intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án hóa học lớp 12 chương trình nâng cao - Bài 12

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

217
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Kiến thức - Biết ứng dụng và vai trò của amino axit - hiểu cấu trúc phân tử và tính chất hóa học cơ bản của amino axit. 2. Kĩ năng - Nhận biết, gọi tên các amino axit - Viết các PTHH của amino axit - Quan sát, giải thích các thí nghiệm chứng minh.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án hóa học lớp 12 chương trình nâng cao - Bài 12

  1. Bài 12: AMINO AXIT I. MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Kiến thức - Biết ứng dụng và vai trò của amino axit - hiểu cấu trúc phân tử và tính chất hóa học cơ bản của amino axit. 2. Kĩ năng - Nhận biết, gọi tên các amino axit - Viết các PTHH của amino axit - Quan sát, giải thích các thí nghiệm chứng minh. 3.Trọng tâm : Tính lưỡng tính của amino axit và phản ứng trùng ngưng. II. CHUẨN BỊ - Dụng cụ: ống nghiệm, ống nhỏ giọt. - Hóa chất: dung dịch glyxin 10%, axit glutamic, dung dịch NaOH 10%, CH3COOH tinh khiết. - Các hình vẽ, tranh ảnh liên quan đến bài học III. Tieán trình leân lôùp 1. Ổn định lớp 2. Bài cũ: 3. Bài mới
  2. Hoạt động của thầy và Nội dung ghi bảng trò I. ĐỊNH NGHĨA, CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ DANH PHÁP Hoạt động 1: định nghĩa, cấu tạo phân tử và danh 1. Định nghĩa pháp Amino axit là loại HCHC tạp chức mà phân tử chứa đồng - HS nghiên cứu SGK, cho thời nhóm amoni (NH2) và nhóm cacboxyl (COOH). biết đặc điểm cấu tạo của VD: H2N – CH2 – COOH các hợp chất amino axit. Nêu công thức tổng quát về R – CH[NH2] – COOH hợp chất amino axit - Nêu định nghĩa tổng quát về hợp chất amin axit 2. Cấu tạo phân tử - HS tự cho 1 vài ví dụ về Nhóm COOH và nhóm NH2 trong amino axit tương tác amin axit với nhau tạo ra ion lưỡng cực, ion này nằm cân bằng với dạng phân tử. R - C H - C OO- R - C H - C OOH + NH 3 NH2 Dạng ion lưỡng cực Dạng phân tử
  3. 3. Danh pháp Tên thay thế: axit + (vị trí nhóm NH2 : 1, 2,…) + amino + tên axit cacboxylic tương ứng. - HS nghiên cứu SGK cho biết quy luật gọi tên đối với các amino axit theo: Tên bán hệ thống: + Tên thay thế axit + (vị trí nhóm NH2: , , , …) + amino + tên thông + Tên bán hệ thống thường axit cacboxylic tương ứng. II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ - GV cho HS vài ví dụ Các amin axit là các chất rắn không màu, vị hơi ngọt, khác SGK yêu cầu HS đọc nhiệt độ nóng chảy cao, dễ tan trong nước. tên. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC Hoạt động 2: tính chất vật 1. Tính chất axit – bazơ của dd amino axit lý a. Amino axit tác dụng với axit vô cơ mạnh -> muối HS nghiên cứu SGK, cho biết tính chất vật lý của amin axit HOOC – CH2 – NH2 + HCl -> HOOC – CH2 – NH3Cl
  4. b. Amino axit tác dụng với bazơ mạnh -> muối và nước Hoạt động 3: tính chất hóa học (trọng tâm) NH2 – CH2 – COOH + NaOH -> NH2 – CH2 – COONa +H2O - GV biểu diễn TN: Nhúng  amino axit có tính lưỡng tính: vừa tác dụng với axit, quỳ tím vào dung dịch vừa tác dụng với baz ơ glyxin, axit glutamic, lysin đựng trong các ống nghiệm riêng biệt, yêu cầu HS quan sát và giải thích nguyên 2. Phản ứng este hóa nhóm COOH Khí HCl nhân NH2 – CH2 – COOH + C2H5OH NH2 – CH2 –COOC2H5 + H2O - GV yêu cầu HS viết PTHH của phản ứng giữa glyxin với dung dịch HCl 3. Phản ứng của nhóm NH2 với HNO2 và với dd NaOH, từ đó rút ra tính chất chung của amino axit . NH2 – CH2 – COOH + HNO2 – > HOCH2COOH + N2+H2O 4. Phản ứng trùng ngưng nH – NH – [CH2]5CO – OH – > (- NH – [CH2]5CO -)n + HS viết PTHH của phản nH2O ứng este hóa giữa glyxin
  5. với etanol, xúc tác là axit IV. ỨNG DỤNG vô cơ mạnh. amino axit thiên nhiên là cơ sở kiến tạo protein của - cơ thể sống HS quan sát GV biểu diễn một số amino axit được dùng phổ biến trong đời - thí nghiệm phản ứng giữa sống và sản xuất như chế tạo mì chính, thuốc bổ glyxin và axit nitrơ, nêu thần kinh …., chế tạo nilon – 6, nilon – 7… hiện tượng xảy ra. HS nghiên cứu SGK và giải thích hiện tượng xảy ra thí nghiệm và viết PTPU GV cho học sinh phân biệt phản ứng trùng ngưng và phản ứng trùng hợp Hoạt động 4: ứng dụng HS nghiên cứu SGK cho biết những ứng dụng của amino axit. 4: Củng cố : 1,2,3/ 66 5: Dặn dò :4,5,6/66,67 IV. Rút kinh nghiệm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1