 41 | 2
-
Đề thi học sinh giỏi môn Hóa học lớp 12 cấp tỉnh năm 2020-2021 có đáp án - Sở GD&ĐT Quảng Nam
7 p | 41 | 1
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 cấp quốc gia năm 2020 có đáp án - Sở GD&ĐT Bắc Ninh
10 p | 19 | 1
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 11 cấp trường năm 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Quán Nho, Thanh Hóa
8 p | 44 | 1
-
Đề thi học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 10 cấp trường năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Đồng Đậu, Vĩnh Phúc (lần 2)
7 p | 50 | 1
-
Giải đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 năm học 2018-2019 – Sở Giáo dục và Đào tạo Thừa Thiên Huế
5 p | 34 | 1
-
Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 12 năm 2020-2021 - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
2 p | 17 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn