HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ TÀI CHÍNH
lượt xem 15
download
Tài liệu tham khảo HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ TÀI CHÍNH ban hành theo quyết định số 2331/QĐ-BTC của Bộ trưởng BTC ngày 04 tháng 10 năm 2011
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ TÀI CHÍNH
- BỘ TÀI CHÍNH DỰ THẢO LẦN I I. HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ TÀI CHÍNH (Sửa sau khi có ý kiến của các đơn vị) Mã số Hệ thống chỉ tiêu Phân tổ chủ Số TT yếu theo QĐ43 Chỉ tiêu quốc gia Chỉ tiêu Bộ Tài sản Nhà nước I 01 Giá trị tài sản cố định của cơ quan nhà nước, Loại tài sản, đơn vị sự nghiệp công ngành ktế, cấp lập quản lý, tỉnh/TP Tài sản là nhà 1 0101 Tài sản là đất 2 0102 Tài sản là ô tô 3 0103 Tài sản có giá trị từ 4 0104 500 triệu đồng trở lên II Tài chính công Thu và cơ cấu thu MLNS, ngành NSNN KT, Bộ/ngành, tỉnh/TP
- 5 0201 Thu NSNN Cơ cấu thu NSNN 6 0202 Thu nội địa (không 7 0203 kể dầu thô) Thu từ dầu thô 8 0204 Thu từ hoạt động 9 0205 xuất nhập khẩu Thu viện trợ 10 0206 Tỷ lệ đóng góp vào Ngành KT, loại NSNN hình KT Thu NSNN so với 11 0207 GDP Chi và cơ cấu chi NSNN MLNS, ngành KT, Bộ/ngành, tỉnh/TP 12 0208 Chi NSNN
- Cơ cấu chi NSNN 13 0209 Chi đầu tư phát triển 14 0210 Lĩnh vực chủ yếu 0211 Tỷ trọng Chi ĐTPT Tỷ trọng Chi ĐTPT 15 trong NSNN trong NSNN Lĩnh vực chủ yếu Chi trả nợ và viện 16 0212 trợ Tỷ trọng Chi trả nợ 17 0213 và viện trợ trong NSNN Chi thường xuyên 18 0214 Lĩnh vực chủ yếu 0215 Tỷ trọng Chi thường Tỷ trọng Chi thường 19 xuyên trong NSNN xuyên trong NSNN Lĩnh vực chủ yếu Chi chương 20 0216 trình mục tiêu Giải ngân chương 21 0217 trình mục tiêu
- Giải vố n 22 0218 ngân ĐTXDCB tập trung của Bộ, ngành, địa phương Kế hoạch và thanh 23 0219 toán vốn trái phiếu CP Kế hoạch và thanh 24 0220 toán vốn ĐTXDCB tập trung 0221 Bội chi NSNN Bội chi NSNN 25 Bội chi NSNN so 26 0222 GDP Nguồn bù đắp bội 27 0223 chi Nợ của Chính phủ (hiện Kỳ hạn và có, đến hạn, đã trả) nguồn vay Nợ của Chính phủ 28 0224 29 0225 Nợ trong nước của Chính phủ 30 0226 Nợ trong nước được Chính phủ bảo lãnh
- 31 0227 Nợ của chính quyền địa phương Nợ nước ngoài (hiện có, Kỳ hạn, CP/DN đến hạn, đã trả) Nợ nước ngoài 32 0228 33 0229 Nợ nước ngoài của Chính phủ 34 0230 Nợ nước ngoài được Chính phủ bảo lãnh Tiền tệ III Lãi suất tiền gửi 35 0301 Dư nợ tín dụng 36 0302 Chứng khoán IV Số lượng công ty Số lượng công ty niêm Sở giao dịch niêm yết chứng 37 0401 yết chứng khoán CK khoán Khối lượng và giá trị Khối lượng và giá trị Loại CK, Sở chứng khoán niêm 38 0402 chứng khoán niêm yết giao dịch CK yết Khối lượng và giá trị Loại CK, loại Khối lượng và giá trị chứng khoán giao thị trường, Sở 39 0403 chứng khoán giao dịch dịch giao dịch CK Tổng giá trị vốn hoá thị Tổng giá trị vốn hoá Loại CK, Sở 40 0404 trường CK thị trường CK giao dịch CK
- Loại chỉ số, Sở 0405 Chỉ số chứng khoán Chỉ số chứng khoán 41 giao dịch CK Đấu thầu trái phiếu CP, đấu Huy động vốn qua Huy động vốn qua giá cổ phần hoá 42 0406 TTCK TTCK và phát hành cổ phiểu Bảo hiểm V Loại hình doanh nghiệp, Tổng thu phí bảo hiểm nghiệp vụ BH, loại BH Loại hình doanh nghiệp, Tổng chi trả báo hiểm nghiệp vụ BH, loại BH Doanh thu phí bảo 43 0501 hiểm Tổng số tiền bồi thường và trả tiền 44 0502 bảo hiểm Doanh thu phí bảo 45 0503 hiểm so với GDP Đóng góp vào ổn 46 0504 định kinh tế - xã hội Đầu tư trở lại nền 47 0505 kinh tế
- Năng lực tài chính 48 0506 ngành bảo hiểm Thu bảo hiểm xã hội 49 0507 Chi bảo hiểm xã hội 50 0508 Thu bảo hiểm y tế 51 0509 Chi bảo hiểm y tế 52 0510 Thu bảo hiểm XH tự 53 0511 nguyện Chi bảo hiểm XH tự 54 0512 nguyện Thu bảo hiểm thất 55 0513 nghiệp Chi bảo hiểm thất 56 0514 nghiệp Thu đầu tư tài chính 57 0515 Chi đầu tư tài chính 58 0516 Lãi đầu tư tài chính 59 0517 Thương mại quốc tế VI
- Ngành KT, loại hình KT, danh mục hàng hoá XNK, nước/vùng lãnh Giá trị xuất khẩu hàng Giá trị xuất khẩu thổ cuối cùng 60 0601 hàng đến, hàng hoá hàng hoá trong nước/hàng tái xuất, phương thức vận tải, tỉnh/TP Loại hình KT, mộ t số nước/vùng lãnh thổ xuất xứ, Giá trị nhập khẩu hàng Giá trị nhập khẩu tỉnh/TP 61 0602 hoá hàng hoá Ngành KT, danh mục hàng hoá xuất, nhập khẩu, phương thức vận tải
- Mặt hàng chủ yếu, một số nước/vùng lãnh thổ cuối cùng hàng đến, 0603 Mặt hàng xuất khẩu Mặt hàng xuất khẩu 62 Danh mục hàng hoá XNK, hàng trong nước/hàng tái xuất Mặt hàng chủ yếu, một số nước/vùng lãnh 0604 Mặt hàng nhập khẩu Mặt hàng nhập khẩu 63 thổ xuất xứ Danh mục hàng hoá XNK Xuất, nhập khẩu với Mặt hàng chủ Xuất, nhập khẩu với các châu lục, khối yếu 0605 các châu lục, khối nước, 64 nước, nước/vùng Danh mục hàng nước/vùng lãnh thổ lãnh thổ hoá XNK Giá thị trường VII
- Giá một số mặt hàng 65 0701 thiết yếu Dự trữ VIII Xuất, nhập, tồn kho 66 0801 hàng hoá dự trữ Đối tượng nộp thuế IX Số lượng đối tượng nộp thuế 67 0901 Đơn vị quan hệ với X Ngân sách Số lượng đơn vị sử 68 1001 dụng NSNN Số lượng dự án đầu 69 1002 tư xây dựng cơ bản Một số chỉ tiêu Bộ Tài chính có tránh nhiệm phối hợp với Bộ ngành liên q Đầu tư 1
- Vốn và cơ cấu vốn Vốn NSNN ĐTPT toàn XH (cấp QL) Loại hình ktế Nguồn vốn, khoản mục, ngành KT, loại hình KT, tỉnh/TP Tiền tệ, Kinh doanh 2 bất động sản Đầu tư gián tiếp nước Khoản mục ngoài vào Việt Nam và đầu tư Việt Nam ra nước ngoài Loại bất động Doanh thu kinh doanh sản, hình thức bất động sản kinh doanh Số lượng và giá trị giao Loại bất động dịch kinh doanh bất s ản động sản qua sàn Thông tin, truyền thông và công nghệ 3 thông tin Nguồn, khoản Chi cho hoạt động thông chi, loại hình tin ktế học Khoa và công 4 nghệ
- Nguồn, khoản Chi cho hoạt động khoa chi, lĩnh vực học và công nghệ hoạt động Ngành kt, loại hình ktế, nước Giá trị mua, bán công và vùng lãnh nghệ th ổ, trong nước/ngoài nước Giáo dục và đào tạo 5 Nguồn, khoản Chi cho hoạt động giáo chi, loại hình dục và đào tạo ktế Bảo vệ môi trường 6 Chi cho hoạt động bảo Nguồn, khoản vệ môi trường chi, tỉnh/TP Y tế và chăm sóc sức 7 khoẻ
- Chi cho hoạt động y tế Văn hoá, thể thao và 8 du lịch Chi cho hoạt động văn hoá, thể thao
- ỐNG KÊ TÀI CHÍNH của các đơn vị) Ý kiến của Kỳ Phân tổ chủ Đơn vị cung các đơn vị liên công yếu dự kiến cấp bố quan Năm Bộ Tài chính phân theo bộ, theo địa Năm Cục QLCS phương phân theo bộ, theo địa Năm Cục QLCS phương phân theo bộ, theo địa Năm Cục QLCS phương phân theo bộ, theo địa Năm Cục QLCS phương Tháng Quý BTC Năm
- Theo thu nội địa và thu Tháng Vụ KBNN, XNK, theo Quý NSNN sắc thuế, cấp Năm NS , tỉnh/TP Tháng Vụ NSNN, Quý Cục THTK Năm KBNN, cấp NS Tháng Vụ NSNN Tháng KBNN, cấp NS Quý Vụ NSNN Năm Tháng KBNN, cấp NS Quý Vụ NSNN Năm Tháng KBNN, cấp NS Quý Vụ NSNN Năm Năm BTC Vụ NSNN, Lĩnh vực Cục THTK Tháng Quý BTC Năm Theo lĩnh vực chi, chức Vụ KBNN, năng, cấp NSNN NS, tỉnh/TP
- Lĩnh vực chủ Vụ NSNN, yếu Cục THTK Tháng, Lĩnh vực chủ quý, Vụ NSNN yếu năm Tháng, Lĩnh vực chủ Vụ NSNN, quý, yếu Cục THTK năm Tháng, quý, Vụ NSNN năm Tháng, Vụ NSNN, quý, Cục THTK năm Tháng, Lĩnh vực chủ quý, Vụ NSNN yếu năm Tháng, Lĩnh vực chủ Vụ NSNN, quý, yếu Cục THTK năm Loại chương trình (vốn sự Năm Vụ NSNN nghiệp) nguồn NS Quý, KBNN (TW, ĐP) Năm
- nguồn NS Quý, KBNN (TW, ĐP) Năm Bộ/ngành, Năm Vụ Đầu tư địa phương Bộ/ngành, Năm Vụ Đầu tư địa phương Tháng Quý Vụ NSNN Năm Quý, Vụ NSNN, Năm Cục THTK Vay trong nước, vay Năm Vụ NSNN ngoài nước Năm BTC Kỳ hạn và Cục quản lý Năm nguồn vay nợ Cục quản lý Mục đích vay Năm nợ Nguồn vay Cục quản lý và doanh Năm nợ nghiệp
- Cục quản lý Tỉnh/ TP Năm nợ Chủ trì: BTC Năm Phối hợp: NHNN Kỳ hạn, Cục quản lý Chính phủ/ Năm nợ doanh nghiệp Cục quản lý Nước chủ nợ Năm nợ Cục quản lý Nước chủ nợ Năm nợ kỳ hạn, một Tháng số ngân hàng Vụ TCNH một số ngân Quý hàng Tháng Sở giao dịch Quý UBCKNN CK Năm Tháng Loại CK, Sở Quý UBCKNN giao dịch CK Năm Loại CK, Tháng loại thị Quý UBCKNN trường, Sở Năm giao dịch CK Tháng Loại CK, Sở Quý UBCKNN giao dịch CK Năm
- Loại chỉ số, Tháng Sở giao dịch Quý UBCKNN CK Năm Đấu thầu trái phiếu CP, đấu giá cổ Quý, UBCKNN phần hoá và Năm phát hành cổ phiểu Chủ trì: BTC Quý, Phối hợp: năm TCTK Chủ trì: BTC Quý, Phối hợp: năm TCTK Cục Quản lý Nghiệp vụ Quý, giám sát bảo BH năm hiểm Cục Quản lý Nghiệp vụ Quý, giám sát bảo BH năm hiểm Cục Quản lý Loại hình BH Năm giám sát bảo hiểm Cục Quản lý Năm giám sát bảo hiểm Cục Quản lý Năm giám sát bảo hiểm
- Cục Quản lý Năm giám sát bảo hiểm Năm Vụ HCSN Năm Vụ HCSN Năm Vụ HCSN Năm Vụ HCSN Năm Vụ HCSN Năm Vụ HCSN Năm Vụ HCSN Năm Vụ HCSN Năm Vụ HCSN Năm Vụ HCSN Năm Vụ HCSN
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
BSC phòng Hành chính - Nhân sự
87 p | 300 | 30
-
HỆ THỐNG CHỈ TIÊU VÀ CHẾ ĐỘ BÁO CÁO THỐNG KÊ TÀI CHÍNH
20 p | 147 | 10
-
Chỉ số KPI vị trí Kế toán giá thành
2 p | 72 | 9
-
Thẩm định đề án thành lập Trường Tiểu học
3 p | 106 | 8
-
Mục tiêu kế hoạch năm của phòng R&D
8 p | 136 | 8
-
MẪU TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH, THANH TOÁN VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM.. CỦA BỘ, NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG
6 p | 106 | 4
-
BSC Tổ chức khám chữa bệnh
6 p | 20 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn