Giáo án đường thẳng vuông góc. đường thẳng song song - Tiết 16
lượt xem 9
download
MỤC TIÊU: - Kiểm tra sự hiểu bài của học sinh. - Biết diễn đạt định lí và viết GT, KL của định lí. - Biết vận dụng các định lí để chứng minh, suy luận, tính toán số đo góc.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án đường thẳng vuông góc. đường thẳng song song - Tiết 16
- * PhaïmV: G Nguyeãn TRÖÔØNG THCS LEÂ HOÀNG PHONG Só Thaéng Ngày soạn: 17 / 10/ 2005 Tiết 16: KIỂM TRA CHƯƠNG I I. MỤC TIÊU: - Kiểm tra sự hiểu bài của học sinh. - Biết diễn đạt định lí và viết GT, KL của định lí. - Biết vận dụng các định lí để chứng minh, suy luận, tính toán số đo góc. II. ĐỀ BÀI: Bài 1: (2 đ) Đánh dấu “x” vào ô trống thích hợp: Nội dung Câu Đúng Sai 1 Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc. 2 Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. 3 Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. 4 Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không cắt nhau. Bài 2: (2 đ) Phát biểu định lí, viết GT, KL được diễn tả bởi hình vẽ sau: a A b B Bài 3: (2,5 đ) Chứng minh định lí sau: (Viết GT, KL) Hai tia phân giác của hai góc đối đỉnh là hai tia đối nhau. Bài 4: (2,5 đ) t A Cho hình vẽ bên. Biết At // By. 35 0 · · tAC = 350;CBy = 1350 . Tính x? Cx 135 0 B y Bài 5: (1 đ) Cho hình vẽ bên.Biết : a0 A x · · · xAC = a ;CBy = b ;ACB = a + b . 0 0 0 0 a 0+b0 C Chứngminhrằng: Ax // By b0 B y II. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: Bài 1: (2 đ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 đ: Nội dung Câu Đúng Sai 1 Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc. x 2 Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. x 3 Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. x 4 Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không cắt nhau. x Bài 2: (2 đ) Phát biểu đúng định lí được 1 đ, viết đúng GT, KL được 1 đ: Định lí: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng mà trong các góc t ạo thành có m ột c ặp góc so le trong bằng nhau thì hai đường thẳng đó song song nhau. c cắt a và b tại A và B GT A c µ ¶ A 1 = B1 a 1 KL a // b 1 b B Bài 3: (2,5 đ) Vẽ hình đúng (0,5 đ), viết đúng GT, KL được 0,5 đ HÌNH HOÏC 7
- * GV: Phaïm Nguyeãn TRÖÔØNG THCS LEÂ HOÀNG PHONG Só Thaéng ¶ ¶ ¶ x y’ O1 + O2 + O5 = 1800 1 5 3 ¶ ¶ ¶ O + O + O = 1800 GT M 2 6 4 N 3 4 6 1· 1· x’ y’ ¶ ¶ ¶ ¶ O1 = O2 = xOy;O3 = O4 = x'Oy' 2 2 ¶ + O + O = 1800 ¶ ¶ KL O 1 5 3 1· 1· ¶ ¶ ¶ ¶ Chứng minh: Từ GT O1 = O3 = O4 = O2 = xOy = x'Oy' (0,5 đ) 2 2 ¶ ¶ ¶ ¶ ¶ ¶ Do đó: O1 + O5 + O3 = O1 + O2 + O5 (0,5 đ) ¶ ¶ ¶ ¶ ¶ ¶ Mà : O1 + O2 + O5 = 1800 O1 + O5 + O3 = 1800 (đpcm) Vậy: Hai tia OM và ON đối nhau. (0,5 đ) Bài 4: (2,5 đ) Qua C vẽ đường thẳng a // Ax (0,5 đ) x A 01 35 ¶ = A = 350 (So le trong) (1) ¶ Suy ra: C1 (0,5 đ) 1 a C x1 Mà Ax // By a // By (0,5 đ) 0 2 135 µ µ ¶ ¶ Do đó: C2 + B1 = 1800 ⇒ C2 = 1800 − B1 = 1800 − 1350 = 450 (2) (0,5 đ) 1 B ¶ ¶ y Từ (1) và (2) suy ra: x = C1 + C2 = 350 + 450 = 800 (0,5 đ) Bài 5: (1 đ) Qua C vẽ đường thẳng c // Ax (1) a0 A x · ¶ C1 = xAC = a0 (0,5 đ) c 1 C ¶ ¶ ¶ Mà: C1 + C2 = a0 + b0 ⇒ C2 = a0 + b0 − a0 = b0 a0+b0 2 · Mặt khác: CBy = b0 b0 Hai góc ở vị trí so le trong nên c // By (2) B y Từ (1) và (2) suy ra: Ax // By (đpcm) (0,5 đ) IV. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG: 9 - 10 7-8 5-6 3-4 02 Lớp Sĩ số SL % SL % SL % SL % SL % IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: HÌNH HOÏC 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án bài Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng - Hình học 11 - GV. Trần Thiên
7 p | 930 | 75
-
Giáo án bài Hai đường thẳng vuông góc - Hình học 11 - GV. Trần Thiên
6 p | 825 | 52
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 1: Hai đường thẳng vuông góc
3 p | 394 | 32
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 1: Vẽ hai đường thẳng vuông góc
4 p | 250 | 23
-
Giáo án đường thẳng vuông góc. đường thẳng song song - Tiết 3
2 p | 154 | 19
-
Giáo án đường thẳng vuông góc. đường thẳng song song - Tiết 14
3 p | 156 | 17
-
Giáo án đường thẳng vuông góc. đường thẳng song song - Tiết 15
2 p | 148 | 15
-
BÀI GIẢNG LUYỆN TẬP HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC TIẾT 36
3 p | 209 | 12
-
Giáo án đường thẳng vuông góc. đường thẳng song song - Tiết 5
2 p | 175 | 12
-
Giáo án đường thẳng vuông góc. đường thẳng song song - Tiết 4
2 p | 144 | 11
-
Giáo án Hình học 7 chương 1 bài 2: Hai đường thẳng vuông góc
12 p | 159 | 10
-
Giáo án Hình học 11: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc
50 p | 20 | 6
-
Giáo án Hình học lớp 11: Chương 3 bài 3 - Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
16 p | 17 | 4
-
Giáo án Hình học lớp 11: Chương 3 bài 2 - Hai đường thẳng vuông góc
15 p | 19 | 4
-
Giáo án Toán lớp 11 - Chương VIII, Bài 2: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (Sách Chân trời sáng tạo)
13 p | 17 | 4
-
Giáo án Hình học lớp 7: Chương 1 - Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song
43 p | 10 | 3
-
Giáo án Toán lớp 11 - Chương VIII, Bài 1: Hai đường thẳng vuông góc (Sách Chân trời sáng tạo)
13 p | 11 | 2
-
Giáo án Đại số 7 - Chương 1: Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song
45 p | 44 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn