intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Hệ thống thông tin - Chương 2: Một số điều kiển cơ bản

Chia sẻ: Thien Phuc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:51

95
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Một số điều kiển cơ bản Form: Đối tượng cửa sổ của chương trình chứa các đối tượng khác. Label: Đối tượng dùng để hiển thị văn bản và hình ảnh (người dùng không sửa được). TextBox: Đối tượng dùng để hiển thị và nhập dữ liệu từ bàn phím.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Hệ thống thông tin - Chương 2: Một số điều kiển cơ bản

  1. KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN BỘ MÔN CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN Chương 2 Các điều kiển cơ bản Hoàng Hữu Việt - IT Faculty, Vinh University Email: viethh.vinhuni@gmail.com C# Programming, 2nd edition. 2007
  2. Nội dung Hoàng Hữu Việt Giới thiệu Form Label TextBox Button Các thuộc tính chung Các sự kiện chung Điều khiển sự kiện bàn phím Điều khiển sự kiện chuột Các điều khiển cơ bản khác Bộ môn Các Hệ thống Thông tin 2007 Slide 2
  3. Giới thiệu Hoàng Hữu Việt Một số điều kiển cơ bản Form: Đối tượng cửa sổ của chương trình chứa các đối tượng khác. Label: Đối tượng dùng để hiển thị văn bản và hình ảnh (người dùng không sửa được). TextBox: Đối tượng dùng để hiển thị và nhập dữ liệu từ bàn phím. Bộ môn Các Hệ thống Thông tin 2007 Slide 3
  4. Giới thiệu Hoàng Hữu Việt Một số điều kiển cơ bản Button: Là nút ấn cho phép Click nó để thực hiện một chức năng. CheckBox: Đối tượng cho phép chọn hoặc không chọn. ListBox: Đối tượng cho phép xem và chọn dữ liệu từ các dòng. ComboBox: Đối tượng cho phép chọn dữ liệu từ các dòng. GroupBox: Đối tượng chứa các đối tượng khác. Panel: Đối tượng chứa các đối tượng khác. Bộ môn Các Hệ thống Thông tin 2007 Slide 4
  5. Form Hoàng Hữu Việt Form Dùng để tạo giao diện cho chương trình Thêm một Form mới Chọn Project Add Windows Form Chọn Windows Form gõ tên Form Add Các kiểu Form Dialog Window Bộ môn Các Hệ thống Thông tin 2007 Slide 5
  6. Form Hoàng Hữu Việt Các điều khiển của Form Là các thành phần đồ hoạ như Label, TextBox,... Bộ môn Các Hệ thống Thông tin 2007 Slide 6
  7. Form Hoàng Hữu Việt Các điều khiển của Form Mỗi điều khiển tạo ra các đối tượng cùng lớp Các đối tượng có các thuộc tính, các sự kiện và các phương thức riêng Properties: Các thuộc tính mô tả đối tượng Methods: Các phương thức thực hiện các chức năng của đối tượng Events: Các sự kiện sinh ra bởi sự chuyển động của bàn phím và con chuột, chi tiết do người lập trình viết. Chú ý: Các thuộc tính, sự kiện của các đối tượng có cùng tên cùng ý nghĩa. Bộ môn Các Hệ thống Thông tin 2007 Slide 7
  8. Form Hoàng Hữu Việt Các thuộc tính thường dùng AcceptButton: Nút được click khi ấn phím Enter CancelButton: Nút được click khi ấn phím Esc BackgroundImage: Ảnh nền của Form Font: Font hiển thị của Form và Font ngầm định của các đối tượng của Form. FormBorderStyle: Kiểu đường viền của Form None: Form không có đường viền Fix...: Cố định kích thước khi chạy Form Sizeable: Có thể thay đổi kích thước Form Bộ môn Các Hệ thống Thông tin 2007 Slide 8
  9. Form Hoàng Hữu Việt Các thuộc tính thường dùng ForeColor: Màu chữ của Form và màu chữ của các đối tượng của Form. Text: Dòng văn bản hiển thị trên tiêu đề Form MaximizeBox: Có/không nút phóng to MinimizeBox: Có/không nút thu nhỏ StartPosition: Ví trí bắt đầu khi chạy Form CenterScreen: Nằm giữa màn hình WindowState: Xác định trạng thái ban đầu Form Bộ môn Các Hệ thống Thông tin 2007 Slide 9
  10. Form Hoàng Hữu Việt Các phương thức thường dùng Close: Đóng Form và giải phóng các tài nguyên. Một Form đã đóng không thể mở lại. Hide: Ẩn Form và không giải phóng tài nguyên của Form. Show: Hiển thị một Form đã ẩn. Các sự kiện thường dùng Load: Xẩy ra khi chạy Form (ngầm định khi nháy đúp chuột trong chế độ thiết kế). FormClosing: Xảy ra khi đóng Form. Bộ môn Các Hệ thống Thông tin 2007 Slide 10
  11. Form Hoàng Hữu Việt Ví dụ đặt các thuộc tính của Form Tạo một Form mới Gõ dòng tiêu đề của Form Đặt Form ở chế độ FixDialog Cất nút phóng to Cất nút thu nhỏ Cho Form nằm giữa màn hình Chèn một ảnh làm nền của Form Chạy Form Bộ môn Các Hệ thống Thông tin 2007 Slide 11
  12. Label Hoàng Hữu Việt Đối tượng hiển thị văn bản kết hợp hình ảnh Không sửa được văn bản hiển thị Các thuộc tính thường dùng AutoSize: Tự thay đổi kích thước của đối tượng Fonts: Font chữ của đối tượng Label ForeColor: Màu chữ của đối tượng Image: Ảnh của đối tượng Text: Văn bản xuất hiện trên đối tượng. TextAlign: Lề của văn bản. Bộ môn Các Hệ thống Thông tin 2007 Slide 12
  13. TextBox Hoàng Hữu Việt Đối tượng dùng để nhập dữ liệu từ bàn phím Các thuộc tính thường dùng Enabled: Có/không cho phép thao tác đối tượng Multiline: Có/không cho phép nhập dữ liệu nhiều dòng (ngầm định là không) PasswordChar: Nhập ký tự làm mật khẩu ReadOnly: Có/không cho phép sửa dữ liệu của đối tượng (ngầm định là có) Text: Văn bản nhập (hiển thị) của đối tượng. Bộ môn Các Hệ thống Thông tin 2007 Slide 13
  14. TextBox Hoàng Hữu Việt Các sự kiện thường dùng TextChanged: Xảy ra khi nhập hoặc xoá các ký tự (ngầm định khi nháy đúp chuột trong chế độ thiết kế) KeyDown: Xảy ra khi ấn một phím bất kỳ trên đối tượng. KeyUp: Xảy ra khi thả một phím ấn trên đối tượng. Chú ý: Dữ liệu nhập vào TextBox là văn bản do đó nếu thực hiện các phép toán số học, logic thì cần chuyển sang kiểu số. Bộ môn Các Hệ thống Thông tin 2007 Slide 14
  15. Button Hoàng Hữu Việt Đối tượng nút ấn cho phép thực hiện một chức năng Có thể hiển thị hình ảnh kết hợp với văn bản Các thuộc tính thường dùng Text: Văn bản hiển thị trên đối tượng Image: Hình ảnh hiển thị trên đối tượng Các sự kiện thường dùng Click: Xảy ra khi nhấn con trỏ chuột hoặc gõ Enter trên đối tượng (ngầm định khi nháy đúp chuột trong chế độ thiết kế). Bộ môn Các Hệ thống Thông tin 2007 Slide 15
  16. Ví dụ Hoàng Hữu Việt Giải phương trình bậc nhất Nhập hệ số a, hệ số b Chọn nút Kiểm tra dữ liệu nhập ? Nếu không phải là số ? Chuyển thành số a, b ? Nếu a = 0 Nếu b = 0 Vô số nghiêm Nếu b != 0 Vô nghiệm Nếu a !=0 x = -b/a Bộ môn Các Hệ thống Thông tin 2007 Slide 16
  17. Ví dụ Hoàng Hữu Việt Chuyển dữ liệu từ xâu ký tự sang số Chuyển không kiểm tra dữ liệu Sử dụng hàm Convert = Convert.ToDouble(str) double a = Convert.ToDouble(“123.45”); Chuyển có kiểm tra dữ liệu Sử dụng hàm TryParse của kiểu dữ liệu bool IsNumber = double.TryParse(str, out num) IsNumber = true nếu đổi được IsNumber = false nếu không đổi được Bộ môn Các Hệ thống Thông tin 2007 Slide 17
  18. Ví dụ Hoàng Hữu Việt Chuyển dữ liệu từ số sang xâu Sử dụng hàm Convert = Convert.ToString(num) string st = Convert.ToString(123); Sử dụng hàm ToString() của đối tượng .Tostring() int a =2; string s = a.ToString() Bộ môn Các Hệ thống Thông tin 2007 Slide 18
  19. Hàm Message Hoàng Hữu Việt Dùng để hiển thị một thông báo Dùng để xác nhận một hành động //hien thi thong bao – dang ham 7 co 4 tham so MessageBox.Show("Giá trị nhập vào không phải là số !", "Thông báo...", MessageBoxButtons.OK, MessageBoxIcon.Information); //Xac nhan hanh dong – dang ham 7 hoac dang ham 9 DialogResult myDialog; myDialog = MessageBox.Show("Chắc chắn xoá dữ liệu không ?", "Thông báo...", MessageBoxButtons.YesNo, MessageBoxIcon.Question); if (myDialog == DialogResult.No) return; Bộ môn Các Hệ thống Thông tin 2007 Slide 19
  20. Ví dụ Hoàng Hữu Việt Giải phương trình bậc nhất private void button1_Click(object sender, EventArgs e) { //Khai bao bien double a, b; bool IsNumber; //Chuyen tu xau sang so IsNumber = double.TryParse(textBox1.Text, out a); //Kiem tra xem chuyen duoc khong ? if (!IsNumber) { MessageBox.Show("Nhập hệ số a không hợp lệ !", "Thông báo...", MessageBoxButtons.OK, MessageBoxIcon.Information); //xoa trang textBox1 textBox1.Clear(); //chuyen con tro ve textBox1 textBox1.Focus(); return; } Bộ môn Các Hệ thống Thông tin 2007 Slide 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2