Giáo án Đại số 7 chương 1 bài 12: Số thực
lượt xem 10
download
Tuyển chọn những giáo án hay của môn Đại số lớp 7 bài Số thực để các giáo viên sử dụng làm tài liệu khi soạn giáo án giảng dạy để củng cố kiến thức cho học sinh. Các giáo án trong bộ sưu tập dành cho tiết học Số thực giúp học sinh tham khảo trước nội dung bài học, nắm được khái niệm số thực, số thập phân vô hạn không tuần hoàn, số vô tỉ... Ngoài ra những giáo án này còn giúp giáo viên tiết kiệm thời gian trong việc chuẩn bị giáo án giảng dạy, qua đó góp phần vào việc củng cố kiến thức về Toán học cho các em học sinh.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Đại số 7 chương 1 bài 12: Số thực
- Giáo án Đại số 7 SỐ THỰC I.Mục tiêu : - Kiến thức: Học sinh biết được số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ Hiểu được ý nghĩa của trục số thực - Kĩ năng: Biết được biểu diễn thập phân của số thực - Thái độ: Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R II.Chuẩn bị 1/ GV : Bảng phụ + Máy tính bỏ túi 2/ HS : Bảng nhỏ + Máy tính bỏ túi 3/ƯDCNTT và dự kiến PPDH: Aùp dụng PP vấn đáp gợi mở III.Tiến trình tổ chức dạy học: 1. Ổn định 2 – Kiểm tra bài cũ:8’ - Định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm 9 Tính : 36 ; - 16 ; ; 32 ; (−4)2 25
- 3 – Bài mới Hoạt động của thày và trò Nội dung HĐ1: Đặt vấn đề vào bài 2’ Gv: Số hữu tỉ và số vô tỉ tuy khác nhau nhưng được gọi chung là số thực. Bài học hôm nay sẽ cho ta hiểu thêm về số thực, cách so sánh hai số thực, biểu diễn số thực trên trục số HĐ 2: Số thực 10’ Gv: Gọi học sinh lấy ví dụ về số tự nhiên, số nguyên âm, phân số, số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn, số vô tỉ viết dưới dạng căn bậc hai Gv: Hãy chỉ ra trong các số trên số nào là số hữu tỉ, số nào là số vô tỉ ⇒ Tất cả các số trên được 1. Số thực gọi chung là số thực Hs: Thực hiện ?1/SGK * Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi Gv: Gọi vài học sinh trình bày tại chỗ chung là số thực Gv: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn nội dung bài tập * Kí hiệu tập hợp các số thực là R và yêu cầu * Vậy: N ⊂ Z ⊂ Q ⊂ R ; I ⊂ R 1Hs: Lên bảng điền Hs: Còn lại cùng ghi kết quả vào bảng nhỏ
- Gv: Với 2 số thực x và y bất kì ta luôn có x = y ?1. Khi viết x ∈ R ta hiểu rằng x hoặc x > y hoặc x < y là một số thực ( x có thể là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ ) Hs: Cùng thực hiện ví dụ minh hoạ dưới sự Bài tập: Điền các dấu ( ∈ ; ∉ ; ⊂ ) hướng dẫn của Gv thích hợp vào ô vuông Gv: Yêu cầu học sinh thực hiện tiếp ?2/SGK 3 ∈ Q ; 3 ∈ R ; 3 ∉ I Hs: Thực hiện và trả lời tại chỗ có giải thích rõ - 2,35 ∈ Q ; 0,2(35) ∉ I ràng N ⊂ Z; I ⊂ R Gv: Gợi ý : 2,(35) = 2353535...... * So sánh hai số thực : Tương tự −7 = - 0,63 11 như số sánh hai số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân Gv: Với a, b ∈ R+ , nếu a > b thì a > b Ví dụ : 0,3192....< 0,32(5) Hs: Lấy ví dụ minh hoạ 1,24598..... > 1,24596 HĐ3 : Trục số thực 10’ ?2. a, 2,(35) b thì a > b gọi “ Trục số thực”
- Gv: Đưa ra bảng phụ có vẽ sẵn hình 7/44SGK và hỏi : Ngoài các số nguyên, trên trục số này còn biểu diễn các số hữu tỉ nào ? các số vô tỉ nào ? 2. Trục số thực Hs: Quan sát trên trục số và trả lời tại chỗ. Trên −3 1 trục số còn biểu diễn các số sau : ; 0,3 ; 2 5 3 4,(6) ; - 2 và 3 Gv: Yêu cầu học sinh đọc phần chú ý trong SGK/44 HĐ4: Luyện tập 10’ Gv: Đưa ra bảng phụ có hi sẵn yêu cầu của bài Chú ý : SGK/44 88/SGk 1Hs: Lên bảng điền Hs : Còn lại cùng ghi cách điền vào bảng nhỏ và đối chiếu, nhận xét bài bạn trên bảng 3. Luyện tập Gv: Đưa tiếp đề bài 89/SGK lên bảng phụ Bài 88/44SGK: Điền vào chỗ trống a, Nếu a là số thực thì a là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ 1Hs: Trả lời tại chỗ có giải thích rõ ràng b, Nếu b là số vô tỉ thì b viết được dưới dạng số thập phân vô hạn Hs: Còn lại theo dõi, nhận xét và góp ý không tuần hoàn
- Gv: Chốt lại vấn đề và giải thích cho học sinh Bài 89/44SGK: Đúng hay sai ? hiểu rõ hơn ở câu b sai vì còn có số vô tỉ a, Nếu a là số nguyên thì a cũng là số thực. Đúng b, Chỉ có số 0 không là số hữu tỉ dương và cũng không là số hữu tỉ âm. Sai c, Nếu a là số tự nhiên thì a không phải là số vô tỉ. Đúng 3 Củng cố: 4’ Hs: Trả lời các câu hỏi sau Tập hợp số thực bao gồm những số Vì sao nói trục số là trục số thực ? 4, Hướng dẫn học ở nhà : 1’ - Học bài - Làm bài 90 → 93/SGK và bài 117 ; 118/SBT - Ôn định nghĩa : Giao của hai tập hợp ; tính chất của đẳng thức
- * Rút kinh Nghiệm: LUYỆN TẬP BÀI 11 &12 I.Mục tiêu - Kiến thức: Củng cố khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học ( N; Z; Q ; I ; R ) - Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng so sánh các số thực, kĩ năng thực hiện phép tính tìm x và tìm căn bậc hai dương của một số - Thái độ: Học sinh thấy được sự phát triển của các hệ thống số từ N đến Z ; Q và R II.Chuẩn bị: 1/GV : Bảng phụ+ sgk 2/HS : Bảng nhỏ + sgk 3/ƯDCNTT và dự kiến PPDH: Aùp dụng PP vấn đáp gợi mơ III Các hoạt động dạyvà học 1 , Kiểm tra bài cũ10’ Điền các dấu (∈ ; ∉ ; ⊂ ) thích hợp vào ô trống 1 -2 Q ; 1 R; 2 I ;-3 Z ; 9 N ; N R 5 2, Bài mới
- Hoạt động của thày và trò Nội dung HĐ1: So sánh các số thực 10’ Gv: Đưa đề bài 91/SGK lên bảng phụ và hỏi học sinh: - Muốn so sánh hai số nguyên âm ta làm thế nào? Vậy trong ô vuông phải điền chữ số mấy? 1Hs: Lên bảng điền Hs: Còn lại cùng làm bài vào bảng nhỏ Dạng1: So sánh các số thực Gv: Đưa tiếp đề bài 92/SGK lên bảng phụ Bài 91/45/SGK a, - 3,02 -7,513 Hs: Còn lại cùng làm bài vào bảng nhỏ c, - 0,4 854
- 1 b, 0 < − 2 < 1 < − 1,5 < Gv: Ghi bảng đề bài 90/SGK và yêu cầu học sinh < − 3,2 < 7,4 - Nêu thứ tự thực hiện các phép tính - Có nhận xét gì về mẫu các phân số trong Dạng 2: Tính giá trị biểu thức các biểu thức trên Bài 90/45/SGK: Thực hiện phép - Từ đó nêu cách làm của từng câu cho hợp lí tính 9 4 a, − 2.18 : 3 + 0,2 25 5 = ( 0,36 − 36) : ( 3,8 + 0,2) Hs: Làm bài theo nhóm cùng bàn ( mỗi dãy làm 1 câu) , sau đó đại diện 2 dãy trình bày = -35,64 : 4 = - 8,91 bài tại chỗ 5 7 4 b, − 1,456: + 4,5. 18 25 5 5 182 7 9 4 = − : + . Gv+Hs: Cùng chữa thêm bài một số nhóm 18 125 25 2 5 5 26 18 = − + 18 5 5 Hoạt động 3: Tìm x 5 8 25 − 144 = − = 18 5 90 Gv: Cho học sinh làm bài 93/SGK − 119 29 = = −1 90 90 Dạng 3: Tìm x 2Hs: Lên bảng (mỗi em làm 1 câu)
- Bài 93/45/SGK Hs: Còn lại cùng làm bài theo nhóm cùng bàn a, 3,2x + (-1,2)x +2,7 = - 4,9 vào bảng nhỏ (3,2 – 1,2)x = - 4,9 – 2,7 Gv+Hs: Cùng chữa 2 bài trên bảng và 1 số bài 2x = -7,6 của các nhóm x = - 3,8 Hoạt động 4: Toán về tập hợp số b, (-5,6)x + 2,9x – 3,86 = -9 8 Gv: Ghi bảng đề bài (-5,6 + 2,9)x = -9,8 + 3,86 Hs: Thảo luận và trả lời tại chỗ có giải thích rõ ràng -2,7x = -5,94 x = 2,2 Dạng 4: Toán về tập hợp số 3, Củng cố:4’ Bài 94/SGK: Hãy tìm các tập hợp Gv: Hệ thống lại toàn bộ các dạng bài đã chữa a, Q ∩ I = ỉ ; R ∩ I = I Hs: Có kĩ năng vận dụng vào các dạng bài tập đ 4, Hướng dẫn học ở nhà 1’: - Làm bài 95/SGk và bài 120 → 129/SBT - Làm 5 câu hỏi ôn tập chương I/46SGK * Rút kinh Nghiệm:
- ÔN TẬP CHƯƠNG I I.Mục tiêu - Kiến thức: Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học. Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q - Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng thực hiện các phép toán trong Q. Tính nhanh, tính hợp lí, tìm x, so sánh hai số hữu tỉ - Thái độ: Giáo dục tính chính xác, cẩn thận cho học sinh II.Chuẩn bị 1/Thày: Bảng phụ +sgk 2/Trò : Bảng nhỏ +sgk 3/ƯDCNTT và dự kiến PPDH: Aùp dụng PP vấn đáp gợi mơ III Các hoạt động dạyvà học Hoạt động của thày và trò Nội dung 1, Kiểm tra bài cũ: Kết hợp khi ôn tập 2, Bài mới HĐ1: ôn- Quan hệ giữa các tập hợp số ( 10’) 1. Quan hệ giữa các tập hợp số Gv: Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối quan N ⊂ Z , Z ⊂ Q, Q ⊂ R, I ⊂ R
- hệ giữa các tập hợp số đó Q∩ I = ỉ Hs: Trả lời tại chỗ Gv: Ghi bảng và minh hoạ bằng sơ đồ ven Hs: Lấy ví dụ về các tập hợp số đó để minh hoạ trong sơ đồ Gv: Chỉ vào sơ đồ cho học sinh thấy: a. Số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ b. Số hữu tỉ gồm số nguyên và số không nguyên c. Số nguyên gồm số tữ nhiên và số nguyên âm Hs: Đọc các bảng còn lại trong SGk/47 HĐ2: ôn về số hữu tỉ 10’ 2. ôn tập hợp số hữu tỉ Hs: Nêu định nghĩa số hữu tỉ a, Định nghĩa số hữu tỉ Gv: -Thế nào là số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm ? −3 3 3 = =− 5 −5 5 Cho ví dụ d. Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm? −3 e. Nêu 3 cách viết số hữu tỉ và 5 biểu diễn số hữu tỉ đó trên trục số b, Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
- Hs: Thực hiện lần lượt từng yêu cầu trên Gv: Hãy nêu quy tắc xác định giá trị tuyệt đối x nếu x ≥ 0 của một số hữu tỉ x = Gv: Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn đề bài tập - x nếu x
- 1 1 x=3- x = -3 - 3 3 8 − 10 x= x= 3 3 c, Các phép toán trong Q: SGK/48 HĐ3: Luyện tập 20’ 3. Luỵen tập Gv: Ghi bảng đề bài 96 (a,b)/SGK Dạng1: Thực hiện phép tính Gv: Gọi 2 Hs lên bảng làm bài ( tính bằng cách Bài 96/108SGK. hợp lí nếu có thể) 4 5 4 16 a, 1 + − + 0,5 + 23 21 23 21 Hs: Còn lại cùng làm bài tại chỗ vào bảng nhỏ theo nhóm cùng bàn 4 4 5 16 =1 − + + + 0,5 = 1 23 23 21 21 Hs: Đại diện 2 nhóm nêu nhận xét bổ xung +1 Gv+Hs: Các nhóm cùng chữa 2 bài trên bảng +0,5 = 2,5 Gv: Ghi tiếp đề bài 98/SGK lên bảng 3 1 3 1 3 1 1 b, .19 − .33 = 19 − 33 7 3 7 3 7 3 3 Hs: Làm bài theo 4 nhóm 3 = .( − 14) = - 6 Gv: Yêu cầu đại diện 4 nhóm gắn bài lên bảng 7 Hs: Các nhóm nhận xét bài chéo nhau về cách Dạng2: Tìm x hoặc y trình bày và kết quả Bài 98/49SGk. Gv: Chốt và sửa bài cho Hs , chú ý cách trình −3 21 bày a, y= 5 10
- 3 31 − 64 3 b, x : = −1 x= . y= 8 33 33 8 21 − 3 −8 −7 : x= y= 10 5 11 2 3 Củng cố: 4’ - Khắc sâu phần lí thuyết - Có kĩ năng vận dụng vào các dạng bài tập 4, Hướng dẫn học ở nhà :1’ - ôn lại phần lí thuyết - Xem lại các bài tập đã làm - Làm tiếp 5 câu hỏi còn lại ( 6 → 10) - Làm bài 99 → 105/SGK. * Rút kinh Nghiệm:
- ÔN TẬP CHƯƠNG I (TIẾP) I.Mục tiêu - Kiến thức: Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số thực, căn bậc hai - Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối - Thái độ : Giáo dục cho học sinh tính chính xác cẩn thận II.Chuẩn bị - 1/ Thầy: Bảng phụ - 2/ Trò : Bảng nhỏ 3/ƯDCNTT và dự kiến PPDH: Aùp dụng PP vấn đáp gợi mơ III.Các hoạt động dạy và học: Các hoạt động của thầy và trò Nội dung 1, .Kiểm tra: Kết hợp khi ôn tập
- 2 , Bài mới: HĐ 1: Ôn tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng 1. Ôn tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số nhau( 17’) bằng nhau Gv:- Thế nào là tỉ số của 2 số hữu tỉ a và b (b *Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức ≠ 0)? Cho ví dụ. a c = ⇔ ad = bc b d - Tỉ lệ thức là gì? Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức *Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau - Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ a c e a + c+ e a − c+ e = = = = b d f b+ d + f b− d + f số bằng nhau Hs: Trả lời từng câu hỏi do Gv đưa ra (giả thiết các tỉ số đều có nghĩa) Gv:Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn định nghĩa, Bài 133/22SBT: Tìm x trong các tỉ lệ tính chất cơ bản của tỉ lệ thức, tính chất của thức dãy tỉ số bằng nhau để nhấn mạnh lại kiến a) x : (- 2,14) = (- 3,12) : 1,2 thức (−2,14).(−3,12) x= 1,2 Gv:Cho Hs làm bài 133/SBT 2Hs:Lên bảng làm bài, mỗi Hs làm 1 câu x = 5,564 Hs:Còn lại cùng làm bài theo nhóm cùng bàn 2 1 b) 2 : x = 2 : (−0,06) 3 12 vào bảng nhỏ 8 − 3 25 − 4 12 x= . : = . Gv+Hs :Cùng chữa 1 số bài 3 50 12 25 25 − 48 x= 625 Bài 81/14SBT: Tìm các số a, b, c biết
- Gv:Cho Hs làm tiếp bài 81/SBT a b b c = ; = và a – b +c =- 49 2 3 5 4 Bài giải: Gv:Ghi bảng đề bài a b a b Từ = ⇒ = 2 3 10 15 b c b c Hs:Làm bài theo 4 nhóm theo sự gợi ý của Gv: = ⇒ = 5 4 15 12 - Phải đưa về thành dãy tỉ số bằng nhau a b c a − b+ c ⇒ = = = 10 15 12 10 − 15 + 12 - Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau − 49 = = −7 7 để tìm a, b, c Vậy: a = 10.(-7) = - 70 b = 15.(-7) = - 105 Hs:Đại diện 4 nhóm lên gắn bài c = 12.(-7) = - 84 Gv:Cho Hs các nhóm nhận xét bài chéo nhau 2. Căn bậc hai, số vô tỉ, số thực Gv: Chốt và sửa bài các nhóm Bài 105/50SGK HĐ2: Ôn về căn bậc hai, số vô tỉ, số thực (6’) a) 0,01 − 0,25 = 0,1 – 0,5 = - 0,4 Hs: Nêu định nghĩa căn bậc hai của một số a 1 1 1 1 b) 0,5 100 − = .10 − = 4 không âm 4 2 2 2 Gv:Yêu cầu Hs làm bài 105/SGK Hs:Làm bài tại chỗ vào bảng nhỏ Gv:Chữa bài cho Hs 3. Luyện tập
- Gv:- Thế nào là số vô tỉ? Cho ví dụ. Bài1: Tính giá trị biểu thức (chính xác đến 2 chữ số thập phân) - Số hữu tỉ được viết dưới dạng số thập phân như thế nào? Cho ví dụ. 27 + 2,43 5,196 + 2,43 A= ≈ 8,6.1,13 9,718 - Số thực là gì? 7,626 Hs:Trả lời lần lượt từng câu hỏi Gv đưa ra A ≈ 9,718 ≈ 0,78 Gv:Nhấn mạnh: Tất cả các số đã học N, Z, Q, Bài 100/49SGK I đều là số thực (R). Tập hợp số thực mới Số tiền lãi hàng tháng là: lấp đầy trục số nên trục số được gọi tên là trục số thực (2062400 –2000000) : 6 = 10 400đ HĐ 3: Luyện tập (15’ ) Lãi suất hàng tháng là: Gv:Ghi bảng đề bài tập 1 10400100% . = 0,52% 2000000 Hs:Làm bài theo sự gợi ý của Gv Bài tập phát triển tư duy - Dùng máy tính để tính 27 Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức - Thực hiện các phép tính trên tử và mẫu A = x − 102 + 2 − x - Chia tử cho mẫu lấy kết quả chính xác đến ⇒ A ≥ x − 102 + 2 − x 2 chữ số thập phân A ≥ − 101 Hs:Làm bài theo nhóm cùng bàn A ≥ 100 Gv:Yêu cầu các nhóm thông báo kết quả Gv:Chốt và chữa bài cho Hs Vậy: GTNN của A là 100 ⇔ (x – 102) và (2 – x) cùng dấu Gv:Cho Hs làm tiếp bài 100/SGK
- Hs:Cùng làm bài theo sự hướng dẫn của Gv: ⇔ 2 ≤ x ≤ 102 Tìm GTNN của biểu thức A Biết x + y ≥ x + y dấu “=” xảy ra ⇔ xy > 0 3 Củng cố:(5’) Gv: - Hệ thống lại toàn bộ kiến thức chương I - Chốt lại cách giải các dạng bài cơ bản trong chương 4.Hướng dẫn học ở nhà:(1’) Ôn tập các câu hỏi lí thuyết và các dạng bài tập đã làm để giờ sau kiểm tra * Rút kinh Nghiệm:
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Đại số 7 học kì 2 năm học 2015 - 2016 - GV. Nguyễn Thị Khuyên
78 p | 447 | 71
-
Giáo án Đại số 7 chương 4 bài 2: Giá trị của một biểu thức đại số
5 p | 464 | 33
-
Giáo án Đại số 7 chương 3 bài 1:Thu thập số liệu thống kê, tần số
10 p | 482 | 31
-
Giáo án Đại số 7 chương 4 bài 5: Đa thức
6 p | 570 | 30
-
Giáo án Đại số 7 chương 4 bài 8: Cộng, trừ đa thức một biến
8 p | 287 | 22
-
Giáo án Đại số 7 chương 1 bài 11: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai
8 p | 307 | 20
-
Giáo án Đại số 7 chương 1 bài 7: Tỉ lệ thức
10 p | 348 | 19
-
Giáo án Đại số 7 chương 1 bài 5: Lũy thừa của một số hữu tỉ
7 p | 312 | 10
-
Giáo án Đại số 7 chương 2 bài 7: Đồ thị hàm số y=ax (a#0)
26 p | 277 | 9
-
Giáo án Đại số 7 chương 1 bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ
5 p | 193 | 8
-
Giáo án Đại số 7 chương 1 bài 2: Cộng, trừ số hữu tỉ
10 p | 215 | 7
-
Giáo án Đại số 7 chương 2 bài 6: Mặt phẳng toạ độ
10 p | 222 | 5
-
Giáo án Đại số 7 - Chương 1: Số hữu tỉ - số thực
27 p | 40 | 3
-
Giáo án Đại số 7 - Chương 4: Biểu thức đại số
60 p | 33 | 3
-
Giáo án Đại số 7 - Chương 1: Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song
45 p | 44 | 2
-
Giáo án Đại số 7 - Chương 2: Hàm số - Đồ thị
31 p | 30 | 2
-
Giáo án Đại số 7 - Chương 3: Thống kê
24 p | 23 | 2
-
Giáo án Đại số 7 - Chương 1: Số vô tỉ - Số thực
44 p | 31 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn