intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo trình Chuẩn bị con giống - MĐ02: Chăn nuôi cừu

Chia sẻ: Minh Minh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:81

113
lượt xem
20
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giáo trình Chuẩn bị con giống này là 01 trong số 06 giáo trình mô đun của chương trình đào tạo nghề “Chăn nuôi cừu” trình độ sơ cấp. Trong mô đun này có 05 bài dạy thuộc thể loại tích hợp. Hy vọng đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho bạn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo trình Chuẩn bị con giống - MĐ02: Chăn nuôi cừu

  1. BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN GIÁO TRÌNH MÔ ĐUN CHUẨN BỊ CON GIỐNG MÃ SỐ: MĐ 02 NGHỀ: CH N NUÔI C U Trình độ: Sơ cấp nghề H nộ , năm 2014
  2. 1 TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nên các nguồn thông tin có thể được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo. Mọi mục đích khác mang tính lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm. MÃ TÀI LIỆU: MĐ 02
  3. 2 LỜI GIỚI THIỆU ghề ch n nuôi c u đ được hình thành và phát triển nước ta hàng tr m n m nay ch yếu inh Thu n ình Thu n nhưng d ng m c độ t phát ch n nuôi nh l và nuôi th o kinh nghiệm. Trong nh ng n m g n đ y, ngành ch n nuôi c u đang được nh n rộng phát triển nhiều địa phư ng khác trong cả nước như Đ c L c, à ội, Ninh Bình, Vĩnh Phúc, ải Dư ng Quảng Ninh, Lào Cai … Cho nên nh ng ngư i tham gia hoạt động ch n nuôi c u phải được đào tạo bài bản đ y đ nh ng kiến th c kỹ n ng và thái độ c n thiết. Đ y c ng là ch trư ng c a hà nước ta về đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến n m Th tướng chính ph đ phê duyệt ngày 7/11/ 9 th o Quyết định số 1956/QĐ-TTg. Trư ng Cao đ ng Công nghệ và inh tế ảo Lộc được ộ ông nghiệp và hát triển nông thôn giao nhiệm vụ y d ng chư ng trình dạy nghề và biên soạn giáo trình dạy nghề trình độ s cấp nghề Ch n nuôi c u . Chư ng trình dạy nghề trình độ s cấp nghề Chăn n c ” được y d ng trên c s ph n tích nghề th o phư ng pháp D CUM. Chư ng trình dạy nghề được kết cấu thành sáu chư ng trình mô đun và s p ếp th o lô-gíc hành nghề nhằm cung cấp cho ngư i học nh ng kiến th c kỹ n ng và thái độ nghề để th c hiện được các công việc ch n nuôi c u. M i mô đun gồm nhiều bài m i bài là một công việc và các bước công việc liên uan chặt chẽ với nhau. iáo trình dạy nghề trình độ s cấp nghề Ch n nuôi c u được biên soạn d a trên chư ng trình dạy nghề trên. M i chư ng trình mô đun có một giáo trình mô đun tư ng ng. iáo trình mô đun Chu n bị con giống là một trong sáu giáo trình mô đun c a bộ giáo trình dạy nghề trình độ s cấp nghề Ch n nuôi c u gồm n m bài: Bài 1 : Tìm hiểu đặc điểm sinh học c u Bài 2 : ác định các giống c u Bài 3 : Chọn giống c u nuôi ài h n giống c u Bài 5 : Quản lý giống Trong uá trình biên soạn các tác giả có s cố g ng cao nhất để đảm bảo phù hợp cho đào tạo nghề. Để hoàn thiện giáo trình ch ng tôi đ nh n được nhiều ý kiến đóng góp uí báu c a các chuyên gia. T p thể các tác giả mong muốn tiếp tục nh n được s đóng góp c a các nhà khoa học các nhà uản lý giáo dục và các bạn đồng nghiệp để giáo trình hoàn thiện h n./. Tham gia biên soạn 1. guy n u n Quang. Ch biên . V Thị ồng uyến. Thành viên . guy n Thị hung. Thành viên
  4. 3 MỤC LỤC ĐỀ MỤC TRANG TUYÊ Ố Ả QUYỀ .................................................................................. 1 LỜI IỚI T IỆU .................................................................................................. 2 MỤC LỤC ............................................................................................................. 3 MÔ ĐU C UẨ Ị CO IỐ .................................................................. 6 iới thiệu mô đun.................................................................................................. 6 ài 1 T M I U Đ C ĐI M I C C U ................................................ 7 . ội dung ...................................................................................................... 7 1. Đặc điểm sinh trư ng .................................................................................... 7 . Đặc điểm tiêu hóa c a c u ............................................................................ 7 .1. Đặc điểm cấu tạo c quan tiêu hóa ........................................................... 7 .1.1. Ống tiêu hóa: ........................................................................................... 7 .1. . Tuyến tiêu hóa ....................................................................................... 13 . . Đặc điểm uá trình tiêu hóa th c n ........................................................ 14 . .1. Quá trình tiêu hóa c u con ................................................................. 14 . . . Quá trình tiêu hóa c u lớn ................................................................. 15 . Đặc điểm sinh sản ....................................................................................... 17 .1. Đặc điểm cấu tạo ...................................................................................... 17 . . Đặc điểm sinh sản .................................................................................... 18 . Các đặc điểm khác....................................................................................... 19 .1. Đặc điểm ngoại hình thể chất ................................................................... 19 . . Đặc điểm tính nết c a c u ........................................................................ 20 . . Đặc điểm n uống..................................................................................... 21 . . Đặc điểm b y đàn c a c u ....................................................................... 21 .5. Đặc điểm thích n i cao ráo ................................................................... 22 .6. Đặc điểm không sợ nước.......................................................................... 22 .7. Đặc điểm thông minh ............................................................................... 23 .8. Một số chỉ tiêu sinh lý c a c u ................................................................ 23 . C u h i và bài t p th c hành ...................................................................... 24 1. C u h i ....................................................................................................... 24 . ài t p th c hành ....................................................................................... 24 ài C ĐỊ C C IỐ C U…………………………………… 7 . ội dung .................................................................................................... 26 1. ác định giống c u nội ............................................................................... 26 1.1. iống c u Chan Toung ........................................................................... 26 1. . iống c u Yunam ................................................................................... 26 1. . iống c u lantan: ................................................................................ 27 . ác định giống c u lai: ............................................................................... 27 iống c u han Rang .................................................................................... 28 3. ác định giống c u ngoại: .......................................................................... 28
  5. 4 .1. iống c u ampshir ............................................................................. 29 . . iống c u Rambouill t ........................................................................... 29 . . iống c u Dors t .................................................................................... 30 . . iống c u Dorper ..................................................................................... 31 .5. iống c u uffolk .................................................................................... 31 .6. iống c u arbary .................................................................................. 32 3.7. iống c u Barbados ................................................................................. 33 3.8. iống c u libu y ................................................................................. 34 3.9. iống c u fricana ................................................................................. 34 3.10. iống c u razilian omali .................................................................. 35 3.11. iống c u Awassi: ................................................................................. 36 . C u h i và bài t p th c hành ...................................................................... 37 1. C u h i ....................................................................................................... 37 . ài t p th c hành ........................................................................................ 37 C. hi nhớ ...................................................................................................... 37 ài C L C IỐ C U ...................................................................... 38 . ội dung .................................................................................................... 38 1. Chọn c u đ c làm giống ............................................................................. 38 1.1. Chọn lọc th o nguồn gốc .......................................................................... 38 1. . Chọn lọc th o bản th n ............................................................................. 38 . Chọn c u cái nuôi sinh sản.......................................................................... 39 .1. Chọn lọc th o nguồn gốc .......................................................................... 39 . . Chọn lọc bản th n ..................................................................................... 39 . Chọn c u nuôi thịt ....................................................................................... 41 3.1. Chọn lọc th o đ i trước ............................................................................ 41 . . Chọn bản th n ........................................................................................... 41 . C u h i và bài t p th c hành ...................................................................... 41 1. C u h i ....................................................................................................... 41 . ài t p th c hành ........................................................................................ 42 C. hi nhớ ....................................................................................................... 42 ài  IỐ C U .............................................................................. 43 . ội dung .................................................................................................... 43 1. h n giống thu n c u .............................................................................. 43 . Lai giống c u............................................................................................ 44 .1. Lai kinh tế ................................................................................................ 44 . . Lai tạo giống ............................................................................................ 46 . Chọn ghép đôi giao phối. ............................................................................ 49 . Lu n chuyển c u đ c giống ........................................................................ 49 5. hi chép sổ sách .......................................................................................... 50 . C u h i và bài t p th c hành ...................................................................... 51 1. C u h i ....................................................................................................... 51 . ài t p th c hành ........................................................................................ 51
  6. 5 C. hi nhớ ....................................................................................................... 51 ài 5 QUẢ LÝ IỐ C U ......................................................................... 52 . ội dung .................................................................................................... 52 1. Đánh số hiệu c u ......................................................................................... 52 . m r ng định tuổi...................................................................................... 53 . Loại thải giống c u ..................................................................................... 54 . Quản lý giống .............................................................................................. 55 .1.Quản lý phối giống …………………………………………………….. 57 . . Quản lý giống c u theo Vietgap .............................................................. 55 . . L p sổ th o d i giống ............................................................................... 56 . C u h i và bài t p th c hành .................................................................... ..56 1. Câu h i ....................................................................................................... 56 . ài t p th c hành ....................................................................................... 56 C. hi nhớ ....................................................................................................... 57 HƯỚ DẪ IẢ DẠY MÔ ĐU /MÔ C ........................................ 58 I. Vị trí tính chất c a mô đun/môn học ......................................................... 58 II. Mục tiêu ..................................................................................................... 58 III. ội dung chính c a mô đun ..................................................................... 58 IV. Hướng dẫn th c hiện bài t p bài th c hành ............................................. 59 .1. Tìm hiểu đặc điểm sinh học c a c u........................................................ 59 . . ác định các giống c u ............................................................................ 65 4.3. Chọn lọc giống c u .................................................................................. 68 . . h n giống c u ……………………………………………………… 76 .5. Quản lý giống c u .................................................................................... 75 V. Yêu c u về đánh giá kết uả học t p .......................................................... 76 5.1. Tìm hiểu đặc điểm sinh học c a c u........................................................ 76 5. . ác định giống c u .................................................................................. 76 5.3. Chọn giống c u nuôi ................................................................................ 77 5.4. h n giống c u ........................................................................................ 77 5.5. Quản lý giống ........................................................................................... 77 VI. Tài liệu tham khảo..................................................................................... 78 D C C Ủ IỆM ÂY DỰ C ƯƠNG TRÌNH, BIÊN OẠ I O TR DẠY Ề TR ĐỘ Ơ CẤ ............................. 80 D C ỘI ĐỒ IỆM T U C ƯƠNG TRÌNH, GIÁO TR DẠY Ề TR ĐỘ Ơ CẤ .................................................... 80
  7. 6 MÔ ĐUN: CHUẨN BỊ CON GIỐNG Mã m đ n: MĐ 02 G ớ th ệ m đ n Mô đun chu n bị con giống là mô đun c s trong chư ng trình đào tạo s cấp nghề ch n nuôi c u. ọc ong mô đun này ngư i học được trang bị kiến th c kỹ n ng thái độ nghề để th c hiện được các công việc Mô tả và trình bày được đặc điểm sinh học c a c u đặc điểm các giống c u, cách chọn lọc lai tạo và uản lý giống. Th c hiện chọn l a, nh n giống lai giống c u và uản lý giống c u đ ng th o yêu c u sản uất. Có ý th c bảo vệ môi trư ng sinh thái và an toàn sinh học. ội dung giáo trình mô đun gồm 5 bài học sau Bài 1 : Tìm hiểu đặc điểm sinh học c u Bài 2 : ác định các giống c u Bài 3 : Chọn giống c u nuôi ài h n giống c u Bài 5 : Quản lý giống Th i gian để giảng dạy mô đun được ác định 68 gi trong đó lý thuyết 1 gi th c hành 5 gi kiểm tra gi và thi kết th c học ph n gi . h n th c hành gồm c u h i bài t p bài th c hành được y d ng trên c s nội dung c bản c a các bài học lý thuyết về tìm hiểu đặc điểm sinh học c u ác định giống c u chọn giống c u nh n giống c u và uản lý giống. Các bài học trong mô đun được sử dụng phư ng pháp dạy học tích hợp gi a lý thuyết và th c hành trong đó th i lượng cho các bài th c hành được bố trí 75 – 85 %. Vì v y để học tốt mô đun ngư i học c n ch ý th c hiện các nội dung sau: Tham gia học t p đ y đ các bài lý thuyết th c hành có trong mô đun ch ý nh ng bài th c hành là c s uan trọng hình thành kỹ n ng nghề cho ngư i học. Phải có ý th c kỷ lu t trong học t p nghiêm t c say mê nghề nghiệp và đảm bảo an toàn cho ngư i v t nuôi vệ sinh an toàn th c ph m bảo vệ s c kh cho cộng đồng. hư ng pháp đánh giá kết uả học t p mô đun được th c hiện th o Quy chế thi kiểm tra và công nh n tốt nghiệp trong dạy nghề hệ chính uy ban hành kèm th o Quyết định số 1 / 7/QĐ- LĐT ngày tháng 5 n m 7 c a ộ trư ng ộ Lao động – Thư ng binh và hội.
  8. 7 Bài 1: TÌM HIỂU ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC C U Mục t ê : - Mô tả được đặc điểm sinh trư ng, tiêu hóa, sinh sản và đặc điểm sinh học khác c a c u. - hảo sát được đặc điểm sinh trư ng, sinh lý tiêu hóa sinh sản và đặc điểm sinh học khác c a c u. A. Nộ d ng: . Đ c đ m nh tr ng sinh trư ng và phát triển c a c u c ng như các động v t khác là tuân th o uy lu t giai đoạn và phụ thuộc vào giống tuổi tính biệt điều kiện nuôi dưỡng ch m sóc môi trư ng sống. Trọng lượng c a c u thay đổi tuỳ th o giống và tuổi. Ví dụ: Trọng lượng s sinh c u han Rang đạt kg C u élantan Malaysia đạt 1 8 kg trong khi đó c u W ra anglad sh lại chỉ đạt 1,6 kg. Trọng lượng trư ng thành c a c u han Rang là 27 kg c u lantan 20-30 kg c u ra là 16-18 kg. ảng 2.1.1. Chỉ số ngoại hình c a một số giống c u t S Đơn Ch Ch Mulpura K lantan TT t nh Phan Rang n Độ n Độ 1 Cao vai cm 63,5-72,5 66,89 71,93 47,0 2 V ng ng c cm 73,9-82,4 77,77 83,62 62,2 3 Độ dài đuôi cm 28 24,57 24,26 20,25 2. Đ c đ m t ê h c c 2.1. Đ c đ m cấ tạ cơ ntê h C u là động v t nhai lại nh có dạ dày kép. ộ máy tiêu hóa c a ch ng được chia làm ph n là ống tiêu hóa và tuyến tiêu hóa. 2.1.1. Ống t ê h : Được b t đ u t xoang miệng → h u→ th c uản → dạ dày (dạ dày gồm có 4 túi: Dạ c dạ tổ ong dạ lá sách dạ m i khế) → ruột non → ruột già → u môn.
  9. 8 14 1 10 7 9 6 8 13 2 4 5 3 11 12 ình 2.1.1. ộ máy tiêu hóa c u 1. Dạ c . Dạ tổ ong . Dạ lá sách . Dạ m i khế 5. Ruột non 6. Ruột già 7. Manh tràng 8. Tr c tràng 9. Gan 1 . Lá lách 11. Tim 1 . hổi 1 . hí uản 1 . Thanh uản a. Xoang miệng Xoang miệng Môi trên c a c u gồm -Môi Mô sụn cửa hàm trên - Má - V m kh u cái - Màng kh u cái. R ng cửa hàm dưới - Trong miệng có r ng lưỡi tuyến nước bọt. Môi dưới ình .1. . Một số bộ ph n trong oang miệng c u trư ng thành
  10. 9 R ng C u không có r ng cửa hàm trên có 8 r ng cửa hàm dưới và r ng hàm khi con v t trư ng thành. R ng có vai tr nghiền nát th c n gi p uá trình tiêu hóa trong dạ dày và ruột được d dàng. C u s sinh chưa có đ r ng cửa hàm dưới. ình 2.1.3. R ng cửa hàm dưới c u s sinh - Lưỡi: Lưỡi c a c u khá dài và linh hoạt bề mặt nhám có thể cuốn b t c lá đưa vào miệng. Trên lưỡi c u có loại gai thịt gi vai trò vị giác, xúc giác nên khi n c u nh n biết được vị c a th c n (chua ngọt đ ng cay) và biết được độ r n hay mềm c a th c n. goài ra các gai thịt này c n gi p c u nghiền nát và nhào trộn th c n. - Má c u có gai thịt nh ng n hướng vào trong gi p cho việc cuốn th c n vào trong miệng nhanh h n và d nuốt h n b i c u n nhanh h u như không nhai để trong một th i gian ng n có thể lấy được nhiều th c n nhất. b. : Là khoảng trống, ng n n i thông gi a oang miệng và th c uản. oang m i và thanh uản. c. Thực q ản Th c quản là ống nối liền t miệng xuống dạ c có tác dụng v n chuyển th c n uống dạ c và ợ th c n lên miệng để nhai lại. ên cạnh đó th c quản còn có vai trò thoát khí trong dạ c ra ngoài khi c u ợ h i. d. Dạ dày C u có dạ dày kép gồm t i: Dạ c , tổ ong, lá sách, dạ múi khế. ình .1. . đồ cấu tạo dạ dày c u
  11. 10 Dung tích dạ dày thay đổi theo tuổi, c u con mới sinh dạ múi khế chiếm tới 80% dung tích toàn dạ dày, các túi khác chiếm 20%, c u trư ng thành thì ngược lại, dạ c chiếm tới 80% dung tích c a dạ dày; Dạ tổ ong: 5%; Dạ múi khế: 7%; Dạ lá sách: 8%. Dạ dày chiếm toàn bộ oang bụng bên trái nên khi c u n no ta thấy hông bên trái c a nó c ng lên. Dạ c dạ tổ ong dạ lá sách không có tuyến tiêu hóa. ên trong có m u ám đ n. Dạ c : 4 Chiếm trọn bên trái 2 oang bụng và nằm trong giới hạn t khoảng ư ng sư n số 8 đến vùng hông trái. Dạ c có l thông với 1 th c uản và l thông với dạ tổ ong. T thượng vị có r nh chạy uống dạ lá sách m i khế 3 gọi là r nh th c uản r nh này có nhiệm vụ v n chuyển th c n l ng t th c uản vào ranh ình .1.5. Dạ c c u giới dạ lá sách và dạ m i khế. 1. Dạ c . Dạ m i khế . Lá lách 4. Gan Dạ c là t i ch a th c n và th c n được lên m n nh hệ vi sinh v t sống cộng sinh trong dạ c . ản ph m chất khí c a uá trình lên m n được ch a 1/3 phía trên c a dạ c . Trong dạ c c a c u có một hệ vi sinh v t sống cộng sinh rất phát triển bao gồm vi sinh v t động v t nguyên sinh nấm… ệ vi sinh v t dạ c đều là vi sinh v t yếm khí và sống ch yếu bằng n ng lượng sinh ra t uá trình lên m n các chất dinh dưỡng có trong dạ c . ệ vi sinh v t trong dạ c có vai trò tiêu hóa chất (gồm xenluloz, hemi xenluloz) và nhóm chất ch a nit (gồm protein và các hợp chất cacbamit). * Dạ tổ ong: Dạ tổ ong là một t i nh nằm trước t i kia, thông với dạ c phía trái bằng một l hẹp dung tích khoảng 5 - lít. iêm mạc dạ tổ ong có g nổi lên thành các ô có nhiều cạnh giống như tổ con ong. Ch c n ng chính c a dạ tổ ong là lọc l a th c n, đ y các th c n r n và các th c n chưa được nghiền nh tr lại dạ c đồng th i đ y các th c n đ được nghiền nh th c n l ng dạng nước và nước vào dạ lá sách.
  12. 11 ình 2.1.6. Mặt trong dạ tổ ong * Dạ lá sách: Một đ u thông với dạ tổ ong đ u kia thông với dạ m i khế. Mặt trong c a dạ lá sách có nhiều lá to nh khác nhau xếp theo chiều dọc như nh ng trang c a một quyển sách. Dạ lá sách có vai trò nghiền nát th c n, ép th c n, hấp thu nước, cùng các ion Na+, K+,... và hấp thu các axit béo bay h i trong dưỡng chấp khi đi qua. ình 2.1.7. Mặt trong dạ lá sách * Dạ m i khế: Một đ u thông với dạ lá sách và đ u kia thông với ruột non (tá tràng). Dạ m i khế có ch c n ng giống dạ dày đ n có tuyến tiêu hóa tiết ra dịch tiêu hóa gồm các men pepsin, kimozin, lipaza... Môi trư ng dạ múi khế có độ pH thấp trong khoảng t 2,5 - 3,0; àm lượng HCl biến động th o tuổi khoảng 0,12 - 0,46%. có mặt c a các men tiêu hoá cùng với hàm lượng HCl
  13. 12 và độ pH thấp trong dạ múi khế gi p cho quá trình tiêu hoá các chất dinh dưỡng như protit lipit… di n ra thu n lợi. ình 2.1.8. Mặt trong dạ m i khế * R nh th c uản: T l thượng vị có một rãnh gọi là rãnh th c quản m hướng về ch tiếp giáp gi a dạ lá sách và dạ m i khế. Rãnh th c quản có hai g rất kh . Khi hai g m ra thì th c n thô, khô sẽ đi th ng xuống dạ c khi đóng lại r nh th c quản như một cái ống đưa th c n l ng và nước vào th ng dạ lá sách mà không qua dạ c và dạ tổ ong. ình 2.1.9. R nh th c uản e. R ột: Ruột c u chia loại là ruột non và ruột già - Ruột non Ruột non dài khoảng 2,0 – 2,5m, chia làm đoạn là tá tràng không tràng và hồi tràng. Ruột non nằm trọn bên phải oang bụng , có cấu tạo và ch c n ng tư ng t như ruột c a gia súc dạ dày đ n. Trong ruột non có các men tiêu hoá c a tuyến tuỵ tuyến ruột và tuyến m t để tiêu hoá các loại tinh bột đư ng, protein và lipid. h ng ph n th c n chưa đ ược lên men dạ c và sinh khối vi sinh v t được đưa xuống ruột non sẽ được tiêu hoá bằng men tiêu hóa. Ruột non còn làm nhiệm vụ hấp thu nước, khoáng, vitamin và các sản ph m tiêu hoá ruột như glucoza, axít amin và axít béo.
  14. 13 - Ruột già Chia làm đoạn là manh tràng kết tràng và tr c tràng. Ruột già có ch c n ng lên men, hấp thu và tạo phân. Trong ph n manh tràng có hệ vi sinh v t tư ng t như trong dạ c có vai trò lên men các sản ph m đưa t ruột non xuống. Các axit béo bay h i sinh ra t quá trình lên men trong ruột già được hấp thu tư ng t như dạ c nhưng xác vi sinh v t không được tiêu hoá tiếp tục mà thải ra ngoài theo phân. ết tràng và tr c tràng có khả n ng hấp thu nước mạnh, tạo viên ph n như hạt uả oan và tích tr đ y khi đ lượng được bài thải ra ngoài. Ruột non Ruột già ình 2.1.10. Ruột c u . . .T ntê h Tham gia vào uá trình tiêu hóa c a c u có các tuyến như: .T n n ớc t: ồm đôi tuyến (dưới hàm dưới lưỡi, sau tai). Lượng nước bọt tiết ra 1 ngày đêm c a một con c u khoảng 7 - 8 lít. Nước bọt có vai tr : * Trung hoà a it béo bay h i sinh ra trong dạ c nh vào muối cacbonat và photphat để duy trì p thích hợp cho vi sinh v t dạ c hoạt động. * Thấm ướt th c n gi p cho uá trình nuốt và nhai lại được d dàng. * Cung cấp các chất điện giải như a+, K+, Ca++, Mg++. * Điều hoà dinh dưỡng và cho nhu c u c a vi sinh v t dạ c . b. Gan: Nằm trong oang bụng, sau c hoành trong khoảng ư ng sư n số 8- 1 . an có màu đ n u mềm. an c u có thùy chính và 1 thùy phụ. * Nhiệm vụ của gan: + Tiết ra m t để gi p tiêu hóa th c n nhất là chất béo. M t t t i m t được đổ vào tá tràng b i ống dẫn dịch m t. + an d tr glycog n chất này được tổng hợp t glucoza. + an tham gia bài tiết giải độc.
  15. 14 + Trong giai đoạn thai gan c n có nhiệm vụ tạo huyết. an mặt trên Thùy trái Thùy trái an mặt dưới Thùy phụ Thùy phải T im t Thùy phải ình 2.1.11. an c u mặt trên và mặt dưới c. T n tụ Tuyến tụy thư ng có hình lá hay hình rẽ có màu hồng h i vàng. ó thư ng nằm g n ch tá tràng. Tụy tạng là tuyến pha có cả ch c n ng nội tiết và ch c n ng ngoại tiết. h n ngoại tiết Tiết dịch tụy đổ vào tá tràng gi p tiêu hóa th c n. h n nội tiết Tiết kích tố insulin và glucagon để điều tiết lượng đư ng trong máu. ình 2.1.12. Tuyến tụy c u hình lá màu hồng d. C c t n dạ d r ột Các tuyến tiết chất nh y mu in và dịch vị ph n bố trên bề mặt niêm mạc dạ m i khế vùng thượng vị th n vị và hạ vị. ruột non có tuyến tiết dịch ruột. 2.2. Đ c đ m trình t ê h thức ăn 2.2.1. Q trình t ê h c con Th c n ch yếu c a c u con là s a mẹ c u con chưa có khả n ng tiêu hóa được các loại th c n thô.
  16. 15 Khi c u con bú, s a được chuyển th o r nh th c uản uống th ng dạ m i khế nh vào các m n có trong dạ m i khế và ruột non mà s a được chuyển hóa thành dưỡng chấp và được hấp thu. a đ u c a c u giàu chất dinh dưỡng và kháng thể do đó c u con đ ra khoảng ph t đến 1 gi c n phải cho b s a đ u để c u con có đ dinh dưỡng và t ng s c đề kháng. Khi c u mới sinh ra hệ vi sinh v t dạ c chưa phát triển, sau khi sinh vài ngày thì c u con b t đ u t p n khoảng - tu n tuổi c u con b t đ u tiêu hóa được một lượng nh th c n thô anh l c này thì hệ vi sinh v t trong dạ c mới d n d n phát triển. Do đó c n nuôi dưỡng và ch m sóc tốt c u con giai đoạn này. ình .1.1 . C u lấy s a mẹ bằng cách b 2.2.2. Q trình t ê h c ớn ình .1.1 . C u trư ng thành lấy th c n - nhai lại: C u lấy th c n rất nhanh và nhai chưa kỹ rồi đưa uống dạ c đ y th c n được nhào trộn làm mềm và được lên men nh vi sinh v t. h n th c n chưa nhai nh được ợ lên miệng và nhai lại. C u nhai lại l c nghỉ
  17. 16 ng i trong ngày nhưng nhiều vào ban đêm khoảng t gi đến gi sáng. C u trư ng thành nhai lại t 6 - 8 đợt/ngày đêm c u con nhai lại khoảng 15 - 16 đợt/ngày đêm m i l n nhai lại khoảng - 60 giây. ình 2.1.15. C u nghỉ ng i nhai lại - Quá trình tiêu hóa dạ c oạt động tiêu hóa trong dạ c không nh vào các men tiêu hóa trong bộ máy tiêu hóa mà hoàn toàn nh vào uá trình lên m n c a các vi sinh v t sống cộng sinh trong dạ c tạo ra các chất dinh dưỡng cung cấp cho hoạt động sống c a nó. Một số ít chất béo bay h i và ác vi sinh v t trong dạ c sẽ là nguồn dinh dưỡng cung cấp cho c thể c u. oạt động tiêu hóa cụ thể như sau: + Chuyển hóa lu it: hoảng 6 - 9 glu it được lên m n trong dạ c sinh ra các đư ng đ n. Các đư ng đ n này được vi sinh v t tiếp tục lên m n tạo ra a it béo bay h i n ng lượng ngoài ra c n các khí như Các bô nic (CO2), mê tan (CH4). + Chuyển hóa prot in và chất ch a : rot in và phi prot in được vi sinh v t dạ c lên m n tạo thành 3 tiếp đó vi sinh v t sử dụng 3 để tạo thành prot in cho c thể vi sinh v t. Protein là xác c a các vi sinh v t này đưa uống dạ m i khế và ruột non được ph n giải thành các a ít a min và được c thể c u hấp thu. + Chuyển hóa lipit: Lipít c a th c n được vi sinh v t ph n giải tạo thành axit béo và glyxerin, tiếp đến các vi sinh v t lại sử dụng a it béo này để tổng hợp thành lipit c a bản th n mình. au đó lipit trong xác c a các vi sinh v t này đưa uống ruột non được ph n giải và hấp thu dể c u sử dụng.
  18. 17 3. Đ c đ m nh n 3.1. Đ c đ m cấ tạ C u là động v t sinh sản h u tính do v y trên c thể c u có 1 trong bộ máy sinh dục đ c hoặc cái. ình .1.16. ộ ph n sinh dục đ c bên ngoài 8 7 6 5 4 3 1 2 ình .1.17. ộ máy sinh dục c u cái 1. uồng tr ng . Ống dẫn tr ng . ng tử cung . ng tử cung 5. Th n tử cung 6. Âm đạo 7. Âm hộ 8. ọng đái ộ máy sinh dục đ c bao gồm các bộ ph n Tinh hoàn tinh hoàn phụ ống dẫn tinh ống niệu sinh dục dư ng v t và các tuyến sinh dục phụ. ộ máy sinh dục cái bao gồm các bộ ph n uồng tr ng ống dẫn tr ng tử cung m đạo m hộ các tuyến sinh dục phụ và v .
  19. 18 ộ máy sinh dục phát triển d n th o s phát triển c a c thể và nó hoàn thiện khi c u đến tuổi thành thục về tính. thành thục về tính dục c a c u trước khi con v t phát triển về vóc dáng. . . Đ c đ m nh n C u c ng như dê là loại có khả n ng sinh sản nhanh h n nhiều so với tr u b . ình thư ng tuổi động dục l n đ u là 6 - 8 tháng tuổi tuổi phối giống l n đ u là 8 - 1 tháng tuổi và tuổi l a đ l a đ u là 6 - 420 ngày. Tuy nhiên các giống c u khác nhau thì tuổi l a đ l a đ u là khác nhau. ảng 2.1. . Một số đặc điểm sinh sản c a giống Phan Rang C Đơn Ch t ê Phan t nh Rang I. C n c - Tuổi động dục l n đ u Tháng 5-6 - Tuổi phối giống l n đ u (không lớn h n) Ngày 340 - Tuổi đ l a đ u (không lớn h n) gày 500 - Chu kỳ động dục gày 16-17 - Th i gian động dục Gi 20-30 - Th i gian chửa Ngày 150 - ố con đ ra/l a Con 1,3 - hoảng cách gi a l a đ gày 300 - Th i gian lên giống lại sau sinh Tháng 3-4 II. Con đ c - Tuổi b t đ u sản uất tinh (không nh Tháng 15 h n) Lượng uất tinh (V) (không nh h n) ml 1.15 oạt l c tinh ( ) (không nh h n) % 80 ồng độ tinh (C) (không nh h n) tỷ/ml 3.5 Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (không lớn h n) % 12
  20. 19 ( guồn QCV 1-71 1/ T T về kết uả giám định ngoại hình thể chất và đánh giá khả n ng sinh sản giống c u phan Rang c a Đoàn Đ c V Vư ng gọc Long và ồ Quế nh viện T miền nam). .C cđ cđ m h c 4.1. Đ c đ m ng ạ hình th chất C u và dê có nhiều điểm giống nhau về hình dạng vì cùng động v t nhai lại nh có móng guốc ch n chi Ovis loài Ovis ari s Tuy nhiên c ng có một số điểm khác biệt. C u có 5 nhi m s c thể, dê có 6 nhi m s c thể. Cặp s ng c u r ng, cong o n vặn nhiều h n dê. C u c ng có giống có s ng có giống không s ng. C u không s ng thu n tính h n c u có s ng nhất là c u đ c. ình 2.1.18. ng c u o n vặn ng dê th ng Trán c u ph ng ư ng m i gồ lên h n dê. M m c a c u và dê đều m ng môi khá linh động, r ng cửa s c nh đó ch ng có thể gặm được c mọc thấp và b t được nh ng lá th n c y mềm mại hợp kh u vị để n. ình 2.1.19. Trán c u ph ng sống m i gồ h n dê
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2