Hoá chất - Axit - Bazơ kiềm Gốc nitrat
lượt xem 10
download
Tham khảo tài liệu 'hoá chất - axit - bazơ kiềm gốc nitrat', tài liệu phổ thông, hóa học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Hoá chất - Axit - Bazơ kiềm Gốc nitrat
- A. NHẬN BIẾT CÁC CHấT I. Nhận biết các chất trong dung dịch. Hoá chất Thuốc thử Hiện tượng Phương trình minh hoạ - Quỳ tím hoá đỏ - Axit Qu ỳ tím - Bazơ kiềm - Quỳ tím hoá xanh Tạo khí không màu, để ngoài không 8HNO3 + 3Cu 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O Gốc nitrat khí hoá nâu Cu (không màu) 2NO + O2 2NO2 (màu nâu) Gốc sunfat H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl BaCl2 Tạo kết tủa trắng không tan trong axit Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl Gốc sunfit - Tạo kết tủa trắng không tan trong Na2SO3 + BaCl2 BaSO3 + 2NaCl - BaCl2 axit. - Axit Na2SO3 + HCl BaCl2 + SO2 + H2O - Tạo khí không màu, mi hắc Gốc cacbonat Tạo khí không màu, tạo kết tủa trắng. CaCO3 +2HCl CaCl2 + CO2 + H2O Axit, BaCl2, Na2CO3 + BaCl2 BaCO3 + 2NaCl AgNO3 Na2CO3 + 2AgNO3 Ag2 CO3 + 2NaNO3 Gốc photphat Tạo kết tủa màu vàng Na3PO4 + 3AgNO3 Ag3PO4 + 3NaNO3 AgNO3 (màu vàng) Gốc clorua Tạo kết tủa trắng HCl + AgNO3 AgCl + HNO3 AgNO3, Pb(NO3 )2 2NaCl + Pb(NO3)2 PbCl2 + 2NaNO3 Muối sunfua Tạo khí mùi trứng ung. Na2S + 2HCl 2NaCl + H2S Axit, Tạo kết tủa đen. Na2S + Pb(NO3)2 PbS + 2NaNO3 Pb(NO3 )2 Muối sắt (II) Tạo kết tủa trắng xanh, sau đó bị hoá FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2 + 2NaCl nâu ngoài không khí. 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3 Muốisắt (III) Tạo kết tủa màu nâu đỏ FeCl3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaCl Muối magie Tạo kết tủa trắng MgCl2 + 2NaOH Mg(OH)2 + 2NaCl Muối đồng Tạo kết tủa xanh lam Cu(NO3)2 +2NaOH Cu(OH)2 + 2NaNO3 Muối nhôm Tạo kết tủa trắng, tan trong NaOH dư AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl Al(OH)3 + NaOH (dư) NaAlO2 + 2H2O II. Nhận biết các khí vô cơ. Làm đục nước vôi trong. Khí SO2 SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 + H2O Ca(OH)2 , Mất màu vàng nâu của dd nước brom SO2 + 2H2O + Br2 H2 SO4 + 2HBr Dd nước brom Làm đục nước vôi trong Khí CO2 CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O Ca(OH)2 Que diêm đỏ Que diêm tắt Khí N2 Qu ỳ tím ẩm Quỳ tím ẩm hoá xanh Khí NH3 Chuyển CuO (đen) thành đỏ. Khí CO to CO + CuO Cu + CO2 CuO (đen) (đen) (đ ỏ) - Qu ỳ tím ẩm ướt hoá đỏ Khí HCl - Quỳ tím ẩm ướt - Tạo kết tủa trắng HCl + AgNO3 AgCl + HNO3 - AgNO3 Tạo kết tủa đen Khí H2 S H2 S + Pb(NO3)2 PbS + 2HNO3 Pb(NO3 )2 Giấy tẩm hồ tinh Làm xanh giấy tẩm hồ tinh bột Khí Cl2 bột Có khí màu nâu xuất hiện Axit HNO3 4HNO3 + Cu Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O Bột Cu
- BI TẬP NHẬN BIẾT A. LÝ THUYẾT. I. Với chất khí. CO2 : Nước vôi trong dư -> Đục nước vôi trong. SO2(Mi hắc): Dung dịch brom(Br2) -> mất mu vng của dung dịch brom. (SO2 + Br2 +2H2 O-> HBr + H2SO4 ) NH3(mi khai): Quỳ tím ẩm hĩa xanh. Cl2(mu vng): Dung dịch KI v hồ tinh bột -> Dung dịch mu xanh; Quỳ tím ẩm -> Đỏ, sau đó mất màu. H2S(mi trứng thối): Dung dịch Pb(NO3)2 -> Kết tủa đen. HCl: Quỳ tím ẩm -> Hóa đỏ. Dung dịch AgNO3 -> Kết tủa trắng. N2:Que diêm có tàn đỏ -> Tắt. NO: Để ngoài không khí hóa màu nâu đỏ. NO2: Màu nâu đỏ, quỳ tím ẩm hóa đỏ. II. Dung dịch bazơ. Ca(OH)2 : Dng CO2, SO2: Có kết tủa trắng ( Nếu sục đến dư kết tủa tan ra). Ba(OH)2 : Dng dịch H2SO4 -> Kết tủa mu trắng. III. Dung dịch axit. HCl: Dng dung dịch AgNO3 -> Kết tủa trắng. H2SO4: Dng dung dịch BaCl2 -> Kết tủa trắng. HNO3: Dùng bột Cu và đun ở nhiệt độ cao -> Dung dịch màu xanh, khí màu nâu đ ỏ thoát ra. IV. Dung dịch muối. Muối clorua(-Cl): Dng dung dịch AgNO3 -> Kết tủa trắng Muối sunfat: Dng dung dịch BaCl2 -> kết tủa trắng. Muối cacbonat(=CO3):Dng dung dịch axit (HCl, H2SO4 -> Khí Muối sunfua (=S): Dng dung dịch Pb(NO3 )2 -> Kết tủa màu đen. Muối photphat (PO4): Dng dung dịch AgNO3 -> Kết tủa mu vng V. Cc oxit của kim loại. Thường hịa tan vo nước-> Chia làm 2 nhóm: Tan trong nước và không tan trong nước. - Nhóm tan trong nước cho tác dụng với CO2 (Nếu thử bằng quỳ tím ->Đỏ) + Nếu khơng cĩ kết tủa: Kim loại tring oxit l kim loại kiềm (Hĩa trị I). + Nếu cĩ kết tủa: kim loại trong oxit l kim loại kiềm thổ (Hĩa trị II). - Nhóm không tan trong nước cho tác dụng với dung dịch bazơ (NaOH). + Nếu tan trong dung dịch kiềm thì kim loại trong oxit l Al, Zn, Cr. + Nếu khơng tan trong dung dịch kiềm thì l kim loại khc. Các oxit của phi kim: Cho vào nước thử bằng quỳ tím -> Xanh. B. BI T ẬP Vần đề 1: Nhận biết các chất dựa vào tính chất vật lý. - Loại bi tập ny cĩ thể dựa vo tính chất vật lý khc nhau như: màu, mùi vị, tính tan. - Các đặc trưng của các chất như: CO2 khơng chy, sắt bị nam chm ht, Khí NH3 cĩ mi khai, khí H2S cĩ mi trứng thối,.. Bi 1: Dựa vo tính chất vật lý hy phn biệt 2 chất bột: AgCl v AgNO3. BL: + Lấy một ít mỗi chất trn lm mẫu thử. + Cho 2 mẫu thử trên vào nước, chất bột nào tan trong nước là AgNO3, chất nào không tan trong nước là AgCl. Bi 2: Phn biệt cc chất bột: AgNO3, Fe v Cu dựa vo tính chất vật lý. Bi 3: Phn biệt 3 chất khí: Cl2, O2, CO2 dựa vo tính chất vật lý của chng. Bi 4: Dựa vo tính chất vật lý hy phn biệt cc chất chứa trong lọ mất nhn: a) Bột sắt, bột lưu hu ỳnh, bột đồng oxit. b) Khí CO2, khí H2S, khí NH3. d) Các chất bột trắng là: Đường, muối ăn, tinh bột. c) Khí H2, Cl2, H2S e) Khí O2, Khí Cl2, khí N2. f) Khí NH3, O2, Cl2, CO2 Vấn đề 2: Nhận biết các chất dựa vào tính chất hóa học. Dạng 1: Nhận biết bằng thuốc thử ty chọn. a) Nhận biết cc chất rắn: Thường cho các chất rắn hịa tan vo nước sau đó nhận biết sản phẩm thu được. Bi 1: Bằng phương pháp hóa học hy phn biệt cc chất rắn sau: a) CaO v Na2 O b) CaO v CaCO3 c) CaO v MgO d) CaO v P2O5
- e) Al v Fe. f) Al, Fe v Ag g) NaCl, NaNO3, BaCO3,BaSO4. h) Na2 CO3, MgCO3, BaCO3 Bi 2: Bằng phương pháp hóa học hy phn biệt cc chất bột trắng sau: a) Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. b) Tinh bột, glucozơ, saccarozơ. b) Nhận biết cc chất khí: Thường dẫn các khí đó vào thuốc thử để nhận biết. Bi 1: Bằng phương pháp hóa học hy nhận biết cc khí sau: a) CO2 v O2 b) SO2 v O2 c) CO2 v SO2 . d) Cl2, HCl, O2 . e) CO2, Cl2, CO, H2 f) CO2, SO2, O2, NH3, C2H2, C2H4 Bi 2: Nhận biết các khí sau bằng phương pháp hĩa học: a) CO2, CH4 v C2H2 b) CH4 v C2H4. c) CH4, C2H4, C2H2 d) CH4, CO2, C2H2, O2 c) Nhận biết cc chất trong dung dịch: Thường lấy các chất đó cho vào thuốc thử. VD1: Phn biệt 2 ống nghiệm bị mất nhn chứa cc dung dịch sau: HCl v NaOH. * Ly 4 cht trªn, mçi cht mt Ýt ®Ĩ lµm mu thư: Cho 4 mu thư mçi cht mt Ýt vµo mu giy qu tÝm: + Nu mu thư nµo lµm qu tÝm chuyĨn thµnh mµu ® ® lµ: HCl. + Nu mu thư nµo lµm qu tÝm chuyĨn thµnh mµu xanh ® lµ: NaOH. Bi 1: Trình by phương pháp hóa học phân biệt các dung dịch sau: a) HCl v H2SO4 b) HCl, H2SO4, HNO3. c) HCl, H2 SO4, HNO3, H2O. d) HCl, H2SO4, HNO3, H3 PO4. e) HCl, H2 SO4, HNO3, H3PO4, H2O Bi 2: Phân biệt các dung dịch sau bằng phương pháp hóa học: a) NaCl v Na2SO4. b) NaCl, Na2SO4 , NaNO3. c) Na2SO4 v CuSO4. d) Na2SO4, CuSO4, NaCl. c) CuSO4, AgNO3, NaCl f) K2SO4 v Fe2(SO4)3. g) K2SO4. FeSO4, Fe2(SO4)3 h) MgSO4, Na2 SO4, FeSO4, CuSO4 i) FeSO4, Fe2(SO4)3, MgSO4 Bi 3: Trình by phương pháp hóa học phân biệt các dung dịch sau: a) Na2SO4 v H2SO4 b) Na2SO4, H2 SO4, NaCl. c) NaCl, Na2SO4, H2 SO4 d) NaCl, HCl, H2SO4 e) Na2SO4, H2SO4, HCl f) Na2SO4, NaCl, H2SO4, HCl Bi 4: Hy nhận biết cc ống nghiệm mất nhn chứa một cc dung dịch sau: a) Na2CO3, NaOH, NaCl, HCl. b) HCl, NaOH, Na2SO4, NaCl, NaNO3. c) NaNO3, Mg(NO3)2, Fe(NO3)2, Cu(NO3 )2 d) Na2CO3, NH4NO3, HCl, FeCl2 e) NaCl, NaNO3, Na2SO4, Na2S, Na2CO3, Na2SO3 f) FeSO4 ; Fe2(SO4)3 v MgSO4 Bi 5: Nêu phương pháp hóa học để phân biệt 2 dung dịch: Glucozơ và rượu etylic. Bi 6: Cĩ 2 lọ mất nhn đựng 2 dung dịch không màu: CH3COOH , C2H5OH. Hy trình by Bi 7: Có 3 chất lỏng là: Rượu etylic, axit axetic, và dầu ăn tan trong rượu. Bằng phương pháp hóa học hy phn biệt 2 chất lỏng trn. phương pháp hóa học để nhận biết chng. Bi 8: Có 3 chất lỏng là: Rượu tylic, axit axetic và glucozơ. Bằng phương pháp hóa học hy phn biệt 2 chất lỏng trn. Bi 9: C 3 cht lng CH3COOH , C6H6 , C2H5OH ®ng 3 l riªng biƯt kh«ng c nh·n. B»ng pp ha hc h·y nhn bit mçi l ®ng cht nµo ? Vit c¸c PTP¦ , ghi r ®iỊu kiƯn cđa ph¶n ứng ®Ĩ nhn bit ( nu c ) . Bi 10: Có các chất lỏng (dung dịch) đựng riêng biệt trong mỗi lọ: CH3COOH , C6H6 , C2H5OH , C6H12O6. Bằng phương pháp hóa học, hy trình by cch nhận biết chất lỏng, viết phương trình phản ứng xảy ra. Dạng 2: Nhận biết bằng thuốc thử quy định - Trường hợp này không dùng nhiều thuốc thử mà chỉ dùng thuốc thử theo quy định của đề bài. - Muốn vậy, ta dùng thuốc thử đó để tìm ra một trong số cc lọ đ cho, lọ tìm được này chính l thuốc thử cho cc lọ cịn lại. Bi 1: Chỉ dng quỳ tím, hy nhận biết cc ống nghiệm mất nhn chứa cc dung dịch sau: a) H2 SO4, Na2SO4, BaCl2. b) H2SO4, Na2 SO4, BaCl2, NaCl. c) NaOH, HCl, H2O d) HCl, H2SO4, BaCl2 e) Na2SO4, H2SO4, NaOH f) Na2SO4, Na2CO3, H2SO4, BaCl2 g) NaCl, H2SO4, NaOH h) HCl, NaCl, Na2CO3, BaCl2. Bi 2: Chỉ dng thm quỷ tím hy phn biệt cc dung dịch chứa trịn cc lọ ring biệt sau: a) NaOH, AgNO3, HCl, HNO3, H2O. b) Na2CO3, NaOH, HCl, Ba(OH)2. c) H2 SO4,NaOH, BaCl2, (NH4)2SO4 d) CuCl2 , NaOH, NaCl, AlCl3. e) Na2SO4, Na2CO3, NaCl, H2SO4, BaCl2, NaOH. f) HCl, Na2CO3, AgNO3, BaCl2. g) NaHSO4, Na2CO3 , Na2SO3, BaCl2, Na2S h)BaCl2,NH4Cl;(NH4)SO4;NaOH;Na2CO3 Bi 3: Chỉ được dùng thêm 1 thuốc thử khác, hy nhận biết cc chất sau: a) Na2CO3, HCl, Ba(NO3)2 b) Na2SO4, Na2CO3, H2SO4, BaCl2. c) Na2CO3, HCl, Ba(NO3)2, Na2SO4 d) Ba(OH)2 , NH4Cl, HCl, (NH4 )2SO4 a) FeCl2, FeCl3 , NaOH, HCl. b) Na2CO3, BaCl2, H2SO4. c) H2 SO4, Ba(NO3)2, KCl, Na2S. d) HCl, NaOH, AgNO3 , CuSO4. e) MgCl2, FeCl2, FeCl3, AlCl3 f) H2SO4, Na2SO4, Na2CO3, MgSO4
- g) HCl , H2SO4 , BaCl2 h) NH4HSO4, Ba(OH)2, BaCl2, HCl, NaCl v H2SO4 Bi 4: Chỉ dng dung dịch HCl hy phn biệt cc chất sau: a) NaCl, Na2CO3, BaSO4, BaCO3 b) Fe, FeO, Cu c) Cu, CuO, Zn. d) NaCl, Na2CO3, MgSO4, NaOH Bi 5: Chỉ dng dung dịch brom hy nhận biết cc khí sau: a) CH4 vC2H4. b) CH4 v C2H2 c) C2H4 v C2H2. d) CO2 , C2H4, C2H2 Bi 6: Chỉ dng dung dịch NaOH hy phn biệt cc dung dịch: a) NaCl, NH4Cl, MgCl2, FeCl3, AlCl3. b) FeSO4; Fe2(SO4)3 v MgSO4 c) K2 CO3, MgSO4, Al2(SO4)3, FeSO4 v Fe2(SO4)3 d) Bi 7: Chỉ dng dung dịch H2SO4 hy phn biệt cc chất sau: a) NaCl, Na2S, Na2SO3, Na2CO3. b) Ba, BaO, Al, Al2O3 c) Mg, Zn, Fe, Ba. Bi 8: Chỉ dng một kim loại hy phn biệt cc dung dịch sau: Na2SO4, Na2CO3, HCl, Ba(NO3)2 Bi 9: Chỉ dùng thêm nước hy nhận biết cc chất sau: Na, MgCl2, FeCl2 , FeCl3, AlCl3. Bi 10: Nhận biết cc dung dịch sau NaHSO 4, KHCO3, Mg(HCO3)2, Na2SO3, Ba(HCO3)2, bằng cách đun nóng và cho tác dụng lẫn nhau. Bi 11: Trình by cch nhận biết cc chất sau đây bằng 2 thuốc thử: C2H4, C2H2, C2H6, CO2, SO2. Dạng 3: Nhận biết khơng cĩ thuốc thử khc. - Trường hợp này b ắt buộc phải lấy cho phản ứng với các lọ cịn lại. - Để tiện so sánh ta nên kẻ bảng phản ứng. Khi ấy ứng với mỗi lọ sẽ có những hiện tượng phản ứng khác nhau. Đây chính là cơ sở để phân biệt từng lọ. Bi 1: Khơng dng thm thuốc thử no khc, hy nhận biết cc ống nghiệm mất nhn đựng các dung dịch: a) Na2CO3, HCl, BaCl2. b) MgCl2, BaCl2, H2SO4, K2CO3. c) Na2SO4, MgSO4, CuSO4,Ba(OH)2 d) NaCl, H2SO4, CuSO4, BaCl2, NaOH e) NaOH, FeCl2, HCl, NaCl f) CaCl2, HCl, Na2CO3, (NH4)2CO3 g) HCl, NaCl, Ba(OH)2, Ba(HCO3)2, Na2CO3 h) Cu(NO3)2 , Ba(OH)2, HCl, AlCl3, H2SO4 n) HCl , NaOH , Na2CO3 , MgCl2 . m) HCl , H2SO4 , Na2SO4 , BaCl2 . DẠNG 10: TCH – TINH CHẾ. I. Phương pháp vật lý. - Phương pháp lọc: Dùng để tách chất khơng tan ra khỏi hỗn hợp lỏng. - Phương pháp cô cạn: Dùng đ ể tách chất rắn (không bay hơi ở nhiệt độ cao) ra khỏi dung dịch hỗn hợp chất lỏng. - Phương pháp trưng cất phân đoạn: Dùng đ ể tách chất lỏng ra khỏi hỗn hợp lỏng nếu nhiệt độ đông đặc của chúng cách biệt nhau qu lớn. - Phương pháp chiết: Dùng để tách chất lỏng ra khỏi hỗn hợp lỏng không đồng nhất. II. Phương pháp hoá học. Nguyn tắc: Bước 1: Chọn chất X chỉ tác dụng với A (mà không tác dụng với B) để chuyển A thành chất A1, ở dạng kết tủa, bay hơi hoặc hồ tan; Tch B ra khỏi (bằng lọc hoặc tự tch). Bước 2: Điều chế lại chất A từ chất A1. Sơ đồ tách: : B X A, B XY PÖ taùch Y AX ( , , tan) PÖ taù i taïo A Nếu hỗn hợp A, B đều tác dụng với X chuyển cả A, B thành A’, B’ rồi tách A’, B’ thành 2 chất nguyên chất. Sau đó tiến hành bước 2. 1 Đối với chất rắn: Chọn chất X dùng để hoà tan. 2 Hỗn hợp các chất lỏng ( hoặc chất rắn đ hồ tan thnh dung dịch) thì chất X dng để tao chất kết tủa hoặc bay hơi. 3 Hỗn hợp các chất khí: Chất X dùng để hấp thụ. Ch ý: Phản ứng để chọn để tách phải thoả mn 3 yu cầu: + Chỉ tc dụng ln một chất trong hỗn hợp cần tch. + Sản phẩm tạo thnh cĩ thể tch rễ rng ra khỏi hỗn hợp. + Từ sản phẩm của pư tạo thành có thể tái tạo lại chất ban đầu. Chất cần tch Phản ứng tch v phản ứng ti tạo lại chất ban Phương pháp tách to Lọc, nhiệt phn CO2 dd NaOH ñpnc Al(Al2O3 hay hợp Al NaAlO2 Al(OH)3 Al2O3 Al
- chất nhơm) o Lọc, nhiệt luyện t to Zn (ZnO) CO2 dd NaOH Zn Na2ZnO2 Zn(OH)2 ZnO H2 Zn o Lọc, nhiệt luyện HCl NaOH t CO Mg MgCl2 Mg(OH)2 MgO Mg Mg o Fe (FeO hoặc Lọc, nhiệt luyện H HCl NaOH t Fe FeCl2 Fe(OH)2 FeO Fe 2 Fe2O3 ) Lọc, nhiệt luyện H 2 SO4 to H2 Cu (CuO) NaOH CuSO4 Cu(OH)2 CuO Cu Cu ñaëc, noùng BI TỐN TCH RING V TINH CHẾ. * Tch ring: Chuyển từng chất trong hỗn hợp về trạng thái riêng lẻ ở dạng nguyên chất và tinh khiết bằng phương pháp vật lý hay hĩa học. + Nguyn tắc: Chuyển chất cần tách thành sản phẩm mới ở dạng kết tủa hay bay hơi. Tiếp theo là thực hiện các phương pháp vật lý để: Cô cạn, lọc, chưng cất, chiết các chất ra khỏi nhau. Cuối cùng thực hiện các phản ứng tái tạo điều chế lại các chất ban đầu. Lưu ý: Sau khi tch ring các chất phải giữ nguyên khối lượng như trong hỗn hợp ban đầu. * Tinh chế: Tinh chế chất A trong hỗn hợp gồm 3 chất A, B, C l tìm cch loại bỏ B. C để chỉ cịn lại A nguyn chất. Khơng cần phải thu hồi B, C nhưng phải đưa A về dạng ban đầu bằng phản ứng thí ch hợp. Phương pháp: - Đối với hỗn hợp chứa: Kim loại, oxit kim loại, bazơ, muối ta đem hịa tan trong axit. - Đối với hỗn hợp chứa: Oxit axit, oxit lưỡng tính ta thực hiện hịa tan trong kiềm. - Thực hiện các pư trao đổi: Tạo kết tủa hoặc bay hơi, có thể dùng pư đẩy kim loại ra khỏi dung dịch muối. - Cần nắm ring tính chất của từng kim loại, hợp chất quan trọng-> Chọn thuốc thử thích hợp. - Đẻ tách và điều chế kim loại ở mức độ tinh khiết, người ta thường dùngphương pháp điện phân nóng chảy hoặc điện phân dung dịch trong điều kiện thích hợp. B. Bi tập: Bi 1: Có những khí ẩm(hơi nước): CO2, H2, O2 , SO2. Khí nảo cĩ thể lm khơ bằng CaO, bằng H2SO4. Bi 2: Có hỗn hợp gồm CaO và CaO, nêu phương pháp hóa học có thể tách riêng được CuO ra khỏi hn hợp. Bi 3: Khí CO dùng làm chất đốt trong công nghiệp, có lẫn tạp chất khí CO2 v SO2. Làm thế nào có thể loại bỏ được các tạp chất ra khỏi CO bằng phương pháp rẻ tiền nhất? Viết phương trình hĩa học của phản ứng xảy ra. Bi 4: Khí O2 cĩ lẫn khí CO2. bằng phương pháp hóa học có thể tách riêng được khí O2 ra khỏi hỗn hợp. Bi 5: Làm như thế nào để làm khô khí CO2 (có lẫn hơi nước). Bi 6: ZnSO4 cĩ lẫn tạp chất CuSO4, bằng phương pháp hóa học hy loại bỏ tạp chất ra khỏi dung dịch ZnSO4. Bi 7: Bạc cm (dạng bột) cĩ lẫn Cu, Al. Làm thế nào có thể thu được bạc tinh khiết. Bi 8: Trình by phương pháp để: a) Tch Cu ra khỏi hỗn hợp hỗn hợp Cu, Fe, Zn. b) Tch Ag v Fe ra khỏi hỗn hợp: Al, Ag, Fe. Bi 9: Khí CH4 cĩ lẫn tạp chất C2H4, C2H2 làm thế nào có thể thu được CH4 tinh khi ết. Bi 10: Hy chon phương pháp để tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp gồm Cu và Fe. Bi 11: Dùng chất thích hợp để có thể loại bỏ tạp chất ra khỏi hỗn hợp C2H2 cĩ lẫn tạp chất CO2 và hơi nước. Bi 12: Khí C2H2 cĩ lẫn CO2 v SO2 và hơi nước. Làm thế nào để thu đ ược C2H2 tinh khiết. Bi 13: Nêu phương pháp tách riêng từng chất ra khỏi hỗn hợp: CO2 v CH4 Bi 14: Tách 4 kim loại Ag, Al, Cu, Mg dạng bột bằng phương pháp hoá học. Bi 15: Tch cc kim loại Fe, Al, Cu ra khỏi hỗn hợp của chng. Bi 16: Làm thế nào đ ể tách riêng 3 muốn NaCl, MgCl2 v NH4Cl. Bi 17: Tch ring cc kim loại Ag, Cu ra khỏi hỗn hợp. Bi 18: Dùng phương pháp hoá học để tách Fe, Al, Cu ra khỏi hỗn hợp 3 kim loại trên. Viết các phương trình phản ứng. Bi 19: Tch cc chất sau ra khỏi hỗn hợp của chng: AlCl3; FeCl3 v BaCl2. Bi 20: Có một mẫu đồng bị lẫn Fe, Ag, S. Hy tìm ra phương pháp (trừ phương pháp điện phân) để tách Cu tinh khiết từ mẫu đó. Bi 21: Một hỗn hợp gồm Al2O3 , CuO, Fe2O3. Dùng phương pháp hoá học tách riêng từng chất. Bi 22: Hỗn hợp A gồm CuO, AlCl3, CuCl2 v Al2O3. Bằng phương pháp hoá học hy tch ring từng chất tinh khiết nguyn lượng. Bi 23: Làm thế nào đ ể tách riêng 3 muốn NaCl, MgCl2 v NH4Cl. Bi 24: Tch cc muối sau ra khỏi hỗn hợp của chng: Fe(NO3)3, Al(NO3)3, Cu(NO3)2 và Zn(NO3)2 tinh khi ết nguyên lượng.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
VIẾT CÁC PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ THƯỜNG GẶP (CÁC CHẤT OXI HÓA, CHẤT KHỬ THƯỜNG GẶP)
37 p | 353 | 126
-
Thuật ngữ hoá học
4 p | 337 | 116
-
Bài giảng Hóa học 12 bài 2: Lipit
27 p | 446 | 44
-
THỊ HÓA VÀ CHẤT LƯỢNG CUỘC SỐNG
4 p | 164 | 36
-
Cơ chế của phản ứng oxy hóa
5 p | 320 | 33
-
Bài tập khảo sát dao động điều hòa chất điểm sử dụng hệ quy chiếu khối tâm
5 p | 366 | 32
-
Hóa học lớp 12-nhận diện hóa chất
4 p | 128 | 30
-
PHẢN ỨNG OXI HOÁ- KHỬ
6 p | 189 | 27
-
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Nâng cao-Chỉ số của chất béo xà phòng hóa chất béo
5 p | 132 | 19
-
HÓA CHÂT DÙNG TRONG NÔNG NGHIỆP
17 p | 88 | 18
-
Câu hỏi trắc nghiệm môn Hóa học 10 Ban KHTN - Trường THPT Trần Phú (Chương 6)
13 p | 147 | 17
-
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Căn bản-Chỉ số của chất béo xà phòng hóa chất béo
3 p | 104 | 15
-
NHẬN BIẾT HÓA CHẤT – HÓA 12
3 p | 144 | 15
-
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Nâng cao-Chỉ số của chất béo-Xà phòng hóa chất béo (Đề 2)
4 p | 76 | 11
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Giải pháp bảo vệ môi trường thông qua xử lí hóa chất trong giờ thực hành thí nghiệm
49 p | 17 | 5
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Giải pháp nâng cao ý thức, kỹ năng phòng tránh tai nạn do hóa chất gây ra trong đời sống thông qua dạy học Hóa học ở trường phổ thông
86 p | 27 | 2
-
Giáo án Hóa học – Bài 2: Lipit
4 p | 72 | 1
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Vận dụng dạy học STEM trong bài 5: Chuyển hóa chất béo thành xà phòng - Chuyên đề học tập Hóa học lớp 11 (Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống)
38 p | 1 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn