Giáo án Vật lý 12 nâng cao - TIẾT 84: KIỂM TRA 45
lượt xem 8
download
Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ: 1: A. Ánh sáng có bản chất sóng. C. Ánh sáng là sóng điện từ. B. Ánh sáng là sóng ngang. D. Ánh sáng có thể bị tán sắc.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án Vật lý 12 nâng cao - TIẾT 84: KIỂM TRA 45
- Giáo án Vật lý 12 nâng cao - TIẾT 84: KIỂM TRA 45’ C©u Chọn câu đúng . Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ: 1: A. Ánh sáng có bản chất sóng. B. Ánh sáng là sóng ngang. C. Ánh sáng là sóng điện từ. D. Ánh sáng có thể bị tán sắc. C©u Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách 2 : từ hai khe sáng đến màn là 2m. khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5 mm. Ánh sáng trong thí nghiệm có bước sóng 0.4 m. Tại một điểm cách vân sáng trung tâm 6,4 mm sẽ là vân sáng hay vân tối thứ mấy ? A. Vân sáng thứ 4 B. Vân sáng thứ 5 C. Vân tối thứ 4 D. Vân tối thứ 5 C©u Kim loại dùng làm catôt của một tế bào quang điện có công 3 : thoát electron A=2,27eV.Tính giới hạn quang điện của kim loại này.
- B 0,423 µm C 0,625 µm D 0,547 µm A. 0,812 µm . . . C©u Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng 4: A. điện trở của chất bán dẫn tăng khi được chiếu sáng B. điện trở của một kim loại giảm khi được chiếu sáng C. điện trở của một kim loai tăng khi được chiếu sáng D. điện trở của chất bán dẫn giảm khi được chiếu sáng C©u Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, cho nguồn phát 5 : ánh sáng đơn sắc. Biết khoảng cách giữa vân sáng thứ 5 và vân tối thứ 10 ở cùng bên so với vân trung tâm là 3,6mm, bề rộng của giao thoa trường là 2 cm. Tính số vân sáng và vân tối quan sát được trên màn. A. 25 vân sáng và 24 vân tối B. 13 vân sáng và 14 vân tối C. 25 vân sáng và 26 vân tối D. 13 vân sáng và 12 vân tối C©u Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 6 : 2 khe là a = 2mm; khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2m.
- Nguồn phát ánh sáng có 0,38m < < 0,76m. Có mấy bức xạ trong nguồn sáng nói trên cho vân sáng tại M cách vân sáng trung tâm 4,5 mm ? B C D A. 2 4 3 5 . . . C©u Chọn câu đúng.Bức xạ (hay tia) hồng ngoại là bức xạ: 7: A. đơn sắc có màu hồng. B. có bước sóng từ 0,75 m đến vài milimet. C. đơn sắc không màu ở ngoài D. có bước sóng nhỏ dưới đầu đỏ của quang phổ. 0,38 m. C©u Chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng = 0,4 µm vào catốt của 8 : một tế bào quang điện thì có hiệu ứng quang điện, để triệt tiêu dòng quang điện dùng hiệu điện thế hãm là Uh =1,5V. Cho h =6,625.10-34Js , c =3.108m/s ; |e| = 1,6.10-19C. Tìm công thoát của electron bứt ra khỏi catốt. 2,5. 10-19J B 2. 10-19J C 1,5.10-19J D 2,569. 10-19 A. . . .
- C©u Chọn câu đúng . Quang phổ vạch của Hydrô có 4 vạch màu 9 : đặc trưng là: A. đỏ, lam, chàm, tím. B. đỏ, lục, lam, tím. C. đỏ, vàng, lam, tím. D. đỏ, vàng, cham, tím. C©u Chọn câu đúng. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào: 10 : A. Bản chất của vật. B. Nhiệt độ của vật. C. Màu sắc của vật. D. Hình dạng của vật. C©u Chọn câu đúng. Cường độ của chùm sáng truyền qua môi 11 : trường hấp thụ A. giảm tỷ lệ với độ dài đường đi của tia sáng B. giảm theo tỷ lệ nghịch với độ dài đường đi của tia sáng. C. giảm tỷ lệ với bình phương độ dài đường đi của tia sáng D. giảm theo định luật hàm mũ của độ dài dường đi của tia sáng. C©u Chọn câu đúng. Bức xạ (hay tia) tử ngoại là bức xạ: 12 :
- A. đơn sắc có màu tím sẩm. B. không màu, ở ngoài đầu tím C. có bước sóng từ 380nm đến D. có bước sóng từ 750nm đến vài nanômét 2mm. C©u Ở trạng thái dừng, nguyên tử 13 : A. không bức xạ và hấp thụ B. không hấp thụ, nhưng có thể năng lượng bức xạ năng lượng C. Vẫn có thể bức xạ và hấp D. không bức xạ , nhưng có thể thụ năng lượng hấp thụ năng lượng C©u Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 14 : 2 khe là a = 1,2mm; khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2m. Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,6m.Tính khoảng vân giao thoa. B. 104 mm A. 1mm D. 10-4 mm C. 0,6 mm C©u Chọn câu Đúng. Một chùm ánh sáng đơn sắc, sau khi đi qua 15 : lăng kính thuỷ tinh thì:
- A. chỉ bị lệch mà không bị tán B. chỉ bị tán sắc mà không bị sắc. lệch. C. vừa bị lệch, vừa bị tán sắc. D. không bị lệch và không bị tán sắc. C©u Chọn câu Đúng. Khi xắp xếp các sóng điện từ theo thứ tự tăng 16 : dần của bước sóng A. Tia X., tia hồng ngoại, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy. B. Tia X., tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại. C. Tia X., ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia hồng ngoại. D. Tia X., tia tử ngoại, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy. C©u Để gây ra được hiện tượng quang điện, bức xạ rọi vào kim loại 17 : phải thỏa mãn điều kiện nào sau đây ? A. Tần số lớn hơn môt tần số nào đó của kim loại đó. B. Bước sóng lớn hơn giới hạn quang điện của kim loại đó. C. Tần số nhỏ hơn một tần số nào đó của kim loại đó. D. Bước sóng nhỏ hơn giới hạn quang điện của kim loại đó.
- C©u Trong thí nghiệm Young về giao thoa sáng, dùng ánh sáng đơn 18 : sắc có bước sóng 0,75 m. Khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 7. Cho rằng hai vân sáng này ở hai bên vân sáng trung tâm B C D A. 6mm 10mm 4mm 8mm . . . C©u Phát biểu nào dưới đây sai, khi nói về ánh sáng trắng và đơn 19 : sắc: A. Chiếu suất của chất làm lăng kính đỗi với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là như nhau. B. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc qua lăng kính. D. Chiết suất của môi trường đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất, đối v ánh sáng tím là lớn nhất. C©u Theo thuyết lượng tử ánh sáng, thì năng lượng
- 20 : A. của mọi phôtôn đều bằng B. của phô tôn không phụ thuộc bước sóng. nhau C. giảm dần , khi phô tôn càng D. của một phôtôn bằng một rời xa nguồn. lượng tử năng lượng. C©u Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 21 : 2 khe là a = 2mm; khoảng cách từ 2 khe đến màn là D = 2m. Nguồn phát ánh sáng trắng. Xác định khoảng cách từ vân sáng thứ 5 và vân tối thứ 9 của bức xạ đỏ có = 0,76m ở cùng một phía của vân trung tâm . A. 3,42mm B. 2,66mm C. 26,6mm D. 4.18mm C©u Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 22 : 2 khe là 2mm; khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2m. Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,64 m. Vân sáng thứ 3 tính từ vân sáng trung tâm cách vân sáng trung tâm một khoảng bằng:
- A. 1,92mm B. 1,66mm C. 1,20mm D. 6,48mm C©u Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Biết S1S2 = 2mm, 23 : khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2m, khoảng cách từ vân sáng thứ 3 đến vân sáng chính giữa là 1,8mm. Bước sóng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là A. 0,6 m B. 0,4 m C. 0,5 m D. 0,55 m C©u Chọn câu đúng . Tính chất quan trọng nhất và được ứng dụng 24 : rộng rải nhất của tia X là: A. huỷ diệt tế bào. B. làm đen kính ảnh. C. khả năng đâm xuyên. D. làm phát quang một số chất. C©u Chọn câu đúng . Máy quang phổ là dụng cụ : 25 : A. đo bước sóng các vạch quang phổ. B. phân tích một chúm sáng phức tạp thành những thành phần đơn
- sắc C. quan sát và chụp quang phổ của các vật . D. tiến hành các phép phân tích quang phổ C©u Bước sóng ngắn nhất của bức xạ Rơnghen phát ra từ một ống 26 : Rơnghen là 2.10–11m. Cho biết : h = 6,625.10–34J.s ; c = 3.108m/s ; e= –1,6.10–19 C Tính hiệu điện thế giữa anốt và catốt . 4,21.104V 6,21.104V D 6,625.104V B C A. 8,2.104V . . . C©u Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng. Nguồn phát ánh sáng có 27 : bước sóng = 0,75 m. Nếu thay ánh sáng này bằng ánh sáng có bước sóng ’ thì thấy khoảng vân giao thoa giảm 1,5 lần. Giá trị đúng của ’ là A. 0,625 m B. 1,125 m C. 0,50 m D. 0,45 m C©u Chọn câu đúng . Tia tử ngoại:
- 28 : A. không làm đen kính ảnh. B. truyền qua được giấy, vải, gổ. C. kích thích sự phát quang của D. bị lệch trong điện trường và nhiều chất. từ trường. C©u Chọn câu đúng . Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ không 29 : khí vào thuỷ tinh thì: A. tần số tăng, bước sóng giảm. B. tần số không đổi, bước sóng giảm. C. tần số giảm, bước sóng D. tần số không đổi, bước sóng giảm. tăng C©u Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng nguồn sáng phát ra hai 30 : bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là 1 = 0,5 m và 2 . Vân sáng bậc 12 của 1 trùng với vân sáng bậc 10 của 2. Xác định bước sóng 2 A. 0,55 m B. 0,4 m C. 0,6 m D.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Vật lý 12 bài 10: Đặc trưng vật lí của âm
7 p | 611 | 52
-
Giáo án Vật lý 12 bài 16: Truyền tải điện năng. Máy biến áp
7 p | 645 | 48
-
Giáo án Vật lý 12 bài 17: Máy phát điện xoay chiều
6 p | 623 | 46
-
Giáo án Vật lý 12 bài 9: Sóng dừng
7 p | 656 | 46
-
Giáo án Vật lý 12 bài 6: Thực hành: Khảo sát thực nghiệm các định luật dao động của con lắc đơn
6 p | 1817 | 44
-
Giáo án Vật lý 12 bài 7: Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
9 p | 711 | 44
-
Giáo án Vật lý 12 bài 14: Mạch có R, L,C mắc nối tiếp
7 p | 663 | 43
-
Giáo án Vật lý 12 bài 8: Giao thoa sóng
6 p | 508 | 42
-
Giáo án Vật lý 12 bài 11: Đặc trưng sinh lí của âm
5 p | 428 | 32
-
Giáo án Vật lý 12 bài 12: Đại cương về dòng điện xoay chiều
10 p | 360 | 32
-
Giáo án Vật lý 12 bài 15: Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều. Hệ số công suất
8 p | 471 | 29
-
Giáo án Vật lý 12 bài 18: Động cơ không đồng bộ ba pha
6 p | 516 | 28
-
Giáo án Vật lý 12 bài 5: Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Phương pháp giản đồ Fre-nen
8 p | 507 | 25
-
Giáo án Vật lý 12 bài 19: Thực hành: Khảo sát mạch điện xoay chiều có R,L,C mắc nối tiếp
6 p | 581 | 22
-
Giáo án Vật lý 12 nâng cao - Đoàn Văn Doanh
187 p | 171 | 16
-
Giáo án Vật lý 12 nâng cao năm học 2009-2010 - Chương 3: Sóng cơ
22 p | 100 | 5
-
Giáo án Vật lý 12 nâng cao - Năm học 2009-2010
16 p | 89 | 2
-
Giáo án Vật lý 12 nâng cao năm học 2009-2010 - Chương 6: Sơ lược về thuyết tương đối hẹp
26 p | 105 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn