Hướng dẫn ôn tập chương 1 môn Hóa Học
lượt xem 32
download
Tài liệu ôn tập tham khảo về các câu hỏi bài tập trắc nghiệm môn Hóa 12 dành cho học sinh hệ Trung học phổ thông ôn thi tốt nghiệp và ôn thi đại học- cao đẳng tham khảo ôn tập và củng cố thêm kiến thức trong bận học phổ thông và các chương trình học sau này.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Hướng dẫn ôn tập chương 1 môn Hóa Học
- HƯỚNG DẪN ÔN TẬP CHƯƠNG I A) PHẦN TRẮC NGHIỆM: 1. Độ điện li α của chất điện li phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây? A. Bản chất của chất điện li. B. Bản chất của dung mơi. C. Nhiệt độ của mơi trường và nồng độ của chất tan. D. A, B, C đúng. 2. Theo Bronsted thì các chất và Ion : A. CO32- , S2- , NH3 là bazơ C. Na+ , NH3 , Cl- là trung tính D. HSO4- , S2- ,HCO3- là lưỡng tính B.CO32- , HSO4- , Na+ là Axit 3. Cho các chất và ion : a) CO32- b) Na+ c) S2- d) HSO3- e) NH3 Các chất hay ion có tính bazơ là : A. a,b,c B. b,d,e C. c,d,e D. a,c,e 4. Làm thế nào để biết 1 chất A khi tan vào nứớc có điện ly không ? A.Chất A khi hòa tan vào nước tạo thành dung dịch A dẫn diện được B.Chất A khi nóng chảy tạo thành dung dịch A dẫn điện được C.Chất A khi hòa tan vào nước tạo thành dung dịch A trong suốt D. A,B đúng 5. Trong một dung dịch có chứa a mol Ca 2+ ; b mol Mg2+ ; c mol Cl - và d mol NO3-. Nếu a = 0,01 ; c = 0,01; d = 0,03 thì A. b = 0,02 B. b = 0,03 C. b = 0,01 D. b = 0,04 6. Dung dịch A có a mol NH 4+, b mol Mg2+, c mol SO42- và d mol HCO3-. Biểu thức nào biểu thị sự liên quan giữa a, b, c, d sau đây là đúng? A. a + 2b = c + d B. a + 2b = 2c + d C. a + b = 2c + d D. a + b = c + d 7. Một dung dịch chứa a mol Na+ , b mol Ca2+ , cmol HCO3- , d mol Cl- .Lập biểûu thức liên hệ a, b, c, d D.Kết quả khác A. a + b = c + d B. a + 2b = 3c + d C.a + 2b = c + d 8. Trong phản ứng thủy phân nước đóng vai trò là : B.bazơ C. lưỡng tính A.Axit D. a,b,c đúng 9. Hòa tan muối NH4Cl vào nước thành dung dịch sau đó cho vào dung dịch đó một ít quỳ tím .Hỏi dung dịch có màu gì : A. Đỏ B.Xanh C.Tím D.Không màu 10. Hòa tan 14,28 gam Na2CO3.10H2O vào 200 gam H2O. Nồng độ % của dung dịch thu được là bao nhiêu ? A. 2,08% B. 2,47% C. 4,28% D. 5,68% 11. Ion OH phản ứng được với các ion nào sau đây : - B.Cu2+ , Mg2+, Al3+ C.Fe3+, HSO4- , HSO3- D.Tất cả đúng A. H+ , NH4+ , HCO3- 12. Trong các chất sau : NaHCO3 , Zn(OH)2 , Fe2(SO4)3 , KCl chất nào lưỡng tính : A .Chỉ có Zn(OH)2 D.Chỉ có NaHCO3 B. Fe2(SO4)3 C.NaHCO3 , Zn(OH)2 13. Cho 100ml dd gồm HCl aM và H2SO4 3aM trung hòa hết bởi 350ml ddKOH 0,2M.Nồng độ mol/l của ddHCl và dd H2SO4 lần lượt là: A. 0,1M; 0,6M B. 0,1M; 0,3 M C. 0,3 M ; 0,1 M D. 0,1M; 1,2 M
- 14. Cho hấp thụ hết 2,24 l NO2 (đktc) vào 0,5 l dung dịch NaOH 0,2 M .Thêm tiếp vài giọt quỳ tím sẽ có màu gì D.Đỏ A. Không màu B.Xanh C.Tím 15. Thêm 10 ml dung dịch NaOH 0,1 M vào 10 ml dung d ịch NH 4Cl 0,1 M và vài giọt quỳ tím đun sôi .Dung dịch sẽ có màu gì trước và sau khi đun : A.Đỏ thành tím B.Xanh thành đỏ D.Chỉ một màu xanh C.Xanh thành tím 16. Cho các dung dịch sau, hãy sắp xếp theo chiêù tăng dần giá trị pH A. H2S ; NaCl ; HNO3 ; KOH. B. HNO3 ; H2S ; NaCl ; KOH. C. KOH ; NaCl ; H2S ; HNO3. D. HNO3 ; KOH ; NaCl ; H2S. 17. Sắp xếp các dung dịch sau : H 2SO4 , CH3COOH , KNO3 , Na2CO3 theo thứ tự độ pH tăng dần , biết 4 dung dịch này có cùng nồng độ : A.H2SO4 ,CH3COOH ,KNO3, Na2CO3 B. H2SO4, KNO3,Na2CO3 ,Na2CO3 C.CH3COOH, H2SO4 ,KNO3 ,Na2CO3 D. CH3COOH ,KNO3 ,Na2CO3,H2SO4 18. Phải thêm bao nhiêu ml dung dịch HCl 1M vào 90 ml nước đ ể đ ược 1 lít dung d ịch có pH=1 A. 20ml B.100ml C.10ml D.80m 19. Tính pH của dung dịch thu được khi trộn 10 ml dung d ịch NaOH pH = 13 v ới 10 ml dung dịch HCl 0,3 M D.Kết quả khác A.2 B.7 C.1 20. Trộn 100 ml dung dịch H2SO4 với 100 ml dung dịch NaOH có pH = 12 .Dung dịch thu được có pH = 2. Tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4 ban đầu : D.Kết quả khác A.0,02 M B.0,04M C.0,015M 21. Phải thêm vào bao nhiêu ml dung dịch Ba(OH) 2 0,1 M vào 10 ml dung dịch HCl 0,1 M để được dung dịch có pH = 7 : D. Kết quả khác A.10 ml B.20ml C.5 ml 22. Dung dịch NH3 1M có α = 0,43%. Hằng số Kb của dung dịch NH3 là: A. 1,85.10-5 B. 1,8.10-4 C. 1,95.10-5 D. 1,75.10-5 23. Một dung dịch axit axetic 0,1M có độ điện li α = 1.32%. Hằng số phân li axit là : A. 1,78.10-5 B. 1,75.10-5 C. 1,74.10-5 D. 1,77.10-5 24. Một dung dịch axit axetic 0,1M có hằng số phân li axit là 1,8.10 -5 , nồng độ ion H+ trong dung dịch là: A. 1,34.10-3 B. 1,43.10-3 C. 1,24.10-3 D. 1,44.10-3 25. Theo Bronstet ion nào sau đây là lưỡng tính? a. PO43- b. CO32- c. HSO4- d. HCO3- e. HPO32- A. a, b, c. B. b, c, d. C. c, d, e. D. b, c, e. 26. Cho các axit sau: (1). H3PO4 (Ka = 7,6 . 10-3) (2). HOCl (Ka = 5 . 10-8) (3). CH3COOH (Ka = 1,8 . 10-5) (4). HSO4 (Ka = 10-2) Sắp xếp độ mạnh của các axit theo thứ tự tăng dần: A. (1) < (2) < (3) < (4). B. (4) < (2) < (3) < (1).
- C. (2) < (3) < (1) < (4). C. (3) < (2) < (1) < (4). 27. Chọn câu trả lời sai trong các câu sau đây? A. Giá trị [H+] tăng thì độ axit tăng. C. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng. B. Dung dịch pH < 7: làm quỳ tím hóa đỏ. D. Dung dịch pH = 7: trung tính. 28. Cho các ion và chất được đánh số thứ tự như sau: 1. HCO3- 2. K2CO3 3. H2O 4. Cu(OH)2 5. HPO4- 8. HSO3- 6. Al2O3 7. NH4Cl Theo Bronstet, các chất và ion lưỡng tính là: A. 1, 2, 3. B. 4, 5, 6. C. 1, 3, 5, 6, 8. D. 2, 4, 6, 7. 29. Theo định nghĩa về axit - bazơ của Bronstet có bao nhiêu ion trong số các ion sau đây là bazơ: Na+, Cl-, CO32- , HCO3-, CH3COO-, NH4+, S2-? A: 1 B: 2 C: 3 D: 4 30. Trong các dung dịch sau đây: K2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, Na2S có bao nhiêu dung dịch có pH > 7? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 31. Dãy các muối đều thủy phân khi tan trong nước là: A. Na3PO4 ; Ba(NO3)2 ; KCl ; KHSO4 ; AlCl3. B. Ba(NO3)2 ; Mg(NO3)2 ; NaNO3 ; KHS ; Na3PO4. C. KHS ; KHSO4 ; K2S ; KNO3; CH3COONa D. AlCl3 ; Na3PO4 ; K2SO3 ; CH3COONa ; Fe(NO3)3. E. KI ; K2SO4 ; K3PO4 ; NaCl ; Na2S. 32. Có 4 dd dựng trong 4 lọ mất nhãn là: (NH4)2SO4 ; NH4Cl ; Na2SO4 ; KOH. Chọn thuốc thử nào để nhận biết dung dịch đó? A). Dung dịch Ba(OH)2 B). Dung dịch BaCl2 D). Dung dịch NaOH C). Phenolftalein 33. Muối nào sau đây là muối axit? A. NH4NO3 B. Na2HPO3 C. Ca(HCO3)2 D. KCH3COO 34. Những dd muối nào sau đây có pH =7 A. NaCl , Ba(NO3)2 ,K2SO4, B. Mg(NO3)2 ,KCl ,(NH4)2SO4 C.Al2(SO4)3,NaNO3,CaCl2 D.CH3COONa ,Na2CO3, K2S 35. Những dd muối nào sau đây làm quì tím đổi sang màu xanh A. NaCl , Mg(NO3)2 ,K2SO4, B. Mg(NO3)2 ,KCl ,(NH4)2SO4 C. Al2(SO4)3,NaNO3,CaCl2 D.CH3COONa ,Na2CO3, K2S 36. Cho các dung dịch được đánh số thứ tự như sau:
- 1. KCl 2. Na2CO3 3. CuSO4 4. CH3COONa 5. Al2(SO4)3 6. NH4Cl 7. NaBr 8. K2S Hãy chọn phương án trong đó các dung dịch đều có pH < 7 trong các phương án sau: A. 1, 2, 3 B. 3, 5, 6 C. 6, 7, 8 D. 2, 4, 6 37. Dung dịch muối nào cho sau đây có pH < 7 ở điều kiện thường? A. NH4Cl ; Al(NO3)3 ; NaHSO4 B. K2SO4 ; Al2(SO4)3 ; NaHCO3 C. FeCl3 ; NaHCO3; NaHSO4 D. NH3 ; K2HPO4 ; NH4Cl 38. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch? A. AlCl3 và Na2CO3. B. HNO3 và NaHCO3. C. NaAlO2 và KOH. D.NaCl và AgNO3. 39. Có bốn lọ đựng bốn dung dịch mất nhãn là: AlCl 3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Nếu chỉ được phép dùng một chất làm thuốc thử thì có thể chọn chất nào trong các chất sau? A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch H2SO4 C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Dung dịch AgNO3 40. Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hòa 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1M là: A. 100ml. B. 150ml C. 200ml D. 250ml 41. Cho phương trình ion thu gọn: H+ + OH- H2O. Phương trình ion thu gọn đã cho biểu diễn bản chất của các phản ứng hóa học nào sau đây? A. HCl + NaOH H2O + NaCl B. NaOH + NaHCO3 H2O + Na2CO3 C. H2SO4 + BaCl2 2HCl + BaSO4 D. A và B đúng. 42. Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào trong đó nước đóng vai trò là m ột axit theo Bronstet? A. HCl + H2O H3O+ + Cl- NH4+ + OH- B. NH3 + H2O D. H2SO4 + H2O H3O+ + HSO4- C. CuSO4 + 5H2O CuSO4 .5H2O 43. Một dung dịch có nồng độ mol H+ ( [H+] ) = 0,001 M. a) pH của dung dịch là: A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 b) Nồng độ mol OH - trong dung dịch bằng : 10 -11 10 -3 10 -9 10 -7. A. B. C. D. B)BÀI TẬP TỰ LUẬN 1. Trộn 200 ml dung dịch chứa HCl 0,01M và H2SO4 0,025M với 300 ml dung dịch chứa NaOH 0,015M và Ba(OH)2 0,02M thu được 500 ml dd Y và m gam kết tủa.
