Giáo án đường thẳng vuông góc. đường thẳng song song - Tiết 8
lượt xem 10
download
TIÊN ĐỀ ƠCLIT VỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG I.MỤC TIÊU: - Hiểu được nội dung tiên đề Ơclit là công nhận tính duy nhất của đường thẳng b đi qua M ( M a ) sao cho b // a. Nhờ có tiên đề Ơclit mới suy ra được tính chất của hai đường thẳng song song - Cho biết hai đường thẳng song song và một cát tuyến . Cho biết số đo của một góc , biết cách tính số đo các góc còn lại.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án đường thẳng vuông góc. đường thẳng song song - Tiết 8
- * GV: TRÖÔØNG THCS LEÂ HOÀNG PHONG Phaïm Nguyeãn Só Thaéng Ngày soạn : §5. TIÊN ĐỀ ƠCLIT VỀ ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG Tiết : 08 I.MỤC TIÊU: - Hiểu được nội dung tiên đề Ơclit là công nhận tính duy nhất của đ ường thẳng b đi qua M ( M ∉ a ) sao cho b // a. Nhờ có tiên đề Ơclit mới suy ra được tính chất của hai đường thẳng song song - Cho biết hai đường thẳng song song và một cát tuyến . Cho biết số đo của một góc , biết cách tính số đo các góc còn lại. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: - GV : SGK , thước kẻ , thước đo góc, bảng phụ - HS : SGK , thước kẻ , thước đo góc, bảng nhóm III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY: 1. Ổn định : (1’) 2. Kiểm tra bài cũ : (5’) Bài toán : ( Cả lớp làm ra giấy nháp ) Cho điểm M không thuộc đường thẳng a . Vẽ đường thẳng b đi qua M và b // a. GV: Gọi 1 HS lên bảng vẽ trình tự như bài học trước. 3. Bài mới : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung TL 9’ HĐ1 : Tiên đề Ơclit 1) Tiên đề Ơclit M GV : Hãy vẽ đường thẳng b qua M , b // a HS: Đường thẳng b em mới vẽ trùng với b bằng cách khác và nêu nhận xét. đường thẳng bạn vừa vẽ GV: Vậy qua diểm M có bao nhiêu đường HS: Qua điểm M chỉ vẽ được một đường a thẳng song song với đường thẳng a. thẳng song song với đường thẳng a. M ∉ a ; b đi qua M và b // a là GV: Bằng kinh nghiệm thực tế người ta duy nhất nhận thấy : Qua điểm M nằm ngoài Qua điểm M ở ngoài một đường thẳng a chỉ có một đường thẳng đường thẳng chỉ có một song song với đường thẳng a mà thôi. Đó HS nhắc lại tiên đề Ơclit và vẽ hình vào đường thẳng song song với là nội dung tiên đề Ơclit đường thẳng đó. vở 15’ HĐ2 : Tính chất của hai đường thẳng 2) Tính chất của hai đường thẳng song song song song GV: Với hai đường thẳng song song a và b có những tính chất gì? Cả lớp làm vào vở a 41 3 A2 GV: Cho HS làm ?1 (93) SGK HS 1 lên bảng làm câu a HS 2 lên bảng làm câu b, c và nhận xét : b 41 Hai góc so le trong bằng nhau 3 B2 HS 3 lên bảng làm câu d và nhận xét : Hai góc đồng vị bằng nhau Nếu một đường thẳng cắt hai GV: Qua bài toán trên em có nhận xét gì? Nếu một đường thẳng cắt hai đường đường thẳng song song thì : GV: Hãy kiểm tra xem hai góc trong cùng thẳng song song thì : a)Hai góc so le trong bằng phía có quan hệ với nhau như thế nào? Hai góc so le trong bằng nhau a) nhau GV: Ba nhận xét trên chính là tính chất Hai góc đồng vị bằng nhau b) Hai góc đồng vị bằng nhau b) của hai đường thẳng song song GV: Tính chất này cho ta điều gì và suy ra c) Hai góc trong cùng phía bù nhau c) Hai góc trong cùng phía bù nhau được điều gì ? Bài 30 ( 79) Sbt GV: Cho HS làm bài 30 ( 79) SBT µ =B µ A4 1 A Giả sử µ4 ≠ B1 qua A vẽ µ b A P 4 µ · tia AP sao cho PAB = B a 1 1 Suy ra AP // b B HS 1 lên bảng đo cặp góc so le trong µ4 a) Đo hai góc so le trong µ4 và B1 rồi so µ Qua A có a // b , lại có AP // b A A điều này trái với tiên đề µ sánh và B rồi nhận xét Ơclit . 1 b) Lý luận µ = B theo gợi ý : µ A · Đường thẳng AP và đường HS 2 : Qua A vẽ tia AP sao cho PAB = 4 1 thẳng a chỉ là một Nếu µ4 ≠ B1 qua A vẽ tia AP sao cho µ µ và nhận xét AP // b ( vì có cặp góc so A B Hay µ = PAB = B µ 1 · A le trong bằng nhau ) µ · PAB = B 4 1 1 HS 3 : Nêu nhận xét HÌNH HOÏC 7
- * TRÖÔØNG THCS LEÂ HOÀNG PHONG GV: Phaïm Nguyeãn Só Thaéng Thế thì AP // b, Vì sao ? Qua A có a // b , lại có AP // b thì sao ? HS4 : Nêu kết luận Kết luận. 13’ HĐ3: Củng cố Các nhóm hoạt động và ghi kết quả vào Bài 34 ( 94) Sgk bảng nhóm GV: Cho HS làm bài 34 ( 94) SGK ( Hoạt động nhóm ) 3A 2 a GV yêu cầu bài làm của mỗi nhóm phải có 37 04 1 hình vẽ , có tóm tắt dưới dạng ký hiệu, 3 2 37 0 b Khi tính toán phải có lý do 4B 1 Tóm tắt Cho a // b ; AB I a = { a } AB I b = { B } µ = 370 A 4 a) B1 = ? ; b) So sánh µ1 và B4 µ µ TÌm A µ c) B2 = ? GV : Gọi 2 HS lên bảng trình bày Theo tính chất của hai đường a) GV : Thu bảng nhóm và chấm điểm cho thẳng song song ta có B1 = µ4 = 370 µ các nhóm A ( cặp góc so le trong ) Có µ và µ là hai góc kề bù A A b) 4 1 suy ra µ1 = 1800 - µ4 A A Vậy µ1 = 1800 – 370 = 1430 A Có µ1 = B4 = 1430 ( 2 góc đồng vị ) µ A c) B2 = µ1 = 1430 ( 2 góc so le trong ) µ Bài 32 ( 94) Sgk A a) Đúng ; b) Đúng µ µ Hoặc B2 = B4 = 1430 ( đối đỉnh ) GV: Cho HS làm bài 32 ( 94) SGK c) Sai ; d) Sai GV: Treo bảng phụ đã ghi sẵn đề bài Cả lớp làm trong ít phút Bài 33 ( 94) Sgk 2HS đọc kết quả a) Hai góc so le trong bằng GV: Cho HS làm bài 33 ( 94) SGK 1 HS lên bảng điền vào chỗ trống nhau GV: Treo bảng phụ đã ghi sẵn đề bài b) Hai góc đồng vị bằng nhau c) Hai góc trong cùng phía bù nhau 4. Hướng dẫn về nha : (2’) - Làm bài tập 31, 35 ( 94) SGK ; 27, 28 , 29 ( 78 – 79 ) SBT - Hướng dẫn làm bài 31 SGK. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: HÌNH HOÏC 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án bài Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng - Hình học 11 - GV. Trần Thiên
7 p | 927 | 75
-
Giáo án bài Hai đường thẳng vuông góc - Hình học 11 - GV. Trần Thiên
6 p | 825 | 52
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 1: Hai đường thẳng vuông góc
3 p | 394 | 32
-
Giáo án Toán 4 chương 2 bài 1: Vẽ hai đường thẳng vuông góc
4 p | 250 | 23
-
Giáo án đường thẳng vuông góc. đường thẳng song song - Tiết 3
2 p | 154 | 19
-
Giáo án đường thẳng vuông góc. đường thẳng song song - Tiết 14
3 p | 155 | 17
-
Giáo án đường thẳng vuông góc. đường thẳng song song - Tiết 15
2 p | 148 | 15
-
BÀI GIẢNG LUYỆN TẬP HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC TIẾT 36
3 p | 209 | 12
-
Giáo án đường thẳng vuông góc. đường thẳng song song - Tiết 5
2 p | 175 | 12
-
Giáo án đường thẳng vuông góc. đường thẳng song song - Tiết 4
2 p | 144 | 11
-
Giáo án Hình học 7 chương 1 bài 2: Hai đường thẳng vuông góc
12 p | 158 | 10
-
Giáo án Hình học 11: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc
50 p | 20 | 6
-
Giáo án Hình học lớp 11: Chương 3 bài 3 - Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
16 p | 17 | 4
-
Giáo án Hình học lớp 11: Chương 3 bài 2 - Hai đường thẳng vuông góc
15 p | 19 | 4
-
Giáo án Toán lớp 11 - Chương VIII, Bài 2: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (Sách Chân trời sáng tạo)
13 p | 16 | 4
-
Giáo án Hình học lớp 7: Chương 1 - Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song
43 p | 10 | 3
-
Giáo án Toán lớp 11 - Chương VIII, Bài 1: Hai đường thẳng vuông góc (Sách Chân trời sáng tạo)
13 p | 11 | 2
-
Giáo án Đại số 7 - Chương 1: Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song
45 p | 44 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn