intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình Chăm sóc và quản lý - MĐ04: Nuôi cá diêu hồng, cá rô phi

Chia sẻ: Minh Minh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:136

187
lượt xem
50
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo trình “Chăm sóc và quản lý” cung cấp cho học viên những kiến thức cơ bản về việc cho cá ăn, thay nước, quản lý ao, lồng, bè nuôi. Tài liệu có giá trị hướng dẫn học viên học tập và tham khảo để vận dụng trong thực tế sản xuất hoặc điều chỉnh cho phù hợp với điều kiện của địa phương.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình Chăm sóc và quản lý - MĐ04: Nuôi cá diêu hồng, cá rô phi

  1. BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN CHĂM SÓC VÀ QUẢN LÝ MÃ SỐ: MĐ 04 NGHỀ NUÔI CÁ DIÊU HỒNG, CÁ RÔ PHI Trình độ: Sơ cấp nghề
  2. 1 TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. MÃ TÀI LIỆU: MĐ 04
  3. 2 LỜI GIỚI THIỆU Nuôi cá diêu hồng, cá rô phi là nghề được nhiều nông, ngư dân thực hiện nuôi trong ao, lồng, bè ở hầu hết các địa phương trong cả nước để phát triển kinh tế gia đình. Tuy nhiên, để nuôi cá đạt hiệu quả, chất lượng tốt đáp ứng yêu cầu xuất khẩu và phát triển nghề bền vững thì người nuôi cần phải tìm hiểu nhiều vấn đề liên quan như: Ao, lồng, bè nuôi; con giống; thức ăn; chăm sóc quản lý; phòng trị bệnh cho cá … Thực hiện đề án “Đào tạo Nghề cho Lao động Nông thôn đến năm 2020”, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã tổ chức, phân công Trường Cao Đẳng Cơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ biên soạn chương trình, giáo trình mô đun nghề “Nuôi cá diêu hồng, cá rô phi” trình độ sơ cấp Trong quá trình biên soạn giáo trình, chúng tôi đã đi khảo sát thực tế, chụp hình ở các cơ sở nuôi và có sử dụng hình ảnh từ các tài liệu, giáo trình nuôi cá, sách, báo đài, trên mạng internet, tích hợp những kiến thức, kỹ năng trên cơ sở sơ đồ phân tích nghề và bộ phiếu phân tích công việc. Giáo trình là cơ sở cho giáo viên soạn bài giảng để giảng dạy, đồng thời là tài liệu học tập của học viên làm nghề nuôi cá diêu hồng, cá rô phi. Bộ giáo trình gồm 6 mô đun: Mô đun 01. Chuẩn bị ao Mô đun 02. Chuẩn bị lồng, bè Mô đun 03. Chọn và thả cá giống Mô đun 04. Chăm sóc và quản lý Mô đun 05. Phòng trị bệnh Mô đun 06. Thu hoạch và tiêu thụ Giáo trình “Chăm sóc và quản lý” cung cấp cho học viên những kiến thức cơ bản về việc cho cá ăn, thay nước, quản lý ao, lồng, bè nuôi. Tài liệu có giá trị hướng dẫn học viên học tập và tham khảo để vận dụng trong thực tế sản xuất hoặc điều chỉnh cho phù hợp với điều kiện của địa phương. Nội dung của giáo trình gồm 7 bài: Bài 1. Giới thiệu về thực hành nuôi thủy sản tốt (VietGAP) Bài 2. Kiểm tra cá Bài 3. Chuẩn bị thức ăn cho cá Bài 4. Cho cá ăn Bài 5. Quản lý ao nuôi
  4. 3 Bài 6. Xử lý chất thải Bài 7: Quản lý lồng, bè nuôi Ban biên soạn giáo trình trân trọng cảm ơn Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các Viện, Trường, các cơ sở sản xuất, các nhà khoa học, các cán bộ kỹ thuật, các thầy cô giáo đã đóng góp nhiều ý kiến, tạo điều kiện thuận lợi để giáo trình này được hoàn thành. Mặc dù đã có nhiều cố gắng nhưng không thể tránh khỏi thiếu sót, chúng tôi rất mong nhận được ý kiến đóng góp của độc giả để giáo trình được hoàn thiện hơn. Tham gia biên soạn: 1. Chủ biên: Nguyễn Thị Tím 2. Nguyễn Quốc Đạt 3. Nguyễn Kim Nhi
  5. 4 MỤC LỤC Tuyên bố bản quyền .............................................................................................. 1 Lời giới thiệu ......................................................................................................... 2 Mục lục .........................................................................................................4 Mô đun chăm sóc và quản lý ................................................................................ 9 Danh mục viết tắt ................................................................................................ 10 Bài 1: Giới thiệu về thực hành nuôi thủy sản tốt tại Việt Nam (VietGAP) ........ 11 A. Nội dung ......................................................................................................... 11 1. Khái niệm GAP và VietGAP .......................................................................... 11 2. Lợi ích của VietGAP ....................................................................................... 12 3. Ý nghĩa của VietGAP ..................................................................................... 12 4. Nội dung của thực hành nông nghiệp tốt tại Việt Nam (VietGAP)................ 12 5. Quy trình nuôi cá diêu hồng, cá rô phi theo hướng VietGAP ........................ 14 B. Bài tập thảo luận ............................................................................................. 17 C. Ghi nhớ....................................................................................................17 Bài 2: Kiểm tra cá................................................................................................ 18 A. Giới thiệu quy trình ........................................................................................ 18 B. Các bước thực hiện ......................................................................................... 19 1. Chuẩn bị dụng cụ ........................................................................................... 18 2. Kiểm tra tốc độ bắt mồi và hoạt động của cá.................................................. 20 2.1. Quan sát cá hoạt động .................................................................................. 20 2.2. Quan sát cá ăn .............................................................................................. 20 3. Thu mẫu kiểm tra ............................................................................................ 21 3.1. Thu bằng vợt ................................................................................................ 21 3.2. Thu bằng chài ............................................................................................... 21 3.3. Thu mẫu bằng lưới ....................................................................................... 22 3.4. Thu mẫu bằng sàng ăn ................................................................................. 23
  6. 5 4. Kiểm tra cá ..................................................................................................... 23 4.1. Kiểm tra số lượng cá trong ao ...................................................................... 23 4.2. Kiểm tra ngoại hình cá ................................................................................. 24 4.3. Kiểm tra mức độ tăng trưởng của cá ............................................................ 25 5. Ghi nhật ký về kiểm tra khối lượng, tỉ lệ sống và tình trạng của cá. .......... 30 C. Câu hỏi và bài tập thực hành .......................................................................... 30 D. Ghi nhớ ........................................................................................................... 30 Bài 3: Chuẩn bị thức ăn cho cá ........................................................................... 31 A. Nội dung ........................................................................................................ 31 1. Tìm hiểu tính ăn của cá diêu hồng, rô phi ...................................................... 31 2. Lựa chọn thức ăn ........................................................................................... 31 2.1. Thức ăn công nghiệp.................................................................................... 32 2.1.1. Lựa chọn thức ăn công nghiệp .................................................................. 32 2.1.2. Kiểm tra thức ăn ........................................................................................ 36 2.1.3. Bảo quản thức ăn công nghiệp .................................................................. 41 2.2. Thức ăn tự chế ............................................................................................. 41 2.2.1. Lựa chọn nguyên liệu ................................................................................ 42 2.2.2. Xác định thành phần nguyên liệu.............................................................. 46 2.2.3. Chế biến thức ăn........................................................................................ 47 B. Câu hỏi và bài tập thực hành ......................................................................... 48 C. Ghi nhớ: ......................................................................................................... 49 Bài 4: Cho cá ăn .................................................................................................. 50 A. Nội dung ......................................................................................................... 51 1. Xác định lượng thức ăn, số lần cho cá ăn ....................................................... 51 1.1. Tính lượng thức ăn hàng ngày ................................................................... 51 1.2. Xác định thời gian, số lần cho cá ăn ............................................................. 52 2. Cho cá ăn ......................................................................................................... 52 2.1. Cho cá ăn bằng thức ăn tự chế .......................................................................................... 52 2.2. Cho cá ăn thức ăn công nghiệp .................................................................... 55 2.2.1. Chuẩn bị thức ăn ....................................................................................... 55 3. Kiểm tra sau khi cho cá ăn .............................................................................. 59
  7. 6 3.1. Kiểm tra thức ăn ........................................................................................... 59 3.2. Kiểm tra cá .................................................................................................. 59 4. Điều chỉnh thức ăn .......................................................................................... 60 4.1. Điều chỉnh số lượng thức ăn ........................................................................ 60 4.2. Điều chỉnh loại thức ăn ................................................................................ 60 5. Ghi nhật ký lượng thức ăn hàng ngày của cá .................................................. 61 B. Câu hỏi và bài tập thực hành ......................................................................... 61 C. Ghi nhớ: ......................................................................................................... 62 Bài 5: Quản lý ao nuôi ...................................................................................... 63 A. Nội dung: ....................................................................................................... 63 1. Kiểm tra và xử lý các yếu tố môi trường ao nuôi ........................................... 63 1.1. Giới thiệu qui trình thực hiện ....................................................................... 63 1.2. Các bước tiến hành ........................................................................................ 64 1.2.1. Kiểm tra độ pH nước ao nuôi cá ................................................................ 64 1.2.2 Kiểm tra ôxy hòa tan trong nước ............................................................... 70 1.2.3. Kiểm tra độ kiềm....................................................................................... 74 1.2.4. Kiểm tra NH3/NH4+ ................................................................................. 75 1.2.5. Kiểm tra nhiệt độ nước ............................................................................. 76 1.2.6. Kiểm tra màu nước.................................................................................... 78 1.2.7. Kiểm tra độ trong ...................................................................................... 81 1.2.8 Kiểm tra độ mặn của nước ao .................................................................... 84 2. Kiểm tra công trình nuôi ................................................................................. 90 2.1. Kiểm tra mức nước, bờ bao, cống, bọng, lưới bao, đáy ao.......................... 90 2.1.1. Kiểm tra mức nước ................................................................................... 91 2.1.2. Kiểm tra bờ bao ......................................................................................... 91 2.1.3. Kiểm tra cống ............................................................................................ 91 2.1.4. Kiểm tra lưới bao ...................................................................................... 92 2.1.5. Kiểm tra đáy ao ......................................................................................... 92 2.2. Kiểm tra các loại địch hại ............................................................................ 92 3. Thay nước ao nuôi........................................................................................... 94 3.1. Quy trình xử lý nước ao chứa ..................................................................... 94
  8. 7 3.2. Thực hiện thay nước ao nuôi ....................................................................... 95 3.2.1. Lấy nước vào ao chứa ............................................................................... 95 3.2.2. Xử lý nước ao chứa................................................................................... 96 3.2.3. Thay nước cho hệ thống nuôi ................................................................. 102 4. Ghi nhật ký chất lượng nước ao nuôi ........................................................... 103 B. Câu hỏi và bài tập thực hành ....................................................................... 104 C. Ghi nhớ ........................................................................................................ 104 Bài 6: Xử lý chất thải............................................................................................. 105 A. Nội dung ...................................................................................................... 105 1. Tầm quan trọng việc xử lý chất thải.............................................................. 105 2. Xử lý bùn đáy ao ........................................................................................... 106 3. Lắng nước thải .............................................................................................. 107 4. Tiêu diệt mầm bệnh trong nước thải ............................................................. 108 5. Đưa nước thải đã được xử lý ra môi trường ................................................. 109 6. Ghi nhật ký xử lý chất thải ............................................................................ 109 B. Câu hỏi và bài tập thực hành ........................................................................ 109 C. Ghi nhớ ........................................................................................................ 109 Bài 7: Quản lý lồng, bè nuôi ............................................................................. 110 A. Nội dung: ..................................................................................................... 110 1. Kiểm tra và xử lý các yếu tố môi trường nước sông khu vực lồng, bè nuôi 110 2. Kiểm tra và xử lý hệ thống kết cấu lồng, bè (neo, dây, phao, lưới ) ............ 111 2.1. Kiểm tra neo, dây neo bè ........................................................................... 111 2.2. Kiểm tra phao lồng, bè ............................................................................... 112 2.3. Kiểm tra lưới thân bè và đáy lồng, bè ........................................................ 112 2.4. Kiểm tra khung lồng, bè ............................................................................. 113 3. Vệ sinh lồng, bè............................................................................................ .113 4. Xử lý sự cố .................................................................................................... 114 5. Ghi nhật ký quản lý và chăm sóc lồng, bè nuôi cá ....................................... 114 B. Câu hỏi và bài tập thực hành ....................................................................... 115 C. Ghi nhớ ........................................................................................................ 115 HƯỚNG DẪN GIẢNG DẠY MÔ ĐUN.................................................... ......116
  9. 8 I.Vị trí, tính chất của mô đun ....................................................................116 II. Mục tiêu ................................................................................................116 III. Nội dung chính của mô đun ...................................................................116 IV. Hướng dẫn thực hiện bài tập thực hành .................................................117 V. Yêu cầu về đánh giá kết quả học tập........................................................129 VI.Tài liệu cần tham khảo ............................................................................... ...134 Danh sách ban chủ nhiệm xây dựng chương trình, giáo trình dạy nghề ........ ....135 Danh sách hội đồng nghiệm thu chương trình, giáo trình dạy nghề.....................135
  10. 9 MÔ ĐUN CHĂM SÓC VÀ QUẢN LÝ Mã mô đun: MĐ 04 Giới thiệu mô đun Mô đun “Chăm sóc và quản lý” được biên soạn theo chương trình của nghề Nuôi cá diêu hồng, cá rô phi trình độ sơ cấp. Sau khi học xong mô đun này người học có khả năng hiểu biết về tập tính ăn, sinh trưởng, phát triển và những ảnh hưởng các yếu tố môi trường tác động đến sinh trưởng của cá diêu hồng, rô phi. Thực hiện các kỹ năng trong công việc: kiểm tra cá; cho ăn; kiểm tra và xử lý môi trường nước ao, lồng, bè nuôi; xử lý chất thải và quản lý lồng, bè nuôi. Nội dung của giáo trình gồm có 7 bài, thời lượng giảng dạy và học tập là 100 giờ, trong đó lý thuyết là 16 giờ, thực hành 72 giờ, kiểm tra kết thúc mô đun là 12 giờ. Trong quá trình học, học viên được cung cấp những kiến thức cần thiết để thực hiện công việc, thảo luận trên lớp theo nhóm, làm bài tập kết hợp với thực hành kỹ năng nghề tại cơ sở nuôi và đi tham quan thực tế những mô hình nuôi cá diêu hồng, cá rô phi đạt hiệu quả. Kết quả học tập của học viên được đánh giá qua các bài kiểm tra kiến thức và thực hành. Người học phải có ý thức học tập tích cực, tham gia học đầy đủ thời lượng của mô đun.
  11. 10 DANH MỤC VIẾT TẮT FCR: Lượng thức ăn cá tiêu thụ/lượng tăng trọng của cá FAO: Tổ chức Nông Lương WTO: Tổ chức Y tế Thế giới ILO: Tổ chức Lao động Quốc tế VSATTP: Vệ sinh an toàn thực phẩm TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam VAC: Vườn - ao - chuồng %: Nồng độ phần trăm ‰: Nồng độ phần ngàn ppm: Đơn vị đo nồng độ phần triệu, 1ppm = 1g/m3 hoặc 1ml/m3 ppb: Nồng độ phần tỉ GAP (Good Aquaculture Practices): Thực hành nuôi trồng thủy sản tốt VietGAP (Vietnamese Good Aquaculture Practices): Thực hành nuôi trồng thuỷ sản tốt tại Việt Nam
  12. 11 Bài 1. GIỚI THIỆU VỀ THỰC HÀNH NUÔI THỦY SẢN TỐT TẠI VIỆT NAM (VIETGAP) Mã bài: MĐ 04-01 Giới thiệu bài: Việt Nam là một nước xuất khẩu các mặt hàng nông thủy sản lớn của thế giới như gạo, cà phê, hồ tiêu, điều, tôm sú, cá tra... Việt Nam chính thức gia nhập tổ chức thương mại thế giới (WTO), đây là một tổ chức có mục đích khuyến khích sự mua bán giữa các nước thành viên thông qua việc giảm thiểu hoặc loại bỏ những rào cản thương mại. Tuy nhiên, để có thể hội nhập tốt các mặt hàng nông sản có thể thâm nhập với thị trường các nước dễ dàng hơn đặc biệt là những quốc gia khó tính như Châu Âu, Mỹ và Nhật. Việt Nam phải áp dụng chu trình nông nghiệp an toàn hay những biện pháp thực hành nông nghiệp tốt (GAP). Những mặt hàng nông sản không những nâng cao chất lượng bắt đầu từ khâu làm đất, gieo trồng, đến quá trình chăm sóc, thu hoạch, sau thu hoạch, tồn trữ và bảo quản kể cả những yếu tố liên quan đến sản xuất như môi trường, các chất hóa học và thuốc bảo vệ thực vật, bao bì đều phải theo một quy trình. Có thế hàng nông sản Việt Nam mới có thể thỏa mãn những yêu cầu gắt gao của các nước thành viên WTO. Trong xu thế hiện nay, vấn đề phát triển bền vững được đặt lên hàng đầu, để cho nông nghiệp và nông thôn phát triển bền vững, vấn đề áp dụng những biện pháp thực hành nông nghiệp tốt càng trở nên cấp bách hơn. Mục tiêu: - Nêu được lợi ích của việc thực hành nuôi trồng thủy sản tốt theo hướng VietGAP - Áp dụng được nội dung của VietGAP trong nuôi cá diêu hồng, cá rô phi. A. Nội dung 1. Khái niệm VietGAP - VietGAP nghĩa là thực hành nuôi trồng thuỷ sản tốt tại Việt Nam là Quy phạm thực hành ứng dụng trong nuôi trồng thủy sản nhằm đảm bảo các yêu cầu về an toàn vệ sinh thực phẩm, giảm thiểu dịch bệnh, giảm thiểu ô nhiễm môi trường sinh thái, đảm bảo trách nhiệm xã hội và truy nguyên nguồn gốc sản phẩm.
  13. 12 2. Lợi ích của VietGAP Đây là chương trình kiểm tra an toàn thực phẩm xuyên suốt của dây chuyền sản xuất. Nó bắt đầu từ khâu chuẩn bị nông trại, canh tác đến khâu thu hoạch, sau thu hoạch, tồn trữ, kể cả các yếu tố liên quan như: môi trường, các chất hóa học, thuốc bảo vệ thực vật, bao bì và ngay cả điều kiện làm việc, phúc lợi của người lao động trong nông trại. Thực hành nuôi trồng thủy sản tốt theo hướng VietGAP mang lại một số lợi ích cơ bản như sau: - Sản phẩm an toàn: Khi dư lượng các chất gây độc không vượt mức cho phép, không nhiễm vi sinh, đảm bảo sức khỏe cho người tiêu dùng. - Chất lượng cao: Sản phẩm ngon, mẫu mã đẹp… nên được người tiêu dùng trong và ngoài nước chấp nhận. - An toàn môi trường: Các quy trình sản xuất theo VietGAP hướng hữu cơ sinh học nên môi trường được bảo vệ và an toàn cho người lao động khi làm việc. 3. Ý nghĩa của VietGAP Thực hành nuôi trồng thủy sản tốt tại Việt Nam là thực hành ứng dụng kiến thức trong nuôi trồng thủy sản nhằm đảm bảo các yêu cầu về an toàn vệ sinh thực phẩm, giảm thiểu dịch bệnh, giảm thiểu ô nhiễm môi trường sinh thái, đảm bảo trách nhiệm xã hội và truy nguyên nguồn gốc sản phẩm. Việc thực hiện Thực hành nuôi trồng thủy sản tốt tại Việt Nam có các ý nghĩa sau: - Tạo niềm tin cho khách hàng; - Nâng cao uy tín và khả năng cạnh tranh trên thị trường; - Nâng tầm của nhà sản xuất trên thị trường; - Đáp ứng yêu cầu của khách hàng ở những thị trường khó tính; - Là điểm thuận lợi trong việc ký kết hợp đồng - đấu thầu; - Là công bố chính thức về sự cam kết đảm bảo về an toàn chất lượng và liên tục cải tiến nhằm sẵn sàng đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của khách hàng; - Đáp ứng qui định của Nhà nước và các nước dự định bán hàng trong hiện tại và tương lai về quản lý chất lượng. 4. Nội dung của thực hành nuôi trồng thủy sản tốt tại Việt Nam (VietGAP) VietGAP tập trung vào 4 tiêu chí chính: 4.1. Về kỹ thuật sản xuất Mục đích là càng sử dụng ít thuốc bảo vệ thực vật càng tốt, nhằm làm giảm thiểu ảnh hưởng của dư lượng hoá chất lên con người và môi trường: + Quản lý phòng trừ dịch hại tổng hợp;
  14. 13 + Quản lý mùa vụ tổng hợp; + Giảm thiểu dư lượng hóa chất trong sản phẩm; Tiêu chuẩn Nuôi trồng Thủy sản tốt VietGAP là kiểm soát toàn bộ chuỗi sản xuất, từ con bố mẹ, con giống, các nhà cung cấp thức ăn chăn nuôi, đến khâu nuôi trồng, thu hoạch và chế biến. Đây là một hướng dẫn thực hành cho người nuôi trồng thủy sản nhằm đảm bảo an toàn thực phẩm, giảm thiểu tác động tới môi trường và tuân thủ những yêu cầu về an sinh động vật, sức khỏe và an toàn cho người lao động. 4.2. Về an toàn thực phẩm Các tiêu chuẩn này gồm các biện pháp để đảm bảo không có hóa chất, nhiễm khuẩn hoặc ô nhiễm vật lý khi thu hoạch: + Nguy cơ nhiễm sinh học: virus, vi khuẩn, nấm mốc; + Nguy cơ hóa học; + Nguy cơ về vật lý. Tiêu chuẩn VietGAP yêu cầu các nhà sản xuất phải thiết lập một hệ thống kiểm tra và giám sát an toàn thực phẩm xuyên suốt bắt đầu từ khâu sửa soạn nông trại canh tác đến khâu thu hoạch, chế biến và tồn trữ. Chẳng hạn như phải làm sạch nguồn đất, đảm bảo độ an toàn nguồn nước; giống cây trồng, vật nuôi được chọn cũng là giống sạch bệnh bởi nếu giống không an toàn sẽ ảnh hưởng nhiều tới năng suất, chất lượng. 4.3. Về môi trường làm việc Mục đích là để ngăn chặn việc lạm dụng sức lao động của nông dân: + Các phương tiện chăm sóc sức khỏe, cấp cứu, nhà vệ sinh cho công nhân; + Đào tạo tập huấn cho công nhân; + Phúc lợi xã hội. 4.4. Về truy nguyên nguồn gốc VietGAP tập trung rất nhiều vào việc truy nguyên nguồn gốc. Nếu khi có sự cố xảy ra, các siêu thị phải thực sự có khả năng giải quyết vấn đề và thu hồi các sản phẩm bị lỗi. Trọng tâm của VietGAP là an toàn thực phẩm và truy xuất nguồn gốc, nhưng bên cạnh đó nó cũng đề cập đến các vấn đề khác như an toàn, sức khỏe và phúc lợi cho người lao động và bảo vệ môi trường. Tiêu chuẩn này cho phép chúng ta xác định được những vấn đề từ khâu sản xuất đến khâu tiêu thụ sản phẩm. Người sản xuất phải ghi chép lại toàn bộ quá trình sản xuất, bắt đầu từ khâu chọn địa điểm xây dựng vùng nuôi đến khi thu hoạch và bảo quản để phòng ngừa
  15. 14 khi xảy ra sự cố như là ngộ độc thực phẩm hay dư lượng hóa chất vượt ngưỡng cho phép và có thể truy nguyên được nguồn gốc. 5. Quy trình nuôi cá diêu hồng, cá rô phi theo hướng VietGAP 5.1. Nội dung quy phạm thực hành nuôi trồng thủy sản tốt tại Việt Nam (VietGAP) Quy phạm thực hành nuôi trồng thủy sản tốt tại Việt Nam là quy phạm thực hành ứng dụng trong nuôi trồng thủy sản nhằm đảm bảo các yêu cầu về an toàn vệ sinh thực phẩm, giảm thiểu dịch bệnh, giảm thiểu ô nhiễm môi trường sinh thái, đảm bảo trách nhiệm xã hội và truy nguyên nguồn gốc sản phẩm. Các nội dung của Quy phạm thực hành nuôi trồng thuỷ sản tốt tại Việt Nam bao gồm: 5.2. Các yêu cầu chung Các yêu cầu chung của Quy phạm thực hành nuôi trồng thủy sản tốt tại Việt Nam bao gồm các tiêu chuẩn về: Yêu cầu pháp lý, hồ sơ ghi chép, truy xuất nguồn gốc. 5.2.1. Chất lượng và an toàn thực phẩm - Nguyên tắc: Nuôi trồng thủy sản phải đảm bảo được chất lượng và an toàn vệ sinh thực phẩm bằng cách tuân thủ các tiêu chuẩn và quy định hiện hành của Nhà nước và các quy định của Tổ chức Nông Lương (FAO) của Liên Hợp quốc và Tổ chức Y tế Thế giới (WHO). - Các tiêu chuẩn: Chất lượng và an toàn thực phẩm của Quy phạm thực hành nuôi trồng thuỷ sản tốt tại Việt Nam bao gồm các tiêu chuẩn về thuốc, hóa chất và chế phẩm sinh học, vệ sinh, chất thải, thu hoạch và sau thu hoạch. 5.2.2. Quản lý sức khỏe động vật thủy sản - Nguyên tắc: Nuôi trồng thủy sản phải đảm bảo sức khỏe và điều kiện sống cho động vật thủy sản nuôi bằng cách tạo điều kiện tối ưu về sức khỏe, giảm stress, hạn chế các rủi ro về dịch bệnh và duy trì môi trường nuôi tốt ở tất cả các khâu của chu trình sản xuất. - Các tiêu chuẩn: Quản lý sức khỏe động vật thủy sản của quy phạm thực hành nuôi trồng thuỷ sản tốt tại Việt Nam bao gồm các tiêu chuẩn về kế hoạch quản lý sức khỏe động vật thủy sản, con giống và thức ăn, điều trị, theo dõi tỷ lệ sống. 5.2.3. Bảo vệ môi trường
  16. 15 - Nguyên tắc: Hoạt động nuôi trồng thủy sản phải được thực hiện một cách có kế hoạch và có trách nhiệm đối với môi trường, theo các quy định của nhà nước và các cam kết quốc tế. Phải có đánh giá các tác động đối với môi trường của việc lập kế hoạch, phát triển và thực hiện nuôi trồng thủy sản. - Các tiêu chuẩn: Bảo vệ môi trường của quy phạm thực hành nuôi trồng thuỷ sản tốt tại Việt Nam bao gồm các tiêu chuẩn về quản lý tác động môi trường, sử dụng và thải nước, kiểm soát địch hại. 5.2.4. Các khía cạnh kinh tế - xã hội - Nguyên tắc: Nuôi trồng thủy sản phải được thực hiện một cách có trách nhiệm với xã hội, tôn trọng văn hóa cộng đồng địa phương, chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của của Nhà nước và các thỏa thuận liên quan của Tổ chức Lao động Quốc tế (ILO) về quyền lao động, không làm ảnh hưởng tới sinh kế của người nuôi và các cộng đồng xung quanh. Nuôi trồng thủy sản phải tích cực đóng góp vào sự phát triển nông thôn, đem lại lợi ích, sự công bằng và góp phần giảm đói nghèo cũng như tăng cường an ninh thực phẩm ở địa phương. Do đó các vấn đề kinh tế - xã hội phải được xem xét trong tất cả các giai đoạn của quá trình nuôi từ xây dựng, phát triển và triển khai các kế hoạch nuôi trồng thủy sản. - Các tiêu chuẩn: Các khía cạnh kinh tế - xã hội của Quy phạm thực hành nuôi trồng thủy sản tốt tại Việt Nam bao gồm các tiêu chuẩn về điều kiện làm việc, an toàn lao động và sức khỏe, hợp đồng và tiền lương (tiền công), các kênh liên lạc và các vấn đề trong cộng đồng. 5.3. Xây dựng và áp dụng quy phạm trong nuôi trồng thủy sản tốt 5.3.1. Xây dựng và áp dụng quy phạm trong Thực hành nuôi trồng thủy sản tốt Thực tế đang diễn ra trên thị trường Việt Nam là người sản xuất nông nghiệp không muốn thực hiện và duy trì cách thức nuôi trồng nông sản thực phẩm an toàn vì chi phí cao nhưng lại không dễ dàng bán được giá cao hơn so với sản phẩm không an toàn; trong khi người tiêu dùng lại cho rằng họ sẵn sàng trả giá cao nếu biết sản phẩm mình mua thực sự là an toàn, nhưng tự người tiêu dùng không có cách để xác minh xem sản phẩm nào là an toàn. Để có lòng tin lâu dài của người tiêu dùng, nhà sản xuất nông nghiệp phải xây dựng, duy trì và bảo vệ thương hiệu sản phẩm của mình thông qua 4 nhóm hoạt
  17. 16 động sau: - Xây dựng, áp dụng và chứng nhận quy trình nuôi trồng an toàn trong trang trại theo tiêu chuẩn VietGAP; - Xây dựng cơ chế, cách nhận biết và truy xét nguồn gốc sản phẩm (ghi chép và lưu hồ sơ về nguyên liệu đầu vào, quá trình sản xuất trong trang trại và khách hàng mua sản phẩm đầu ra); hoạt động này nên được tiến hành lồng ghép với việc kiểm soát hoạt động sản xuất theo tiêu chuẩn; - Thực hiện thủ tục đăng ký và bảo hộ nhãn hiệu thương mại trong nước và quốc tế (nếu cần) và các biện pháp thực tiễn để chống hàng giả, hàng nhái; - Thực hiện các giải pháp tiếp thị hữu hiệu để kết nối với thị trường (hệ thống phân phối, thông tin trên nhãn/bao bì, quảng cáo, triển lãm, hội thảo, hoạt động xã hội/công ích…). Để có được thị trường và giá bán tốt hơn, các nhà sản xuất cần (tự mình hoặc có sự hỗ trợ của tư vấn) thực hiện các hoạt động chính sau đây: - Đào tạo nhận thức chung về vai trò và tác dụng của việc xây dựng và áp dụng VietGAP cho tất cả người làm; - Nghiên cứu tiêu chuẩn, quy phạm pháp luật của nơi sản xuất và thị trường xuất khẩu để xây dựng cách thức nuôi/trồng đáp ứng yêu cầu; - Thực hiện việc nuôi/trồng theo quy trình đã xây dựng, ghi chép và lưu hồ sơ cần thiết theo yêu cầu đã xây dựng; - Đào tạo đánh giá viên nội bộ và tiến hành đánh giá nội bộ trước khi đăng ký chứng nhận; - Tham gia và thực hiện quá trình chứng nhận với tổ chức chứng nhận đã được công nhận và phê duyệt; - Thực hiện tiếp các hoạt động xây dựng thương hiệu và thị trường để có được giá bán tốt hơn. Chứng nhận Global GAP được coi là cây cầu nối giữa nhà sản xuất với người tiêu dùng. Nếu người tiêu dùng muốn mua sản phẩm an toàn thì nhà sản xuất phải đáp ứng và ngược lại, nếu nhà sản xuất dám khẳng định về sự an toàn và uy tín thương hiệu sản phẩm của mình thì người tiêu dùng mới có niềm tin để trả cao hơn. Niềm tin của người tiêu dùng cho đến khi họ mắt thấy tai nghe, hoặc thông qua kết quả đánh giá, khẳng định của một bên thứ 3 có năng lực và độc lập (tổ chức chứng nhận). Nói cách khác, áp dụng và chứng nhận hệ thống "Thực hành Nông nghiệp tốt" theo tiêu chuẩn VietGAP là giải pháp nền tảng để nhà sản xuất nông nghiệp xây dựng thương hiệu, tìm kiếm thị trường và giá bán tốt hơn cho sản phẩm của mình. Vì thế, những nhà sản xuất khôn ngoan sẽ coi chi phí cho hoạt
  18. 17 động, áp dụng và chứng nhận VietGAP là đầu tư cho sự phát triển lâu dài, bền vững chứ không phải là chi phí cho sản phẩm. B. Bài tập thảo luận Câu hỏi: 1. Nêu ý nghĩa, lợi ích của VietGAP; 2. Nêu các nội dung chính áp dụng nuôi trồng thủy sản theo tiêu chí thực hành nông nghiệp tốt. C. Ghi nhớ: 4 tiêu chí về nội dung của VietGAP Viet GAP yêu cầu về chất lượng và an toàn vệ sinh thực phẩm, quản lý sức khỏe động vật thủy sản, bảo vệ môi trường và phát triển nông thôn, công bằng, giảm đói nghèo và an ninh thực phẩm ở địa phương.
  19. 18 Bài 2: KIỂM TRA CÁ Mã bài: MĐ 04-02 Giới thiệu bài: Trong quá trình nuôi cá, việc kiểm tra cá sinh trưởng định kỳ là rất cần thiết nhằm xác định khối lượng trung bình (kích cỡ) của cá, từ đó số gram tăng trọng/tháng để có biện pháp điều chỉnh số lượng và chất lượng thức ăn, xử lý nước kịp thời giúp cá tăng trưởng nhanh. Mục tiêu: - Nêu được phương pháp kiểm tra cá; - Kiểm tra được khối lượng, tình trạng sức khỏe, tỉ lệ sống của cá nuôi. A. Giới thiệu quy trình Quy trình kiểm tra cá định kỳ Chuẩn bị dụng cụ Kiểm tra tốc độ bắt mồi và hoạt động của cá Thu mẫu Kiểm tra cá Xác định tỉ lệ sống Ngoại hình Khối lượng
  20. 19 B. Các bước thực hiện 1. Chuẩn bị dụng cụ - Dụng cụ thu mẫu cá: lưới, vợt, chài; Hình 4.2.1. Vợt thu mẫu cá - Vật chứa cá: rổ, xô, thau; Hình 4.2.2. Xô chứa cá - Cân đồng hồ: loại 1kg-5kg phụ thuộc vào cỡ cá; Hình 4.2.3. Cân đồng hồ - Giấy bút, sổ theo dõi, thước kẻ ô li hoặc thước dây. Hình 4.2.4. Dụng cụ đo cá
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2