- a) Tìm pH của dd Y ? b) Tìm m gam kết tủa? 2. Dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,01 M .Sục 2,24 l khí CO2 vào 400 ml dung dịch A thu được kết tủa có khối lượng là bao nhiêu? 3. Có sẵn ag dung dịch NaOH 45% cần pha trộn thêm bao nhiêu gam dung dịch NaOH 15% để được dung dịch NaOH 20% ? 4. Cho V lít CO2 ở đktc hấp thụ hoàn toàn bởi 2 lit dung dịch Ba(OH) 2 0,015 M ta thấy có 1,97 g kết tủa. Tính V lit Lượng SO3 cần thêm vào 100 g dung dịch H 2SO4 10% là bao nhiêu để được dung dịch có nồng độ 20 % ? 5. Cho 2 dung dịch :dung dịch A chứa 2 axit H 2SO4 0,1 M và HCl 0,2 M và dung dịch B ch ứa 2 bazơ NaOH 0,2 M và KOH 0,3 M .Phải thêm bao nhiêu ml dung d ịch B vào 100 ml dung dịch A để 1 dung dịch có pH=7 ? 6. Cần trộn theo tỷ lệ thể tích như thế nào dung dịch có pH = 3 và dung d ịch có pH = 11 đ ể thu được dung dịch có pH= 4? 7. Trộn 2,75 l dung dịch A có pH = 13 và 2,25l dung dịch B có pH = 1 .Xác đ ịnh pH c ủa dung dịch sau khi pha trộn? 8. Cho dung dịch CH3COOH 0,1M, biết Ka = 1,75.10-5. Tính nồng độ các ion, pH và độ điện li 9. Viết phương trình phân tử, ion đầy đủ, và phương trình rút gọn các phản ứng sau? a) Cu(OH)2 + HNO3 b) MgCl2 + NaOH c) Na2CO3 + HNO3 d) CuSO4 + BaCl2 e) NaHCO3 + NaOH g) NaClO + HCl h)NaAlO2 + HCl + H2O 10. Viết pt phân tử đầy đủ: a) K2S + ?--> H2S +..... b) FeS + ? FeCl2 + ? c) Fe2(SO4)3 + ? K2SO4 + ? d) BaCO3 + ? Ba(NO3)2 + ? + ? 11. Viết pt phân tử từ pt ion rút gọn sau: a) Pb2+ + SO42- PbSO4 b) CH3COO- + H+ CH3COOH c) CuO + 2H+ Cu2+ + H2O d) AlO2- + H+ + H2O Al(OH)3 12. Xác định môi trường các dung dịch muối sau đây và giải thích? NaHSO4, K2S, Mg(NO3)2, BaCl2, KI, CH3COONa, ... Câu 13: Tính pH của các dung dịch sau: H2SO4 0,00005M; NaOH 0,0001M. Câu14: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H 2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch Ba(OH)2 a mol/l, thu được m gam kết tủa và dung dịch sau phản ứng có th ể tích 500 ml và có pH = 12. Tính m và a.
- Câu 15: Tính pH của dung dịch thu được khi cho: a. 1 lít dung dịch H2SO4 0,005M tác dụng với 4 lít dung dịch NaOH 0,005M. b. 50 ml dd HCl 0,12 M với 50 ml dd NaOH 0,1M. Câu 16: Dung dịch Ba(OH)2 có pH = 13 ( dung dịch A ). Dung dịch HCl có pH = 1 ( dung dịch B ). Đem trộn 2,75 lít A với 2,25 lít B. Hãy tính n ồng đ ộ mol/l c ủa các ch ất trong dung dịch sau khi trộn. Câu 17: Một dung dịch có chứa 3 gam axit CH3COOH trong 250 ml dung dịch. Cho biết độ phân ly của axit là 1,4%. a- Tính nồng độ mol/l của phân tử và ion trong dung dịch axit đó. b- Tính pH của dung dịch axit trên. Câu 18: Các chất và ion cho dưới đây đóng vai trò lưỡng tính, trung tính, axit hay baz ơ: Al 3+ ; NH4+ ; C6H5O- ; S2- ; Zn(OH)2 ; Al(OH)3 ; Na+ ; Cl- ; CO32- . Tại sao? Hoà tan 6 muối sau đây vào nước: NaCl; NH 4Cl ; AlCl3 ; Na2S ; Na2CO3 ; C6H5ONa thành 6 dung dịch, sau đó cho vào mỗi dung dịch một ít quỳ tím. Hỏi dung dịch có màu gì? Câu 19: Theo định nghĩa mới về axit- bazơ của Bronsted các ion: Na+ ; NH4+ ; CO32- ; CH3COO- ; HSO4– ; HCO3-; K+ ; Cl- là axit, bazơ, lưỡng tính hay trung tính? Tại sao? Trên cơ sở đó hãy dự đoán pH của các dung dịch cho sau đây có giá tr ị nh ư th ế nào so v ới 7: Na2CO3 ; KCl ; CH3COONa ; NH4Cl ; NaHSO4. Câu 20: Dùng thuyết Brosted hãy giải thích vì sao các chất Al(OH) 3 ; Zn(OH)2 ; H2O ; NaHCO3 được coi là những chất lưỡng tính. Bài tập về độ điện li α và KCB của dung dịch axit và bazơ yếu. Câu1: Tính pH của dung dịch CH3COOH 0,01M biết α = 4,25%. Câu 2: Tính hằng số phân li của CH 3COOH biết rằng độ điện li của axit trong dung dịch 0,1 M là 1,32%. Câu 3: Tính độ điện li của axit HClO (hipoclorơ) trong dung dịch 0,2M biết Ka = 4.10-8. Câu 4: Tính độ điện li của HCOOH nếu dung dịch 0,46%( d= 1) của axit đó có pH =3. Câu 5: Tính pH của dung dịch axitflohiđric HF 0,1 M biết hằng số phân li là 6,8.10-4. Câu 6. Tính pH của dung dịch CH3COOH 0.1 M sau khi đã cho thêm CH3COONa đến nồng độ 0,1 M. Biết hằng số phân li Ka = 1,8.10-5. Câu 7. Tính nồng độ H+ (mol/lit) trong các dung dịch sau: a) CH3COONa 0,1 M Biết Kb của CH3COO- là 5,71 .10-10. b) NH4Cl 0,1 M . Biết Ka của NH4+ là 5,56 .10-10. Câu 8. Tính nồng độ mol/l của các ion H + và OH- trong dung dịch NaNO2 1M. Biết rằng hằng số phân li bazơ của NO2- là Kb = 2,5 .10-11. Câu 9. pH của cỏc dung dịch HCOOH 10 -3M α = 0,13 và dung dịch NH310-2M, Kb = 1,8.10-5 lần lượt bằng A. 3,9 và 10,6 B. 3 và 10,6 C. 3 và 2 D. 3,9 và 3,4 Câu 10. pH của dung dịch hỗn hợp CH3COOH 0,1M (Ka=1,8.10-5) và CH3COONa 0,1M bằng : A. 4,8 B. 9,2 C. 5,4 D. 2,9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Hướng dẫn giải đề ôn tập chương 1 Hóa 11
9 p | 599 | 51
-
Hướng dẫn ôn tập học kì 1 năm học 2014 - 2015 môn Vật lí lớp 10: Chương 1 - Động học chất điểm
17 p | 204 | 26
-
Hướng dẫn giải bài trắc nghiệm ôn tập chương 1 Hình học 10
8 p | 345 | 18
-
Hướng dẫn giải bài tập ôn tập chương 1 Hình học trang 26,27,28 SGK Toán 12
12 p | 362 | 9
-
Giải bài tập Ôn tập chương 1 SGK Hình học 10
8 p | 149 | 7
-
Hướng dẫn giải bài ôn tập chương 1 SGK Hình học lớp 11
6 p | 314 | 5
-
Giải bài tập Ôn tập chương 1 SGK Toán 9 tập 1
9 p | 211 | 4
-
Hướng dẫn giải bài 70,71,72,73,74,75,76 trang 40 SGK Toán 9 tập 1
9 p | 395 | 4
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5 ôn tập chương 1 Giải tích lớp 11
7 p | 159 | 4
-
Giải bài tập Ôn tập chương 1 Đoạn thẳng SGK Hình học 6 tập 1
5 p | 115 | 4
-
Hướng dẫn giải bài ôn tập chương 1 Đại số lớp 10 SGK trang 24, 25
7 p | 334 | 4
-
Hướng dẫn giải bài ôn tập chương 1 Hình học 10 trang 27,28
8 p | 203 | 3
-
Hướng dẫn giải bài 75,76,77,78,79, 80,81,82,83 trang 33 SGK Toán 8 tập 1
7 p | 253 | 3
-
Giải bài tập Câu hỏi ôn tập chương 1 SGK Hình học 9 tập 1
4 p | 198 | 3
-
Giải bài tập Ôn tập chương 1 SGK Hình học 9 tập 1
11 p | 159 | 2
-
Giải bài tập Ôn tập chương 1 SGK Hóa 11
9 p | 111 | 2
-
Hướng dẫn giải bài 33,34,35,36,37,38,39,40,41,42,43 trang 93,94,95,96 SGK Toán 9 tập 1
11 p | 147 | 1
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4 trang 91,92 Toán 9 tập 1
4 p | 190 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn