Giáo trình phân tích nguyên tắc thiết kế tổng thể nền áo đường và nguyên tắc tạo một kết cấu kín p10
lượt xem 6
download
Tham khảo tài liệu 'giáo trình phân tích nguyên tắc thiết kế tổng thể nền áo đường và nguyên tắc tạo một kết cấu kín p10', kỹ thuật - công nghệ, kiến trúc - xây dựng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình phân tích nguyên tắc thiết kế tổng thể nền áo đường và nguyên tắc tạo một kết cấu kín p10
- Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph + B trí rãnh ñ nh trên sư n núi ñ ngăn nư c ch y v ñư ng n u lưu lư ng nư c t sư n núi l n, rãnh d c không k p thoát nư c. + B trí mương rãnh d n nư c t rãnh ñ nh, rãnh biên ra các ch trũng, sông su i hoăc c u, c ng g n ñ y. Rãnh d n nư c ph i ng n nh t, càng xa ñư ng càng t t và n i ti p thu n l i v i công trình thoát nư c khác. + B trí v trí c u, c ng ñ t o v i h th ng mương rãnh thành m t m ng lư i các công trình thoát nư c h p lý. + N u có nư c ng m gây tác h i t i n n ñư ng thì ph i b trí các công trình thoát nư c ng m k t h p v i h th ng thoát nư c m t. 3.3.2 C u t o các lo i rãnh d c, mương d c 1. Thi t k rãnh: g m có rãnh d c hay rãnh biên (side ditch), rãnh ñ nh (head ditch) và rãnh t p trung nư c (gully) v i các n i dung sau: - Xác ñ nh chính xác bình ñ tuy n rãnh, v trí rãnh - ð d c d c c a rãnh - Kích thư c m t c t ngang rãnh - Hình th c gia c rãnh - Tính toán thu l c rãnh. Ngoài ra, riêng ñ i v i rãnh ñ nh và rãnh t p trung nư c còn ph i xem xét ñi u ki n n ñ nh, kinh t và hi u qu c a b n thân tuy n rãnh thoát nư c. 1.1 Nguyên t c chung: V trí, ti t di n và ñ d c c a rãnh ñư c ch n ph i ñ m b o m t s nguyên t c sau: - ð m b o thoát ñư c lưu lư ng tính toán v i kích thư c h p lý. - T t nh t là không ph i gia c lòng rãnh. nh ng nơi b kh ng ch do ñi u ki n ñ a hình ph i gia c lòng rãnh thì v t li u gia c nên ch n v t li u r ti n và t n d ng v t li u ñ a phương. Kích thư c và bi n pháp gia c lòng rãnh ph i thông qua tính toán so sánh các phương án theo các ch tiêu kinh t k thu t. - T c ñ nư c ch y trong rãnh Vc không nh hơn t c ñ làm l ng ñ ng các h t phù sa Vl, tránh hi n tư ng l ng ñ ng phù sa ñáy rãnh làm gi m kh năng thoát nư c c a rãnh. Theo k t qu nghiên c u c a m t s tác gi trong nư c thì hi n tư ng l ng ñ ng phù sa s x y ra khi: + Vl ≤ 0,25m/s ñ i v i bùn, phù sa h t nh + Vl ≤ 0,40m/s ñ i v i cát nh + Vl ≤ 0,60m/s khi lòng rãnh b cây c m c kín - ð ng th i t c ñ c a nư c ch y trong rãnh Vc không ñư c l n hơn t c ñ làm xói l k t c u c a rãnh (lúc này không c n ph i tính toán gia c lòng rãnh). 116 TS Phan Cao Th
- Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph - ð d c d c c a rãnh không nh t thi t ph i c ñ nh mà có th thay ñ i theo chi u dài rãnh tuỳ trư ng h p c th sao cho ñ m b o ñi u ki n thoát nư c t t nh t. Ch ng h n như: + Khi lưu lư ng nư c ch y trong rãnh không ñ i Qmax = const thì lúc này ñ h n ch hi n tư ng l ng ñ ng phù sa ñáy rãnh nên thi t k ñ d c rãnh tăng d n v phía h lưu. Trư ng h p này th c t h u như không x y ra. + Khi lưu lư ng nư c d c theo rãnh có giá tr tăng d n v phía h lưu (do nư c t 2 lưu v c ñ v ) thì lúc này ñ h n ch t c ñ nư c ch y h lưu quá l n nên thi t k rãnh d c có ñ d c gi m d n v phía h lưu. - C g ng gi m s ch ngo t ñ tránh hi n tư ng ñ ng bùn cát t i nh ng nơi này. Khi c n ñ i hư ng thì ph i thi t k ñ rãnh ñ i hư ng t t sao cho góc ngo t không quá 450 và bán kính ñư ng cong không ñư c nh hơn ≤ 45° 0m ≥1 ≥1 0m 2 l n chi u r ng m t trên c a rãnh ñ ng th i không ñư c nh hơn 10m - C g ng tìm cách b trí nhi u ch thoát nư c t rãnh ra khe su i hay ch trũng g n ñ y ñ ñ m b o n n ñư ng luôn khô ráo, rãnh không b ñ y tràn và lòng rãnh không b xói. - Riêng mép rãnh ñ nh và rãnh d n nư c ph i cao hơn m c nư c ch y trong rãnh m t chi u cao b ng 0,25m 1.2. Thi t k c u t o: 1.2.1 Rãnh biên (rãnh d c): ♦ ði u ki n b trí rãnh d c: Rãnh d c ñư c b trí trong n n §µo ñư ng ñào, n n n a ñào n a ñ p và n n ñ p th p (quy trình 4054-05 quy ñ nh dư i 0,6m) ♦ M c ñích: ñ thoát nư c mưa t m t ñư ng, l ñư ng, taluy n n §¾p ñư ng ñào và di n tích lưu v c hai bên dành cho ñư ng. ♦ Nguyên t c thi t k : H×nh 10.2. Tho¸t nø¬c r·nh däc tõ nÒn ®µo ra nÒn ®¾p 117 TS Phan Cao Th
- Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph - Không ñ nư c t rãnh n n ñư ng ñ p ch y v n n ñư ng ñào, tr trư ng h p chi u dài n n ñư ng ñào ng n hơn 100m - Không cho nư c ch y t các rãnh khác như rãnh ñ nh, rãnh d n nư c, ... v rãnh d c. - Ph i luôn c g ng tìm cách tháo nư c t rãnh d c v ch trũng hay sông su i g n ñư ng ho c cho ch y qua ñư ng nh các công trình thoát nư c ngang ñư ng như c u, c ng, ... - Chi u dài rãnh t i ña là 500m ñ i v i rãnh ti t di n hình thang và 250m ñ i v i rãnh ti t di n hình tam giác. Khi chi u dài rãnh l n hơn giá tr này ph i b trí c ng c u t o ñư ng kính φ0,75m ñ thoát nư c t rãnh biên v sư n núi bên ñư ng n u không th d n nư c t rãnh d c v 2 phía ñư c. - V trí thoát nư c t rãnh biên n n ñư ng ñ p ph i cách xe n n ñư ng ñ p ñ ñ m b o an toàn cho ño n ñư ng ñ p. Rãnh d c c a n n ñư ng ñào ñư c thi t k hư ng d n vào thùng ñ u (n u có) ho c ñư c b trí song song v i tim ñư ng cho t i v trí n n ñư ng ñ p trên 0,5m thì b t ñ u thi t k rãnh tách xa kh i n n ñư ng cho t i khi chi u sâu rãnh b ng 0 (Hình 10.3) - Khi rãnh biên thi t k qua các vùng canh tác nông nghi p và ñư c s d ng k t h p làm kênh tư i tiêu thì kích thư c ph i ñư c ch n theo tính toán ñ ñ m b o thoát nư c ñ ng th i ph i có bi n pháp ñ m b o n n ñư ng không b s t l và xói l . - Khi tuy n ñư ng thi t k qua các khu dân cư, ñ ñ m b o an toàn thì rãnh biên nên thi t k lo i rãnh xây ñá ho c bêtông, có lát các t m ñan che kín và có b trí h th ng gi ng thu nư c mưa (ñư c h c chi ti t trong Chuyên ñ ñư ng - ph n ñư ng ñô th ) ♦ ð c ñi m c u t o: - Kích thư c c a rãnh trong ñi u ki n bình thư ng ñư c ch n theo c u t o mà không c n tính toán thu l c rãnh. - Khi rãnh biên không nh ng dùng ñ thoát nư c m t ñư ng, l ñư ng và di n tích ñ t dành cho ñư ng mà còn dùng ñ thoát nư c lưu v c hai bên ñư ng thì kích thư c c a rãnh biên lúc này ñư c l y theo tính toán thu l c rãnh, nhưng chi u sâu c a rãnh không ñư c sâu quá 0,8m. - Ti t di n rãnh: có th là hình thang, hình tam giác, hình ch nh t hay n a hình tròn. Th c t thư ng dùng ti t di n hình thang ho c tam giác. 118 TS Phan Cao Th
- Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph + Ti t di n hình thang: là ti t di n ñư c dùng ph bi n trong ñi u ki n ñ a ch t bình thư ng, v i c u t o như Hình 10.2a * Chi u r ng ñáy 0,4m R·nh biªn a) * Chi u sâu tính t m t ñ t t (0,7 ÷ 1,2)m NÒn 1 :m ®õ¬ng nhiên t i thi u là 0,3m, t mép n n ≥ 0,3m ñ p t i ñáy rãnh t i thi u là (0,7 ÷ 0,8)m và t i ña là (1,0 ÷ 1,2)m 0,4m * Taluy rãnh n n ñư ng ñào l y b ng ñ d c taluy ñư ng ñào theo b) 1:m c u t o ñ a ch t NÒn ≥ 0,3m ®õ¬ng * Taluy rãnh n n ñư ng ñ p là 1:1,5 ÷ 1:3 H×nh 10.3. TiÕt diÖn r·nh däc + Ti t di n hình tam giác thư ng a- h×nh thang ; b- h×nh tam gi¸c ñư c dùng nh ng nơi có ñ a ch t t t, khó ñào ch ng h n như ñá, v i c u t o như Hình 10.2b * Chi u sâu tính t m t ñ t t nhiên là 0,3m * Taluy rãnh n n ñư ng ñào l y b ng ñ d c taluy ñư ng ñào theo c u t o ñ a ch t * Taluy rãnh n n ñư ng ñ p l y b ng 1:3 phía giáp ph n xe ch y và 1:1,5 cho phía ñ i x ng. - ð d c t i thi u c a rãnh ñư c ch n theo ñi u ki n tránh làm ñ ng bùn cát và không ñư c nh hơn 0,5%. Trong trư ng h p khó khăn cho phép l y ñ d c t i thi u c a rãnh là 0,3% nhưng chiiêù dài không ñư c l n hơn 50m. 1.2.2. Rãnh ñ nh: ♦ ði u ki n b trí: Theo TCVN 4054-05, rãnh ñ nh ñư c b trí khi di n tích lưu v c t sư ng núi ñ v ñư ng l n ho c khi chi u cao taluy ñào ≥ 12m ♦ M c ñích: ñ ñón nư c ch y t lưu v c sư n núi ch y v phía ñư ng và thoát nư c v công trình (như c u, c ng), v sông su i hay ch trũng c nh ñư ng. ♦ Nguyên t c thi t k và c u t o: - Khi thi t k rãnh ñ nh ph i có quy ho ch h p lý v hư ng tuy n, ñ d c d c và m t c t thoát nư c. - Không ñư c phép tháo nư c t rãnh ñ nh v rãnh d c c a ñư ng - S lư ng rãnh ñ nh tuỳ thu c vào ñi u ki n ñ a hình, ñ a ch t và di n tích lưu v c c th . + Khi ñ a hình sư n núi d c, di n tích lưu v c l n, ñ a ch t d b s t l thì có th làm 2 ho c nhi u rãnh ñ nh 119 TS Phan Cao Th
- Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph + Khi ñ d c ngang sư n ñ i nh và di n tích lưu v c nư c ch y v rãnh d c không l n thì cũng có th không c n làm rãnh ñ nh. Tuy nhiên, lúc này yêu c u ph i ki m tra kh năng thoát nư c c a rãnh biên. - Ti t di n rãnh ñ nh: có d ng hình thang v i các kích thư c như Hình 10.4 * ðáy rãnh: có chi u r ng t i thi u là 0,5m * Chi u sâu rãnh h: xác R·nh ®Ønh ñ nh theo tính toán thu l c và 1,5 ≥0,20 NÒn 1: ñ m b o m c nư c tính toán ®õ¬ng 1: ≤1,5m 1,5 trong rãnh cách mép rãnh ít nh t 20cm, ñ ng th i không ≥0,5m sâu quá 1,5m H×nh 10.4. TiÕt diÖn r·nh ®Ønh * Taluy rãnh ñư c quy ñ nh là 1:1,5 - ð d c rãnh ñ nh ñư c ch n ph thu c vào ñ a hình v i giá tr t i thi u là 0,5% (trư ng h p ñ cbi t cho phép 0,3%) ñ ñ m b o ñi u ki n không làm l ng ñ ng bùn cát, phù sa. Ngoài ra, ñ d c rãnh ñ nh còn ñư c ch n sao cho t c ñ nư c ch y trong rãnh không gây xói lòng rãnh - V trí rãnh ñ nh: 2% ≥ 1m + Trên n n ñư ng ñào: (Hình 10.5) R·nh ®Ønh * Rãnh ñ nh ñư c b R·nh däc (r·nh biªn) ≥ 5m trí cách mép taluy n n R·nh ñư ng ñào ít nh t là 5m ñ NÒn ®Ønh §ª ®Êt thõa 2% ®õ¬ng tránh xói mòn và trư t mái ≥ 1m d c n n ñư ng ñào do ñ t Con tr¹ch 0,25 ÷ 0,50m b m ư t (vì lòng rãnh có R·nh ≥ 5m th b l ng ñ ng bùn cát biªn I làm nư c không th thoát nhanh ñư c) NÒn H×nh 10.4. R·nh ®Ønh trªn nÒn ®õ¬ng ®µo ®õ¬ng * ð t th a do ñào rãnh ñ nh ñư c ñ p sát b rãnh t o thành con tr ch. B m t con tr ch có d c ngang 2% v phía rãnh và chân c a nó cách mép taluy n n ñư ng ñào ít nh t là 1,0m 120 TS Phan Cao Th
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình phân tích cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của hệ thống tự động khép kín p9
5 p | 111 | 13
-
Giáo trình phân tích nguyên tắc thiết kế tổng thể nền áo đường và nguyên tắc tạo một kết cấu kín p4
5 p | 71 | 8
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng nguyên tắc thiết kế tạo một kết cấu kín p2
5 p | 75 | 8
-
Giáo trình phân tích cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của hệ thống tự động khép kín p2
5 p | 99 | 7
-
Giáo trình phân tích cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của hệ thống tự động khép kín p3
5 p | 97 | 7
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng nguyên tắc thiết kế tạo một kết cấu kín p3
5 p | 76 | 7
-
Giáo trình phân tích cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của hệ thống tự động khép kín p1
5 p | 87 | 5
-
Giáo trình phân tích nguyên tắc thiết kế tổng thể nền áo đường và nguyên tắc tạo một kết cấu kín p7
5 p | 76 | 5
-
Giáo trình phân tích cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của hệ thống tự động khép kín p7
5 p | 88 | 5
-
Giáo trình phân tích cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của hệ thống tự động khép kín p6
5 p | 95 | 5
-
Giáo trình phân tích nguyên tắc thiết kế tổng thể nền áo đường và nguyên tắc tạo một kết cấu kín p6
5 p | 62 | 4
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng nguyên tắc thiết kế tạo một kết cấu kín p5
5 p | 60 | 4
-
Giáo trình phân tích cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của hệ thống tự động khép kín p5
5 p | 138 | 4
-
Giáo trình phân tích nguyên tắc thiết kế tổng thể nền áo đường và nguyên tắc tạo một kết cấu kín p5
5 p | 69 | 3
-
Giáo trình phân tích nguyên tắc thiết kế tổng thể nền áo đường và nguyên tắc tạo một kết cấu kín p9
5 p | 68 | 3
-
Giáo trình phân tích nguyên tắc thiết kế tổng thể nền áo đường và nguyên tắc tạo một kết cấu kín p2
5 p | 79 | 3
-
Giáo trình phân tích nguyên tắc thiết kế tổng thể nền áo đường và nguyên tắc tạo một kết cấu kín p3
5 p | 75 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn