intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Hình học lớp 9 - §3. BẢNG LƯỢNG GIÁC

Chia sẻ: Nguyễn Phương Hà Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

377
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

MỤC TIÊU – HS hiểu được cấu tạo bảng lượng giác dựa trên quan hệ giữa các tỷ số lượng giác của hai góc phụ nhau. – Thấy được tính đồng biến của sin  và tg  , tính nghịch biến của cos 

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Hình học lớp 9 - §3. BẢNG LƯỢNG GIÁC

  1. Hình học lớp 9 - §3. BẢNG LƯỢNG GIÁC I. MỤC TIÊU – HS hiểu được cấu tạo bảng lượng giác dựa trên quan hệ giữa các tỷ số lượng giác của hai góc phụ nhau. – Thấy được tính đồng biến của sin  và tg  , tính nghịch biến của cos  và cotg  (Khi ). 00    900 – Có kỹ năng dùng máy tính bỏ túi để tìm tỷ số lượng giác khi biết số đo góc. – HS được củng cố có kỹ năng tìm ti số lượng giác của một góc nhọn bằng máy tính bỏ túi và bằng bảng số. – Có kỹ năng dùng bảng hay máy tính bỏ túi để tìm số đo một góc khi biết tỷ số lượng giác của nó. II. CHUẨN BỊ
  2. * Giáo viên: Giáo án, SGK, phấn, thước thẳng, bảng số. * Học sinh: Chuẩn bị bài và dụng cụ học tập, bảng số. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số 2. Bài cũ: 3. Bài mới: Giới thiệu bài. Hoạt động Nội dung Hoạt động 1: Tìm hiểu bảng tỉ số 1. Cấu tạo của bảng lượng giác lượng giác. GV: giới thiệu cấu tạo bảng. (SGK) -Bảng lượng giác bao gồm bảng VIII, IX, X từ trang 52 đến trang 58. Để lập bảng người ta sử dụng
  3. tính chất ti số lượng giác hai góc phụ nhau. GV: Tại sao bảng sin và côsin, tang và côtang được ghép cùng một bảng. GV: Hai góc nhọn  và có quan  hệ gì? GV: Em Hãy quan sát vào bảng 2. Cách dùng em hãy cho biết giá trị của Sin  , bảng Cos  , tg  . Cotg  của góc khi  a. Tìm tỷ số tăng từ 00 đến 900. góc  lượng giác của Hoạt động 2: Cách tra bảng tìm một góc nhọn giá trị của một góc cho trước. cho trước. GV: Cho HS đọc SGK trả lời Khi tìm tỷ số trang 78, 79 SGK. lượng giác của GV: Để tra bảng VIII và bảng IX một góc nhọn ta cần thực hiện các bước nào? bằng bảng VIII
  4. GV: Hướng dẫn HS cách tra bảng và bảng IX ta tìm giá trị lượng giác của một góc thực hiện các cho trước. bước sau: GV: Muốn tra giá trị lượng giác Bước 1: Tra số độ của một góc cho trước ta phải xác ở cột 1 đối với sin định điều gì trước? và tang (cột 13 đối với côsin và côtang). Bước 2: Tra số phút ở hàng 1 đối với sin và tang (hàng cuối đối với côsin và côtang). Hoạt động 3: Vận dụng GV: muốn tìm Sin 46012’ em tra Bước 3: lấy giá trị tại giao của hàng bảng nào và tra như thế nào? GV: Cho HS quan sát cách trình ghi số độ và cột ghi số phút. bày như SGK
  5. GV: Nhắc lại cách tra bảng. Trong trường hợp số phút không là bội của 6 thì lấy GV: Muốn tìm cos 33014’em tra cột phút gần bảng nào và tra như thế nào? nhấtvới số phút GV hướng dẫn HS sử dụng phần phải xét, số phút hiệu đính. chênh lệch còn GV: cos 33012’ bằng bao nhiêu? phải xem ở phần GV: phần hiệu đính tương ứng tại hiệu chính giao của 330 và cột ghi 2’ là bao Ví dụ 1: Tìm Sin nhiêu? 46012’ GV: Giá trị của tỉ số cos có tính Kết quả : Sin chất gì? 46012’ ; 0,7218 33014’= Vậy cos 0,8368 – 0,0003=0,8365. Ví dụ 3 GV cho HS tiến hành tương tự. Ví dụ 2: Tìm cos 33014’
  6. Hoạt động 4: Hoạt động nhóm Kết quả : cos 33014’ ; 0,8365 thực hiện ?1 GV: Cho HS đọc đề bài và nêu yêu cầu của bài toán. GV: Để tính cotg ta tra bảng nào? GV: Cho HS lên bảng trình bày cách thực hiện. GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm. GV: Uốn nắn và thống nhất cách Ví dụ 3: Tìm tg trình bày cho học sinh. 52018’ GV: Cho HS đọc chú ý SGK Kết quả : tg 52018’ ; 1,2938 GV: Hướng dẫn HS dùng máy ?1 Hướng dẫn tính CASIO fx 220 hoặc fx 550A Cotg47024’  để tính . 0,9195 GV: Giới thiệu cách dùng máy
  7. tính. GV: Yêu cầu HS dùng máy tính ?2 Hướng dẫn để tìm? Để tìm tg 82013’ Sin25013’,cos52054’,cotg56025’và ta dùng bảng X tg 56025’ Lấy giá trị tại Hoạt động 1: Tìm hiểu cách xác giao của hàng ghi 82012’ và cột ghi định góc nhọn khi biết một tỉ số 1’ ta được tg lượng giác. 82013’ GV: Tiết trước chúng ta đã học cách tìm tỉ số lượng giác của một Kết quả: tg82013’ = 7,316. góc nhọn. Trong tiết này ta sẽ tìm số đo của một góc nhọn khi biết một trong các tỉ số lượng giác của Chú ý: góc đó. (SGK) GV: Cho một HS đọc to ví dụ 5 SGK . GV: Giới thiệu cách tra cho HS
  8. đưa mẫu 5 lên giảng lại. GV: Yêu cầu HS tra lại quyển bảng số. b. Tìm số đo của GV: Cho HS nêu kết quả. góc nhọn khi GV: Nhấn mạnh lại các tra cho biết một tỷ số lượng giác của HS của góc đó: Hoạt động 2: Hoạt động nhóm thực hiện ?3 GV: Cho HS đọc đề bài và nêu yêu cầu của bài toán. GV: Bài toán yêu cầu gì? GV: Tỉ số cotg của góc nhọn ở Ví dụ 5: Tìm góc bảng nào? Tỉ số này có tính chất nhọn (làm tròn  đến phút) biết gì? Sin  = 0,7837. GV: Cho HS đại diện nhóm lên Kết quả:  51036’. bảng trình bày cách thực hiện.
  9. GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm. GV: Uốn nắn và thống nhất cách trình bày cho học sinh. ?3 Hướng dẫn GV: Cho HS nêu chú ý SGK Cotg = 3,006 GV: Nhấn mạnh lại chú ý    180 24’ GV: Ta có thể tìm góc bằng  máy tính bỏ túi. :GV hướng dẫn HS dùng máy tính bỏ túi để tính. Máy fx 220 ta bấm các phím sau: 0 . 7 8 3 7 SHIFT sin SHIFT . ’’’ Khi đó màn hình xuất hiện Chú ý: 51362.17 nghĩa là 51036’2,17’’, (SGK)
  10. 51036’. Làm tròn:  GV: Cho HS đọc ví dụ 6 SGK GV: Hướng dẫn HS các bước tra bảng như SGK GV: Cho HS vận dụng thực hiện ?4 GV: Cho HS đọc đề bài và nêu yêu cầu của bài toán. GV: Cho HS lên bảng trình bày cách thực hiện. GV: Cho HS nhận xét và bổ sung thêm. Ví dụ 6: Tìm  GV: Uốn nắn và thống nhất cách biết Sin  = trình bày cho học sinh. 0,4470. GV: Khi tra bảng để xác định góc 0 Kết quả :   27 . nhọn ta cần nắm vững tính chất của các tỉ số lượng giác đặc biệt
  11. là cos và cotg giá trị càng lớn ?4 Hướng dẫn thì góc càng nhỏ. Cos = 0,5547    56 0 4. Củng cố – GV nhấn mạnh lai phương pháp dùng bảng số để tìm tỉ số lượng giác của một góc nhọn cho trước. – Hướng dẫn HS làm bài tập 18 trang 83 SGK. Hướng dẫn thực hiện trên máy tính casio * Với máy tính FX 220 ta tìm giá trị các tỉ số lượng giác như sau:
  12. Ví dụ: Sin12015’ thao tác: 0’’’ 1 2 1 0’’’ 5 sin Cos180 25’ thao tác: 0’’’ 1 8 2 0’’’ 5 cos tg 220 35’ thao tác: 0’’’ 2 2 3 5 0’’’ tan cotg 32010’ thao tác: 0’’’ 3 2 1 0’’’ 0 tan SHIFT 1/x * Với máy tính FX 500MS tìm giá trị tỉ số lượng giác như sau:
  13. Sin12015’ thao tác: 0’’’ sin 1 2 0’’’ 1 5 = Cos180 25’ thao tác: cos 0’’’ 1 8 0’’’ 2 5 = tg 220 35’ thao tác: tan 2 0’’’ 2 3 0’’’ 5 = cotg 32010’ thao tác: 1 / tan 3 2 0’’’ 0’’’ 1 0 == – GV cần nhấn mạnh cho HS cách dùng máy tính để tìm góc khi biết giá trị một trong  các tỉ số lượng giác của nó. – Hướng dẫn HS thực hiện trên máy tính bỏ túi.
  14. * Với máy tính FX 220 ta thực hiện như sau: Ví dụ: sin = 0, 2836 các thao tác: 0 . 2 8 3 6 SHIFT sin-1 SHIFT  cos = 0,6224 các thao tác: 0 . 6 2 2 4 SHIFT cos-1 SHIFT  tg = 2,154 các thao tác: 2 . 1 5 4 SHIFT tan-1 SHIFT  cotg = 2,675 các thao tác: 2 . 6 7 5 SHIFT SHIFT tan-1 SHIFT 1/x  * Với máy tính FX 500MS ta thực hiện như sau:
  15. SHIFT sin-1 0 . sin = 0, 2836 các thao tác: 2 0’’’ 8 3 6 = cos = 0, 6224 các thao tác: SHIFT cos-1 0 . 6 0’’’ 2 2 4 = tg = 2,154 các thao tác: SHIFT tan-1 2 . 1 5 0’’’ 4 = cotg = 2,675 các thao tác: SHIFT tan-1 ( 1 / 0’’’ 2. 6 7 5) = 5. Dặn dò – Học sinh về nhà học bài và làm bài tập 18; 19 SGK; – Chuẩn bị bài mới.
  16. IV. RÚT KINH NGHIỆM .......................................... .................................. .......................................... .................................. .......................................... .................................. .......................................... ..................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2