intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Hoá 9 - MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG

Chia sẻ: Nguyen Hoang Phuong Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

149
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

1. Kiến thức: Hs biết được các tính chất hoá học của axit HCl, axit H2SO4(loãng) Biết được cách viết đúng các phương trình phản ứng theo hiện tính chất hoá học chung của axit. 2. Kĩ năng: Vận dụng những tính chất của axit HCl, axit H2SO4 trong việc giải các bài tập định tính và định lượng

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Hoá 9 - MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG

  1. MỘT SỐ AXIT QUAN TRỌNG A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức  Hs biết được các tính chất hoá học của axit HCl, axit H2SO4(loãng)  Biết được cách viết đúng các phương trình phản ứng theo hiện tính chất hoá học chung của axit. 2. Kĩ năng  Vận dụng những tính chất của axit HCl, axit H2SO4 trong việc giải các bài tập định tính và định lượng B.CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS Gv: - Hoá chất, dụng cụ để Hs làm thí nghiệm theo nhóm.  Hoá chất: Dung dịch HCl, dd H2SO4, quì tím, H2SO4 đặc (Gv sử dụng), Al(hoặc Zn,Fe), Cu(OH)2, dd NaOH, CuO ( hoặc Fe2O3), Cu  Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, kẹp gỗ. HS: Học thuộc các tính chất chung của axit C.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: Hoạt động 1 KIỂM TRA BÀI CŨ - CHỮA BÀI TẬP VỀ NHÀ (8')
  2. Hoạt động của Gv Hoạt động của Hs Gv: Kiểm tra lí thuyết Hs 1 : Hs1: Trả lời lí thuyết và ghi lại các "Nêu các tính chất hoá học chung tính chất chung của axit ở góc phải của axit"? bảng( lưu lại để dùng cho bài mới) Hs2: Chữa bài tập 3: Gv: Gọi Hs 2 chữa bài tập 3 (sgk14) a/MgO + 2HNO3  Mg(NO3)2 Chuyển ý: +H2O Axit có những tính chất chung như ở b/CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O bảng trên , Vậy HCl và H2SO4 có c/Al2O3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3+ những tính chất đó không ? và nó có 3H2O những ứng dụng gì  Bài mới . d/Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 e/Zn + H2SO4  ZnSO4 + H2 Hoạt động 2 I. AXIT CLOHIĐRIC (HCl) (15') Gv: Cho HS xem lọ đựng dung dịch 1.Tính chất vật lí HCl và yêu cầu: Hs: Nêu các tính chất vật lí của dung "Em hãy nêu tính chất vật lí của dịch HCl HCl" 2.Tính chất hoá học
  3. Gv: Axit HCl có những tính chất a) Dd HCl làm quỳ tím → đỏ hoá học của axit mạnh (mà Hs 1 đã b)Tác dụng với nhiều kl→ muối ghi ở góc bảng). Các em hãy sử dụng clorua + H2 bộ dụng cụ thí nghiệm để chứng 2HCl(dd) + Fe (r) → FeCl2(dd) + minh rằng: Dung dịch axit có đầy đủ H2(k) các tính chất hoá học của axit mạnh. c) Tác dụng với bazơ → muối Gv: Tiến hành các t/n và hướng dẫn clorua + nước Hs cách làm. HCl(dd) + NaOH(dd) → NaCl(dd) + Gv gọi 1 Hs nêu hiện tượng t/n  H2O(l) kết luận 2HCl(dd) + Cu(OH)2(r) → CuCl2(dd) + Gv yêu cầu Hs viết các phương trình 2H2O(l) phản ứng minh hoạ cho các tính chất d) Tác dụng với oxit bazơ → Muối hoá học của axit HCl. clorua + H2O Gv: Các phản ứng trên em có kết 2HCl(dd) + CuO(r) → CuCl2(dd) + luận gì về tính chất hoá học của dd H2O(l) HCl ? Các sản phẩm của các phản e)Tác dụng với muối (sẽ học kĩ ở ứng b,c,d có đỉêm gì giống nhau ? bài 9) Hs nêu các hiện tượng thí nghiệm  Chuyển ý : Do có phản ứng giữa kết luận: HCl với oxit bazơ Dung dịch HCl có đầy đủ các tính
  4. chất hoá học của một axit mạnh nên HCl có ứng dụng gì ? HS nêu . Hs: Ứng dụng: Axit HCl được dùng Gv thuyết trình ứng dụng của axit để: HCl . + Điều chế các muối Clorua + Làm sạch bề mặt khi hàn các lá Chuyển ý : kim loại mỏng bằng thiếc +Tẩy gỉ kim loại trước khi sơn, tráng mạ kim loại. Chế biến thực phẩm, dược phẩm. Hoạt động 3: II.AXIT SUNFURIC (H2SO4) (15') Gv: Cho Hs quan sát lọ đựng H2 SO4 1.Tính chất vật lí : (SGK) đặc  gọi Hs nhận xét và nêu tính Hs: H2SO4 để tan trong nước và tạo chất vật lí . ra rất nhiều nhiệt. Gv: Hướng dẫn Hs cách pha loãng 2.Tính chất hoá học: H2SO4 đặc: Muốn pha loãng axit Axit sunfuric loãng có tính chất hoá H2SO4 đặc ta phải rót từ từ H2SO4 học của axit. đặc vào nước, không làm ngược lại. +Làm đổi màu quì tím thành đỏ. Gv: Làm thí nghiệm pha loãng +Tác dụng với kim loại ( H2SO4 đặc. Mg,Al,Fe,...)
  5. Hs nhận xét về sự toả nhiệt của Mg + H2 SO4  MgSO4 + H2 quá trình trên (r) (dd) (dd) (k) + Tác dụng với bazơ: Gv: thuyết trình: Zn(OH)2 + H2SO4  ZnSO4 + Axit H2SO4 loãng có đầy đủ các tính 2H2O chất hoá học của axit mạnh (tương (r) (dd) (dd) tự axit HCl) (l) Gv: Yêu cầu Hs viết lại các tính +Tác dụng với oxit bazơ → Muối chất hoá học của axit đồng thời viết sunfat + nước các phương trình phản ứng minh H2SO4(dd) + CuO(r) → CuSO4(dd) + hoạ ( với H2SO4) H2O(l) Gv: Gọi HS nhận xét +Tác dụng với muối (sẽ học kĩ ở bài 9) Hoạt động 4 : LUYỆN TẬP - CỦNG CỐ (7') Gv: gọi 1 Hs nhắc lại nội dung trọng tâm của bài học Hs: Nhắc lại các nội dung chí Gv: Yêu cầu Hs làm bài luyện tập 1 của baì Bài tập 1: Cho các chất sau: Ba(OH)2, Fe(OH)3 , SO3, K2O, Mg, Fe, Cu, CuO, P2O5 1)Gọi tên , phân loại các chất trên. Hs: làm bài tập vào vở
  6. 2)Viết các phương trình phản ứng (nếu có) của các chất trên với: a) Nước 1/ Gọi 1 Hs lên phân loại b) Dung dịch H2SO4 loãng c) Dung dịch KOH Gv: Gọi Hs lên chữa từng phần và cả lớp nhận xét Công thức Tên gọi Phân loại Ba(OH)2 Bari hiđroxit Bazơ Fe(OH)3 Sắt(III) hiđroxit Bazơ SO3 Lưu huỳnh trioxit Oxit axit K2O Kali oxit Oxit bazơ CuO Đồng(II)oxit Oxit bazơ P2O5 Điphotpho pentaoxit Oxit axit Mg Magie Kim loại Cu Đồng Kim loại Fe Sắt Kim loại 2) a) Những chất tác dụng với nước : SO3 , K2O, P2O5 b) Những chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng : Ba(OH)2 , Fe(OH)3 , K2O , Mg , Fe , CuO
  7. c) Những chất tác dụng với KOH : SO3 , P2O5 Hoạt động 5 : BÀI TẬP VỀ NHÀ 1,4,6,7, (sgk 19) (1')
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2