Giáo án tự chọn 12 học kì 2
lượt xem 18
download
Nhằm giúp học sinh nắm và nhớ được định nghĩa tọa độ vectơ, của điểm đối với một hệ tọa độ xác định trong không gian, phương trình mặt cầu; khắc sâu các công thức biểu thị quan hệ giữa các vectơ, biểu thức tọa độ của vectơ, công thức về diện tích, thể tích khối hộp và tứ;... mà "Giáo án Hệ tọa độ trong không gian" đã được biên soạn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án tự chọn 12 học kì 2
- Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Giáo án tự chọn toán 12 HKII Ngày soạn:05/12/2015 Tiết:01 HỆ TOẠ ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN I.MỤC TIÊU : 1.Kiến thức : - Nắm và nhớ định nghĩa toạ độ vectơ, của điểm đối với một hệ toạ độ xác định trong không gian, pt mặt cầu. - Khắc sâu các công thức biểu thị quan hệ giữa các vectơ, biểu thức toạ độ của các vectơ, công thức về diện tích, thể tích khối hộp và tứ 2.Kỹ năng : - Vận dụng linh hoạt các công thức trong tính toán 3.Thái độ : - Rèn luyện tư duy logic II.CHUẨN BỊ: 1.Chuẩn bị của giáo án: soạn giáo án ,đồ dùng dạy học,… 2.Chuẩn bị của học sinh: mang dụng cụ học tập,học bài cũ III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.Ổn định tình hình lớp: Kiểm tra sĩ số (1’) 2.Kiểm tra bài cũ: Không 3.Giảng bài mới +Giới thiệu bài: (1’)Tiết hôm nay ta sẽ ôn tập thông qua hệ thống bài tập +Tiến trình bài dạy TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 10’ HĐ 1: giải bài tập 3 trang 1 hs thực hiện Bài tập 3: 81 sgk nâng cao 2 y/c nhắc lại công thức a) cos(u, v) 3 tính góc giữa hai vectơ? Hs trả lời câu hỏi 8 13 u.v ?, u ?, v ? b) cos(u, v) Các nhóm làm việc 65 y/c các nhóm cùng thực hiện bài a và b Đại diện 2 nhóm trình bày gọi 2 nhóm trình bày nhận xét bài giải bài giải câu a và câu b Các nhóm khác theo dõi Lắng nghe, ghi chép và nhận xét Gv tổng kết lại toàn bài 15’ HĐ 2: giải bài tập 6 trang Hs lắng nghe gợi ý và trả lời Bài tập 6: 81 sgk các câu hỏi Gọi M(x;y;z) Gọi M(x;y;z), M chia MA ( x1 x; y1 y; z1 z ) đoạn AB theo tỉ số k 1: MA k MB toạ độ MB ( x2 x; y2 y; z2 z ) MA, MB =? và liên hệ Vì MA k MB , k 1: nên đến hai vectơ bằng nhau x1 x k ( x2 x) ta suy ra được toạ độ của Các nhóm thực hiện M=? y1 y k ( y2 y ) Y/c các nhóm cùng thảo z z k ( z z) 1 2 luận để trình bày giải Đại diện một nhóm thực Gọi đại diện một nhóm hiện lên bảng trình bày, các nhóm khác chú ý để nhận xét. Nhận xét Cho các nhóm nhận xét Gv sửa chữa những sai GV. Nguyễn Thành Hưng 1
- Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Giáo án tự chọn toán 12 HKII sót nếu có. Lắng nghe và ghi chép x1 kx2 x 1 k y1 ky2 y 1 k z z1 kz2 1 k Chữết luận 15’ HĐ 3: giải bài tập 8 trang M(x;0;0) Bài tập 8: 81 sgk a) M(-1;0;0) M thuộc trục Ox thì toạ MA = MB độ M có dạng nào? M cách đều A, B khi 1 hs trả lời nào? Các nhóm thực hiện Tìm x? Y/c các nhóm tập trung Đại diện một nhóm thực thảo luận và giải hiện Gọi đại diện một nhóm lên bảng trình bày Nhận xét Lắng nghe và ghi chép Cho các nhóm nhận xét Gv sửa chữa những sai sót nếu có. Điều kiện để AB OC ? AB.OC 0 b) nếu thay toạ độ các có AB (2; 3;1) vectơ thì ta có đẳng Hs trả lời thức(pt) nào? OC (sin 5t ; cos3t ; sin 3t ) Hãy giải pt và tìm ra giá 2sin5t+ 3 cos3t+sin3t=0 AB.OC 2 sin 5t 3 cos3t sin 3t 0 trị t Hs thực hiện ... nhắc lại công thức sin(a+b)=? sin 5t sin(3t ) (1) Và nghiệm pt Hs trả lời 3 sinx = sina ... chú ý: sin(-a)= - sina x a k 2 t 24 k 4 , k Z x a k 2 , k Z áp dụng cho pt (1) 2 t l , l Z tìm được t và kết luận 3 Hs thực hiện 3’ HĐ 4: Củng cố Hai vectơ cùng phương Bài tập 10: trang 81 sgk nâng cao a) C/m A, B, C không thẳng hàng Để c/m 3 điểm thẳng có AB (1;1;0), AC (1;0;1) hàng ta cần chỉ ra điều c/m AB, AC không cùng AB, AC (1;1;1) 0 gì? cách c/m 3 điểm A, B, phương, hay AB, AC 0 Nên AB, AC không cùng phương, hay C không thẳng hàng? A, B, C không thẳng hàng. Y/c các nhóm cùng thực Các nhóm thực hiện hiện Đại diện một nhóm thực Gọi đại diện một nhóm hiện lên bảng trình bày Nhận xét Cho các nhóm nhận xét GV. Nguyễn Thành Hưng 2
- Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Giáo án tự chọn toán 12 HKII Gv sửa chữa những sai Lắng nghe và ghi chép sót nếu có. 4.Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (1’) - Học bài cũ , làm BTVN IV.RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: GV. Nguyễn Thành Hưng 3
- Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Giáo án tự chọn toán 12 HKII Ngày soạn:10/12/2015 Tiết:02 PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOÂGARIT I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Nắm các phương pháp giải phương trình mũ và logarit 2.Kỹ năng: - Rèn luyện được kỹ năng giải phương trình mũ và lôgarit bằng các phương pháp đã học. 3.Thái độ: Tạo cho học sinh tính cẩn thận, óc tư duy logic và tổng hợp tốt, sáng tạo và chiếm lĩnh được những kiến thức mới. II.CHUẨN BỊ: 1.Chuẩn bị của giáo viên: Chuẩn bị một số hình vẽ minh hoạ cho một số bài tập liên quan đến đồ thị. 2.Chuẩn bị của học sinh: Hoàn thành các nhiệm vụ về nhà, làm các bài tập trong SGK. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tình hình lớp: (1’) kiểm tra sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ: (5’) - Nêu các cách giải phương trình mũ và logarit ? Noäi dung Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh Bµi 1: Gi¶i ph-¬ng tr×nh: Cho hs nhaéc laïi caùch daïy caùc Ñöa veà cuøng cô soá a. 2 x 2 x 8 413x daïng ñôn giaûn 5 x2 6x b. 2 16 22 x 1 x 2 x 1 x 2 c. 2 2 2 3 3 3 x x x x 1 x 2 d. 2 .3 .5 12 5 5 5 3x 3x1 3x2 x x 1 x 2 3.Giảng bài mới +Giới thiệu bài: (1’) Tiết hôm nay ta sẽ ôn tập thông qua hệ thống các bài tập +Tiến trình bài dạy TG Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh Noäi dung 25’ HĐ 1:Bài 2 Daïng ñaët aån soá phuï Bµi 2:Gi¶i ph-¬ng tr×nh: Neâu phöông phaùp giaûi 4x 8 a. 3 4.32x5 27 0 2x 6 b. 2 2x7 17 0 c. (2 3) (2 3) 4 0 x x d. 2.16 15.4 8 0 x x Logarit hoùa e. (3 5) 16(3 5) 2 x x x 3 Duøng tính ñôn ñieäu f. (7 4 3) 3(2 3) 2 0 x x Duøng tính ñôn ñieäu Duøng tính ñôn ñieäu g. 3.16 2.8 5.36 x x x Ñaët aån phuï khoâng hoaøn toaøn hs theo dõi GV. Nguyễn Thành Hưng 4
- Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Giáo án tự chọn toán 12 HKII x2 1 e. (x x 1) 1 2 2 x2 f. ( x x ) 1 4 x2 g. (x 2x 2) 1 2 1 1 1 h. 2.4 x 6x 9x 2 3x 3 i. 8 x 2 x 12 0 10’ HĐ 2: Bài 3 Neâu phöông Logarit hoùa Bµi 3:Gi¶i ph-¬ng tr×nh: phaùp giaûi Duøng tính ñôn ñieäu a. 2 .3 1 2 x x Duøng tính ñôn ñieäu b. 3 4 5 x x x Duøng tính ñôn ñieäu Ñaët aån phuï khoâng hoaøn c. 3 x 4 0 x toaøn d. 2 2x 1 32x 52x1 2x 3x1 5x2 hs theo dõi e. x (3 2 )x 2(1 2 ) 0 2 x x 3’ HĐ 3:củng cố HS lắng nghe Phương pháp giải pt mũ Các cách giải pt mũ logarit 4.Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (1’) - Học và làm BTVN IV.RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: GV. Nguyễn Thành Hưng 5
- Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Giáo án tự chọn toán 12 HKII Ngày soạn:14/12/2015 Tiết:03 PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOÂGARIT I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Nắm các phương pháp giải phương trình mũ và logarit. 2.Kỹ năng: - Rèn luyện được kỹ năng giải phương trình mũ và lôgarit bằng các phương pháp đã học. 3.Thái độ: Tạo cho học sinh tính cẩn thận, óc tư duy logic và tổng hợp tốt, sáng tạo và chiếm lĩnh được những kiến thức mới. II.CHUẨN BỊ: 1.Chuẩn bị của giáo viên: Chuẩn bị một số hình vẽ minh hoạ cho một số bài tập liên quan đến đồ thị. 2.Chuẩn bị của học sinh: Hoàn thành các nhiệm vụ về nhà, làm các bài tập trong SGK. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tình hình lớp: (1’)kiểm tra sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ: Lồng ghép trong lúc dạy 3.Giảng bài mới: +Giới thiệu bài: (1’)Tiết hôm nay ta sẽ ôn tập thông qua hệ thống các bài tập +Tiến trình bài dạy TG Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân Hoạt động của học sinh Noäi dung 15’ HĐ 1: Bµi 7: Gi¶i c¸c bÊt ph-¬ng Bµi 7: Gi¶i c¸c bÊt ph-¬ng tr×nh GV chia lớp 4 nhóm tr×nh sau: sau: Mỗi nhóm làm 3 bài Ñöa veà cuøng cô soá 6 a. 9 3 2 x - gv gọi đại diện nhóm lên x trình bày Ñöa veà cuøng cô soá 1 1 2x 1 b. 2 2 1 3x Ñöa veà cuøng cô soá x x 2 c. 1 5 25 d. (x x 1) 1 2 x Logarit hoùa x a. 3 9.3 10 0 x Daïng ñaët aån soá phuï b. 5.4 2.25 7.10 0 x x x Daïng ñaët aån soá phuï 1 1 c. x1 3 1 1 3x Daïng ñaët aån soá phuï Ñöa veà cuøng cô soá d. 5 2 x 5 5 x 1 5 x e. 25.2 10 5 25 x x x 21x 1 2x n. 0 2x 1 GV. Nguyễn Thành Hưng 6
- Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Giáo án tự chọn toán 12 HKII 10’ HĐ 2: bài 12 Daïng ñaët aån soá phuï Bµi 12: Gi¶i c¸c ph-¬ng tr×nh: GV chia lớp thành 4 nhóm a. log5 x log5 x 6 log5 x 2 Gv gọi đại diện lên trình bày b. log5 x log25 x log0,2 3 Ñöa veà cuøng cô soá Ñöa veà cuøng cô soá c. log x 2x 5x 4 2 2 x3 d. lg(x 2x 3) lg 0 2 Muõ hoùa x 1 e. Ñöa veà cuøng cô soá 1 .lg(5x 4) lg x 1 2 lg0,18 2 15’ HĐ 3: bài 13 Ñöa veà cuøng cô soá Bµi 13: Gi¶i c¸c ph-¬ng tr×nh GV chia lớp thành 4 nhóm Gv gọi đại diện lên trình sau: bày 1 2 a. 1 4 lg x 2 lg x b. log2 x 10 log2 x 6 0 c. log0,04 x 1 log0,2 x 3 1 d. 3logx 16 4log16 x 2log2 x Daïng ñaët aån soá phuï e. log 2 16 log2x 64 3 x f. lg(lgx) lg(lgx 2) 0 3 Daïng ñaët aån soá phuï Daïng ñaët aån soá phuï Daïng ñaët aån soá phuï Daïng ñaët aån soá phuï Daïng ñaët aån soá phuï 3’ HĐ 4: Củng cố Hs theo dõi Đặt ẩn phụ, đưa về cùng cơ số. Các cách giải PT mũ,pt logarits 4.Dặn dò hs chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (1’) - Học và làm btvn IV.RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: GV. Nguyễn Thành Hưng 7
- Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Giáo án tự chọn toán 12 HKII Ngày soạn:19/12/2015 Tiết:04 PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOÂGARIT I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Nắm các phương pháp giải phương trình mũ và logarit 2.Kỹ năng: - Rèn luyện được kỹ năng giải phương trình mũ và lôgarit bằng các phương pháp đã học. 3.Thái độ: Tạo cho học sinh tính cẩn thận, óc tư duy logic và tổng hợp tốt, sáng tạo và chiếm lĩnh được những kiến thức mới. II.CHUẨN BỊ: 1.Chuẩn bị của giáo viên: Chuẩn bị một số hình vẽ minh hoạ cho một số bài tập liên quan đến đồ thị. 2.Chuẩn bị của học sinh: Hoàn thành các nhiệm vụ về nhà, làm các bài tập trong SGK. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ: Không 3.Giảng bài mới: +Giới thiệu bài: (1’) Tiết hôm nay ta sẽ ôn tập thông qua hệ thống các bài tập +Tiến trình bài dạy TG Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân Hoạt động của học sinh Noäi dung 15’ HĐ 1: Bµi 14: Gi¶i c¸c bÊt Bµi 14: Gi¶i c¸c ph-¬ng tr×nh sau: GV chia lớp 4 nhóm ph-¬ng tr×nh sau: 1 Mỗi nhóm làm 3 bài HS lên bảng trình bày a. log3 log9 x 9x 2x 2 GV gọi đại diện nhóm lên theo nhóm trình bày Hs khac nhận xét x b. log2 4.3 6 log2 9 6 1 x c. log 4 4 .log 4 1 log Ñöa veà cuøng cô soá x 1 1 x 2 2 1 8 2 d. lg 6.5 25.20 x x x lg25 e. 2 lg2 1 lg 5 x 1 lg 51 x 5 f. x lg 4 5 x x lg2 lg3 g. 5 lg x 50 x lg5 lg2 x lg x2 3 h. x 1 x 1 log32 x i. 3 x log3 x 162 GV. Nguyễn Thành Hưng 8
- Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Giáo án tự chọn toán 12 HKII 20’ HĐ 2: bài 15 HS lên bảng trình bày Bµi 15: Gi¶i c¸c ph-¬ng tr×nh: GV chia lớp thành 4 nhóm theo nhóm GV gọi đại diện lên trình HS khác nhận xét 2 a. x lg x x 6 4 lg x 2 bày b. log3 x 1 log5 2x 1 2 Ñöa veà cuøng cô soá c. x 2 log3 x 1 4 x 1 log3 x 1 16 0 2 log x3 d. 2 5 x e. log 2 16 log2x 64 3 x f. lg(lgx) lg(lgx 2) 0 3 8’ HĐ 3: Củng cố HS lắng nghe Đặt ẩn phụ, Các cách giải pt mũ pt đưa về cùng cơ số. logarit 4.Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (1’) - Học và làm btvn IV.RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: GV. Nguyễn Thành Hưng 9
- Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Giáo án tự chọn toán 12 HKII Ngày soạn:25/12/2015 Tiết:05 BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức : Giúp HS biết cách giải một số dạng hệ bất phương trình mũ, hệ phương trình logarit. 2.Kỹ năng : - Vận dụng các phương pháp biến đổi để giải hệ phương trình mũ, hệ phương trình lôgarit. - Kỹ năng biến đổi các biểu thức mũ, logarit thành thạo để từ đó việc giải hệ phương trình mũ, hệ phương trình lôgarit được đơn giản. 3.Thái độ: - Tư duy: lôgic, linh hoạt, độc lập, sáng tạo. - Thái độ: cẩn thận, chính xác. II.CHUẨN BỊ: 1.Chuẩn bị của giáo viên: Giáo án, phiếu học tập. 2.Chuẩn bị của học sinh: SGK, kiến thức về hàm số mũ, hàm số logarit, TXĐ, TGT của hàm số mũ, hàm số logarit. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tình hình lớp : (1’) Kiểm tra sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ: Không 3.Giảng bài mới : +Giới thiệu bài: (1’) Tiết hôm nay ta sẽ ôn tập thông qua các hệ thống bài bập +Tiến trình bài dạy TG Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân Hoaït ñoäng cuûa học sinh Noäi dung 15’ HĐ 1: Bài 19 HS hoạt động theo nhóm Bµi 19: Gi¶i bÊt ph-¬ng tr×nh: Gv chia lớp thành 4 nhóm Gv gọi hs trong nhóm lên đại Hs lên bảng trình bày a. log8 x 4x 3 1 2 diện trình bày b. log3 x log3 x 3 0 Gv đưa ra kl đúng c. log 1 log 4 x 5 0 2 3 d. log 1 x2 6x 8 2log5 x 4 0 5 15’ HĐ 2: Bài 20 Hs hoạt động theo nhóm Bài 20: Gi¶i bÊt ph-¬ng tr×nh: Gv chia lớp thành 4 nhóm Hs lên bảng trình bày 5 Gv gọi hs trong nhóm lên đại e. log 1 x logx 3 diện trình bày 3 2 Gv đưa ra kl đúng f. logx log9 3 9 1 x g. logx 2.log2x 2.log2 4x 1 4x 6 h. log 1 0 3 x 10’ HĐ 3: Bài 22 Hs hoạt động theo nhóm Bài 21: Giải bpt Gv chia lớp thành 4 nhóm Hs lên bảng trình bày i. log 2 x 3 1 log 2 x 1 Gv gọi hs trong nhóm lên đại 2 diện trình bày j. 2log8 (x 2) log 1 (x 3) Gv đưa ra kl đúng Hs hoạt động theo nhóm 8 3 Hs lên bảng trình bày GV. Nguyễn Thành Hưng 10
- Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Giáo án tự chọn toán 12 HKII k. log3 log 1 x 0 2 l. log5 3x 4.logx 5 1 2’ HĐ 4: Củng cố Hs theo dõi bài Phương pháp giải bpt logarit Cách giải BPT, mũ , logarit 4.Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (1’) - Học sinh học và làm BTVN IV.RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: GV. Nguyễn Thành Hưng 11
- Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Giáo án tự chọn toán 12 HKII Ngày soạn:30/12/2015 Tiết:06 NGUYÊN HÀM I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Học sinh nắm vững hai phương pháp tìm nguyên hàm . 2.Kĩ năng: - Giúp học sinh vận dụng được 2 phương pháp tìm nguyên hàm của một số hàm số. 3.Thái độ: - Phát triển tư duy linh hoạt. - Học sinh tích cực tham gia vào bài học, có thái độ hợp tác. II.CHUẨN BỊ: 1.Chuẩn bị của giáo viên: - Bài tập sách giáo khoa. - Lập các phiếu học tập. 2.Chuẩn bị của học sinh: Biết phân biệt dạng toán dung phương pháp đổi biến số, từng phần III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ôn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ: Không 3.Giảng bài mới +Giới thiệu bài: (1’) Tiết hôm nay ta sẽ ôn tập lại toàn bộ cách tinh nguyên hàm +Tiến trình bài dạy TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung HĐ 1 : Nhắc lại PP tìm 15’ nguyên hàm từng phần Đ: H: Hãy nhắc lại công thức (u.v)’= u’.v + u.v’ đạo hàm một tích ? (uv)' dx = Hãy lấy nguyên hàm hai vế, suy ra udv = ? u'vdx + uv' dx udv = (uv)'dx + vdu udv = uv - vdu - Định lí 3: (sgk) - GV phát biểu định lí 3 udv = uv - vdu - Lưu ý cho HS: đặt u, dv sao cho vdu tính dễ hơn udv . Đ:Đặt u = x, dv = sinxdx - H: Từ đlí 3 hãy cho biết Khi đó du = dx, v = -cosx -Vd1: Tìm x sinxdx đặt u và dv như thế nào? Ta có : Bg: Từ đó dẫn đến kq? Đặt u = x,dv = sinxdx Khi đó du - yêu cầu một HS khác x sinxdx =- x.cosx =dx,v =-cosx giải bằng cách đặt u = + cosxdx = - xcosx + sinx Ta có : sinx, dv = xdx thử kq như thế nào +C x sinxdx =- x.cosx + cosxdx = - xcosx + sinx + C 20’ x HĐ2: Rèn luyện kỹ năng - Học sinh suy nghĩ và tìm - Vd2 :Tìm xe dx GV. Nguyễn Thành Hưng 12
- Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Giáo án tự chọn toán 12 HKII tìm nguyên hàm bằng pp ra hướng giải quyết vấn đề. Bg : lấy nguyên hàm từng Đ :Đặt u = x ,dv = exdx Đặt u = x ,dv = exdx phần. du = dx, v = ex du = dx, v = ex H: Dựa vào định lí 3, hãy Suy ra : Suy ra : đặt u, dv như thế nào ? x x x x xe dx = x. ex - e dx xe dx = x. xe - x e x dx Suy ra kết quả ? = x.ex – ex + C = x.e – e + C Đ: Đặt u = x2, dv = exdx Vd3: Tìm I= x 2 e x dx du = 2xdx, v = ex Bg :Đặt u = x2, dv = exdx Khi đó: du = 2xdx, v = ex Khi đó: x e dx =x .e - x e dx 2 x 2 x x x e dx =x .e - x e dx 2 x 2 x x H: Hãy cho biết đặt u, dv = x2.ex-x.ex- ex+C như thế nào ? Suy ra = x2.ex-x.ex- ex+C kquả ? Lưu ý: Có thể dùng từng phần nhiều lần để tìm Đ: Đặt u = lnx, dv= dx nguyên hàm. 1 Vd4: Tìm ln xdx du = dx, v = x x Bg : Khi đó : Đặt u = lnx, dv= dx ln xdx = xlnx - dx 1 du = dx, v = x x = xlnx – x + C Khi đó : H: Cho biết đặt u và dv như thế nào ? ln xdx = xlnx - dx = xlnx – x + C - Đăt u = lnx, dv = x2dx 1 du = dx , v = x x3 3 - Thông qua vd3, GV yêu cầu HS cho biết đối với Vd5: Tìm sin xdx x ln xdx 2 1 Đặt t = x dt = dx thì ta đặt u, dv như thế 2 x Đ: Không được. nào. Trước hết : Suy ra sin xdx =2 t sin tdt 1 Đặt u = t, dv = sint dt Đặt t = x dt = dx 2 x du = dt, v = - cost Suy ra t sin tdt =-t.cost+ costdt = H: Có thể sử dụng ngay sin xdx =2 t sin tdt -t.cost + sint + C pp từng phần được Đặt u = t, dv = sint dt Suy ra: không ? ta phải làm như thế nào ? du = dt, v = - cost sin xdx = + Gợi ý : dùng pp đổi biến t sin tdt =-t.cost+ = -2 x .cos x +2sin x +C số trước, đặt t = x . costdt = -t.cost + sint + C Suy ra: GV. Nguyễn Thành Hưng 13
- Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Giáo án tự chọn toán 12 HKII Lưu ý cho HS các dạng thường sử dụng pp từng sin xdx = phần. = -2 x .cos x +2sin x +C f ( x) sin xdx , f ( x) cos xdx f ( x)e dx x đặt u = f(x), dv cònlại. f ( x) ln xdx , đặt u = lnx,dv =f(x) dx 7’ HĐ 3: Củng cố HS thực hiện yêu cầu của Các công thức bảng nguyên hàm Các công thức bảng Giáo viên nguyên hàm trang 97 4.Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (1’) - Bài tập về nhà:7, 8, 9 trang 145 và 146 IV.RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG : V. Phụ lục : Dựa vào bảng sau đây, hãy cho biết gợi ý phương pháp giải nào không hợp lý. ( Đối với f ( x)dx ) Hàm số Gợi ý phương pháp giải f(x) = (2x+1)cosx Đặt u = 2x+1 , dv =cosx f(x) = xe-x Đặt u = e-x , dv = xdx f(x) = x lnx Đặt u = lnx, dv = x f(x) = ex sinx Đặt u = e ,dv = sinxdx hoặc u = sinx,dv = exdx x GV. Nguyễn Thành Hưng 14
- Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Giáo án tự chọn toán 12 HKII Ngày soạn:04/01/2016 Tiết:07 NGUYÊN HÀM (tt) I.MỤC TIÊU : 1.Kiến thức: - Học sinh nắm vững hai pp tìm nguyên hàm . 2.Kĩ năng: - Giúp học sinh vận dụng được 2 phương pháp tìm nguyên hàm của một số hàm số. 3.Thái độ: - Phát triển tư duy linh hoạt. - Học sinh tích cực tham gia vào bài học, có thái độ hợp tác. II.CHUẨN BỊ: 1.Chuẩn bị của giáo viên : - Bài tập sách giáo khoa. - Lập các phiếu học tập. 2.Chuẩn bị của học sinh: Biết phân biệt dạng toán dung pp đổi biến số, từng phần. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số 2.Kiểm tra bài cũ: (Lồng ghép trong lúc dạy) 3.Giảng bài mới: +Giới thiệu bài: (1’) Tiết hôm nay ta sẽ ôn tập lại toàn bộ cách tinh nguyên hàm (1’) +Tiến trình bài dạy TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 15’ HĐ1: Thông qua nội dung Hs1: Dùng pp đổi biến số Bài 1.Tìm kiểm tra bài cũ Đặt u = sin2x 5 x x Giáo viên nhấn mạnh thêm Hs2: Đặt u = sin2x sin 3 cos 3 dx sự khác nhau trong việc vận du = 2cos2xdx Bài giải: dụng hai phương pháp. Khi đó: sin 5 2x cos2xdx - Gọi môt học sinh cho biết x Đặtu=sin cách giải, sau đó một học = 1 1 3 sinh khác trình bày cách 2 u 5 du = u6 + C 12 1 x du= cos dx giải. 1 3 3 = sin62x + C x x 12 Khi đó: sin 5 cos dx 3 3 1 = u 5 du 3 1 6 1 x 6 = u + C= sin 3 + C 18 18 Hoặc x x sin 5 3 cos dx 3 1 x x = 3 sin 5 3 d(sin ) 3 GV. Nguyễn Thành Hưng 15
- Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Giáo án tự chọn toán 12 HKII 1 x = sin 6 + C 18 3 15’ HĐ2: PP đổi biến số Hs1: Dùng pp đổi biến số Bài 2.Tìm - Gọi môt học sinh cho biết Đặt u = 7-3x2 3x 7 3x 2 dx cách giải, sau đó một học - Hs2:đặt Bg: sinh khác trình bày cách u=7+3x 2 du=6xdx Đặt u=7+3x2 du=6xdx giải. Khi đó : Khi đó : 3x 7 3x dx = 2 3x 7 3x 2 dx = 1 3 1 3 1 1 2 1 1 2 2 = u du = 2 u +C 2 = u 2 du = u +C 2 2 3 2 2 3 1 1 = (7+3x2) 7 3x 2 +C = (7+3x2) 7 3x 2 +C 3 3 H: Có thể dùng pp đổi biến số được không? Hãy đề xuất cách giải? 9’ HĐ3: Phương pháp từng Đ: Dùng phương pháp lấy Bài 3. Tìm phần H:Hãy cho biết dùng pp nguyên hàm từng phần. x lnxdx Đặt u = lnx, dv = x dx Bài giải: nào để tìm nguyên hàm? 3 1 2 2 Đặt u = lnx, dv = x dx - Nếu HS không trả lời du = dx , v = x được thì GV gợi ý. x 3 1 2 2 3 Đổi biến số trước, sau đó Khi đó: du = dx , v = x x 3 từng phần. x lnxdx = Khi đó: 3 2 2 2 3 1 x lnxdx = = 3 x - 3 x2 x dx 3 3 2 2 1 2 3 2 2 2 3 2 = x2- 3 3 x 2 x dx = x - x + C= 3 3 3 3 2 2 2 2 2 3 3 = x - x + C= 2 2 3 3 3 =- x +C 3 2 3 = - x 2 +C 3 Đ:Dùng pp đổi biến số, sau đó dùng pp từng phần. 3 x 9 Bài 4. Tìm e dx Đặt t = 3x 9 t =3x-9 Bài giải:Đặt t = 2 3x 9 2tdt=3dx t 2 =3x-9 Khi đó: e 3 x 9 dx 2tdt=3dx 2 Khi đó: e 3 x 9 dx = 3 te t dt 2 Đặt u = t, dv = etdt = 3 te t dt du = dt, v = et Đặt u = t, dv = etdt Khi đó: te t dt=tet - e t dt du = dt, v = et GV. Nguyễn Thành Hưng 16
- Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Giáo án tự chọn toán 12 HKII t t = t e- e + c Khi đó: te t dt=tet - e t dt Suy ra: = t et- et + c 2 2 e 3 x 9 dx= tet - et + c Suy ra: 3 3 2 t 2 t e dx= 3 te - 3 e + c 3 x 9 3’ HĐ 4: Củng cố Hs theo dõi Các công thức bảng nguyên Các công thức bảng nguyên hàm hàm 4.Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (1’) - Học và làm BTVN IV.RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: GV. Nguyễn Thành Hưng 17
- Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Giáo án tự chọn toán 12 HKII Ngày soạn:08/01/2016 Tiết:08 BÀI TẬP ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: - Nắm được công thức tính diện tích,thể tích nhờ tích phân. - Biết được một số dạng đồ thị của những hàm số quen thuộc để chuyển bài toán tính diện tích và thể tích theo công thức tính ở dạng tích phân. 2.Kỹ năng: - Biết tính được diện tích một số hình phẳng, thể tích một số khối nhờ tích phân. 3.Thái độ: - Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận chính xác và thói quen kiểm tra lại bài của học sinh. - Biết qui lạ về quen,biết nhận xét đánh giá bài làm của bạn. - Có tinh thần hợp tác trong học tập. II.CHUẨN BỊ: 1.Chuẩn bị của giáo viên: - Giáo án,bảng phụ. - PP Gợi mở, vấn đáp, giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm. 2.Chuẩn bị của học sinh: Học bài và làm các bài tập SGK III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Ổn định tình hình lớp: (1’) Kiểm tra sĩ số hs 2.Kiểm tra bài cũ: Không 3.Giảng bài mới: +Giới thiệu bài mới: (1’) Tiết này chúng ta tìm hiểu cách tính tích phân có chứa trị tuyệt đối. +Tiến trình bài dạy TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung 7’ HĐ1: Ôn tập về kiến Nghe hiểu nhiệm vụ Bảng phụ (có Hvẽ) thức tính diện tích hình TL như nội dung ghi bảng 1.Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ phẳng thị hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a;;b], trục Ox và x = a, x = b là Giao nhiệm vụ: b S f ( x) dx H: Nêu các công thức a tính diện tích hình phẳng 2.Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ ? thịcủa hai hàm số y = f(x), y = g(x) - Yêu cầu HS dưới lớp liên tục trên đoạn [a;;b], và x = a, x = b nhận xét câu trả lời . b là S f ( x) g ( x) dx - Nhận xét và cho điểm. a - Treo bảng phụ. 3.diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số x = g(y), x = h(y) và hai đường thẳng y = c, y = d là d S g ( y ) h( y ) dy c HĐ2:Rèn luyện kỹ năng + Nhận nhiệm vụ và thảo 34b.Diện tích hình phẳng cần tìm là Tính diện tích hình luận nhóm . 1 S x 4 5 x 2 4 dx phẳng + Đại diện nhóm lên trình 0 + Giao nhiệm vụ cho HS bày lời giải. đặt t = x2, x[0;1] t[0;1] theo nhóm; t 0 1 2 Nhóm 1: 34a t – 5t +4 + 1 Nhóm 2: 34b x5 5 x3 S x 5 x 4 dx 1 Nhóm 3: 35b 4 2 4x Nhóm 4: 35c 0 5 3 0 + Yêu cầu đại diện nhóm lên bảng trình bày lời = 38/15 (đvdt) giải. GV. Nguyễn Thành Hưng 18
- Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Giáo án tự chọn toán 12 HKII + Cho các nhóm khác nhận xét . + Chính xác hoá bài giải của HS. 12’ 34a. Gợi ý nếu cần TL như NDGB 34a. vẽ đồ thị 3 hàm số đã cho f(x)=1 y Xác định miền tính dtích f(x)=x^2/4 3 Tính S bằng cách nào Hoặc S bằng tổng diện f(x)=x x(t)=2 , y(t)=t y=x tích của hai hình phẳng f(x)=-x +0.4 f(x)=-x +0.8 2 giới hạn bởi f(x)=-x+1.2 y = x, y =x2/4, x =0, x =1 f(x)=-x +1.7 f(x)=-x +2.1 B1 A C y=1 y =1, y =x2/4, x =1, x =2 f(x)=-x +2.5 x -2 -1 1 2 3 4 O Diện tích hình phẳng cần tìm là S = S1 – S2 +S1 là diện tích hình phẳng giới hạn bởi: x2 y = 1; y = ; x = 0, x = 2 4 + S2 là diện tích tam giác OAB 2 x2 2 x3 4 S1 1 dx x (®vdt) 0 4 12 0 3 1 1 1 S 2 OA.OB .1.1 (®vdt) 2 2 2 4 1 5 Vậy S (®vdt) 3 2 6 6’ 35 b.Gợi ý nếu cần 35b.PT hoành độ độ giao điểm của 2 Diện tích hình phẳng giới đường cong : hạn bởi 2 đường cong y3 8 y 2 x = g(y), x = h(y) và hai S y 3 8 dy 8 y 3 dy 2 2 đường thẳng y = c; y = d 1 1 d là S = c g ( y ) h( y ) dy y 4 1 17 8 y 12 (16 4) (8 ) Tìm hoành độ giao điểm 4 4 4 ? công thức tính S ? 12’ 35c. Gợi ý nếu cần TL như NDGB 35c. vẽ đồ thị 3 hsố đã cho? 7 Xác định miền tính 6 dtích? 5 Tìm hđộ các giao điểm ? x = 4 chia miền cần tính 4 Tính S bằng cách nào ? diện tích thành hai miền 3 A giới hạn bởi 2 + y x , y=0, x=0, x=4 1 B +y =6-x, y=0, x=4, x =6 -2 O 2 4 6 8 10 12 -1 -2 PT hoành độ giao điểm GV. Nguyễn Thành Hưng 19
- Trường THPT Nguyễn Hồng Đạo Giáo án tự chọn toán 12 HKII x 6 x x x 6 0 x 2 x 4 6–x=0x=6 xdx 6 x dx 4 6 S 0 4 2 3 x2 7 x 6 x 64 2 4 0 3 2 3 6’ HĐ3. Củng cố Tính diện tích hình phẳng GV nhắc lại một số dạng bài tập đã làm HS lắng nghe 4.Dặn dò học sinh chuẩn bị tiết học tiếp theo: (1’) - Về nhà học bài và làm các bài tập SGK IV.RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: GV. Nguyễn Thành Hưng 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chuyên đề luyện thi đại học phương pháp giải các bài tập hình học không gian trong kì thi TSĐH
59 p | 966 | 330
-
Bài giảng GDCD 12 bài 2: Thực hiện pháp luật
29 p | 1297 | 129
-
2 đề thi chọn HSG giải toán trên máy tính cầm tay Vật lý 12 - Sở GD&ĐT Thanh Hóa - (Kèm Đ.án)
11 p | 280 | 59
-
Giáo án Tiếng Anh 12 Unit 2: Cultural diversity
32 p | 670 | 49
-
Tiết 107 CÁC THÀNH PHẦN CHÍNH CỦA CÂUI / Mục tiêu cần đạt 1. Kiến thức: -
6 p | 454 | 41
-
Thực hành về lựa chọn trật tự các bộ phận trong câu
5 p | 404 | 40
-
Giáo án bài 12: Câu ghép (tiếp theo) - Ngữ văn 8
8 p | 845 | 36
-
Giáo án hóa học lớp 12 cơ bản – Tiết 39: Luyện tập: Điều chế kim loại
7 p | 168 | 29
-
Tiết 96 LUYỆN NÓI VĂN MIÊU TẢ I- Mục tiêu cần đạt 1. Kiến thức: nắm được
4 p | 494 | 21
-
Tiết 5,6:ÔN TẬP VĂN MIÊU TẢ.
4 p | 285 | 12
-
Giáo án Âm nhạc 2 bài 12: Ôn tập hát Cộc cách tùng cheng
2 p | 136 | 9
-
Giáo án Ngữ Văn 12 tuần 8 bài: Trả bài làm văn số 2
8 p | 112 | 7
-
Tiết 33 Làm văn TRẢ BÀI LÀM VĂN SỐ 2
4 p | 60 | 5
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên
5 p | 9 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự
3 p | 9 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn