Giáo án tuần - Gia đình và bản làng - Tuần 27 - Thứ 4
lượt xem 7
download
Tham khảo tài liệu 'giáo án tuần - gia đình và bản làng - tuần 27 - thứ 4', tài liệu phổ thông, mầm non - mẫu giáo phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án tuần - Gia đình và bản làng - Tuần 27 - Thứ 4
- KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG TUẦN CHỦ ĐIỂM : GIA ĐÌNH VÀ BẢN LÀNG TUẦN 27 Thứ, Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 ngày Tên Hoạt động - Trò chuyện 1 - ĐÓN - Trò chuyện - Trẻ kể về - Trẻ kể về - nói về gia đình Thi TRẺ về những đồ những đồ dùng những đồ dùng nhanh các đồ trẻ : khi ăn dùng trong riêng của bé. mà nhà bé dùng trong cơm gồm có gia đình. chưa có. gia đình. những ai ? cần gì,…? 2 -THỂ - Tập theo - Bài tập phát - Bài tập phát - Trò chơi : - Trò chơi : DỤC bài : Gà triển chung. triển chung. Xỉa cá mè.. cái gì đã thay VẬN trống gáy. đổi. ĐỘNG - GDÂN : 3 -HOẠT - THỂ DỤC Đi học về. - LQCC : - VĂN HỌC - TẠO HÌNH ĐỘNG : - MTXQ : B – D – Đ. : Cắt dán
- CHUNG Đi theo Trò chuyện và Thơ : Cái bát những đồ đường dích phân loại đồ xinh xinh. dùng trong dắc. dùng theo chất gia đình. liệu và công…. 4 -HOẠT - Chuyền - Quan sát cây - Trò chơi : - Trò chơi : - Trò chơi : ĐỘNG bóng gọi tên cối xung Cửa hàng bách Xếp hình. Bạn có gì NGOÀI đồ dùng quanh sân hoá. khác. TRỜI trong gia trường. đình. - Xây nhà của bé có tường rào, cổng ngõ, có vườn rau sạch, ao cá, chuồng heo, chuồng gà. 5 -HOẠT - Trẻ đóng vai cô giáo, vai người bán hàng, bác sĩ, gia đình có ông bà, bố, ĐỘNG mẹ,.... GÓC - Trẻ hát các bài hát theo chủ điểm. - Trẻ biết vẽ, nặn, tô màu các đồ dùng trong gia đình. - Làm quen 6 -HOẠT - Dạy trẻ làm với chữ cái : b- - Làm quen - Vệ sinh lớp - Nhận xét ĐỘNG quen với âm d-đ. với thơ : Cái học. tuyên TỰ nhạc “Đi học - Vệ sinh cá bát xinh xinh. - Nhặt lá dương, phát CHỌN về ”. nhân, lớp học. - Dặn dò, nhắc rụng làm phiếu bé - Giáo dục - Giáo dục lễ nhở sạch sân ngoan. vệ sinh. phép. trường.
- Thứ 4 1) Đón trẻ : KỂ CHUYỆN VỀ NHỮNG ĐỒ DÙNG TRONG GIA ĐÌNH MÀ BÉ CHƯA CÓ I/Mục đích : - Trẻ bết kể tên các đồ dùng trong gia đình. - Biết kể tên những đồ dùng mà nhà bé chưa có. - Biết quan tâm giúp đỡ mọi người, biết bảo vệ đồ dùng. II/Chuẩn bị : - Một số đồ dùng, đồ chơi trong gia đình. III/Cách tiến hành : - Cô hỏi : Ở nhà các con có những đồ dùng gì ? Bây giờ các con hãy kể cho cô và các bạn cùng nghe thử nào ? - Thế những đồ dùng mà nhà các con chưa có thì sao ? - Cô cho từng trẻ đứng lên kể. - Các con à ! tùy theo từng hoàn cảnh gia đình và điều kiện sống khác nhau, có nhiều gia đình có rất nhiều đồ dùng như : tủ lạnh, tivi, máy giặc … nhưng cũng có nhiều gia đình thì không có gì . Vì vậy các con không nên đòi hỏi bố mẹ mua cái này, cái nọ là không được nhớ chưa nào.Vì điều kiện bố mẹ còn khó khăn chưa có tiền mua được lớp mình rõ chưa nào. ---------000---------- 2)Thể dục vận động : BÀI TẬP PHÁT TRIỂN CHUNG. I/Mục đích:
- - Trẻ biết tập 5 động tác phát triển chung. - Rèn thể lực cho trẻ, đồng thời tập trẻ có tính trật tự, tự giác khi học… II/Chuẩn bị : - Sân sạch sẽ. - Cô và trẻ cùng thuộc động tác. III/Cách tiến hành : 1)Khởi động : Cho trẻ xếp thành vòng tròn và đi các kiểu đi sau chuyển thành 3 hàng ngang. 2)Trọng động : Tập 5 bài phát triển chung a)Hô hấp : tập theo bài hát con gà trống. b)Tay vai : Đưa tay ngang, gập khuỷu tay, ngón tay chạm vai. c)Chân : Bước 1 chân ra trước, lên cao, tay chống hông. d)Bụng : Đưa tay lên cao, cúi gập người về trước. e)Bật : Bật luân phiên chân trước, chân sau. 3)Hồi tĩnh : Cho trẻ đi lại nhẹ nhàng. -----------000----------- Hoạt động chung : MÔN LQCC
- ĐỀ TÀI : b – d - đ . 1/Kiến thức - Trẻ nhận biết và phát âm đúng chữ cái b – d - đ . - Nhận biết được âm và chữ b – d - đ .Trong tiếng, từ trọn vẹn . 2/Rèn luyện sự nhanh nhẹn : - Rèn luyện, chú ý, ghi nhớ, nhanh nhẹn. 3)Phát triển : - Phát triển ngôn ngữ. 4/Giáo dục - Trẻ biết yêu quí thiên nhiên. - Biết vệ sinh trước khi ăn uống. II.Chuẩn bị: *Cho cô :Thẻ chữ b – d - đ chữ rỗng, b – d - đ, tranh có từ cái dao, cái đĩa, bàn chải. - Bảng gài từ và các thẻ chữ rời ghép từ “cái dao”, “ cái đĩa ”, “bàn chải ”. - Ba ngôi nhà mang chữ b – d - đ. - Bài thơ viết sẵn trên tờ lịch bằng chữ in thường : mẹ và cô, dán hoa tặng mẹ. - Thẻ chữ và chữ cắt rỗng lớn, chữ cắt rỗng rời nét. * Cho trẻ : b – d - đ - Mỗi trẻ một rổ nhựa đựng chữ b – d - đ rỗng, thẻ chữ b – d - đ. III. Phương pháp - Trực quan, đàm thoại ,thực hành .
- - Tích hợp : âm nhạc, toán, môi trường xung quanh. IV/Cách tiến hành Hoạt động của cô Hoạt động của trẻ 1)Ổn định dẫn dắt và đàm thoại: - Cho lớp hát bài “ Lớn lên cháu lái máy cày ” và đến góc trưng - Lớp hát và đi đến bày đồ dùng trong gia đình . góc trưng bày. - Đàm thoại cùng trẻ về đồ dùng. - Trẻ đàm thoại cùng Các con à ! cô còn có nhiều đồ dùng nữa để giới thiệu cho các cô. con. Bây giờ cô mời các con về chỗ ngồi và vừa đi vừa hát “ Mẹ - Trẻ lắng nghe. yêu không nào” 2/Hoạt động nhận thức: * Nhận biết từ có chứ chữ cái qua tranh : - Cái đĩa ạ. + Cô treo tranh “Cái đĩa” cho trẻ quan sát - Trẻ trả lời. - Các con xem bức tranh vẽ gì nào ? - Trẻ lắng nghe. - Cái đĩa dùng để làm gì ? - À đúng rồi. Các con ạ ! cái đĩa dùng để đựng thức ăn, để đựng -Trẻ lắng nghe. rau, đựng cá,... khi ăn xong các con phải dọn rửa sạch sẽ, không được bỏ lung tung sẽ dể bị vỡ các con nhớ chưa nào. - Trẻ đồng thanh. - Dưới tranh “Cái đĩa”, có từ “Cái đĩa” được viết bằng chữ in thường. - Trẻ trả lời. - Các con hãy lắng nghe cô đọc : “Cái đĩa” (3 lần). - Trẻ chú ý.
- - Cho trẻ đọc “Cái đĩa” ( 3 lần) . - 1,2,3,… tất cả là 6 - Cô cũng có từ “Cái đĩa” được viết bằng chữ viết thường . chữ cái. - Các con xem từ “Cái đĩa” cô vừa viết với từ “Cái đĩa” dưới - Trời sáng. tranh có giống không ? - Thức dậy. - Bây giờ các con hãy đếm số lượng chữ cái trong từ “Cái đĩa” - Trẻ chú ý. cùng cô nhé 1,2,3,…6. Tương ứng với 6 chữ cái cô cũng có số 6 . - Trẻ trả lời - Cô cũng có từ “Cái đĩa” được ghép bằng thẻ chữ rời . - Trẻ lắng nghe. * Nhận biết từ có chứ chữ cái qua tranh : Trời tối - Trẻ lắng nghe. Trời sáng - Lớp đồng thanh. + Cô treo tranh “ Cái dao ” cho trẻ quan sát - 1,2 ….6 tất cả là - Các con xem bức tranh vẽ gì nào ? 6chữ cái. - Cái dao dùng để làm gì ? - (Nghe gì )2? - Giáo dục : Cái dao dùng để sắt thức ăn, sắt rau, sắt thịt,… vì thế - Trẻ lắng nghe và các con còn nhỏ không được đụng vào sẽ để bị đứt tay. đoán. - Dưới tanh “ Cái dao”, có từ “Cái dao”được viết bằng chữ in thường . - Bàn chải. - Các con hãy lắng nghe cô đọc : “Cái dao” (3 lần). -Trẻ chú ý. - Cho trẻ đọc “Cái dao ” (3 lần) . - Trẻ trả lời. - Cô cũng có từ “Cái dao” được viết bằng chữ viết thường . - Trẻ lắng nghe. - Bây giờ các con hãy đếm số lượng chữ cái trong từ “Cái dao ” cùng cô nhé 1,2,3,..6. Tương ứng với 6 chữ cái cô cũng có số 6 . - Trẻ chú ý. - Cô cũng có từ “Cái dao”được ghép bằng chữ rời . - Trẻ lắng nghe.
- (Lắng nghe )2 - Lớp đồng thanh. Nghe cô đọc câu đố : - Trẻ đếm cùng cô.. Vài hàng cước trắng Có cái cầm tay - Trẻ chú ý Giúp bé hằng ngày - Trẻ lắng nghe. Đánh răng sạch bóng. + Cô treo tranh “Bàn chải ” cho trẻ quan sát - Lớp phát âm - Các nào cho cô biết bàn chải dùng để làm gì ? - Tổ phát âm. - Giáo dục : Bàn chải dùng để đánh răng mỗi khi thức dậy và trước - Cá nhân phát âm. khi đi ngủ, để cho răng luôn sạch, thơm miệng và khỏi bị sâu răng. Các con nhớ đánh thường xuyên nhé. - Trẻ chú ý lắng nghe. - Dưới tanh “ Bàn chải , có từ “Bàn chải ”được viết bằng chữ in thường . - Các con hãy lắng nghe cô đọc : “Bàn chải ” (3 lần). - Cho trẻ đọc “Bàn chải ” (3 lần) . - Cho trẻ sờ và nhận - Cô cũng có từ “Bàn chải ” được viết bằng chữ viết thường . xét. - Bây giờ các con hãy đếm số lượng chữ cái trong từ “Bàn chải ” cùng cô nhé 1,2…..7. Tương ứng với 7 chữ cái cô cũng có số 7 . - Trẻ lắng nghe. - Cô cũng có từ “Bàn chải ”được ghép bằng chữ rời . + Giới thiệu chữ cái mới: Hôm nay cô sẽ giới thiệu cho các con chữ b trong từ “ Bàn chải ”, chữ d trong từ “cái dao ” và chữ đ trong từ “ cái đĩa ” - Trẻ so sánh. - Cô rút thẻ chữ b trong từ “bàn ”giới thiệu thẻ chữ b và gắn lên - Trẻ thực hiện. bảng (trong quá trình giới thiệu chữ cái cô cất tranh) .
- - Cô cầm, thẻ chữ b, d, đ, giới thiệu thẻ chữ và gắn lên bảng . - Cô phát âm mẫu b, d, đ (3 lần ) - Trẻ tiến hành chơi. - Mời lớp phát âm.(3 lần ) - Tổ phát âm. - Cá nhân phát âm. + Phân tích nét chữ : - Cô lần lượt cầm thẻ chữ b, d, đ, rỗng giơ lên. - Cho trẻ sờ theo từng nét chữ và nhận xét - Cô kết luận : Chữ b gồm một nét thẳng đứng bên trái và một nét cong tròn bên phải.(cô gắn từng nét chữ b lên bản) - Chữ d gồm một nét cong tròn bên phải và một nét thẳng đứng bên trái. - Chữ đ gồm một nét cong tròn bên phải và một nét thẳng đứng bên trái và một dấu ngang trên đầu. - Cho trẻ nói lại. - Cô cầm thẻ chữ b, d, đ rỗng giơ lên cao. + Cho trẻ nói lại. - Cô gắn từng nét chữ lên bảng. + So sánh chữ b và d ; chữ d và đ. - Cho trẻ tự so sánh. + Tóm lại : - Giống : đều có một nét thẳng đứng.
- - Khác : Chữ b có một nét thẳng đứng bên trái và nét cong tròn bên phải. - Chữ d có một nét thẳng đứng bên phải và một nét cong tròn bên trái. - Tương tự cho trẻ so sánh chữ : d – đ. - Cho trẻ đọc lại b,d, đ. 3)Trò chơi ôn luyện chữ cái: - Cho trẻ chơi trò chơi “ Tìm chữ ”theo hiệu lệnh của cô. - Tìm chữ : b,d, đ trong bài thơ : “Cô giáo em”. - Cách chơi : chia trẻ thành hai đội xếp thành hai hàng dọc, trước mặt mỗi đội là một bài thơ. Khi có hiệu lệnh “ tìm chữ” thì trẻ đầu hàng lên tìm chữ đó. Nếu tìm không được nữa thì chạy về đưa bạn mình lên tìm. Cô cho trẻ thời gian nhất định với từng chữ. Khi nào hết thời gian thì dừng lại. Đội nào tìm đúng và nhiều chữ thì thắng cuộc. - Cho trẻ chơi trò chơi về đúng nhà. - Cô phổ biến trò chơi, cách chơi và cho trẻ tiến hành chơi. - Kết thúc cho lớp hát 1 bài và đi ra ngoài. -------------000----------- 4)Hoạt động ngoài trời: TRÒ CHƠI : CỬA HÀNG BÁCH HOÁ. I/Mục đích: - Trẻ nói được tên đồ dùng trong gia đình.
- - Trẻ nói được công dụng của từng loại đồ dùng. - Giáo dục trẻ giữ gìn và bảo vệ . II/Chuẩn bị : - Sân dạo chơi. - Một số đồ dùng trong gia đình. III/Cách tiến hành : 1/ Ổn định tổ chức: - Các con à, để biết được đồ dùng trong gia đình quan trọng như thế nào, đối với đời sống con người bây giờ các con cùng cô đi ra ngoài nggồi thành vòng tròn chơi trò chơi “cửa hàng bách hoá ” nhé. 2/ Tổ chức cho trẻ hoạt động. a/ Hoạt động quan sát có mục đích. - Trẻ biết cách chơi . - Trẻ biết tác dụng và công dụng của từng loại đồ dùng trong gia đình. - Trẻ biết một số loại đồ dùng để bị vỡ. - Biết tên màu sắt và câu tạo của đồ dùng đó. - Giáo dục trẻ biết yêu quí và bảo vệ đồ dùng đó. b/ Hoạt động tập thể: - Cho trẻ hát bài “Vườn rau sau lũ ” vừa hát vừa dẫn trẻ đi ra ngoài. - Cô trẻ quan sát đồ dùng cô đã chuẩn bị sẵn. - Đàm thoại với trẻ về đồ dùng trên. - Cho trẻ chọn đồ dùng theo yêu cầu của cô. - Cô mô tả màu sắc, nói công dụng và mời trẻ lấy.
- - Cô mời lần lượt trẻ mua đồ dùng theo yêu cầu. c/ Trò chơi tự chọn: - Cho trẻ chơi trò chơi vật gì biến mất. 3/ Kết thúc: -Tập trung trẻ , nhận xét , tuyên dương , giáo dục. -------------000------------ 6)Hoạt động tự chọn : LÀM QUEN VỚI THƠ : CÁI BÁT XINH XINH I/Mục đích : - Giúp trẻ thuộc bài thơ trước. II/Chuẩn bị : - Cô thuộc bài thơ. III/Cách tiến hành : - Cô đọc thơ cho trẻ nghe. - Cô đọc trước, trẻ đọc theo. - Dặn dò, nhắc nhở. - Giáo dục vệ sinh. ---------------- ------------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Hóa học 10 bài 9: Sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố hóa học. Định luật tuần hoàn
11 p | 914 | 76
-
Giáo án Hóa học 10 bài 10: Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
6 p | 542 | 62
-
Giáo án Hóa học 10 bài 11: Luyện tâp - Bảng tuần hoàn, sự biến đổi cấu hình electron nguyên tử
10 p | 448 | 60
-
Giáo án Sinh học 11 bài 18: Tuần hoàn máu
3 p | 559 | 44
-
Giáo án Ngữ văn 12 tuần 10: Đọc thêm: Đất nước ( Nguyễn Đình Thi )
4 p | 628 | 38
-
Giáo án Ngữ văn 10 tuần 17: Lập kế hoạch cá nhân
6 p | 331 | 31
-
Giáo án Sinh học 8 bài 18: Vận chuyển máu qua hệ mạch. Vệ sinh hệ tuần hoàn
3 p | 719 | 30
-
Giáo án Ngữ văn 11 tuần 5: Lẽ ghét thương (trích Truyện Lục Vân Tiên)
6 p | 552 | 27
-
Giáo án Ngữ văn 11 tuần 5: Đọc thêm: Chạy giặc
4 p | 465 | 22
-
Giáo án Ngữ văn 12 tuần 4: Đọc thêm: Mấy ý nghĩ về thơ ( trích )
6 p | 514 | 20
-
Giáo án Toán 1 chương 4 bài 3: Các ngày trong tuần lễ
2 p | 155 | 17
-
Giáo án Hóa học lớp 10 bài 11: Luyện tập: Bảng tuần hoàn, sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron của nguyên tử và tính chất của các nguyên tố hoá học
4 p | 36 | 6
-
Giáo án môn Hóa học lớp 10 sách Kết nối tri thức: Bài 8
8 p | 37 | 4
-
Giáo án môn Hóa học lớp 10 sách Chân trời sáng tạo: Bài 7
31 p | 24 | 4
-
Giáo án Hóa học lớp 10 - Tiết 16+17: Sự biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố hóa học định luật tuần hoàn
10 p | 11 | 4
-
Giáo án môn Hóa học lớp 10 sách Cánh diều: Bài 8
4 p | 24 | 3
-
Giáo án Tin học tuần 9: Bài 4 - Định dạng trang văn bản, đánh số trang trong văn bản
6 p | 100 | 3
-
Giáo án môn Toán lớp 3 sách Cánh diều: Tuần 23
20 p | 8 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn