Giáo trình tin học 12 - Chương 1:Khái niệm về cơ sở dữ liệu và hệ quản trị
lượt xem 70
download
Giáo trình tin học 12 Chương 1:Khái niệm về cơ sở dữ liệu và hệ quản trị Tiết 7. Ôn tập (tiết 2/2 tiết) a) Mục đích, yêu cầu: Học sinh nắm các khái niệm đã học: CSDL, sự cần thiết phải có CSDL lưu trên máy tính, Hệ QTCSDL, hệ CSDL, mối tương tác giữa các thành phần của hệ CSDL, các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL, các chức năng của hệ QTCSDL. Trắc nghiệm 15 phút: Qua bài tập trắc nghiệm giúp GV nắm được sự tiếp thu của HS, rà soát lại quá trình giảng...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo trình tin học 12 - Chương 1:Khái niệm về cơ sở dữ liệu và hệ quản trị
- Giáo trình tin học 12 - Chương 1:Khái niệm về cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu Tiết 7. Ôn tập (tiết 2/2 tiết) a) Mục đích, yêu cầu: Học sinh nắm các khái niệm đã học: CSDL, sự cần thiết phải có CSDL lưu trên máy tính, Hệ QTCSDL, hệ CSDL, mối tương tác giữa các thành phần của hệ CSDL, các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL, các chức năng của hệ QTCSDL. Trắc nghiệm 15 phút: Qua bài tập trắc nghiệm giúp GV nắm được sự tiếp thu của HS, rà soát lại quá trình giảng dạy, rút kinh nghiệm giảng dạy cho chương 2, từ kết quả trắc nghiệm, bằng công tác thống kê b) Chuẩn bị đồ dùng dạy học: Sách GK tin 12, Sách GV tin 12, đĩa chứa các chương trình minh họa (quản lý học sinh:gv biên soạn), tranh ảnh . Copy tệp trắc nghiệm lên máy c) Phương pháp giảng dạy: Thuyết trình, hỏi đáp, đặt vấn đề, so sánh, trắc nghiệm khách quan.
- d) Các bước lên lớp 1. Ổn định tổ chức: 2. Nội dung:(20 tiết đầu hướng dẫn học sinh ôn tập qua 17 câu trắc nghiệm sau đây) I) Nội dung bài: A) Các câu hỏi trắc nghiệm (giúp hs suy nghĩ tìm câu trả lời) , tùy theo trường hợp để GV chọn một số câu trắc nghiệm kiểm tra kiến thức học sinh: Câu 1: Chức năng của hệ QTCSDL Cung cấp cách tạo lập CSDL a. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất b. thông tin Cung cấp công cụ kiểm soát điều khiển việc truy cập c. vào CSDL Các câu trên đều đúng d. Câu 2:Thành phần chính của hệ QTCSDL: Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn a. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ bộ quản lý tập tin b.
- Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu c. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu d. Câu 3:Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép Nhập, sửa, xóa dữ liệu a. Khai báo cấu trúc và kiểu dữ liệu b. Khai báo cấu trúc c. Khai báo kiểu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên d. các dữ liệu Câu 4: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là một ngôn ngữ không cho phép kiếm dữ liệu a. Tìm Kết xuất dữ liệu b. Cập nhật dữ liệu c. Phát hiện và ngăn chận sự truy cập không được phép d. Câu 5:Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL a. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu b.
- Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của c. CSDL Phục hồi dữ liệu từ các lỗi hệ thống d. Câu 6: Để thực hiện các thao tác trên dữ liệu, ta sử dụng : Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu a. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu b. Câu 7: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của a. CSDL Nhập, sửa xóa dữ liệu b. Cập nhật, dữ liệu c. d. Câu b và c Câu 8: Hãy cho biết các loại thao tác trên CSDL Thao tác trên cấu trúc dữ liệu a. Thao tác trên nội dung dữ liệu b. Thao tác tìm kiếm, tra cứu thông tin, kết xuất báo cáo c. Cả ba câu trên d.
- Câu 9:Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò:là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không? Không được a. Không thể b. Được c. d. Không nên Câu 10: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính. Người dùng cuối a. Người lập trình b. Nguời quản trị CSDL c. Cả ba người trên d. Câu 11: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin Người lập trình a.
- Người dùng cuối b. Người QTCSDL c. Cả ba người trên. d. Câu 12: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL Người lập trình ứng dụng Người QTCSDL a. c. Người dùng cuối Cả ba người trên b. d. Câu 13: Điểm khác biệt giữa CSDL và hệ QTCSDL CSDL chứa hệ QTCSDL a. CSDL là phần mềm máy tính, còn hệ QTCSDL là dữ b. liệu máy tính Hệ QTCSDL là phần mềm máy tính, CSDL là dữ liệu c. máy tính Các câu trên đều sai d. Câu 14: CSDL và hệ QTCSDL giống nhau ở điểm Đều lưu lên bộ nhớ trong của máy tính a. Đều là phần mềm máy tính b. Đều là phần cứng máy tính c.
- Đều lưu lên bộ nhớ ngoài của máy tính d. Câu 15: Cho biết phương tiện để đảm bảo việc chia sẻ CSDL có thể thực hiện được a. Máy tính Hệ QTCSDL b. c. CSDL Máy tính và phương tiện kết nối mạng máy tính d. B) Các câu hỏi tự luận: Câu 1: Cơ sở dữ liệu là gì? Câu 2: Phân biệt CSDL trên giấy và CSDL lưu trên máy tính, nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL lưu trên máy tính. Câu 3: Hệ QTCSDL? Kể tên một vài hệ QTCSDL mà em có nghe đến Câu 4: Hệ CSDL là gì? Câu 5: Nêu các điểm giống nhau và khác nhau của CSDL và hệ QTCSDL : Hệ QTCSDL CSDL
- Giống nhau Khác nhau Câu 6: Vai trò của phần mềm ứng dụng trong mối tương tác giữa các thành phần hệ CSDL. Câu 7: Tại sao phần mềm ứng dụng không được đề cập đến như là thành phần của hệ CSDL. Câu 8: Vẽ sơ đồ tương tác chi tiết giữa các thành phần của hệ CSDL Câu 9: Vai trò của con người trong mối tương tác giữa các thành phần CSDL. Em muốn giữ vai trò gì khi làm việc với các hệ CSDL? Vì sao Câu 10: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL. Em hãy chọn một trong các yêu cầu để cho ví dụ minh họa Câu 11: Nêu một số hoạt động có sử dụng CSDL mà em biết
- Câu 12: Hãy phân nhóm các thao tác trên CSDL, nói rõ chi tiết các thao tác đó là gì? C) Kiểm tra trắc nghiệm 15 phút trên máy: gồm 15 câu . Trắc nghiệm chương 1 trên máy Câu 1:Cơ sở dữ liệu (CSDL) là : Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề a. nào đó được lưu trên máy tính điện tử để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề b. nào đó được ghi lên giấy. Tập hợp dữ liệu chứa đựng các kiểu dữ liệu: ký tự, số, c. ngày/giờ, hình ảnh... của một chủ thể nào đó. Tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau theo một chủ đề d. nào đó được lưu trên giấy để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của nhiều người. Câu 2: Hãy nêu các ưu điểm khi sử dụng CSDL trên máy tính điện tử: Gọn, nhanh chóng a.
- Gọn, thời sự (Cập nhật đầy đủ, kịp thời...) b. Gọn, thời sự, nhanh chóng c. Gọn, thời sự, nhanh chóng, nhiều nguời có thể sử d. dụng chung CSDL Câu 3: Hoạt động nào sau đây có sử dụng CSDL a. Bán hàng b. Bán vé máy bay Quản lý học sinh trong nhà trường c. Tất cả đều đúng d. Câu 4: Hệ quản trị CSDL là: Phần mềm dùng tạo lập CSDL a. Phần mềm để thao tác và xử lý các đối tượng trong b. CSDL Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ và khai thác một c. CSDL Phần mềm dùng tạo lập, lưu trữ một CSDL d. Câu 5: Các thành phần của hệ CSDL gồm: CSDL, hệ QTCSDL a.
- CSDL, hệ QTCSDL, con người b. Con người, CSDL, phần mềm ứng dụng c. Con người, phần mềm ứng dụng, hệ QTCSDL, CSDL d. Câu 6: Các yêu cầu cơ bản của hệ CSDL. Tính cấu trúc, tính toàn vẹn a. Tính không dư thừa, tính nhất quán b. Tính độc lập, tính chia sẻ dữ liệu, tính an toàn và bảo c. mật thông tin Các câu trên đều đúng d. Câu 7: Hãy chọn câu mô tả sự tương tác giữa các thành phần trong một hệ CSDL: Cho biết: Con người1, Cơ sở dữ liệu 2, Hệ QTCSDL 3, Phần mềm ứng dụng 4 a. 2134 b. 1342 c. 1324 d. 1432
- Câu 8: Phân biệt CSDL và hệ QTCSDL . CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với a. nhau chứa thông tin về một vấn đề nào đó, được lưu trên máy tính. CSDL này do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ quản trị CSDL là phần mềm dùng tạo lập : CSDL, hơn thế nữa nó dùng còn quản trị và khai thác CSDL đó. b. CSDL là tập hợp chứa các dữ liệu liên quan với nhau chứa thông tin về một vấn đề nào đó. CSDL này do một hệ quản trị CSDL tạo ra. Hệ quản trị CSDL là phần mềm dùng tạo lập : CSDL, hơn thế nữa nó dùng còn quản trị và khai thác CSDL đó. c. CSDL là tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, còn hệ quản trị CSDL chỉ là chương trình để quản lý và khai thác CSDL đó. d. Tất cả đều sai Câu 9: Chức năng của hệ QTCSDL a. Cung cấp cách tạo lập CSDLvà công cụ kiểm sóat, điều khiển việc truy cập vào CSDL.
- b. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin c. Cung cấp cách khai báo dữ liệu d. câu a và b Câu 10: Thành phần chính của hệ QTCSDL: a. Bộ quản lý tập tin và bộ xử lí truy vấn b. Bộ truy xuất dữ liệu và bộ bộ quản lý tập tin c. Bộ quản lý tập tin và bộ truy xuất dữ liệu d. Bộ xử lý truy vấn và bộ truy xuất dữ liệu Câu 11:Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép a. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL b. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu c. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL d. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL Câu 12: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu là một ngôn ngữ không cho phép
- Hỏi đáp CSDL a. vấn CSDL b. Truy c. Thao tác trên các đối tượng của CSDL d. Định nghĩa các đối tượng được lưu trữ trong CSDL Câu 13:Ngôn ngữ điều khiển dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép a. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL b. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu c. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép d. Phục hồi dữ liệu từ các lỗi hệ thống Câu 14: Để thực hiện các thao tác trên dữ liệu, ta sử dụng : a. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu b. Ngôn ngữ thao tác dữ liệu Câu 15: Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép a. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL b. Nhập, sửa xóa dữ liệu
- c. Cập nhật dữ liệu d. Câu b và c Câu 16: Hãy cho biết các loại thao tác trên CSDL a. Thao tác trên cấu trúc dữ liệu b. Thao tác trên nội dung dữ liệu c. Thao tác tìm kiếm, tra cứu thông tin, kết xuất báo cáo d. Cả ba câu trên Câu 17:Trong một công ty có hệ thống mạng nội bộ để sử dụng chung CSDL, nếu em được giao quyền tổ chức nhân sự, em có quyết định phân công một nhân viên đảm trách cả 03 vai trò:là người QTCSDL, vừa là nguời lập trình ứng dụng, vừa là người dùng không? a. Không được b. Không thể c. Được d. Không nên
- Câu 18: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL trên mạng máy tính. a. Người dùng cuối b. Người lập trình c. Nguời quản trị CSDL d. Cả ba người trên Câu 19: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề sử dụng phần mềm ứng dụng phục vụ nhu cầu khai thác thông tin a. Người lập trình b. Người dùng cuối c. Người QTCSDL d. Cả ba người trên. Câu 20: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL a. Người lập trình ứng dụng b. Người dùng cuối
- c. Người QTCSDL d. Cả ba người trên 3. Dặn dò: 4. Rút kinh nghiệm:
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo trình Tin học đại cương - Chương 12 - Cài hệ điều hành Window XP
12 p | 189 | 66
-
Giáo trình C - Nhiều tác giả
119 p | 168 | 56
-
Giáo trình Tin học (Sách dùng cho các trường dạy nghề hệ 12 - 24 tháng): Phần 1 - Tiêu Kim Cương (chủ biên)
66 p | 152 | 42
-
Giáo trình Tin học (Sách dùng cho các trường dạy nghề hệ 12 - 24 tháng): Phần 2 - Tiêu Kim Cương (chủ biên)
207 p | 167 | 38
-
Giáo trình tin học 12 - Tiết 8 Giới thiệu Microsoft Access (tiết 1/ 1 tiết)
16 p | 267 | 29
-
Giáo án số 3.CÁC THAO TÁC VỚI CƠ SỞ DỮ LIỆU QUAN HỆ
17 p | 146 | 20
-
Giáo trình tin học 12 Chương 1:Khái niệm về cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu Tiết 1
7 p | 199 | 19
-
Giáo trình tin học 12 Chương 1:Khái niệm về cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu Tiết 4
7 p | 196 | 18
-
Giáo trình tin học 12 - Tiết 3: Truy vấn dữ liệu (Tiết 3/4 tiết)
9 p | 146 | 14
-
Giáo trình tin học 12 Chương 1:Khái niệm về cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu Tiết 2
13 p | 204 | 13
-
GIÁO TRÌNH LẬP TRINH C_BÀI 12
10 p | 76 | 12
-
Giáo trình tin học 12 Chương 1:Khái niệm về cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu Tiết 3
11 p | 155 | 12
-
Giáo trình Lập trình C/C++ - CĐ Giao thông Vận tải TP.HCM
98 p | 59 | 12
-
Giáo trình tin học 12 - Tiết 21 Truy vấn dữ liệu - (Tiết 1/4 tiết)
9 p | 139 | 11
-
Giáo trình tin học 12 - Tiết 24 Truy vấn dữ liệu - (Tiết 4/4 tiết)
11 p | 82 | 7
-
Giáo trình tin học 12 - Tiết 2 Truy vấn dữ liệu - (Tiết 2/4 tiết)
9 p | 98 | 6
-
MS Access - Bài 12: Thao tác với một bảng Bạn đã được biết đến cách tạo và
6 p | 94 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn