Giáo án xác xuất thống kê - Chương 2. Biến ngẫu nhiên và hàm phân phối 1
lượt xem 31
download
Biến ngẫu nhiên (hay đại lượng ngẫu nhiên) (ĐLNN) là các đại lượng ứng với mỗi kết quả của phép thử cho một số với một xác suất nào đó.ĐLNN X gọi là có phân phối chuẩn nếu hàm mật độ ppxs có dạng
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án xác xuất thống kê - Chương 2. Biến ngẫu nhiên và hàm phân phối 1
- 2.3.2 Loại liên tục X �N(µ, σ2 ) 2.3.2.1 Phân phối chuẩn: ĐLNN X gọi là có phân phối chuẩn nếu hàm mật độ ppxs có dạng (x −µ ) 2 1 − f (x) = 2 σ2 e σ 2π trong đó µ, σ là các tham số, σ > 0 . 2 X �N(µ, σ2 ) Ký hiệu
- 2.3.2.2 Xs của ĐLNN X có phân phối chuẩn i. Phân phối chuẩn đơn giản: N(0,1) T + Hàm mật độ ppxs của T: t2 1 −2 f (t) = e 2π + Với T N(0,1) thì β P[α T β] = f (t)dt = ϕ(β) − ϕ( α) α ở đây ta sử dụng ham Laplace (bảng B ở phụ lục).
- * Chú ý: Khi sử dụng bảng B, ta chú ý a. ϕ( − x) = −ϕ(x) b. với x>5, ϕ(x) 0,5 . Từ đây, ta có ϕ( − ) = −0,5, ϕ( + ) = 0,5 VD 2.12: Cho T N(0,1) . Tính a) P[-0,25
- ii. Phân phối chuẩn tổng quát * Định lý: X −µ X �N(µ, σ ) � T = 2 �N(0,1) σ * Với X �N(µ, σ ) thì 2 � 2 − µ � �1 − µ � x x x2 ] = ϕ � � ϕ� − P[x1 X � �σ � �σ �
- VD 2.13: Trọng lượng của một loại sản phẩm là X có pp chuẩn, = 10kg, σ = 0,25. µ 2 Tính tỷ lệ những sản phẩm có trọng lượng từ 9,5 đến 11kg. VD 2.14: Chiều cao X của trẻ em có pp chuẩn N(1,3;0,01). Tính xs để trẻ em có chiều cao trong khoảng (1,2; 1,4).
- 2.4 Biến ngẫu nhiên nhiều chiều (vectơ ngẫu nhiên) 2.4.1 Định nghĩa Một cặp ĐLNN được xét đồng thời (X,Y) gọi là vectơ ngẫu nhiên. VTNN chia làm hai loại: + rời rạc nếu X và Y rời rạc + liên tục nếu X và Y liên tục 2.4.2 Luật pp của vectơ ngẫu nhiên 2.4.2.1 Loại rời rạc * Bảng ppxs đồng thời của X và Y
- Y y1 y 2 ... y n PX X x1 p1 p11 p12 ... p1n p21 p22 ... p2n x2 p2 M M p m1 p m2 ... p mn xm pm q1 q 2 ... q n 1 PY pij = P[X = x i , Y = y j ], 1 i m, 1 jn m n �p � =1 ij i =1 j=1
- * Phân phối lề n + của X: pi = P[X = x i ] = pij , 1 i m j=1 (cộng theo dòng i) X x1 x 2 ... x m P X p1 p2 ... p m m + của Y: q j = P[Y = y j ] = pij , 1 jn i =1 (cộng theo cột j) Y y1 y 2 ... y n Y q1 q 2 ... qn P
- VD 2.15: Giả sử ppxs đồng thời của X và Y là Y 1 2 X 1 0,1 0,06 2 0,3 0,18 3 0,2 0,16 Tìm pp của X và Y.
- * Phân phối có điều kiện + của X với điều kiện = y j Y x1 x 2 ... x m X p1/ j p2 / j ... p m / j X / yj P P[X = x i , Y = y j ] pi / j = P[X = x i / Y = y j ] = ,1 i m P[Y = y j ] + của Y với điều kiệnX = x i y1 y 2 ... y n Y q1/ i q 2 / i ... q n / i Y / xi P
- P[X = x i , Y = y j ] q j/ i = P[Y = y j / X = x i ] = ,1 jn P[X = x i ] * Sự độc lập: X và Y độc lập � P[X = x i , Y = y j ] = P[X = x i ].P[Y = y j ] � pij = pi q j , ∀i, j
- VD 2.16: Thống kê dân số của một vùng theo 2 chỉ tiêu: giới tính X, học vấn Y, được kết quả: Y thất học phổ thông đại học X 0 1 2 Nam: 0 0,10 0,25 0,16 Nữ: 1 0,15 0,22 0,12 a) Lập luật ppxs của học vấn, giới tính. b) Học vấn có độc lập với giới tính không? c) Lập luật ppxs học vấn của nữ.
- 2.4.2.2 Loại liên tục: * Mật độ pp đồng thời của (X,Y) là f(x,y) với ++ f (x, y) 0, ∀x, y và � � f (x, y)dxdy = 1. −− + * Mật độ pp lềf X (x) = f (x, y)dy + của X: − + f Y (y) = f (x, y)dx + của Y: −
- * Mật độ pp có điều kiện + của X với điều kiện Y=y: f (x, y) f X (x / y) = f Y (y) + của Y với điều kiện X=x: f (x, y) f Y (y / x) = f X (x) * Sự độc lập X và Y độc lập� f (x, y) = f X (x).f Y (y)
- VD 2.17: Giả sử hàm mật độ pp đồng thời của X và Y là − ( x + y) Ae với x>0, y>0 f (x, y) = trường hợp khác 0 a) Tìm A. b) Tìm hàm mật độ của X và Y. c) X và Y có độc lập? Bài tập: 58, 62 sách Bài tập
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi xác suất thống kê 2
1 p | 1272 | 409
-
Chương 4: xác xuất thống kê
13 p | 477 | 219
-
KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ
33 p | 849 | 196
-
LUẬN VĂN CAO HỌC VỀ NGHIÊN CỨU KHẢ THI DỰ ÁN THÀNH LẬP NHÀ MÁY ĐẠI TU VÀ NÂNG CẤP TỰ ĐỘNG HÓA MÁY MAY CÔNG NGHIỆP TẠI THÀNH PHỐ HCM - CHƯƠNG 1
23 p | 190 | 70
-
Bài giảng về xác suất thống kê- Chu Bình Minh
30 p | 459 | 67
-
Giáo án xác xuất thống kê - Chương 1. Xác suất của biến cố ngẫu nhiên 1
8 p | 227 | 60
-
Giáo án xác xuất thống kê - Chương 2. Biến ngẫu nhiên và hàm phân phối
16 p | 299 | 57
-
Giáo án xác xuất thống kê - Chương 1. Xác suất của biến cố ngẫu nhiên 2
7 p | 445 | 57
-
Giáo án xác xuất thống kê - Chương 4. Ước lượng
17 p | 156 | 34
-
Giáo án xác xuất thống kê - Chương 1. Xác suất của biến cố ngẫu nhiên
22 p | 285 | 32
-
Giáo án xác xuất thống kê - Chương 2. Biến ngẫu nhiên và hàm phân phối 2
15 p | 187 | 24
-
Giáo án xác xuất thống kê - Chương 6: ước lượng các tham số thống kê
5 p | 128 | 24
-
Giáo án xác xuất thống kê - Chương 3. Mẫu và đặc trưng mẫu
11 p | 134 | 23
-
Giáo án xác xuất thống kê - Chương 2. Biến ngẫu nhiên và hàm phân phối 3
11 p | 148 | 21
-
Xác định phương án xây dựng hệ thống đo đạc báo cáo thẩm tra cho tài chính khí hậu tại Việt Nam
9 p | 34 | 3
-
Nghiên cứu mô hình dựa trên tác tử cho phân tích rủi ro giao thông hàng hải tàu biển
6 p | 6 | 2
-
Dạy và học môn xác suất thống kê của sinh viên khối ngành kinh tế Trường Đại học Công nghệ Đông Á
3 p | 4 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn