intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Vật lý 12 nâng cao - TIẾT 28-29: SÓNG ÂM, NGUỒN NHẠC ÂM

Chia sẻ: Nguyễn Phương Hà Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

306
lượt xem
16
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'giáo án vật lý 12 nâng cao - tiết 28-29: sóng âm, nguồn nhạc âm', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Vật lý 12 nâng cao - TIẾT 28-29: SÓNG ÂM, NGUỒN NHẠC ÂM

  1. Giáo án Vật lý 12 nâng cao - TIẾT 28-29: SÓNG ÂM, NGUỒN NHẠC ÂM. I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến thức - Nêu được nguồn gốc âm và cảm giác về âm. - Nêu được mối quan hệ giữa các cảm giác về âm và đặc điểm của sóng âm. 2. Kỹ năng - Trình bày được phương pháp khảo sát những đặc điểm của sóng âm dựa trên đồ thị d.động điểm nguồn âm. - Tìm cường độ âm. mức cường độ âm - Giải thích được vì sao các nhạc cụ (nguồn nhạc âm)lại phát ra các âm có tần số cao thấp khác nhau. - Phân biệt âm cơ bản và hoạ âm. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: - Âm thoa, dây đàn. ống sáo. Hộp cộng hưởng. Dao động ký điện tử.
  2. 2. Học sinh: - Ôn lại sóng, giao thoa sóng, sóng dừng, năng lượng sóng. Phương trình sóng. III. KIỂM TRA BÀI CŨ: - Hiện tượng giao thoa là gì ? Điều kiện giao thoa ? Tại những điểm nào thì biên độ dđ của các phần tử môi trường đạt cực đại, cực tiểu. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC : NỘI DUNG HĐ CỦA GIÁO HĐ CỦA HỌC VIÊN SINH bày -Đọc SGK tìm 1. Nguồn gốc của âm và cảm - Trình nguồn gốc và hiểu và trả lời. giác về âm. cảm giác âm. -Nhận xét câu -Sóng âm là những sóng cơ cầu HS trả lời của bạn. truyền trong các môi trường rắn -Yêu N.xét, bổ sung -Lắng nghe và lỏng khí. câu trả lời của ghi nhớ. -Trong chất khí và chất lỏng, bạn. sóng âm là sóng dọc vì trong các
  3. - Nhận xét, bổ -Thảo luận và chất này lực đàn hồi chỉ xuất sung, -> nội dung trả lời. hiện khi có biến dạng nén, dãn. kiến thức. -Trong chất rắn, sóng âm gồm cả - Yêu cầu HS trả -Nhận xét câu sóng dọc và sóng ngang vì lực lời câu hỏi C1, trả lời của bạn. đàn hồi xuất hiện cả khi có biến dạng lệch và biến dạng nén, dãn. C2. -Thảo luận và - Nhận xét, bổ trả lời. 2. Phương pháp khảo sát thực sung, -> nội dung nghiệm những tính chất của -Nhận xét câu kiến thức. âm: SGK. trả lời của bạn. - Tạp âm, nhạc 3. Nhạc âm và tạp âm: -Thảo luận và âm là gì? + Nhạc âm đồ thị là đường cong trả lời. - Nhận xét, bổ tuần hoàn. sung, -> nội dung + Tạp âm đồ thị là đường cong -Nhận xét câu kiến thức. không tuần hoàn. trả lời của bạn. - Yêu cầu HS trả 4. Những đặc trưng của âm: lời câu hỏi C3. a) Độ cao của âm: -Nhận xét câu - Độ cao của âm - f lớn: âm cao, f nhỏ âm thấp trả lời của bạn. là gì , phụ thuộc (trầm). Tai nghe âm có f từ 20Hz vào những yếu tố -Thảo luận và đến 20.000Hz.
  4. trả lời. b) Âm sắc: âm có sắc thái khác nào ? - Nhận xét, bổ -Nhận xét câu nhau, phụ thuộc vào tính chất sung, -> nội dung trả lời của bạn. đường biểu diễn. kiến thức. -Thảo luận và c) Độ to của âm, cường độ âm. Mức cường độ âm: - Âm sắc là gì? trả lời. -Cường độ âm là lượng năng - Nhận xét, bổ lượng được sóng âm truyền qua sung, -> nội dung một đơn vị diện tích đặt vuông kiến thức. -Nhận xét câu góc với phương truyền âm trong - Trình bày về trả lời của bạn. một đơn vị thời gian. Cường độ cường độ âm và -Thảo luận và âm càng lớn, âm nghe càng to. mức cường độ trả lời. Tuy nhiên độ to của âm không tỷ âm? lệ thuậnvới cường độ âm. - Nhận xét, bổ -Nhận xét câu + Cường độ âm: SGK. đơn vị: sung, -> nội dung trả lời của bạn. W/m2. kiến thức. -Thảo luận và + Mức cường độ âm: L(B) = lg I - Độ to của âm là I 0 trả lời. gì, phụ thuộc vào Nếu đo bằng đềxiben yấu tố nào? I L(dB)  10 lg . I -Thảo luận và 0 - Nhận xét, bổ
  5. - I0 = 10-12 W/m2 ứng với âm có sung, -> nội dung trả lời. kiến thức. tần số 1000 Hz là cường độ âm chuẩn . - Yêu cầu HS trả lời câu hỏi C4. - Mức cường độ âm của âm -Nhận xét câu thường gặp khoảng từ 20 đến - Trình bày tác trả lời của bạn. 100dB. dụng dây đàn -Thảo luận và phát ra âm cơ d) Giới hạn nghe của tai người. trả lời. bản và hoạ âm. + Ngưỡng nghe: cường độ âm - Nhận xét, bổ nhỏ nhất gây cảm giác cho tai. sung, -> nội dung + Ngưỡng đau: cường độ âm lớn -Nhận xét câu kiến thức. nhất mà tai chịu đựng được. trả lời của bạn. - Trình bày tác + Độ to của âm: phụ thuộc vào sáo -Thảo luận và cường độ và tần số của âm. dụng ống phát ra âm cơ trả lời. 5. Nguồn nhạc âm: bản và hoạ âm. a) Dây đàn hai đầu cố định: - Nhận xét, bổ -Nhận xét câu   Lk ; v 2 f sung, -> nội dung trả lời của bạn. v kv kiến thức. ; k = 1: âm cơ bản, k = 2 f   2L Hộp cộng - hoạ âm bậc 2, k = 3 hoạ âm bậc
  6. hưởng là gì, 3...  tác dụng của nó , k = 1: âm cơ b) Ống sáo: Lk 4 ntn ? bản, k = 2... - Nhận xét, bổ 6. Hộp cộng hưởng: SGK sung, -> nội dung kiến thức. - Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy IV. CỦNG CỐ – DẶN DÒ: -Tóm lược kiến thức trọng tâmcủa bài, hướng dẫn HS trả lời các câu hỏi sau bài học, yêu cầu HS về làm các BT 1,2,3,4,5,6,7 sau bài học.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0