intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

GIÁO ÁN MÔN LÝ 10: BÀI TẬP

Chia sẻ: Kata_5 Kata_5 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

98
lượt xem
18
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

BÀI TẬP I.Mục tiêu: 1) Kiến thức: - Vận dụng kiến thức: Các phương trình chuyển động của vật rắn, momen quán tính, momen động lượng của vật rắn quay quanh một trục cố định để giải một số bài toán cơ bản. - Từ phương trình ĐLH có thể tính được những đại lượng đặc trưng cho chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định. 2) Kĩ năng: Luyện tập cho HS kĩ năng phân tích, suy luận logic và tổng hợp kiến thức. II. Chuẩn bị: 1) Gio vin: - Chọn bài tập với nội...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: GIÁO ÁN MÔN LÝ 10: BÀI TẬP

  1. BÀI TẬP I.Mục tiêu: 1) Kiến thức: - Vận dụng kiến thức: Các phương trình chuyển động của vật rắn, momen quán tính, momen động lượng của vật rắn quay quanh một trục cố định để giải một số bài toán cơ bản. - Từ phương trình ĐLH có thể tính được những đại lượng đặc trưng cho chuyển động quay của vật rắn quanh một trục cố định. 2) Kĩ năng: Luyện tập cho HS kĩ năng phân tích, suy luận logic và tổng hợp kiến thức. II. Chuẩn bị: 1) Gio vin: - Chọn bài tập với nội dung cần luyện tập và phương pháp chung để giải bài tập. - Dự kiến những sai lầm HS cĩ thể mắc phải, Bàiện php khắc phục. 2) Học sinh: - Ôn tập lại phương pháp ĐLH ở lớp 10. - Ôn tập kiến thức, công thức, phương trình ĐLH. III. Tổ chức các hoạt động dạy học: Hoạt động 1. (10ph) Ơn tập kiến thức cần vận dụng:
  2. GV giới thiệu cho HS bảng tổng hợp kiến thức, sự t ương ứng giữa các đại lượng của chuyển động quay và chuyển động thẳng. HS phân tích, tổng hợp và ghi nhớ kiến thức trong bảng tổng kết chương I. Hoạt động 2. (70’) Giải Bài tập. Tiết 1. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung -Giới thiệu Bài tốn số +Một HS đọc bài toán 1 a) Gia tốc gĩc của bnh xe: 1: (20ph) (SGK) -Giai đoạn quay nhanh dần đều: Nhấn mạnh cho HS +HS phn tích, tĩm tắt nội o = 0; t1 = 10s nội dung Bài: Tìm I dung Bài tốn. khi Bàiết  v M tc 1 = 15 rad/s dụng ln vật. -Thảo luận nhóm, cử đại    1  0  1,5rad / s 2 -Hướng dẫn HS phân 1 t1 diện trình by kết quả cu tích và giải bài toán a) bằng gợi ý: -Giai đoạn quay chậm dần đều: H1 : phân tích các giai 1 = 15 rad/s đoạn chuyển động cùa 2 = 0; t2 = 30s bánh xe. Trong mỗi giai đoạn, bánh xe 2  1  0,5rad / s 2 chuyển động thế no?  2  t 2 -Phn tích, tính tốn theo H2 : Trong mỗi giai yu cầu. đoạn, hy viết cơng thức, phương trình b) Momen qun tính của bnh xe: M
  3. thích hợp cho chuyển -Ghi nhận đóng góp của = I. động. bạn, nhận xét, đánh giá M của GV. I (1)  -Cần lưu ý HS: giá trị đại số của M cho từng giai đoạn chuyển động. * Nếu M = M1 + Mms -Xc định tổng momen lực H3 : Trong suốt qu Với Mms = -0,25M1 tác dụng vào bánh xe. chuyển động, trình 2 những momen lực nào (HS sẽ sai lầm khi tính Thì  = 1 = 1,5 rad/s tác dụng? Mms = 0,25 Mi > 0 )  I = 10 kg.m2 Nhận xt. * Nếu M = Mms = -5 Nm -Hướng dẫn HS tìm I  = 2 cĩ thể dng momen lực tổng hợp M hoặc -Thảo luận, chọn giá trị  I = 10 kg.m2 momen của lực Fms, tốc độ góc  thích hợp. ch ý  của từng giai c) Động năng quay của bánh xe  = I = 15rad/s đoạn. (đầu giai đoạn quay chậm dần đều) 1 Wđ  I 12  1,125 J 2 H4 : Hy viết cơng thức tính động năng của bánh xe quay quanh a)Momen hm. trục. Ở đây tốc độ góc có giá trị nào? M = I. với  2  02  5rad / s 2  2 -Giới thiệu Bài tốn 2
  4. -HS đọc và phân tích đề. (15’)   0 Trong đó 0  10rad / s    10 rad Nu cu hỏi gợi ý Đĩa trịn đồng chất:  H1 : Momen hm tính M = 1kg; R = 20cm. 1 mR 2  0, 02kg .m2 I 2 bằng cơng thức no?  M = -0,1 N.m H2 : Momen quán tính -Thảo luận, chọn cơng đĩa trịn tính bằng cơng thức giải Bài tốn. b)Thời gian: thức no? -C nhn luyện tập v trình từ  = 0; 0 = 10 rad/s by kết quả.  = -5 rad/s H3 : Giả thiết nào của bài toán cho phép xác   0 Tìm t   2s định được gia tốc góc?  -Phn tích phần trình by v cch giải của HS. Cho HS nhận xt kết -Ghi nhận cách giải bằng định lí động năng. quả. Wđ = A 12 I 0  Fc S với S = 0 2 R. -Hướng dẫn HS giải 1  I 02  Fc S . 2 bài toán bằng cách áp 12  I 0  M . dụng định lí động 2 1 I 02 năng. M  2
  5. Tiết 2. *Giới thiệu, hướng dẫn Vẽ hình, phn tích nội dung bài toán số 3 (40ph) Bài tốn. Hướng dẫn HS chọn 1 chiều dương cho chuyển động của mỗi vật. -Ba HS ln bảng, vẽ cc lực tc -Giới thiệu mục tiêu dụng ln vật A, B v rịng rọc. a) Gia tốc gĩc của rịng rọc: của bài toán: Giải à i toán hệ 3 vật bằng cách 0 = 0. vận dụng phương pháp ĐLH và công thức -Thảo luận nhóm, xác định t = 2s được  = 2.2 (rad) chuyển động quay của công thức, phương trình ph vật rắn. 1 hợp với chuyển động của p dụng    t 2 tìm : 2 mỗi vật. -Hướng dẫn giải bài 2 2 toán bằng câu hỏi gợi -Suy nghĩ, trả lời các câu hỏi  = 2rad/s = 6,28rad/s ý. hướng dẫn. b) Gia tốc của hai vật: H1 : Phn tích lực tc -Cá nhân luyện tập, trao đổi Gia tốc của hai vật bằng gia tốc dụng ln mỗi vật trong nhóm, trình by kết quả. bằng gia tốc tiếp tuyến của hệ. -Thảo luận nhóm, viết pt điểm trên vành r ịng rọc. -Lưu ý HS: dy khơng ĐLH cho chuyển động tịnh a = R = 0,628 m/s2 trượt trên rịng rọc: a = tiến của vật A, chuyển động R v rịng rọc quay quay của rịng rọc. c) Lực căng của dây ở hai bn nhanh dần đều vì a v 
  6. không đổi. rịng rọc:     H2 . Gĩc quay của rịng -Vật A: P  TA  ma rọc trong 2 vịng v thời Hay P – TA = ma gian quay lin hệ bằng cơng thức no?  TA = P - ma = 9,17N H3 . Nhận xt gì về gia M TA  M TB  I  tốc của hai vật v gia tốc -Rịng rọc: (TA  TB ) R  I  tiếp tuyến của một   TB  TA  I R điểm trên vành r ịng rọc? Lin hệ giữa at v  Thay số: TB = 6,03 N xác định bằng Bàiểu -Một HS ln bảng thực hiện thức nào? tính tốn TA, TB. Vì TA = TB: rịng rọc cĩ khối lượng đáng kể. H4 . Phương trình ĐLH áp dụng cho chuyển d) Nếu khơng cĩ ma st: động của vật A và rịng TB = ma. rọc cĩ dạng thế no? Vì TB > ma. Cĩ ma st. -Hướng dẫn HS viết phương trình chuyển Ta cĩ TB – Fms = ma động cho 2 vật, thực hiện những tính toán  Fms = TB – ma ,Fms = .N = -Dự đoán (m của rịng rọc theo yêu cầu. mg. đáng kể)    Ch ý M của TA và TB Tìm  = 0,55 -HS viết pt ĐLH cho vật B. ngược chiều nhau. TB = ma H5 . TA > TB. Nhận xt gì? TB > ma. Nu nhận xt.
  7. H6 . Viết pt ĐLH cho vật B trường hợp không có ma sát. Nhận xét. -Hướng dẫn tính Fms  hệ số ma st. Hoạt động 3. (15’) Củng cố. Hướng dẫn chuẩn bị ở nhà. 1) GV hướng dẫn HS rút ra nhận xét chung qua việc giải bài toán. Phân tích đúng chuyển động của vật trong một hệ vật. - Xác định đúng các đại lượng đặc trưng cho từng chuyển động. - Viết đúng phương trình ĐLH cho từng chuyển động. - Vận dụng đúng công thức. - Luyện tập tốt kĩ năng phân tích, tổng hợp và tính toán. - 2) GV yu cầu HS luyện tập ở nh. Giải bài tập: bài 1.1 đến bài 1.38 SBT. - Ơn tập cả chương, chuẩn bị cho tiết kiểm tra. - IV. Rút kinh nghiệm-Bổ sung:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2