intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án bài 1: Đo độ dài

Chia sẻ: đặng Văn Tuấn | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

53
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo án bài 1 "Đo độ dài" cung cấp cho các bạn mục tiêu, yêu cầu, tổ chức các hoạt động học tập, nội dung tóm tắt chi tiết bài đo độ dài. Với các bạn chuyên ngành Sư phạm Vật lý thì đây là tài liệu tham khảo hữu ích.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án bài 1: Đo độ dài

  1. Bài 1 ĐO ĐỘ DÀI  A. MỤC TIÊU: 1.  Kiến thức.      ­ Kể tên một số dụng cụ đo độ dài.      ­  Biết xác định giới hạn đo (GHĐ), độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của  dụng cụ đo. 2.    kỹ năng: ­    Biết ước lượng gần đúng một số độ dài cần đo. ­     Biết tính trung bình các kết quả đo.         ­      Biết đo độ dài trong một số tình huống thông thường theo quy   tắc đo, bao gồm:         ­ Ước lượng chiều dài cần đo         ­  Chọn thước đo thích hợp          ­  Xác định GHĐ và ĐCNN của thước đo.         ­  Đặt mắt để nhìn và đọc kết quả đo đúng         ­  Biết tính giá trị trung bình các kết quả đo    3.  Thái đ ộ    .      ­ Rèn luyện tính cẩn thận, ý thức hợp tác làm việc trong nhóm.    ­ Rèn tính trung thực thông qua việc ghi kết quả đo B.CHUẨN BỊ: 1. Giaó viên: - Tranh vẽ to 1 thước kẻ có GHĐ là 20cm và ĐCNN là 2mm - Tranh vẽ to bảng 1.1. Vẽ to hình 2.1, 2.2, 2.3  (sgk) 2. Học sinh: - Một thước kẻ có ĐCNN đến mm - Một thước dây hoặc thước mét có ĐCNN đến 0,5 cm - Chép sẳn ra giấy bảng 1.1 “ Bảng kết quả đo độ dài” C.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:  1. Kiểm tra kiến thức cũ: 2. Giảng kiến thức mới: GV giới  thiệu nội dung môn học và các yêu cầu chung của môn  học. Hoạt động 1: Tổ chức tình huống học tập.
  2. Giáo viên Học sinh Cho HS quan sát và trả lời : Tại sao đo độ dài của cùng một đoạn  dây, mà hai chị  em lại có kết quả  khác  nhau? - Gang tay chị lớn hơn gang tay em Để   khỏi   tranh   cải   hai   chị   em   phải  - Đếm số gang tay không chính xác. thống nhất với nhau điều gì? Bài học  - …… hôm nay sẽ giúp chúng ta trả lời Hoạt động 2: Ôn lại và ước lượng độ dài (10’) I      Đơn vị đo độ dài 1  Ôn lại một số đơn vị đo độ dài  Đơn vị đo độ dài chuẩn là mét Kí hiệu : m 1m   = 10dm Ngoài mét ra còn có đơn vị nào khác  1m   = 100cm nữa không? 1cm = 10mm Km, hm, dam, m, dm, cm, mm 1km = 1000m Cho HS làm C1: 2.   Ước lượng độ dài                               2.   Ước lượng độ dài                               *    Hướng dẩn HS làm C2                         ­     Cho từng bàn  ước lượng độ  dài 1m   C2: trên cạnh bàn -  Ước lượng độ dài 1m trên cạnh bàn ­    Dùng thước kiểm tra -  Dùng thước kiểm tra ­  Gọi 1­2 bàn cho biết độ dài ước lượng  và độ dài kiểm tra khác nhau bao nhiêu? ­   Bàn nào có sự  chênh lệch giữa 2 kết   quả càng ít thì khả năng ước lượng càng  tốt. *    Hướng dẩn HS làm câu 3.  C3:       Làm như C2 - Độ dài ước lượng : 15cm       Cho từng HS làm và ghi vào vở Độ dài thật :          17cm *    Giới thiệu cho HS:       1 inch =   2,54 cm       1 ft     = 30,48 cm Hoạt động 3: Tìm hiểu dụng cụ đo độ dài II. Đo độ dài:
  3.  Tìm hiểu dụng cụ đo độ dài:  Cho HS quan sát và trả lời câu hỏi.    Dụng cụ đo độ dài gọi là thước Gọi HS lên làm GHĐ của thước là độ dài lớn nhất ghi  Sử  dụng một dụng cụ  nào đó ta  trên thước. cần phải biết GHĐ và ĐCNN của  ĐCNN của thước là độ dài giữa 2  nó vạch chia liên tiếp trên thước . Treo tranh vẽ  thước dài 20cm và  C6        a. Thước 2 có ĐCNN 2mm         b. Thước 3 Hướng dẫn HS xác định GHĐ Hướng dẫn xác định ĐCNN         c. Thước 1 Hướng dẫn HS làm C5,C6,C7. C7: - Đo chiều dài mảnh vải và bảng 1.1 - Số đo cơ thể: thước dây. Hoạt động 4: Hướng dẫn học sinh rút ra kết luận Rút ra kết luận: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống IV.a.  Độ dài          Gọi từng HS lên làm. IV.b.  GHĐ, ĐCNN  Thống nhất kết quả.   c.     Dọc theo, ngang bằng với d.     Vuông góc      e.     Gần nhất           Hoạt động 5: Vận dụng II. Vận dụng:  Cho HS làm C7  C7: Treo hình cho HS chọn  câu trả lời       Câu C. ( H. C )  Cho HS làm C8  C8: Treo hình : HS quan sát và chọn câu        Câu C. ( H. C ) trả lời.  Cho HS làm C9  C9: Treo hình: Hướng dẫn HS làm.       a. l1  = 7cm        b. l2  = 7cm       c. l3  = 7cm  Cho HS làm C10  C10:  Làm bài tập        1­2.7   B: 50dm 1­2.7       1­2.8   c: 24cm 1­2.8       1­2.9   a: 0,1cm(1mm) 1­2.9                  b: 1cm
  4.                  c:  0,1cm(0,5cm) 2.  Đo độ dài: Treo bảng 1.1. Hướng dẫn HS đo  Thực hành và ghi kết quả và bảng 1.1. độ dài và cách ghi kết quả Phân công công việc cho từng thành viên  Cách tính giá trị trung bình của nhóm. Giới thiệu dụng cụ và phát cho HS  Nộp bảng 1.1 cho Giáo viên. *  Bài   trước   các   em   đã   thực   hành   đo  . Cách đo độ dài: chiều dài bàn học và bề dày cuốn sách. Hãy xem lại kết quả bảng 1.1. - Xem kết quả bảng 1.1  Cho HS làm C1.  - Gọi 1 và 2 nhóm đọc kết quả ước  C1: Làm câu C1. lượng từng nhóm.  Cho HS làm C2   Muốn   chọn   thước   đo   phù   hợp   thì  C2: phải ước lượng gần đúng độ  dài cần  - Thước dây đo chiều dài bàn học  đo. - Thước kẻ  đo sách vì thước kẻ  có  Tại sao không chọn thước dây để  đo  ĐCNN   nhỏ   hơn   thước   dây   nên  bề dày sách vật lý và thước kẻ để đo  chính xác hơn. chiều dài bàn học?  Cho HS làm C3:  Cho HS thảo luận và trả lời. C3: +   Đặt  đầu thứ  nhất  của chiều dài  - Đặt thước dọc theo chiều dài cần  cần   đo   trùng   với   vạch   số   0   hoặc  đo, vạch số  0 ngang với một đầu  trùng với vạch khác số  0 và tính độ  của vật. dài đo được bằng hiệu 2 giá trị tương  ứng vơí 2 đầu của chiều dài cần đo. +   Cách thứ  2 chỉ  sử  dụng khi  đầu  thước bị gãy hoặc vạch số 0 bị mờ và  thống nhất đặt thước sao cho 1 đầu  của   vật   trùng   với   vạch   số   0   củ  C4: thước. - Đặt   mắt   nhìn   theo   hướng   vuông  +     Chỉ   tình   huống   đặt   thước   lệch  góc với cạnh thước ở đầu kia của  Dọc theo chiều dài cần đo. vật.  Cho HS làm C4:  C5: - HS thảo luận và trả lời - Đọc và ghi kết quả theo vạch chia  - Đặt  mắt xiên hay vuông góc vơí  gần nhất với đầu kia của vật  cạnh thước
  5.  Cho HS làm C5:  Treo hình vẽ 3 TH  cho HS thảo luận và  trả lời. 3.Củng cố bài giảng  - Cho HS đọc  ghi nhớ - Làm bài tập 2.1­2.2.  4.Hướng dẫn học tập ở nhà: - Về nhà học bài, làm bài tập 2.3, 2.4, 2.5  đối với lớp 6 a 2,3,4,5 ,còn lớp 6 a1  làm thêm bài 2.7;2.8;2.9  xem trước bài 3 D. RÚT KINH NGHIỆM: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2