Giáo án Giải tích lớp 12 (Học kỳ 2)
lượt xem 3
download
"Giáo án Giải tích lớp 12 (Học kỳ 2)" có nội dung gồm các bài học môn Giải tích lớp 12. Mỗi bài học sẽ có phần mục tiêu, chuẩn bị bài, các hoạt động trên lớp và lưu ý giúp quý thầy cô dễ dàng sử dụng và lên kế hoạch giảng dạy chi tiết. Đồng thời giáo án cung cấp tới các em học sinh một số bài tập trắc nghiệm để các em ôn tập và củng cố kiến thức sau mỗi bài học. Mời thầy cô và các em cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Giải tích lớp 12 (Học kỳ 2)
- Ngày soạn: 15/1/2019 NGUYÊN HÀM Thời lượng: 5 tiết A. Mục tiêu 1. Kiến thức: Hiểu khái niệm nguyên hàm của một hàm số; Biết các tính chất cơ bản của nguyên hàm 2. Kĩ năng: Tìm được nguyên hàm của một số hàm số tương đối đơn giản dựa vào bảng nguyên hàm và cách tính nguyên hàm từng phần Sử dụng được phương pháp đổ biến số(Khi đã chỉ rõ cách đổi biến số và không đổ biến số quá một lần) để tính nguyên hàm 3. Tư tưởng; thái độ: Rèn luyện việc tính toán chính xác; cẩn thận. Tính chủ động sáng tạo cho học sinh 4.Năng lực hướng tới: Năng lực chung Năng lực hợp tác, giao tiếp, tự học, tự quản lí Năng lực tuy duy, sáng tạo, tính toán, giải quyết vấn đề Năng lực sử dụng CNTT, sử dụng ngôn ngữ Toán học. Năng lực mô hình hóa toán học và năng lực giải quyết vấn đề Năng lực sử dụng công nghệ tính toán Năng lực chuyên biệt: Thấy được ứng dụng của toán học trong đời sống, từ đó hình thành niềm say mê khoa học, và có những đóng góp sau này cho xã hội. B. Nội dung chủ đề Nội dung 1: Định nghĩa nguyên hàm Nội dung 2: Tính chất của nguyên hàm Nội dung 3: Phương pháp tính nguyên hàm: Phương pháp đổi biến số, phương pháp nguyên hàm từng phần Mô tả cấp độ tư duy của từng nội dung 1. Định nghĩa tích phân NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO Phát biểu được định Tìm được nguyên Sử dụng được Sử dụng định nghĩa nghĩa nguyên hàm, hàm của một số hàm phương pháp đổ để tính được nguyên ký hiệu dấu nguyên số tương đối đơn biến số(Khi đã chỉ rõ hàm của một số hàm hàm, biểu thức dưới giản dựa vào bảng cách đổi biến số và số khác dấu nguyên hàm. nguyên hàm và cách không đổ biến số f ( x) dx = F ( x) + C tính nguyên hàm quá một lần) để tính từng phần nguyên hàm Tiết 1 C. Tiến trình lên lớp 1. Ổn định lớp; kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: thực hiện trong quá trình lên lớp 3. Bài mới: Nội dung kiến thức cần đạt Hoạt động của thầy và trò I. Nguyên hàm và các tính chất Giáo viên: Vấn đáp
- 1. Nguyên hàm Hàm số nào có đạo hàm là 3x 2 Định nghĩa: Cho K là một khoảng hoặc Đạo hàm của hàm số tan x đoạn hoặc nửa khoảng. Hàm số F (x) Học sinh: được gọi là một nguyên hàm của hàm số Suy nghĩ thảo luận f (x) trên K nếu F ' ( x) f ( x); x K Chủ động làm việc; trả lời câu hỏi của Ví dụ thầy cô 1) x 3 là một nguyên hàm của 3x 2 trên R Giáo viên: 1 Nói: Hàm số x 3 là một nguyên hàm của 2) tan x là một nguyên hàm của trên hàm số 3x 2 và hàm số tan x là một nguyên cos 2 x 1 ( ; ) hàm của hàm số 2 2 cos 2 x Định lí 1: Nếu F (x) là một nguyên hàm Học sinh: của hàm số f (x) trên K thì với mỗi C R ; Tri giác vấn đề F ( x) C cũng là một nguyên hàm của Hình thành khái niện mới; chuẩn bị đề f (x) trên K xuất khái niệm mới Định lí 2: Nếu F (x) là một nguyên hàm Giáo viên: của hàm số f (x) trên K mỗi nguyên hàm Giao nhiệm vụ cho hs tìm thêm nguyên hàm của 3x 2 của f (x) trên K đều có dạng F ( x) C Yêu cầu học sinh đề xuất khái niệm mới Tóm lại: Nếu F (x) là một nguyên hàm của Nhận xét khái niệm mà học sinh đề hàm số f (x) trên K thì họ các nguyên hàm xuất; chính xác hoá khái niệm của f (x) trên K là F ( x) C ; C R . Và được Vấn đáp: kí hiệu là f ( x)dx . Như vậy ta có: +) Ngoài hàm số x 3 ; hãy chỉ ra một nguyên f ( x)dx F ( x) C; C R hàm khác của 3x 2 Ví dụ: +) Hàm số x 3 C với C là hằng số có phải là nguyên hàm của hàm số 3x 2 hay 1) 3x 2 dx x3 C không 1 Học sinh: 2) dx tan x C cos 2 x Dựa vào định nghĩa; trả lời câu hỏi của thầy cô Giáo viên: Phát biểu định lí 1; định lí 2 Yêu cầu học sinh chứng minh định lí 1 Học sinh: Ghi nhớ các định lí 1;2 Chứng minh định lí 1 2. Các tính chất của nguyên hàm Giáo viên: Tính chất 1: f ' ( x)dx f ( x) C Giao nhiệm vụ cho hs nghiên cứu tính chất bởi phiếu học tập Tính chất 2: k . f ( x)dx k f ( x)dx f ( x)dx = ? Tính chất 3: ? ( f ( x) g ( x))dx f ( x)dx g ( x)dx k . f ( x)dx =k .� � f ( x) ( f ( x) g ( x))dx f ( x)dx g ( x)dx ? Yêu cầu học sinh chứng minh nhanh các tính chất của nguyên hàm
