Giáo trình phân tích nguyên tắc thiết kế tổng thể nền áo đường và nguyên tắc tạo một kết cấu kín p4
lượt xem 8
download
Tham khảo tài liệu 'giáo trình phân tích nguyên tắc thiết kế tổng thể nền áo đường và nguyên tắc tạo một kết cấu kín p4', kỹ thuật - công nghệ, kiến trúc - xây dựng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình phân tích nguyên tắc thiết kế tổng thể nền áo đường và nguyên tắc tạo một kết cấu kín p4
- Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph Ech (Tr s ghi trên các ñư ng cong là t s ) E1 Trong trư ng h p k t c u áo ñư ng có t ng b dày l n (H/D>2) thì vi c tính toán Ech có th ñư c tính theo công th c g n ñúng như ch d n Ph l c F c a tiêu chu n thi t k áo ñư ng m m 22TCN 211-06 ð i v i h nhi u l p: Vì k t c u áo ñư ng m m thư ng có nhi u l p nên c n quy ñ i v h 2 l p ñ áp d ng d ng toán ñ hình 3.15. Vi c quy ñ i ñư c th c hi n ñ i v i 2 l p m t t dư i lên theo sơ ñ hình 3.16 ð i v i h 3 l p: D D Ech Ech p p E1 β h2 H=h1+h 2 ETB h1 E2 E0 E0 Hình 3.16 : Sơ ñ ñ i h 3 l p v h 2 l p S d ng công th c c a giáo sư ð ng H u - ð i l p 1 và l p 2 thành 1 l p tương ñương 3 1 + k .t 1 3 ' T quan h : E = E1 (3-29) TB 1+ k Trong ñó: h2 k= v i h2 và h1 : là chi u dày l p trên và l p dư i c a áo ñư ng. h1 E2 t= v i E2 và E1 : là mô ñun ñàn h i c a v t li u l p trên và l p dư i. E1 Sau khi quy ñ i nhi u l p áo ñư ng v m t l p thì c n nhân thêm m t h s ñi u ch nh β; ETB = β. E’TB (3-30) β l y theo b ng sau: B ng 3.10: H s ñi u ch nh T s 0,50 0,75 1,00 1,25 1,50 1,75 2,00 H/D Hs( 1,033 1,069 1,107 1,136 1,178 1,198 1,210 Khi H/D >2 thì có th tính β theo bi u th c: 86 TS Phan Cao Th
- Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph β =1,114.(H/D)0,12 (3-31) Trong ñó :H là b dày toàn b c a k t c u áo ñư ng D là ñư ng kính v t bánh xe tính toán ð i v i h 4 l p: D D D Ech Ech Ech p p p E1 E1 h1 h1 H=h 1 +h 2 +h 3 E2 h2 H'=h 2 +h 3 β ETB E'TB h3 E3 E0 E0 E0 Hình 3.17: Sơ ñ ñ i h 4 l p v h 2 l p 3 1 + k .t 13 ' E = E1 11 TB 1 + k1 3 1 + k .t 13 ETB = β. ETB ' 1+ k h2 E h h E V i k1 = ; t1 = 2 ; k = 1 = 1 ; t = '1 h2 + h3 H ' h3 E3 ETB Các trư ng h p tính toán: Sau khi xác ñ nh Ech s có th có 2 trư ng h p tính toán: * Bài toán thu n: Xác ñ nh Ech khi bi t chi u dày h như sau : H D tratoaïnâäöKogan Ech - Xét t s : → E0 E1 E1 => Ech *Bài toán ngư c : Tìm hi khi bi t Eyc và Ech = Eyc E0 tratoaïnâäöKogan H E1 - Xét t s : → D Ech E yc = E1 E1 => H ( giá tr g n ñúng vì chưa k ñ n h s β) 87 TS Phan Cao Th
- Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph H H ð chính xác hóa tr s H c n d a vào . Gi thi t vài tr s nh hơn → tính ra D D h s ñi u ch nh r i tính nghi m l i theo cách th d n cho t i khi th a mãn ñi u ki n võng cho phép. 2.4 Trình t tính toán Xác ñ nh lưu lư ng xe ch y tính toán tương ng v i năm tính toán c a lo i t ng m t ñư ng, tính lưu lư ng xe trên 1 làn Xác ñ nh Eyc D ki n c u t o các l p áo ñư ng theo nguyên t c thi t k c u t o ð i t ng t h nhi u l p v h 2 l p theo m t trong các cách nêu trên ñ s d ng toán ñ Cogal xác ñ nh Ech. ðánh giá so sánh Ech v i K cdv .Eyc d TÍNH TOÁN CƯ NG ð ÁO ðƯ NG M M THEO TIÊU CHU N NG SU T C T TRONG N N ð T VÀ V T LI U KÉM DÍNH 1 ði u ki n tính toán : C tt τax + τav ≤ (3-32) tr K cd Trong ñó: τax : ng su t c t ho t ñ ng l n nh t do t i tr ng bánh xe tính toán gây ra trong n n ñ t ho c trong l p v t li u kém dính (MPa) τav : ng su t c t ho t ñ ng do tr ng lư ng b n thân các l p v t li u n m trên nó gây ra cũng t i ñi m ñang xét (MPa) Ctt : L c dính tính toán c a ñ t n n ho c v t li u kém dính (MPa) . là h s cư ng ñ v ch u c t trư t ñư c ch n tuỳ thu c ñ tin c y thi t k tr K cd B ng 3.11: Ch n h s cư ng ñ v c t trư t tùy thu c ñ tin c y ð tin c y 0,98 0,95 0,90 0,85 0,80 H s K cd 1,10 1,00 0,94 0,90 0,87 tr Chú ý: + Không c n ki m tra ñi u ki n c t trư t ñ i v i k t c u áo ñư ng có t ng m t là lo i c p th p B1, B2 + Không ki m tra ñi u ki n c t trư t trong các l p bêtông nh a 2 N i dung tính toán Nguyên t c chung khi chuy n h tính toán b t kỳ nhi u l p v h 2 l p : 88 TS Phan Cao Th
- Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph - Khi tính toán trư t ñ i v i n n ñ t thì quy ñ i các l p phía trên n n ñ t v 1 l p tương ñương. - ð i v i các l p v t li u kém dính: Quy ñ i các l p v t li u phía trên v trí tính toán v 1 l p tương ñương, quy ñ i l p tính toán v i các l p phía dư i và n n ñ t v 1 bán không gian ñàn h i có môñuyn ñàn h i chung Echm nào ñó 2.1 Xác ñ nh ng su t c t ho t ñ ng l n nh t τax D p x E1 = ETB E1 Hình 3.18 : Sơ ñ tính toán τax H E2 = E0 c a h 2 l p v i l p dư i là n n ñ t τax E2=E0 ; c ; ϕ z D D p p x x E'1; h1 ETB =E1 Ech=E2 H E'2; h2 τax τax E'3 ;h3 ;c3 ;ϕ3 c3 ;ϕ3 z E0 ; c ; ϕ z Hình 3.19 : Sơ ñ tính toán τax c a h 2 l p v i l p v t li u kém dính HE τ ax f ϕ , , TB (3.33) p = DE chm Trong ñó: ϕ : Góc n i ma sát c a l p v t li u c n tính toán H : T ng chi u dày c a các l p áo ñư ng trên l p tính toán Ech: Môñun ñàn h i chung c a n n ñ t và các l p v t li u phía dư i v trí tính toán ETB : Môñun ñàn h i trung bình c a các l p áo ñư ng phía trên v trí tính toán τ ax : là ng su t c t ho t ñ ng l n nh t ñơn v do p=0,1MPa gây ra p 89 TS Phan Cao Th
- Công trình ñ ng ôtô - B môn ñ ng ôtô – ñ ng thành ph Tax Vi c xác ñ nh Tax ñư c th c hi n thông qua vi c xác ñ nh theo toán ñ hình 3.20 p H H (khi = 0 ÷ 2,0 ) ho c toán ñ hình 3.21 (khi = 0 ÷ 4,0 ). Hai toán ñ này ñư c l p theo D D sơ ñ tính toán h 2 l p có s làm vi c ñ ng th i gi a các l p áo ñư ng phía trên và n n ñ t phía dư i. Hình 3.20 : Toán ñ x/ñ ng su t trư t t t i tr ng bánh xe l p dư ic a h hai l p H Tax ( = 0 ÷ 2,0 ) p D H/D Hình 3.21 : Toán ñ x/ñ ng su t trư t t t i tr ng bánh xe l p dư i c a h hai l p T ax H p = 0 ÷ 4,0 ) ( D 90 TS Phan Cao Th
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình phân tích cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của hệ thống tự động khép kín p9
5 p | 111 | 13
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng nguyên tắc thiết kế tạo một kết cấu kín p2
5 p | 75 | 8
-
Giáo trình phân tích cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của hệ thống tự động khép kín p2
5 p | 99 | 7
-
Giáo trình phân tích cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của hệ thống tự động khép kín p3
5 p | 97 | 7
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng nguyên tắc thiết kế tạo một kết cấu kín p3
5 p | 76 | 7
-
Giáo trình phân tích nguyên tắc thiết kế tổng thể nền áo đường và nguyên tắc tạo một kết cấu kín p10
5 p | 64 | 6
-
Giáo trình phân tích cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của hệ thống tự động khép kín p1
5 p | 87 | 5
-
Giáo trình phân tích cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của hệ thống tự động khép kín p7
5 p | 88 | 5
-
Giáo trình phân tích cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của hệ thống tự động khép kín p6
5 p | 95 | 5
-
Giáo trình phân tích nguyên tắc thiết kế tổng thể nền áo đường và nguyên tắc tạo một kết cấu kín p7
5 p | 76 | 5
-
Giáo trình phân tích nguyên tắc thiết kế tổng thể nền áo đường và nguyên tắc tạo một kết cấu kín p6
5 p | 62 | 4
-
Giáo trình phân tích khả năng ứng dụng nguyên tắc thiết kế tạo một kết cấu kín p5
5 p | 60 | 4
-
Giáo trình phân tích cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của hệ thống tự động khép kín p5
5 p | 138 | 4
-
Giáo trình phân tích nguyên tắc thiết kế tổng thể nền áo đường và nguyên tắc tạo một kết cấu kín p5
5 p | 69 | 3
-
Giáo trình phân tích nguyên tắc thiết kế tổng thể nền áo đường và nguyên tắc tạo một kết cấu kín p9
5 p | 68 | 3
-
Giáo trình phân tích nguyên tắc thiết kế tổng thể nền áo đường và nguyên tắc tạo một kết cấu kín p2
5 p | 79 | 3
-
Giáo trình phân tích nguyên tắc thiết kế tổng thể nền áo đường và nguyên tắc tạo một kết cấu kín p3
5 p | 75 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn