intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án tích hợp Tiếng Việt lớp 1

Chia sẻ: Abcdef_18 Abcdef_18 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:51

1.443
lượt xem
115
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

GT -HS nêu nội dung tranh vẽ . Ví dụ: +Bé đi học. +Bé chơi nhảy dây với các bạn. +Bé tưới rau. Khi HS trình bày xong- GV chốt ý giáo dục học sinh ý thức học tập lao động theo tấm gương của Bác Hồ. 2 Học vần : Bi 3 : Dấu sắc ( / ) Luyện nói “ Bẻ” -Chăm sóc cây ở lớp , ở vườn trường cũng như ở nhà góp phần tạo môi trường xanh – sạch – đẹp . -Tham gia lao động phù hợp sức mình - Kỹ năng giao tiếp -Kỹ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án tích hợp Tiếng Việt lớp 1

  1. Giáo án tích hợp Tiếng Việt lớp 1
  2. NỘI DUNG TÍCH HỢP GIÁO DỤC – MÔN TIẾNG VIỆT KHỐI 1 LỚP BÀI DẠY NỘI DUNG TÍCH HỢP PHÂN MÔN BVMT HCM KNS TKNL Học vần Am e TT Giảng từ : Me ve xe vẻ đẹp của môi trường tự nhiên Dấu TT sắc Giảng từ : Cá Khế 1 Lá vẻ đẹp của môi trường tự nhiên Luyện nói GT Chủ đề “Bé” -HS nêu nội dung tranh vẽ . Ví dụ: +Bé đi học. +Bé chơi nhảy dây với các bạn. +Bé tưới rau.
  3. Khi HS trình bày xong- GV chốt ý giáo dục học sinh ý thức học tập - lao động theo tấm gương của Bác Hồ. Học vần Bi 3 : Dấu Luyện nói “ Bẻ” -Chăm sắc ( / ) sóc cây ở lớp , ở vườn 2 : -Tham gia trường cũng như ở nhà góp lao động phần tạo môi trường xanh phù hợp sức – sạch – đẹp . mình - Kỹ năng giao tiếp Học vần Bi 4 : Dấu Giáo dục môi trường qua -Kỹ năng hỏi ( ? ) , dấu chủ đề Luyện nói “ Bẻ” : chia sẻ- : nặng không bẻ cành , bẻ hoa nơi - Kỹ năng công cộng … giao tiếp qua (.) HĐ luyện nói Học vần Bi 5 : Dấu Giáo dục BVMT qua chủ - Kỹ năng huyền ( \ ) , đề Luyện nói : “ Bè” ; giáo giao tiếp qua : dấu ng dục ý thức bảo vệ rừng , HĐ luyện nói không chặt cây phá rừng để kết bè ….
  4. Học vần Bi 7 : m – m - GD HS biết bảo vệ và - Kỹ năng chăm sóc vật nuôi, cây tự nhận : v cảnh thiên nhiên thức: biết yêu quý sản phẩm do mình lm ra -Thể hiện sự cảm thông (biết quan tâm đến người thân, biết ngoan ngon chăm học làm cho cha mẹ vui lịng, để tỏ lịng biết ơn cha mẹ đ bồng bế , nuơi dạy vất vả cho em khơn lớn) Tập viết Bi tập viết -Rn cho HS tuần 1 v tuần tính cẩn thận,
  5. thĩi quen 2 ngồi đúng tư thế, biết yêu quý cái đẹp, biết rn chữ , giữ vở Học vần Ơn tập Gip HS cĩ ý thức dọn dẹp , Giáo dục tính 3 thu gom rc ở xung khéo léo , quanh,nơi mình sống .(G) tinh thần tập thể: chơi lị cị .(G) Giúp HS biết bảo vệ môi Gio dục lịng yu Giáo dục tính m i-a trường nước sạch , khơng nước qua biểu khéo léo , bị ơ nhiễm.(G) tượng lá quốc kỳ tinh thần tập thể: chơi bắn . .(T) bi.(G) Giúp HS biết bảo vệ môi Giáo dục tính mL,h trường nước để giúp các khéo léo , loài chim có điều kiện tinh thần tập sống và phát triển tốt. (G) thể: chơi banh đũa, bắn bi.(G) Giúp HS biết bảo vệ môi Giáo dục HS mo,c trường đồng cỏ để giúp các biết yêu
  6. loài động vật có điều kiện thương và sống và phát triển tốt.(G) chăm sóc động vật .(T) mô,ơ Giúp HS biết bảo vệ loài Gio dục HS động vật quí hiếm . biết kính Gio dục HS biết giữ gìn vệ trọng cc thầy cơ Nghim sinh chung, khơng hi hoa bẻ cnh. (G) trang khi cho cờ.(T) Học vần +Cu ứng dụng “bị b cĩ cỏ, +Chủ đề 4 Bi 13: n, m bị b no n”. Cho HS xem luyện nói “bố hình ảnh cnh đồng cỏ. mẹ - ba má”. (hoặc bi cỏ). Lin hệ: Đồng Giáo dục tình cỏ cho chúng ta những ích cảm yu quý, lợi gì? (lm cho MT thm kính trong ba đẹp, không khí mát mẻ, m. (T) trâu bị cĩ thức ăn,…) -> Giáo dục ý thức BVMT. (G) Học vần +Chủ đề luyện nói “ổ, tổ” T, th Liên hệ giáo dục ý thức BVMT qua một vi gợi ý: cho HS nối hình ảnh con vật (chim, ong, cị, g, vịt)
  7. với hình ảnh (tổ, ổ) -> Những con vật trn cĩ lợi ích gì cho con người? -> Từ đó giáo dục ý thức bảo vệ các loài động vật (không nghịch phá “ngôi nhà” của chúng) (T) Học vần * Bài U – Ư giáo dục ý thức bảo vệ cây gio dục lịng tự ho 5 /36 : nụ - trồng để Thủ đô HN có dn tộc, tơn trọng thư. v bảo vệ cc di không gian xanh mát - Luyện nói : tích lịch sử Thủ đô Bi X – CH/ xe cần sử dụng nhiên liệu 38 : xe - sạch để khói thải không chĩ. làm ô nhiễm môi trường./ không thả rông gia súc - Khai thc yếu tố về xe ngoài đường, phải vệ sinh ( xe ơ tơ, xe chuồng trai hằng ngày. tải, xe lu, xe chở hng) v - Không tận diệt chim , cá gia sc ( chĩ, làm mất cân bằng môi bị ). trường sinh thái Bi S- R / 38 Cây khế có ích lợi , cần
  8. sẻ - rễ được chăm sóc và bảo vệ : - Khai thc từ “ sẻ” v từ “c rơ” anh, chị ,em Bi K- KH / 42 : kẻ - khế trong một gia - Khai thc từ đình phải biết “ khế” yu thương và chỉ dạy cho em học Vần /âm p – TRỰC TIẾP TRỰC TIẾP GIÁN TIẾP 6 Nhổ cỏ: làm sạch, đẹp Phố xá đông Phố xá ph – nh Từ ứng vườn cây, giúp đất tơi xốp, đúc xe cộ, thành phố Học vần dụng: phở cây mau lớn người, nhà sáng rực Buôn bán ở chợ không làm cửa đèn vào ban bò, nho khô, phá cỗ, nhổ ô nhiễm MT đêm vì xe cỏ. cộ nhiều … Luyện nói: nhà ở nên chợ, phố, thị tiết kiệm xã TRỰC TIẾP TRỰC TIẾP TRỰC Âm g – gh Từ: gà ri, Nuôi gà vệ sinh chuồng Đường gồ TIẾP Gỗ  làm ghế gỗ, nhà trại ghề cẩn thận ga, gà gô, gồ chạy xe ghế, vật
  9. ghề, ghi nhớ Thịt gà giàu dụng khác chất đạm và làm Giữ gìn từng nhiên liệu cái ghế  (đốt) lau chùi Nhà ga: giữ gìn đồ đạc Âm qu – gi – TRỰC TIẾP GIÁN TIẾP TRỰC TIẾP Buôn bán chợ quê không Cụ già: Bác Hồ là Chợ bán thức q Chợ quê, cụ trật tự, ô nhiễm môi trường 1 cụ già cũng rân ăn đồ tiêu già, quả thị, tóc bạc phơ như dùng ông em  rất Quà quê  qua đò, giỏ thương yêu con trân trọng, cá, giã giò. Chú tư … cám ơn … cháu giỏ cá Luyện nói: quà quê Lòng yêu nước 7 Bài 27 Kể Tự hào truyền chuyện thống dân tộc Chăm lao động Học vần Giáo dục tình yêu thiên Bài 28 nhiên đất nước.Ý thức bảo vệ môi trường
  10. Học vần Bài 29 (ia) Ý thức bảo vệ môi trường Giúp đỡ chia sẻ Học vần Bài 30: ua - Từ khĩa: cua bể, ngựa gỗ Biết chơi trị 8 ưa Gio dục yu thin nhin, lồi chơi ngựa gỗ, vật ở biển v ích lợi của bảo đảm an (trang 62 v nĩ.(trực tiếp) toàn khi chơi. 63 – STV1 tập 1) Từ ứng dụng: cà chua, tre (trực tiếp) nứa, nô đùa Ăn cà chua Giới thiệu cy tre, cy nứa l có lợi cho hình ảnh đất nước con sức khỏe, người Việt Nam. (trực không nô đùa tiếp) quá sức. (trực tiếp) Qua câu ứng dụng giáo dục học sinh biết chợ là nơi mua bán. (gián tiếp) Câu chủ đề: “giữa trưa” giáo dục học sinh biết giữa trưa là mấy giờ. Đây là
  11. giờ nghỉ ngơi không chơi đùa. Tôn trọng giờ nghỉ của mỗi người. (gián tiếp) Học vần Bi 31: Ơn Đoạn thơ ứng dụng giáo Qua từ ngữ 8 tập (trang 64 dục lịng yu thin nhin v ứng dụng cuộc sống: trời giĩ mt được giáo dục học v 65 – STV1 tập 1) ngủ trưa, nghỉ ngơi. (trực sinh yêu lao tiếp) động, chăm sóc và bảo vệ trồng. cây (trực tiếp) Qua đoạn truyện theo tranh giáo dục học sinh biết tính ba hoa, cẩu thả là xấu rất có hại sẽ rước họa vào thân,
  12. phải biết chia sẻ giúp đỡ bạn. (trực tiếp) Học vần Bi 32: oi - ai Từ khĩa: nh ngĩi, b gi. Yêu thương 8 Giáo dục học sinh yêu cái em gái, biết (trang 66 v đẹp, yêu ngôi nhà của em. nhường nhịn 67 – STV1 tập 1) Từ ứng dụng: ng voi, g nhỏ. em mi, bi vở. (gián tiếp) Câu chủ đề giáo dục học Gio dục bảo vệ lồi vật, sinh yêu các loài chim v cch sống của nĩ. (trực tiếp) giữ gìn sch vở sạch sẽ. (gin tiếp) Qua cu ứng dụng biết về lồi chim bĩi c. (gin tiếp) Học vần Bài 33: ôi - Từ khóa: trái ổi, bơi lội. Bơi lội là ơi Giáo dục yêu thiên nhiên, môn thể thao cây cối, ăn quả nhớ kẻ bổ ích. (trực (trang 68 v trồng cây. (gián tiếp) tiếp) 69 – STV1 tập 1) Từ ứng dụng: cái chổi, đồ
  13. chơi giáo dục học sinh yêu lao động, sử dụng chổi quét nhà, giữ gìn đồ chơi. (trực tiếp) Qua cu ứng dụng gio dục tình cảm gia đình. (gin tiếp) Câu chủ đề: “Lễ hội” giới thiệu học sinh biết về lễ hội của người Việt Nam; yêu cuộc sống và con người Việt Nam. (gián tiếp) Học vần Bài 34: ui - Từ khóa: đồi núi, gửi thư Biết cách gởi 8
  14. ưi Giáo dục yêu thiên nhiên, thư, biết nơi cảnh đẹp của đất nước. gửi. Từ ứng (trang 70 v (gián tiếp) dụng: gửi 71 – STV1 tập 1) Qua cu ứng dụng gio dục ngửi quà, học sinh tình cảm gia đình, mùi giáo dục sự yu thương của những trong giao người thân khi nhận được tiếp luôn vui thư. (gián tiếp) vẻ, vui mừng Giáo dục yêu cảnh đẹp quê khi được hương, yêu thiên nhiên đất nhận quà và nước nói lời cảm ơn; biết dùng mũi để ngửi (trực mùi. tiếp) Từ chủ đề khai thác cho học sinh biết biệt phân giữa đồi v ni. (trực tiếp) Học vần uôi, ươi Từ ứng dụng: GD chăm sóc cây trồng, 9 Liên hệ không bứt hoa, bẻ
  15. cành Học vần ay, ây Cậu ứng 9 dụng: thấy ích lợi việc vui chơi sau giờ học căng thẳng; có ý thức chơi hòa đồng, thân ái với bạn bè. Học vần On tập Kể chuyện: Phải Bài ứng dụng thật thà không thấy tình thương vô bờ tham lam của mẹ dành cho con . Liên hệ: em sẽ làm gì để mẹ vui lòng Học vần eo, ao Từ ứng dụng: Chào cờ: có kéo, leo trèo  ý thức GD tính cẩn thận nghiêm túc trong chào cờ đầu tuần. Tập viết Ôn các vần
  16. tuần 9 Học vần au, âu Cậu ứng dụng: bảo vệ loài Luyện nói: 10 chim chào mào, không săn chuyên đề bà bắt chim, thú. cháu: yêu quý ông/bà, giúp đỡ quan tâm chăm sóc đến ông/bà Học vần iu, êu Câu ứng dụng: chăm sóc Câu ứng cây cối. dụng Liên hệ: chăm sóc cây GD tính kiên vườn trường trì, nhẫn nại
  17. -Luyện nói về chủ điểm : Hổ , báo , gấu , hươu , nai , voi , kết hợp khai thác nội dung giáo dục BVMT qua Bi 42- một số câu hỏi gợi ý sau : - Trong tranh vẽ những con vật nào ? – Những con vật 11 ƯU – ƯƠU này sống ở đâu ? – Đối với các loài vật ny , chng ta cần lm gì để bảo vệ chúng ? ( HS biết được trong HỌC thiên nhiên có rất nhiều VẦN loài thú tồn tại ,trong đó các loài thú quý hiếm như : Hổ , báo , nai , voi ,gấu , hươu…. cần được con người bảo vệ . (T) - Bi ứng dụng : Bi 43ƠN Nh so sậu …..chu chấu , TẬP cào cào . ( HS thấy được vẻ đẹp của thiên nhiên ở vùng núi , biết yêu quý cảnh đẹpmôi trường thiên
  18. nhiên và có ý thức giữ gìn vẻ đẹp của thiên nhiên ) (T) Học vần Câu ứng Bi 44 .
  19. dụng: Gấu On – An mẹ dạy con chơi đàn. Cịn thỏ mẹ thì dạy con nhảy ma (học sinh thấy được cuộc sống của gia đình nh Gấu v gia đình nh Thỏ thật vui vẻ v đáng yêu. HS biết quý trọng tình cảm đẹp đẽ trong gia đình của mình . (KN xác định giá trị) – (T) HỌC Từ: Bạn thn Luyện nói: 11 Bi 45 – VẦN Liên hệ: GV liên Nặn đồ chơi . ÂN - ĂN hệ mở rộng để Liên hệ mở
  20. rộng rèn cho GDHS không phải chỉ với học sinh kỹ những người bạn năng ứng xử thân mà đối với và giao tiếp tất cả mọi người với bạn bè, với những xung quanh mình, chng ta cần người xung phải quan tm, gần quanh, đồng gũi v chia sẻ với thời các em họ - (G). biết làm ra những sản phẩm đơn giản, biết quý trọng sản phẩm của mình v cũng như của người khác. Rèn cho học sinh kỹ năng biết sống hoà nh, biết nhường nhịn và chia sẻ với
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2