- Học sinh: Nghiên cứu tìm lời giải Ghi nhớ các tính chất của nguyên hàm Vận dụng các tính chất của đạo hàm và định nghĩa nguyên hàm để chứng minh nhanh các tính chất của nguyên hàm 3. Điều kiện tồn tại nguyên hàm: Định lí 3: Mọi hàm số f (x) xác định trên K Sử dụng phương pháp thuyết trình đều có nguyên hàm trên K 4. Bảng nguyên hàm của một số hàm số Giáo viên: sơ cấp cơ bản Giao cho hs nghiên cứu hoàn thành bảng nguyên hàm qua bảng phụ theo tổ Từ bảng đạo hàm của các hàm số sơ cấp Hs hoàn thành trình bày trước lớp cơ bản và khái niệm nguyên hàm ta có bảng sau: Tổ chức cho học sinh tự ôn tập kiến thức cũ: Hãy liệt kê các hàm số sơ cấp cơ bản và đạo hàm của nó Yêu cầu học sinh chuyển bảng đạo hàm của các hàm số sơ cấp cơ bản sang ngôn ngữ nguyên hàm Học sinh: Chủ động ôn tập kiến thức cũ theo hướng dẫn của thầy cô Vận dụng khái niệm nguyên hàm vừa học phát biểu lại bảng đạo hàm dưới Ví dụ áp dụng: ngôn ngữ nguyên hàm 3 1 Giáo viên: phát phiều học tập củng cố 1) A (2 x 2 )dx 2 x 2 dx x 4 dx 4 3 x Hs nghiên cứu tìm lời giải 2 3 1 Nhóm báo cáo kết quả x 4x 4 C 3 1 x Các nhóm khác nhận xét 2) B (3 cos x 3 x 1 )dx 3 cos xdx 3 dx 3 Giáo viên chót lại nội dung. 1 3x 3x 1 3 sin x C 3 sin x C 3 ln 3 ln 3 Củng cố kiến thức: Tìm các nguyên hàm sau: 1 1) A (2 x 2 )dx 4 x3 2) B (3 cos x 3 x 1 )dx 1 1 1 3)C (x3 6 sin x )dx 3 x2 cos 2 x ex 4. Củng cố bài học: Khái niệm nguyên hàm của hàm số; bảng đạo hàm của các hàm số sơ cấp cơ bản Các tính chất của nguyên hàm; và điều kiện tồn tại nguyên hàm
- 5. Bài tập và hướng dẫn học ở nhà: Làm bài tập 2. SGK và đọc trước các phương pháp tính nguyên hàm D. Rút kinh nghiệm Tiết 2 C. Tiến trình lên lớp 1. Ổn định lớp; kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: thực hiện trong quá trình lên lớp 3. Bài mới: Nội dung kiến thức cần đạt Hoạt động của thầy và trò Tóm tắt kiến thức: Giáo viên: Tổ chức cho học sinh chủ Khái niệm nguyên hàm của hàm số trên K . động ôn tập kiến thức cũ: Nếu F (x) là một nguyên hàm của f (x) trên K Khái niệm nguyên hàm của hàm số thì họ nguyên hàm của f (x) trên K là: trên tập hợp K ? f ( x)dx F ( x) C; C R Để kiểm tra xem F (x) có phải là Sự tồn tại nguyên hàm: Nếu f (x) là hàm số nguyên hàm của hàm số f (x) hay không liên tục trên K thì có nguyên hàm trên K ta phải làm thế nào? Từ đó hãy đề xuất Bài 1. Kiểm tra xem hàm số nào là một nguyên cách giải toán. hàm của hàm số còn lại trong mỗi cặp hàm số Học sinh: sau: Chủ động ôn tập kiến thức cũ theo hướng dẫn của thầy cô? 1 Định hướng cách giải toán a ) f ( x) ln( x 1 x ) Và 2 g ( x ) Đề xuất cách giải của mình 1 x2 Giáo viên:Giao nhiệm vụ cho hs b) f ( x ) e sin x cos x Và g ( x) e sin x 1 1 2 PHT1 Bài 1 c) f ( x) sin 2 Và g ( x) sin x x2 x x 1 Học sinh: d ) f ( x) Và g ( x ) x 2 2 x 2 x 2 2x 2 Thực hiện nhiệm vụ nghiên cứu tìm 1 1 lời giải theo sự phân tích của GV và HS e) f ( x ) x 2 e x Và g ( x) (2 x 1)e x Giáo viên: Gọi 5 học sinh lên bảng trình bầy bài Đôn đốc giúp đỡ các học sinh khác giải toán HS Nhận xét bài làm của bạn hoàn thành sản phẩm cho điểmbài giải nhận xetcho điểm Bài 2. Chứng minh rằng mỗi hàm số F (x) và Giáo viên: Giao nhiệm vụ cho hs thông G (x) đều là nguyên hàm của cùng một hàm số: qua PHT Bài 2 x 2 6x 1 x 2 10 HS Thảo luận tìm ra lời giải a ) F ( x) Và G ( x) 2x 3 2x 3 1 G ( x) 10 cot 2 x GV Gọi 3 học sinh của 3 nhóm lên b) F ( x) Và sin 2 x bảng trình bày c) F ( x ) 5 2 sin 2 x Và G ( x) 1 cos 2 x HS ở các nhóm nhận xét sản phẩm của nhóm khác GV nhận xet hoàn thành sản phẩm cho điểm.
- Bài 3. Tính: Giáo viên: Giao nhiệm vụ cho hs thông a) ( x 2 2 x 1)dx b) (1 1 )dx qua PHT Bài 3 sin 2 x HS Thảo luận tìm ra lời giải 1 x x3 2x 1 c) d) dx x4 ex GV Gọi4 học sinh của 3 nhóm lên bảng trình bày HS ở các nhóm nhận xét sản phẩm của nhóm khác GV nhận xet hoàn thành sản phẩm cho điểm. 4. Củng cố bài học: Khái niệm nguyên hàm của hàm số; bảng đạo hàm của các hàm số sơ cấp cơ bản Các tính chất của nguyên hàm; và điều kiện tồn tại nguyên hàm 5. Bài tập và hướng dẫn học ở nhà: Làm bài tập 2. SGK và đọc trước các phương pháp tính nguyên hàm D. Rút kinh nghiệm Ngày soạn 22/1/2019 Tiết 3 C. Tiến trình lên lớp 1. Ổn định lớp; kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: thực hiện trong quá trình lên lớp 3. Bài mới: Nội dung kiến thức cần đạt Hoạt động của thầy và trò II. Các phương pháp tính nguyên hàm Giáo viên: 1. Phương pháp đổi biến Vấn đáp: Cho các nguyên hàm sau: sin(2 x 1)dx e1 2x dx +) Có tồn tại các nguyên hàm đó không? Tại sao? +) Có thể áp dụng luôn công thức sin xdx cos x C để suy ra sin(2 x 1)dx cos(2 x 1) C hay không? Tại sao lại như vậy? +) Nếu biểu thức dưới dấu nguyên hàm là Ví dụ: Tìm A sin( 2 x 1)dx f (u ) trong đó f là một hàm số sơ cấp cơ Để áp dụng bảng nguyên hàm của các hàm bản thì để áp dụng bản nguyên hàm của
- số sơ cấp cơ bản ta là như sau: các hàm số sơ cấp cơ bản thì tiếp theo du f (u ) dưới dấu nguyên hàm phải là dx hay Đặt u 2 x 1 du 2d dx . Ta có: 2 du ? 1 1 Hướng dẫn chi tiết học sinh tính A sin( 2 x 1)dx sin udu cos u C 2 2 sin(2 x 1)dx 1 A cos(2 x 1) C 2 Yêu cầu học sinh tìm e1 2 x dx Học sinh: Nghiên cứu lại bảng nguyên hàm; trả lời các câu hỏi của thầy cô Định lí 1: Nếu f (u )du F (u ) C với Theo dõi chi tiết cách giải toán của thầy u u (x) có đạo hàm liên tục thì cô f (u ( x)).u ' ( x )dx F (u ( x)) C Độc lập tìm e1 2 x dx . Xung phong trình bầy lời giải. Hệ quả: Nếu f (u )du F (u ) C thì Giáo viên: 1 Gọi học sinh đứng tại chỗ trình bầy f (ax b)dx F ( ax b) C (a 0) a Nhận xét bài làm; rút kinh nghiệm; nhận xét việc tập chung nghe giảng của học sinh Phát biểu và chứng minh chi tiết định lí 1 và hệ qủa của nó. Từ định lí trên ta có phương pháp tính Giáo viên: nguyên hàm dạng A f (u ( x )).u ' ( x)dx như Yêu cầu học sinh xem lại định lí trên và sau cách giải hai ví dụ ban đầu; hay xây dựng phương pháp tính nguyên hàm dạng Phương pháp đổi biến: A f (u ( x)).u ' ( x) dx Bước 1: Đặt t u (x) Học sinh: Bước 2: Tính dt u ' ( x)dx Làm việc theo hướng dẫn của thầy cô Bước 3. Thay các yếu tố trên vào biểu Xung phong trình bầy phương án của thức mình A f (u ( x )).u ' ( x)dx ta có: Giáo viên: Gọi học sinh đứng tại chỗ trình bầy A f (t )dt F (t ) C Nhận xét phương pháp của học sinh Bước 4: Thay ngược lại ta có Đưa ra phương pháp dự kiến A F (u ( x)) C Lưu ý học sinh: Thông thường u ' ( x) trong biểu thức A f (u ( x)).u ' ( x) dx bị ẩn đi. Cần phải luyện tập cách nhìn tinh tế để phát hiện ra nó; và dùng phép đổi biến cho có hiệu quả Ví dụ . Tính các nguyên hàm sau: Ví dụ củng cố: a) A ( x 1)10 dx b) B ln x dx c )C x dx Giáo viên: x ( x 1) 5 Chép đề; giao nhiệm vụ cho học sinh Học sinh: Nghiên cứu đề bài; tìm hiểu nhiệm vụ
- Tìm phương án hoàn thành nhiệm vụ Giải: Xung phong trình bầy bài a. Đặt t x 1 dx dt . Ta có Giáo viên: t 11 ( x 1) 11 Gọi 3 học sinh lên bảng làm bài A ( x 1) 10 dx t 10 dt C C 11 11 Giúp đỡ các học sinh khác giải toán 1 Gọi học sinh nhận xét bài b. Đặt t ln x dx . Ta có dt x Chính xác hoá lời giải; Phân tích; góp ý ln x t2 ln 2 x cho các lời giải đề xuất khác B dx tdt C C x 2 2 Đưa ra lời giải dự kiến c. Đặt t x 1 x t 1 dx dt . Ta có: Hướng dẫn học sinh làm các khác đối ln x x t 1 1 1 1 1 với nguyên hàm B x dx như sau: C dx dx ( 4 )dt S ( x 1) 5 t5 t t5 3t 3 4t 4 Đặt x e t dx e t dt . Ta có: 1 1 Hay: C S ln e t t t2 ln 2 x 3( x 1) 3 4( x 1) 4 B e dt tdt C C et 2 2 4. Củng cố: Phương pháp đổi biến số để tính nguyên hàm 5. Bài tập và hướng dẫn học ở nhà: Làm bài tập 3. SGK và đọc trước phương pháp nguyên hàm từng phần D. Rút kinh nghiệm Ngày soạn 22/1/2019 Tiết 4 C. Tiến trình lên lớp 1. Ổn định lớp; kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: thực hiện trong quá trình lên lớp 3. Bài mới: Nội dung kiến thức cần đạt Hoạt động của thầy và trò Bài 1. Tính các nguyên hàm sau bằng Giáo viên: Tổ chức cho học sinh tự ôn tập phương pháp đổi biến theo hướng dẫn kiến thức cũ, hướng dẫn học sinh khai trong bài: thác đề bài; tìm lời giải: Bảng nguyên hàm của các hàm số sơ cấp 9 a ) (1 x) dx (Đặt t 1 x ) cơ bản? b) cos 3 x. sin xdx (Đặt t cos x ) Đã có thể áp dụng luôn bảng đó chưa? 3 Trở ngại gì mà ta đã gặp phải? c) x(1 x ) dx (Đặt t 1 x ) 2 2 2 Phương pháp đổi biến dùng để tính dx nguyên hàm dạng nào: Phương pháp đổi d) x (Đặt t e 1 ) x biến tính nguyên hàm? e e x 2 Học sinh: + Gv phát phiếu phiếu học tập +HS nhận nhiệm vụ + Thực hiện: Làm bài tập PHT1. + Báo cáo, thảo luận: Đại diện học sinh lên bảng trình bày lời giải PHT
- + Đánh giá, nhận xét, tổng hợp chốt kiến thức:GV nhận xét lời giải của học sinh. Hoàn thiện và cho HS ghi vào vở. Chủ động ôn tập kiến thức cũ Nghiên cứu đề bài; chủ động giải bài tập Xung phong lên bảng trình bầy bài Giáo viên: Gọi 4 học sinh lên bảng làm bài Kiểm tra bài cũ; vở bài tập và giúp đỡ các học sinh khác giải toán Gọi học sinh nhận xét bài Rút kinh nghiệm cách giải bài tập Bài 2. Tìm các nguyên hàm sau: 1 a) dx b) sin(1 3 x)dx 2x 1 Gọi 4 học sinh lên bảng làm bài c) 31 x dx d) 2 x 3dx Bài 3. Tìm các nguyên hàm sau: x.e 1 3 x2 Giáo viên: a ) tan xdx b) dx 1 3x 2 Chép đề; giao nhiệm vụ cho học sinh(Có sin( 1 3x ) dx thể gợi ý; dẫn dắt học sinh tìm cách đặt c) dx d) 2 biến mới) 1 3x x 5x 6 Cách giải: Học sinh: sin x Tìm hiểu đề bài; tìm phương án hoàn a. tan xdx dx thành nhiệm vụ cos x Đặt t cos x dt sin xdx . Do đó: Xung phong trình bầy bài hoặc đề xuất sin x dt các cách giải của mình tan xdx dx ln t C cos x t tan xdx ln cos x C Giáo viên: Gọi 4 học sinh lên bảng làm bài b. Đặt t 1 3x 2 Quan sát; động viên; giúp đỡ các học sinh c. Đặt t 1 3x khác giải toán dx A B d. Biến đổi: 2 dx dx Gọi học sinh nhận xét bài x 5x 6 x 2 x 3 Rút kinh nghiệm các giải toán Phân tích; góp ý cho các lời giải đề xuất Đưa ra lời giải dự kiến 4. Củng cố: Phương pháp đổi biến số để tính nguyên hàm 5. Bài tập và hướng dẫn học ở nhà: Làm các bài tập trong sách bài tập D. Rút kinh nghiệm Ngày soạn 27/1/2019
- Tiết 5 C. Tiến trình lên lớp 1. Ổn định lớp; kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: thực hiện trong quá trình lên lớp 3. Bài mới: Nội dung kiến thức cần đạt Hoạt động của thầy và trò 2. Phương pháp tính nguyên hàm từng Hoạt động 1. Tiếp cận kiến thức: phần Giáo viên: Yêu cầu một học sinh đứng Ví dụ: Tính x sin xdx tại chỗ giải bài toán: Giải: 1) Tính đạo hàm của hàm số f ( x) x. cos x Ta có: ( x. cos x)' cos x x sin x x sin x ( x. cos x)' cos x 2) áp dụng các tính chất của nguyên hàm Do đó ta có: và bảng nguyên hàm; hãy tính ( x cos x)dx; cos xdx . Từ đó hãy tính x sin xdx [( x cos x)' cos x]dx x cos x sin x C Hay x sin xdx x cos x sin x C nguyên hàm: x sin xdx Học sinh: x(cos x)' dx x. cos x cos xdx Chủ động xem lại kiến thức cũ; và làm Hay: bài tập mà thầy cô đã đặt ra. xd (cos x) x. cos x cos xdx Theo dõi và nhận xét bài làm của bạn Ta có thể viết kết quả này như sau: Giáo viên: Định lí 2: Nếu hai hàm số u ( x); v( x) có đạo Chính xác hoá lời giải hàm liên tục trên K thì Viết lại kết quả của bài toán dưới u ( x).v' ( x)dx u ( x )v ( x ) v( x ).u ' ( x )dx dạng Chú ý: Vì v' ( x)dx dv; u ' ( x)dx du nên có thể x(cos x)' dx x. cos x cos xdx viết lại đẳng thức trên như sau: Phân tích cách viết; phát biểu định lí udv uv vdu (Công thức nguyên hàm từng tổng quát phần) Học sinh: Ghi nhận định lí(Việc chứng minh xem như bài tập) Ví dụ: Tính các nguyên hàm sau: a) x.e x dx b) x cos xdx c) ln xdx Giải: Giáo viên: u x du dx Chép đề a. Đặt . Do đó ta có: Chữa chi tiết ý a dv e x dx v ex Giao nhiệm vụ cho học sinh làm ý b; c x.e x dx udv uv vdu xe x e x dx e x ( x 1) C Học sinh: u x du dx Nghiên cứu đề bài b. Đặt . Do đó ta có: dv cos xdx v sin x Theo dõi chi tiết lời giải của thầy cô x cos xdx udv uv vdu x sin x sin xdx Chủ động tìm phương án hoàn thành x sin x cos x C nhiệm vụ mà thầy cô đã giao cho Xung phong trình bầy bài
- u ln x 1 Giáo viên: du dx c. Đặt x . Do đó ta có: Gọi học sinh lên bảng làm bài dv dx v x Quan sát; động viên; giúp đỡ các học ln xdx udv uv vdu x ln x dx sinh khác làm bài tập x(ln x 1) C Nhận xét bài làm của học sinh Chính xác hoá lời giải Cách đặt u; dv trong một số dạng nguyên hàm Củng cố: Gọi P(x) là đa thức của x . thường gặp Từ ví dụ trên hãy hoàn thành bảng sau: 4. Củng cố bài học: Phương pháp tính nguyên hàm từng phần; Cách đặt u; dv trong các trường hợp thường gặp 5. Bài tập và hướng dẫn học ở nhà: Làm bài tập 4. SGK D. Rút kinh nghiệm
- Ngày soạn 10/2/2019 TÍCH PHÂN Thời lượng: 5 tiết A. Mục tiêu 1. Kiến thức Biết khái niệm về diện tích hình thang cong. Biết định nghĩa tích phân của hàm số liên tục bằng công thức Newton Leibnitz. Biết các tính chất của tích phân. Biết được các phương pháp tính tích phân (Phương pháp đổi biến số, phương pháp tính tích phân từng phần). 2.Kĩ năng:Tính được tích phân của một số hàm số tương đối đơn giản bằng định nghĩa, dựa vào tính chất, bằng phương pháp đổi biến số, phương pháp tích phân từng phần. 3.Thái độ: Chủ động, tích cực, tự giác trong học tập. 4.Năng lực hướng tới: Năng lực chung Năng lực hợp tác, giao tiếp, tự học, tự quản lí Năng lực tuy duy, sáng tạo, tính toán, giải quyết vấn đề Năng lực sử dụng CNTT, sử dụng ngôn ngữ Toán học. Năng lực mô hình hóa toán học và năng lực giải quyết vấn đề Năng lực sử dụng công nghệ tính toán Năng lực chuyên biệt: Thấy được ứng dụng của toán học trong đời sống, từ đó hình thành niềm say mê khoa học, và có những đóng góp sau này cho xã hội. B. Nội dung chủ đề Nội dung 1: Định nghĩa tích phân: Nội dung 2: Tính chất của tích phân Nội dung 3: Phương pháp tính tích phân: Phương pháp đổi biến số, phương pháp tích phân từng phần Nội dung 4. Ứng dụng của tích phân trong hình học Mô tả cấp độ tư duy của từng nội dung 1. Định nghĩa tích phân NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO Phát biểu được định Biết được tích phân Sử dụng định nghĩa Sử dụng định nghĩa nghĩa tích phân, ký từ a đến b của hàm để tính được tích để tính được tích hiệu dấu tích phân, số f ( x ) là hiệu số: phân của một số phân của một số cận trên, cận dưới, F (b ) − F ( a ) hàm số đơn giản. hàm số khác biểu thức dưới dấu trong đó F ( x ) là một Nhấn mạnh : tích phân. nguyên hàm c ủ a hàm b b b � f ( x ) dx = � f (t ) dt f ( x)dx =F (b) − F (a ) f ( x ) trên đoạn [ a; b ] . a a a Biết được: Tích phân đó chỉ phụ a thuộc vào f và các f ( x ) dx = 0; cận a; b mà không a b � a f ( x ) dx = − �f ( x ) dx phụ thuộc vào biến a b số x hay t
- Câu hỏi : Phát biểu định nghĩa tích phân, chỉ rõ dấu tích phân, cận trên, cận dưới, biểu thức dưới dấu tích phân (yêu cầu học sinh phát biểu định nghĩa) Bài tập tương ứng: Mức độ nhận biết: 2 Xác định: cận trên, cận dưới và biểu thức dưới dấu tích phân của tích phân sau I = 3dx 1 Tìm lời giải đúng trong các lời giải sau 2 Lời giải 1. I = 3dx = ( 3x ) 1 = 3.2 − 3.1 = 3 2 1 2 Lời giải 2. I = 3dx = ( 3x ) 1 = 3.1 − 3.2 = −3 2 1 Mức độ thông hiểu: a b a Chứng tỏ : � f ( x) dx = 0; �f ( x) dx = − � f ( x ) dx a a b a b b Nhấn mạnh : a f ( x) dx ; � f ( x)dx = � a f (t )dt a Nhắc lại bảng nguyên hàm của một số hàm số thường gặp Tính một số tích phân của hàm số dơn giản theo định nghĩa 2 e 1 Tính các tích phân sau: 1. I = 2 x.dx 2. J = dx 1 1 x π e 1 Mức độ vận dụng: Tính các tích phân sau: 1. I = sin 2 x.dx 2. J = 2 .dt 0 1 t π 1 2 Mức độ vận dụng cao: Tính các tích phân sau: 1. I = sin x.cos xdx 2. J = e dx 2x 0 0 2.Tính chất của tích phân NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO Phát biểu được các Biết đưa hằng số k Sử dụng tính chất Sử dụng tính chất tính chất của tích ra khỏi dấu tích để tính tích phân của để tính được tích phân phân, biết tách tích một số hàm số đơn phân của một số phân của tổng thành giản hàm số khác tổng các tích phân có cùng cận trên, cận dưới, biết tách tích phân thành nhiều tích phân bằng việc thêm cận mới. Câu hỏi: Phát biểu các tính chất của tích phân Bài tập tương ứng: 2 2 Mức độ nhận biết: Xét tính đúng, sai : I = � 3xdx = 3� xdx 1 1 2 2 2 J = � 1 ( ) x 2 + 3 x dx = � x 2 dx + 3�xdx 1 1
- 2 2 Mức độ thông hiểu: Xét tính đúng, sai: a. � t 2 xdt = t 2 � xdt b. 1 1 2 2 2 ( kx + 3x ) dx = k � � 4 xdx + 3� x dx 4 1 1 1 2 3 Mức độ vận dụng: Tính các tích phân sau: I1 = 1 ( ) x 2 + 3 x dx I 2 = x − 3 dx 1 2π Mức độ vận dụng cao: Tính tích phân sau: I = 1 − cos2xdx 0 3. Phương pháp tính tích phân NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO Phát biểu ( viết ra Giải thích được các Tính được tích phân Tính được tích phân được) công thức tính bước tính tích phân của một hàm số khi của một hàm số khi tích phân bằng bằng phương pháp đã chỉ rõ phương chưa chỉ rõ phương phương pháp đổi đổi biến số hoặc lấy pháp pháp biến số hoặc lấy tích phân từng phần tích phân từng phần Câu hỏi: Phát biểu công thức tính tích phân bằng phương pháp đổi biến , phương pháp tính tích phân từng phần Bài tập tương ứng: Mức độ nhận biết: 1.Phát biểu công thức biểu diễn cách đổi biến số khi tính tích phân? 2.Nêu các bước thực hiện khi tính tích phân hàm bằng phương pháp đổi biến số? 3.Phát biểu công thức biểu diễn cách lấy tích phân từng phần khi tính tích phân? 4.Nêu các bước thực hiện khi tính tích phân bằng phương pháp lấy tích phân từng phần? Mức độ thông hiểu: 1 1.Tìm lỗi sai trong lời giải sau : I = e dx 3x 0 1 Đặt: u = 3 x � dx = du 3 1 1 1 u 1 e −1 I = e du = eu = 30 3 0 3 e e 1 1 2.Công thức sau đúng hay sai? Vì sao?: ln xdx = = − 1 1 x1 e Mức độ vận dụng : π 1 2 1. Tính các tích phân sau bằng phương pháp đổi biến số: I = 1 − x dx ; J = sin 2 x.cos xdx 2 0 0 e ln x 2.Tính các tích phân sau bằng phương pháp lấy tích phân từng phần: I = 2 dx ; 1 x π 2 J = x.sin xdx 0 Mức độ vận dụng cao:
- 1 1 2 x ( 1 − x) 2 1.Tính các tích phân: I = 3 dx ; J = dx 0 1+ x 2 1 − 2 2 ln ( x + 1) 2 dx ; J = x .e dx 2 3x 2.Tính các tích phân : I = 1 x2 0 C. Chuẩn bị Giáo viên: Giáo án, tài liệu tham khảo,đồ dùng trực quan, máy tính Học sinh: sách vở, đồ dùng học tập và kiến thức liên quan. D. Tiến trình 1.Ổn định lớp, kiểm tra sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ: trong giờ học 3.Bài mới: HOẠT ĐỘNG 1: Khởi động: Các hình: tam giác, tứ giác, hình bình hành, hình thoi, hình vuông, hình chữ nhật, đường tròn các em đều tính được diện tích. Vậy còn hình sau: …. ai tính cho thầy diện tích của hình đó? Để giải quyết được vấn đề này ta sẽ đi vào chuyên đề ‘ Tích phân ” bởi chuyên đề ‘ Tích phân ” sẽ là công cụ giúp các em giải quyết được vấn đề này. HOẠT ĐỘNG 2. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Tiết 1 I. ĐỊNH NGHĨA TÍCH PHÂN Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cần đạt Mức độ nhận biết: Biết được tích phân từ a đến b của hàm số Định nghĩa: SGK Tr 105 f ( x ) là hiệu số: F ( b ) – F ( a ) , trong đó F ( x ) là một nguyên hàm của hàm f ( x ) trên đoạn [ a; b ] b b Kí hiệu: f ( x)dx = F ( x) a = F (b) − F (a) Hình thức tổ chức: a Gv phát phiếu phiếu học tập Ví dụ 1.1 +HS nhận nhiệm vụ a.Xác định: cận trên, cận dưới và biểu + Thực hiện: Làm bài tập PHT1. thức dưới dấu tích phân của tích phân 2 + Báo cáo, thảo luận: Đại diện học sinh lên sau: I = 3dx bảng trình bày lời giải PHT 1 + Đánh giá, nhận xét, tổng hợp chốt kiến b.Tìm lời giải đúng: thức:GV nhận xét lời giải của học sinh. Hoàn 2 A) I = 3dx = ( 3x ) 1 = 3.2 − 3.1 = 3 2 thiện và cho HS ghi vào vở. 1 2 Cho học sinh thảo luận, trao đổi nhóm và trả lời B) I = 3dx = ( 3x ) 1 = 3.1 − 3.2 = −3 2 1 câu hỏi : CH1: Phát biểu được định nghĩa tích phân, ký hiệu dấu tích phân, cận trên, cận dưới, biểu thức dưới dấu tích phân (yêu cầu các em phát biểu định nghĩa SGK Tr 105) CH2: Gv phát phiếu phiếu học tập +HS nhận nhiệm vụ
- + Thực hiện: Làm bài tập PHT1.Câu 1;2) + Báo cáo, thảo luận: Đại diện học sinh lên bảng trình bày lời giải PHT + Đánh giá, nhận xét, tổng hợp chốt kiến thức:GV nhận xét lời giải của học sinh. Hoàn thiện và cho HS ghi vào vở. Với VD trên đã chỉ rõ cận trên, cận dưới, biểu thức dưới dấu tích phân? Cho học sinh nhận xét các báo cáo của từng nhóm, có phản biện. Giáo viên nhận xét và kết luận. Mức độ thông hiểu: Ví dụ 1.2. Tính các tích phân sau: Hình thức tổ chức Cho học sinh thảo luận, trao 2 e 1 a. I = 2 x.dx b. J = dx đổi và gọi học sinh lên bảng trình bày lời giải 1 1 x Ví dụ 1.2. a b a a b a Chú ý: � f ( x ) dx = 0; � f ( x ) dx = − � f ( x) dx Khắc sâu chú ý: � a a b f ( x) dx = 0; � f ( x) dx = − � f ( x) dx a a b Mức độ vận dụng: Ví dụ 1.3.Tính các tích phân sau: Hình thức tổ chức π : Gv phát phiếu phiếu học tập a. I = sin 2 x.dx ĐS: I = 0 +HS nhận nhiệm vụ 0 + Thực hiện: Làm bài tập PHT1.Câu 3;4) e 1 1 b. J = .dt ĐS: J = − + 1 + Báo cáo, thảo luận: Đại diện học sinh lên 1 t 2 e bảng trình bày lời giải PHT + Đánh giá, nhận xét, tổng hợp chốt kiến Nhận xét: thức:GV nhận xét lời giải của học sinh. Hoàn b b thiện và cho HS ghi vào vở. */. � f ( x)dx = � f (t )dt a a Tích phân đó chỉ phụ thuộc vào f và các cận a;b mà không phụ thuộc vào biến số x hay t Nhận xét, chỉ ra sai lầm( nếu có) *) Ý nghĩa hình học của tích phân(Tr Nhấn mạnh nhận xét: 106). b b � f ( x)dx = � f (t )dt Hàm số f ( x ) liên tục và không âm trên a a đoạn Tích phân đó chỉ phụ thuộc vào f và các cận a;b [ a; b] . Diện tích hình phẳng giới hạn mà không phụ thuộc vào biến số x hay t bởi các đường x = a; x = b;O x; y = f ( x) b Ý nghĩa hình học của tích phân là S = f ( x ) dx a Mức độ vận dụng cao: Ví dụ 1.4.Tính các tích phân sau: Hình thức tổ chức Cho học sinh thảo luận, trao π 2 1 2x đổi và gọi học sinh lên bảng trình bày lời giải a. I = sin x.cos xdx b. J = e dx 0 Ví dụ 1.4 ( Sử dụng định nghĩa để tính được tích 0 Giải: phân của một số hàm số khác)
- Nhận xét, chỉ ra sai lầm( nếu có) π 2 π 2 1 1 I = � sin x.cos x.dx = ... = �sin 2 x.d ( 2 x ) = 0 40 2 1 e2 − 1 J = e 2 x dx = ... = 0 2 Ngày soạn 17/2/2019 Tiết 2 II. TÍNH CHẤT CỦA TÍCH PHÂN Hoạt động của thầy và trò Nội dung kiến thức cần đạt Mức độ nhận biết: Học sinh biết được tính Tính chất 1: chất 1, tính chất 2 (yêu cầu các em phát biểu tính b b � k . f ( x ) dx = k � f ( x )dx (k là hằng số ) chất SGK Tr 106) a a Hình thức tổ chức: Tính chất 2: Cho học sinh thảo luận, trao đổi nhóm và trả b b b lời câu hỏi : � [ f ( x ) g ( x ) ] dx = � f ( x ) dx � g ( x)dx a a a CH1: Trình bày các tính chất của tích phân? Tính chất 3: CH2: Xét tính đúng, sai của các tích phân sau: b c b 2 2 � f ( x)dx = � f ( x)dx + � f ( x )dx ( a < c < b) a. � 3xdx = 3� xdx a a c 2 1 1 2 2 Ví dụ 2.1:Xét tính đúng, sai 1 ( x 2 + 3 x ) dx = � b. � 1 x 2 dx + 3�xdx 1 a. � 2 3xdx = 3� xdx 2 1 1 2 2 2 ( x + 3 x ) dx = � b. � 2 x dx + 3�xdx2 Cho học sinh nhận xét các báo cáo của từng 1 1 1 nhóm, có phản biện. Giáo viên nhận xét và kết luận. Mức độ thông hiểu: Ví dụ 2.2:Xét tính đúng, sai Hình thức tổ chức: Cho học sinh thảo luận, trao 2 2 a. � t xdt = t � 2 2 xdt đổi và gọi học sinh lên bảng trình bày lời giải 1 1 Ví dụ 2.2 2 2 2 Nhận xét, chỉ ra sai lầm( nếu có) b. � ( kx + 3 x ) dx = k � 4 xdx + 3� x 4 dx 1 1 1 Mức độ vận dụng : Ví dụ 2.3: Tính các tích phân sau: Hình thức tổ chức: Cho học sinh thảo luận, trao 2 I1 = ( x 2 + 3 x ) dx đổi và gọi học sinh lên bảng trình bày lời giải 1 Ví dụ 2.3 2 I 2 = x − 1dx Nhận xét, chỉ ra sai lầm( nếu có) 0
- Mức độ vận dụng cao: Ví dụ 2.4: Tính tích phân sau: Hình thức tổ chức: Cho học sinh thảo luận, trao 2π I = 1 − cos2xdx đổi và gọi học sinh lên bảng trình bày lời giải 0 Ví dụ 2.4 Giải: Nhận xét, chỉ ra sai lầm( nếu có) Ta có: 2π I= 1 − cos2xdx 0 2π π 2π = �s inx dx = � 0 s inxdx + � 0 s inxdx = 4 π 2 Ngày soạn 27/2/2019 Tiết 35 III. PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN 1.Phương pháp đổi biến số: Mức độ nhận biết: Phát biểu ( viết ra được) công thức tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số hoặc lấy tích phân từng phần. Lưu ý: khi tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số thì ta phải đổi cận 2 Ví dụ 1Tính tích phân sau theo pp đổi biến số: ( 2 x + 1) dx 2 1 Cho học sinh thảo luận, trao đổi nhóm và trả lời câu hỏi : CH1: Phát biểu công thức biểu diễn cách đổi biến số khi tính tích phân? CH2: ) Nêu các bước thực hiện khi tính tích phân hàm bằng phương pháp đổi biến số 2 CH3: Tính tích phân sau theo pp đổi biến số: ( 2 x + 1) dx 2 1 CH4: Phát biểu công thức biểu diễn cách lấy tích phân từng phần khi tính tích phân? CH5: Nêu các bước thực hiện khi tính tích phân bằng phương pháp lấy tích phân từng phần? Cho học sinh nhận xét các báo cáo của từng nhóm, có phản biện. GV nhận xét và kết luận. Mức độ thông hiểu: Giải thích được các bước tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số hoặc lấy tích phân từng phần Ví dụ.2Tìm lỗi sai trong lời giải sau
- 1 I = e3 x dx 0 1 Đặt: u = 3 x � dx = du 3 1 1 1 u 1 e −1 I = e du = eu = 30 3 0 3 Ví dụ 3 Công thức sau đúng hay sai? Vì sao? e e 1 1 ln x.dx = = −1 1 x1 e Hình thức tổ chức : Gv phát phiếu phiếu học tập +HS nhận nhiệm vụ + Thực hiện: Làm bài tập PHT + Báo cáo, thảo luận: Đại diện học sinh lên bảng trình bày lời giải PHT + Đánh giá, nhận xét, tổng hợp chốt kiến thức:GV nhận xét lời giải của học sinh. Hoàn thiện và cho HS ghi vào vở. Cho học sinh thảo luận, trao đổi và gọi học sinh lên bảng trình bày lời giải Nhận xét, chỉ ra sai lầm( nếu có) PHT1 Ví dụ 3a.3 Tính các tích phân sau bằng phương pháp đổi biến số 1 a, I = 1 − x 2 .dx 0 π 2 b, J = sin 2 x.cos x.dx 0 GV phát phiếu học tập( Mức độ vận dụng ): Cho học sinh thảo luận, trao đổi theo nhóm tìm hướng giải quyết bài toán Đại diện nhóm xung phong trình bày Nhạn xét của các nhóm chỉ ra sai lầm hay mắc phải Hoàn thành sản phẩm PHT 2 Ví dụ 3b.3. Tính các tích phân sau bằng phương pháp lấy tích phân từng phần GV phát phiếu học tập( Mức độ vận dụng ): Giao nhiệm vụ cho HS qua phiếu học tập PHT1: Tính các tích phân:
- π 2 a) x sin xdx 0 π 2 b) x cosxdx 0 ln2 c) xe x dx 0 e d) x ln xdx 1 Hs thảo luận nhóm tìm tòi lời giải Gọi HS của nhóm lên bảng trình bày lời giải của nhóm mình các nhóm khác nhận xét hoàn thành sản phẩm c u=x a) Đặt dv = sin xdx π π 2 A = (− x cos x ) 2 + cos xdx =1 0 0 u=x b) Đặt dv = cos xdx π π 2 B = (x sin x ) 2 π 0 − sin xdx = −1 0 2 u=x c) Đặt dv = e x dx ln2 ln2 x C = xe 0 − e x dx = 2ln2− 1 0 u = ln x d) Đặt dv = xdx e 2 e 2 D = x ln x − 1 xdx = e + 1 2 1 21 4 Cho học sinh thảo luận, trao đổi theo nhóm tìm hướng giải quyết bài toán Đại diện nhóm xung phong trình bày Nhạn xét của các nhóm chỉ ra sai lầm hay mắc phải Hoàn thành sản phẩm PHT 3. Tính các tích phân sau:
- 2 4 a. x sin x dx 0 2 b. x cos 2 xdx 0 6 c. x sin x. cos 2 xdx 0 Học sinh: Nghe và hiểu nhiệm vụ; Nhóm hoạt độngTìm phương án hoàn thành nhiệm vụ các nhóm xung phong trình bầy bài Giáo viên: Gọi học sinh lên bảng làm bài Nhận xét, chỉnh sửa, rút kinh nghiệm bài giải của học sinh hoàn thành sản phẩm Học sinh: Theo dõi kĩ lời giải của thầy cô Ghi chép cẩn thận Đề xuất các cách giải khác PHT2: Tính các tích phân: 1 dx a) 2 0x − 5x + 6 2 2 b) x x 2 + 1dx 0 π 4 c) sin2x.cos xdx 0 1 ex d) x dx 0 1+ e Giao nhiệm vụ cho HS qua phiếu học tập Hs thảo luận nhóm tìm tòi lời giải Gọi HS của nhóm lên bảng trình bày lời giải của nhóm mình các nhóm khác nhận xét hoàn thành sản phẩm a) Phân tích phan thức 1 1 1 = − x 2 − 5x + 6 x −3 x −2 b) Đặt t = x 2 + 1 c) Biến đổi tích thành tổng
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Giải tích lớp 12: Chuyên đề 4 bài 3 - Phương trình bậc hai với hệ số thực
15 p | 20 | 6
-
Giáo án Giải tích lớp 12: Chuyên đề 2 bài 2 - Lôgarit
21 p | 12 | 5
-
Giáo án Giải tích lớp 12: Chuyên đề 3 bài 3: Ứng dụng của tích phân
48 p | 20 | 5
-
Giáo án Giải tích lớp 12: Chuyên đề 2 bài 1 - Lũy thừa và hàm số lũy thừa
20 p | 18 | 4
-
Giáo án Giải tích lớp 12: Chuyên đề 2 bài 3 - Hàm số mũ và hàm số lôgarit
39 p | 14 | 4
-
Giáo án Giải tích 12 bài 2: Các phép toán trên tập hợp số phức
22 p | 18 | 4
-
Giáo án Giải tích lớp 12: Chuyên đề 3 bài 1: Nguyên hàm và phương pháp tìm nguyên hàm
53 p | 11 | 4
-
Giáo án Giải tích 12: Chuyên đề 2 bài 4 - Phương trình mũ và bất phương trình mũ
35 p | 18 | 4
-
Giáo án Giải tích lớp 12: Chuyên đề 4 bài 1 - Khái niệm số phức
12 p | 21 | 4
-
Giáo án Giải tích 12 bài 5: Phương trình lôgarit và bất phương trình lôgarit
34 p | 34 | 3
-
Giáo án Giải tích lớp 12: Chương 4 bài 1 - Số phức
42 p | 12 | 3
-
Giáo án Giải tích 12: Số phức
11 p | 65 | 2
-
Giáo án Giải tích 12: Nguyên hàm
36 p | 71 | 2
-
Giáo án Giải tích 12 - Chương I: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
24 p | 60 | 2
-
Giáo án Giải tích 12: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
3 p | 53 | 2
-
Giáo án Giải tích 12 – Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian
36 p | 65 | 1
-
Giáo án Giải tích lớp 12 tiết 58
5 p | 89 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn