Giáo án đường thẳng vuông góc. đường thẳng song song - Tiết 12
lượt xem 10
download
ĐỊNH LÝ I.MỤC TIÊU • Kiến thức: HS biết cấu trúc của một định lý ( giả thiết và kết luận ) HS hiểu thế nào là chứng minh một định lý • Kỹ năng : Biết đưa một định lý về dạng “ nếu ….. thì ….” • Thái độ : Làm quen với mệnh đề lôgic : p q
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án đường thẳng vuông góc. đường thẳng song song - Tiết 12
- * GV: Phaïm Nguyeãn Só TRÖÔØNG THCS LEÂ HOÀNG PHONG Thaéng Ngày soạn :06 – 10 – 05 §7. ĐỊNH LÝ Tiết : 12 I.MỤC TIÊU • Kiến thức: HS biết cấu trúc của một định lý ( giả thiết và kết luận ) HS hiểu thế nào là chứng minh một định lý • Kỹ năng : Biết đưa một định lý về dạng “ nếu ….. thì ….” • Thái độ : Làm quen với mệnh đề lôgic : p ⇒ q II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: • GV : Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ • HS : Thước thẳng, bảng nhóm. III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định : (1’) 2. Kiểm tra bài cũ :(6’) HS 1 : Phát biểu tiên đề Ơ clic , vẽ hình minh hoạ HS2 : Phát biểu tính chất của hai đường thẳng song song , vẽ hình minh hoạ 3. Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung TL 18’ HĐ1:Định lý 1. Định lý: GV: Thế nào là một định lý ? 1 HS trả lời Định lý là một khẳng định được suy ra từ những khẳng định được coi là đúng. 1 HS phát biểu GV: Cho HS làm ?1 HS : Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau GV: Em nào có thể lấy thêm ví dụ về các * Một đường thẳng cắt hai đường 2 định lý mà em đã học . 1 thẳng sao cho có một cặp góc so le O trong bằng nhau thì hai đường thẳng song song với nhau * Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so GV: Nhắc lại định lý “ Hai góc đối đỉnh thì le trong bằng nhau . bằng nhau”. 1 HS vẽ hình GV: Gọi HS lên bảng vẽ hình của định lý , ký hiệu trên hình vẽ GV: Theo em trong định lý trên điều đã cho µ ¶ HS : Cho biết O1 và O2 là hai góc là gì ? đối đỉnh GV: Đó là giả thiết µ ¶ GV: Điều phải suy ra là gì ? HS : Phải suy ra O = O1 2 GV: Đó là kết luận GV: Trong một định lý . Điều cho biết là giả thiết của định lý và điều suy ra là kết luận của định lý GV: Mỗi định lý gồm mấy phần , là những Mỗi định lý gồm 2 phần : HS : Trả lời phần nào ? + Giả thiết : là những điều đã cho GV: Mỗi định lý có thể phát biểu dưới biết trước dạng “ nếu …… thì …..”phần nằm giưũa + Kết luận : Những điều cần suy từ nếu và từ thì là giả thiết . Sau từ thì là ra kết luận. GV: Em hãy phát biểu lại tính chất hai góc HS : Nếu hai góc đối đỉnh thì bằng đối đỉnh dưới dạng “ nếu … thì….” nhau GV: Dựa vào hình vẽ ,em hãy viết giả 1 HS lên bảng ghi giả thiết , kết luận thiết kết luận bằng ký hiệu µ ¶ O1 và O2 đối đỉnh GT GV: Cho HS làm ? 2 HS : làm ra vở nháp µ a) Giả thiết : Hai đường thẳng phân K L ¶ O1 = O2 biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba Kết luận : Chúng song song với nhau a b c GT a // c ; b // c Bài 49 ( 101) Sgk HÌNH HOÏC 7
- * GV: Phaïm Nguyeãn Só TRÖÔØNG THCS LE HOÀNG PHONG Thaéng a) Giả thiết : Nếu một đường KL a // b thẳng cắt hai đường thẳng sao cho HS : Nêu giả thiết , kết luận GV: Cho HS làm bài 49 ( 101) SGK có một cặp góc so le trong bằng ( Treo bảng phụ có ghi đề bài ) nhau . Kết luận : Hai đường thẳng đó song song b) Giả thiết : Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song Kết luận : Hai góc so le trong bằng nhau 12’ HĐ2: Chứng minh định lý 2. Chứng minh định lý GV: Cho HS xem hình vẽ hai góc đối đỉnh HS : Nêu các bước suy luận 3 µ¶ 2 GV: Để có kết luận O = O ở định lý 1 O 1 2 4 này , ta đã suy luận như thế nào? µ¶ Ta có O1 + O3 = 1800 ( Kề bù ) GV: Quá trình suy luận trên đi từ giả thiết đến kết luận gọi là chứng minh định lý ¶ ¶ O2 + O3 = 1800 ( Kề bù ) µ¶ ¶ ¶ ⇒ O1 + O3 = O2 + O3 = 1800 GV: ( Dùng bảng phụ ) Chứng minh định µ¶ lý : Góc tạo bởi tia phân giác của hai góc HS : Đọc định lý và nêu giả thiết , kết ⇒ O1 = O2 z m luận của định lý kề bù là một góc vuông · · · GV: Để tính mOn ta cần tính những góc HS : Cần tính mOz và zOn n /_ nào ? 1· · HS : mOz = .xOz vì Om là phân · x GV: mOz = ? Vì sao ? O y 2 · · * G T xOz và zOy kề bù · giác xOz . · Om là tia phân giác xOz · GV: zOn = ? Vì sao ? 1· · · On là tia phân giác zOy HS zOn = .zOy vì On là phân giác 2 · 0 KL mOn = 90 · zOy . Chứng minh · GV: Vậy mOn = ? Vì sao ? · 0 1· HS : mOn = 90 · mOz = .xOz (vì Om là phân 2 · HS : Chứng minh định lý là dùng lập giác xOz .) (1) GV: Ta vừa chứng minh một định lý luận để từ giả thiết suy ra kết luận 1· · zOn = .zOy ( vì On là phân 2 GV: Vậy chứng minh định lý là gì ? · giác zOy .) (2) Từ ( 1) , ( 2 ) Ta có 1· · · · mOz + zOn = .( xOz + zOy ) 2 1 HS : trả lời · Do đó : mOn = . 1800 = 900 2 Chứng minh định lý là dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận 6’ HĐ3: Củng cố GV: Định lý là gì ? Định lý gồm những HS : Trả lời phần nào ? GV: Giả tiết là gì ? Kết luận là gì ? HS : Trả lời GV: Tìm trong các mệnh đề sau mệnh đề nào là định lý ? Hãy chỉ ra giả thiết , kết HS : luận của định lý . a) G T : một đường thẳng cắt hai a) Nếu một đường thẳng cắt hai đường đường thẳng song song thẳng song song thì hai góc trong cùng phía K l : hai góc trong cùng phía bù bù nhau nhau b) Hai đường thẳng song song là hai b) Không phải định lý mà là một định đường thẳng không có diểm chung HÌNH HOÏC 7
- * GV: Phaïm Nguyeãn Só TRÖÔØNG THCS LEÂ HOÀNG PHONG Thaéng c) Trong ba điểm thẳng hàng , có một và nghĩa chỉ một điểm nằm giưũa hai điểm còn lại. c) Không phải định lý mà là một tính d) Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh chất thừa nhận được coi là đúng d) Không phải định lý vì nó không phải là một khẳng định đúng 4. Hướng dẫn về nhà : (2’) - Học thuộc định lý là gì , phan biệt giả thiết , kết luận của định lý . - Nắm được các bước chứng minh một định lý - Làm bài tập 50, 51, 52 ( 101 – 102 ) SGK ; Bài 41, 42 SBT IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: HÌNH HOÏC 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án bài Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng - Hình học 11 - GV. Trần Thiên
7 p | 927 | 75
-
Giáo án bài Hai đường thẳng vuông góc - Hình học 11 - GV. Trần Thiên
6 p | 825 | 52
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 1: Hai đường thẳng vuông góc
3 p | 394 | 32
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 1: Vẽ hai đường thẳng vuông góc
4 p | 250 | 23
-
Giáo án đường thẳng vuông góc. đường thẳng song song - Tiết 3
2 p | 154 | 19
-
Giáo án đường thẳng vuông góc. đường thẳng song song - Tiết 14
3 p | 156 | 17
-
Giáo án đường thẳng vuông góc. đường thẳng song song - Tiết 15
2 p | 148 | 15
-
BÀI GIẢNG LUYỆN TẬP HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC TIẾT 36
3 p | 209 | 12
-
Giáo án đường thẳng vuông góc. đường thẳng song song - Tiết 5
2 p | 175 | 12
-
Giáo án đường thẳng vuông góc. đường thẳng song song - Tiết 4
2 p | 144 | 11
-
Giáo án Hình học 7 chương 1 bài 2: Hai đường thẳng vuông góc
12 p | 158 | 10
-
Giáo án Hình học 11: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc
50 p | 20 | 6
-
Giáo án Hình học lớp 11: Chương 3 bài 3 - Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
16 p | 17 | 4
-
Giáo án Hình học lớp 11: Chương 3 bài 2 - Hai đường thẳng vuông góc
15 p | 19 | 4
-
Giáo án Toán lớp 11 - Chương VIII, Bài 2: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (Sách Chân trời sáng tạo)
13 p | 17 | 4
-
Giáo án Hình học lớp 7: Chương 1 - Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song
43 p | 10 | 3
-
Giáo án Toán lớp 11 - Chương VIII, Bài 1: Hai đường thẳng vuông góc (Sách Chân trời sáng tạo)
13 p | 11 | 2
-
Giáo án Đại số 7 - Chương 1: Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song
45 p | 44 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn