intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn lớp 7 năm học 2018-2019 - Nguyễn Quang Duy

Chia sẻ: Nguyen Duy Nga | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:34

68
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu cung cấp mẫu kế hoạch giảng dạy môn Ngữ văn lớp 7, đây là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên trong quá trình biên soạn kế hoạch giảng dạy Ngữ văn 7. Để nắm chi tiết nội dung nghiên cứu, mời các bạn cùng tham khảo bài viết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Kế hoạch dạy học môn Ngữ văn lớp 7 năm học 2018-2019 - Nguyễn Quang Duy

  1. KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN NGỮ VĂN LỚP 7 NĂM HỌC: 2018 ­ 2019 Ghi chú  Tiết theo Thời gian Mục tiêu/Yêu cầu cần đạt  (Nội dung giảm  PPCT tải, tích hợp....) 53, 54 14 55   (03/12­ 8/12) 56   KNS 57 15 58 (10/12­ 15/12) 59 60 Tích hợp MT 61   16 62 (17/12­ 22/12) 63   64 65   KNS 17 66,67 (24/12­ 29/12) 68 18 69   (31/12/2018­ 05/01/2019) 70, 71 1. Kiến thức: ­ Đánh giá việc nắm các nội dung cơ  bản của cả ba phần: văn ­ tiếng  việt ­ tập làm văn. ­ Xem xét sự vận dụng linh hoạt theo hướng tích hợp các kiến thức và  kĩ năng của cả ba phần văn ­ tiếng việt ­ tập làm văn trong một bài kiểm tra. ­ Đánh giá năng lực vận dụng phương thức tự  sự  nói riêng và các kĩ  năng tập làm văn nói chung để tạo lập một bài viết. 2. Kĩ năng: ­ Rèn kĩ năng làm bài, và xác định đúng phạm vi yêu cầu của đề. 3. Thái độ:  ­ Tự giác, tích cực làm bài. 4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: NL giải quyết vấn đề. NL tự quản bản thân. NL tạo lập VB.
  2. ­ Phẩm chất: Trung thực, tự trọng, chí công vô tư. 1. Kiến thức: ­ Ôn tập củng cố  các kiến thức về  văn­tiếng việt­ tập làm văn trong   72 chương trình HKI. 2. Kĩ năng: 19 ­ Rèn kĩ năng phát hiện lỗi và sửa lỗi về cách dùng từ, đặt câu. (07/01­12/01/2019) 3. Thái độ:  ­ Tự sửa chữa lỗi 4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất: NL hợp tác. NL tự quản bản thân. NL tiếp nhận VB. ­ Phẩm chất: Trung thực, tự trọng, chí công vô tư. HỌC KÌ II Tiết theo Ghi chú (ND giảm tải, tích  Thời gian Tên bài học/chủ đề dạy học Mục tiêu/Yêu cầu cần đạt PPCT hợp) 73, 74 Chủ đề 3: Tục ngữ Việt Nam 1. Kiến thức: Tích hợp MT, KNS 20 ­ Khái niệm tục ngữ. (14/01­ ­ Nội dung tư  tưởng,  ý nghĩa  19/01) triết lí và hình thức nghệ thuật   (21/01­ của  những  câu  tục   ngữ  trong  26/01) bài học.  ­  Hs   nắm   được   yêu   cầu   và  cách thức sưu tầm tục ngữ địa  phương theo chủ  đề  và bước  đầu   biết   chọn   lọc,   sắp   xếp,   tìm hiểu ý nghĩa của chúng. 2. Kĩ năng: ­ Đọc­hiểu, phân tích các lớp  nghĩa   của   tục   ngữ   về   thiên  nhiên và lao động sản xuất. ­   Vận   dụng   được   ở   mức   độ  nhất định một số  câu tục ngữ  về  thiên nhiên và lao động sản  xuất vào đời sống.
  3. ­  Biết   sưu  tầm,  tìm   hiểu  tục  ngữ   ĐP   ở   một   mức   độ   nhất  định. 3. Thái độ:  ­   Rút   ra   được   những   kinh  nghiệm trong đời sống từ  bài  học. ­   Trân   trọng   những   bài   học  kinh nghiệm của cha ông thuở  xưa.  ­ Tăng hiểu biết và tình cảm  gắn   bó   với   địa   phương   quê  hương mình. 4.   Định   hướng   phát   triển  năng lực, phẩm chất: NL giải quyết vấn đề. NL tự  quản bản thân.  NL GT Tiếng  Việt. NL cảm thụ  thẩm mĩ và  tiếp nhận VB. ­ Phẩm chất:Yêu gia đình, quê  hương,   đất   nước.  Nhân   ái,  khoan   dung.  Trung   thực,   tự  trọng, chí công vô tư 75 Chương trình địa phương: phần Văn và Tập làm văn. 1. Kiến thức:  Tích hợp MT ­ Nắm được yêu cầu và cách  thức sưu tầm ca dao tục ngữ ở  địa phương. ­   Hiểu   thêm   về   giá   trị   nội  dung, đặc điểm hình thức của  tục ngữ ca dao địa phương.  2. Kĩ năng: ­ Biết cách sưu tầm tục ngữ,  ca dao ở địa phương. ­ Biết cách tìm hiểu tục ngữ,  ca dao ở ĐP ở mức độ nhất  định 3. Thái độ: Tăng hiểu biết và  tình   cảm   gắn   bó   với   địa  phương   quê   hương   mình.Rèn 
  4. kỹ  năng trau dồi vốn văn hoá  dân gian địa phương. ­ Kĩ năng sống: Tự  nhận thức  được   những   bài   học   kinh  nghiệm qua những câu ca dao,  tục ngữ ở địa phương. ­ Biết phân tích và vận dụng  trong thực tế. 4.   Định   hướng   phát   triển  năng lực, phẩm chất: NL giải quyết vấn đề. NL hợp  tác. NL tự  quản bản thân.  NL  GT   Tiếng   Việt.   NL   cảm   thụ  thẩm mĩ và tiếp nhận VB. ­ Phẩm chất:Yêu gia đình, quê  hương,   đất   nước.  Có   trách  nhiệm   với   bản   thân,   cộng  đồng,  đất  nước, nhân loại  và  môi trường tự nhiên. 76 Tìm hiểu chung về văn nghị luận 1. Kiến thức: KNS ­ Khái niệm văn bản nghị luận. ­ Nhu cầu nghị  luận trong đời  sống. ­ Những đặc điểm chung của  văn bản nghị luận. 2. Kĩ năng: ­   Rèn   kĩ   năng   nhận   biết   văn  bản   nghị   luận   khi   đọc   sách  báo, chuẩn bị  để  tiếp tục tìm  hiếu sâu, kĩ  hơn về  kiểu văn  bản quan trọng này. 3. Thái độ:  ­ Yêu thích bộ  môn. Học tập  tự giác, tích cực. 4.   Định   hướng   phát   triển  năng lực, phẩm chất: NL giải quyết vấn đề. NL hợp  tác. NL GT Tiếng Việt. ­ Phẩm chất: Tự lập, tự tin, tự 
  5. chủ. 21 1. Kiến thức: (21/01­ ­ Khái niệm văn bản nghị luận. 26/01) ­ Nhu cầu nghị  luận trong đời  sống. ­ Những đặc điểm chung của  văn bản nghị luận. 2. Kĩ năng: ­   Rèn   kĩ   năng   nhận   biết   văn  bản   nghị   luận   khi   đọc   sách  báo, chuẩn bị  để  tiếp tục tìm  Tìm hiểu chung về văn nghị luận hiếu sâu, kĩ  hơn về  kiểu văn  77 KNS bản quan trọng này. 3. Thái độ:  ­ Yêu thích bộ  môn. Học tập  tự giác, tích cực. 4.   Định   hướng   phát   triển  năng lực, phẩm chất: NL giải quyết vấn đề. NL hợp  tác.  NL   GT   Tiếng   Việt.  NL  tiếp nhận VB. ­   Phẩm   chất:  Trung   thực,   tự  trọng, chí công vô tư. 78 Rút gọn câu 1. Kiến thức: KNS ­ Khái niệm câu rút gọn. ­   Tác   dụng   của   việc   rút   gọn  câu. ­ Cách dùng câu rút gọn. 2. Kĩ năng: ­   Nhận   biết   và   phân   tích   câu  rút gọn. ­   Rút   gọn   câu   phù   hợp   với  hoàn cảnh giao tiếp. 3.Thái độ:  ­ Học tập tự giác, tích cực. 4.   Định   hướng   phát   triển  năng lực, phẩm chất: NL giải quyết vấn đề. NL hợp  tác. NL tự  quản bản thân.  NL 
  6. GT Tiếng Việt. ­   Phẩm   chất:  Trung   thực,   tự  trọng, chí công vô tư.  1. Kiến thức: ­ Đặc điểm của văn bản nghị  luận với các yếu tố luận điểm,  luận cứ, lập luận gắn bó mật  thiết với nhau. 2. Kĩ năng: ­   Biết   xác   định   luận   điểm,  luận cứ  và lập luận trong một  văn bản nghị luận. ­ Bước đầu biết xác định luận  điểm, xây dựng hệ  thống luận   Đặc điểm của văn bản nghị luận 79 điểm, luận cứ và lập luận cho  KNS một đề bài cụ thể. 3. Thái độ:  ­ Học tập tự giác, tích cực. 4.   Định   hướng   phát   triển  năng lực, phẩm chất: NL giải quyết vấn đề. NL hợp  tác. NL tự  quản bản thân.  NL  tiếp nhận VB. ­ Phẩm chất: Thực hiện nghĩa  vụ   đạo   đức   tôn   trọng,   chấp  hành kỷ luật. 80 Đề văn nghị luận và việc lập ý cho bài văn nghị luận 1. Kiến thức: ­ Đặc điểm và cấu tạo của đề  bài văn nghị luận, các bước tìm  hiểu đề  và lập ý cho một đề  văn nghị luận. 2. Kĩ năng: ­   Nhận   biết   luận   điểm,   biết  cách tìm hiểu đề  và cách lập ý  cho bài văn nghị luận. ­   So   sánh   để   tìm   ra   sự   khác  biệt của đề  văn nghị  luận với  các   đề   tự   sự,   miêu   tả,   biểu  cảm.
  7. 3. Thái độ:  ­ Học tập tự giác, tích cực. 4.   Định   hướng   phát   triển  năng lực, phẩm chất: NL giải quyết vấn đề. NL hợp  tác. NL tự quản bản thân.  ­   Phẩm   chất:.  Trung   thực,   tự  trọng, chí công vô tư.  22 1. Kiến thức: Tích hợp “Học tập và làm theo   (4/02­9/02) ­   Nét   đẹp   truyền   thống   yêu  tấm   gương   đạo   đức   HCM”,  nước của nhân dân ta. kiến thức QPAN ­   Đặc   điểm   nghệ   thuật   văn  nghị   luận   Hồ   Chí   Minh   qua  văn bản. 2. Kĩ năng: ­ Nhận biết văn bản nghị  luận  xã hội. ­   Đọc   –   hiểu   văn   bản   nghị  luận xã hội. ­   Chọn,   trình   bày   dẫn   chứng  trong   tạo   lập   văn   bản   nghị  luận chứng minh. 81 Tinh thần yêu nước của nhân dân ta 3. Thái độ:  GD lòng yêu nước, tự  hào với  truyền   thống   lịch   sử   của   dân  tộc. 4.   Định   hướng   phát   triển  năng lực, phẩm chất: NL   GT   Tiếng   Việt.   NL   cảm  thụ   thẩm   mĩ.  NL   tiếp   nhận  VB. ­   Phẩm   chất:  Nhân   ái,   khoan  dung.  Có trách nhiệm với bản  thân,   cộng   đồng,   đất   nước,  nhân   loại   và   môi   trường   tự  nhiên. 82 Câu đặc biệt 1. Kiến thức: KNS ­ Hs nắm được khái niệm về  câu đặc biệt.
  8. ­ Hiểu được tác dụng của câu  đặc biệt trong văn bản. 2. Kĩ năng: ­ Nhận biết câu đặc biệt. ­   Phân   tích   tác   dụng   của   câu  đặc biệt trong văn bản. ­   Sử   dụng   câu   đặc   biệt   phù  hợp với hoàn cảnh giao tiếp. 3. Thái độ:  Học tập tự  giác, tích cực. Yêu  thích bộ môn. 4.   Định   hướng   phát   triển  năng lực, phẩm chất: NL giải quyết vấn đề. NL giao  tiếp tiếng Việt. ­   Phẩm   chất:  Trung   thực,   tự  trọng, chí công vô tư.  1. Kiến thức: Kĩ năng sống ­  Bố   cục   chung   của   bài   văn  nghị luận. ­ Phương pháp lập luận. ­ Mối quan hệ  giữa bố cục và  lập luận. 2. Kĩ năng: ­ Viết bài văn nghị  luận có bố  cục rõ ràng. Bố cục và phương pháp lập luận trong bài văn nghị luận ­   Sử   dụng   các   phương   pháp  83 lập luận. 3. Thái độ:  Học tập tự giác, tích cực. 4.   Định   hướng   phát   triển  năng lực, phẩm chất: ­   NL   giải   quyết   vấn   đề.   NL  sáng tạo. NL hợp tác.  NL tạo  lập VB. ­ Phẩm  chất:  Có trách nhiệm  với bản thân, cộng đồng. 84 Luyện tập về phương pháp lập luận trong văn nghị luận 1. Kiến thức: Tự học có hướng dẫn ­   Đặc   điểm   của   luận   điểm 
  9. trong văn nghị luận. ­ Cách lập luận trong văn nghị  luận. 2. Kĩ năng: ­ Nhận biết được luận điểm,  luận cứ trong văn nghị luận. ­   Trình   bày   được   luận   điểm,  luận cứ trong văn nghị luận. 3. Thái độ:  ­ Học tập tự giác, tích cực. 4.   Định   hướng   phát   triển  năng lực, phẩm chất: ­   NL   giải   quyết   vấn   đề.   NL  sáng   tạo.   NL   hợp   tác.   NL   tự  quản bản thân. NL tạo lập VB. ­ Phẩm  chất:  Có trách nhiệm  với bản thân, cộng đồng. 23 85 Sự giàu đẹp của tiếng Việt 1. Kiến thức: Ôn tập tiếng Việt (T89) (11/2­ 16/2) ­   Sơ   giản   về   tác   giả   Đặng  Thai Mai. ­   Những   đặc   điểm   của   tiếng  Việt. ­   Những   đặc   điểm   nổi   bật  trong nghệ thuật nghị luận của  bài văn. 2. Kĩ năng: ­  Đọc   ­   hiểu   văn   bản   nghị  luận. ­ Nhận ra được hệ  thống luận  điểm   và   cách   trình   bày   luận  điểm trong văn bản. ­   Phân   tích   được   lập   luận  thuyết phục của tác giả  trong  văn bản. 3. Thái độ:  ­  Có  thái   độ  trân  trọng  và  tự  hào về ngôn ngữ tiếng Việt. ­ Có ý thức giữ  gìn, phát triển  tiếng nói của dân tộc.
  10. 4.   Định   hướng   phát   triển  năng lực, phẩm chất: ­ NL hợp tác. NL tự  quản bản  thân.  NL  giao tiếp tiếng Việt.  NL cảm thụ  thẩm mĩ. NL tiếp  nhận VB  ­ Phẩm chất:Yêu gia đình, quê  hương,   đất   nước.  Có   trách  nhiệm   với   bản   thân,   cộng  đồng, đất nước. 1. Kiến thức: ­   Một   số   trạng   ngữ   thường   gặp. ­   Vị   trí   của   trạng   ngữ   trong  câu. 2. Kĩ năng: ­ Nhận biết thành phần trạng  ngữ của câu. ­ Phân biệt các loại trạng ngữ. ­ KNS: lựa chọn cách sử  dụng  Thêm trạng ngữ cho câu trạng ngữ. 86 Kĩ năng sống 3. Thái độ:  ­ Biết sử  dụng trạng ngữ  phù  hợp với hoàn cảnh giao tiếp. ­ Học tập tự giác, tích cực. 4.   Định   hướng   phát   triển  năng lực, phẩm chất: NL giải quyết vấn đề. NL tự  quản   bản   thân.  NL  giao   tiếp  tiếng Việt. ­ Phẩm  chất:  Có trách nhiệm  với bản thân, cộng đồng. 87, 88 Tìm hiểu chung về phép lập luận chứng minh 1. Kiến thức: ­ Đặc điểm của phép lập luận  chứng minh trong bài văn nghị  luận. ­   Yêu   cầu   cơ   bản   về   luận  điểm,   luận   cứ   của   phương  pháp lập luận chứng minh.
  11. 2. Kĩ năng: ­ Nhận biết phương pháp lập  luận chứng minh trong bài văn  nghị luận. ­   Phân   tích   phép   lập   luận  chứng minh trong bài văn nghị  luận. 3. Thái độ:  ­ Học tập tự giác, tích cực. 4.   Định   hướng   phát   triển  năng lực, phẩm chất: NL giải quyết vấn đề. NL hợp  tác. NL tự  quản bản thân.  NL  tạo lập VB. 1. Kiến thức: 24 ­ Công dụng của trạng ngữ. (18/2­23/2) ­   Cách   tách   trạng   ngữ   thành  câu riêng. 2. Kĩ năng: ­ Phân tích tác dụng của thành  phần trạng ngữ trong câu. ­   Tách   trạng   ngữ   thành   câu  riêng. 3. Thái độ:  Thêm trạng ngữ cho câu (tiếp) 89 ­ Biết sử  dụng trạng ngữ  phù  Kĩ năng sống hợp với hoàn cảnh giao tiếp. ­ Học tập tự giác, tích cực. 4.   Định   hướng   phát   triển  năng lực, phẩm chất: NL giải quyết vấn đề. NL hợp  tác. NL tự  quản bản thân.  NL  tạo lập VB. ­ Phẩm  chất:  Có trách nhiệm  với bản thân, cộng  đồng,  đất  nước. 90 Kiểm tra Tiếng Việt 1. Kiến thức: ­ Biết củng cố và hệ thống hoá  lại những kiến thức đã học về:  Trạng   ngữ,   câu   rút   gọn,   câu 
  12. đặc biệt và phép so sánh. 2. Kĩ năng: ­ Rèn kĩ năng trình bày bài rõ  ràng, mạch lạc. 3. Thái độ:  ­   Có   thái   độ   làm   bài   nghiêm  túc, tự giác, tích cực. 4.   Định   hướng   phát   triển  năng lực, phẩm chất: NL giải quyết vấn đề. NL tự  quản bản thân. NL tạo lập VB. ­   Phẩm   chất:Trung   thực,   tự  trọng, chí công vô tư. 1. Kiến thức: ­   Các   bước   làm   bài   văn   lập  luận chứng minh. 2. Kĩ năng: ­ Tìm hiểu đề, tìm ý, lập dàn ý  và   viết   các   phần,   đoạn   trong  bài văn CM. 3. Thái độ:  91 Cách làm bài văn lập luận chứng minh ­ Học tập tự giác, tích cực. 4.   Định   hướng   phát   triển  năng lực, phẩm chất: NL giải quyết vấn đề. NL hợp  tác. NL tự  quản bản thân.  NL  giao   tiếp   tiếng   Việt.   NL   tạo  lập VB. ­ Phẩm  chất:  Có trách nhiệm  với bản thân, cộng đồng. 92 Luyện tập lập luận chứng minh 1. Kiến thức: Kĩ năng sống ­   Cách   làm   bài   văn   lập   luận  chứng   minh   cho   một   nhận  định, một ý kiến về  một vấn   đề XH gần gũi, quen thuộc. 2. Kĩ năng: ­ Tìm hiểu đề, lập ý, lập dàn ý  và   viết   các   phần,   đoạn   trong 
  13. bài văn CM. 3. Thái độ:  Học tập nghiêm túc, tự giác 4.   Định   hướng   phát   triển  năng lực, phẩm chất: NL   giải   quyết   vấn   đề.   NL  sáng   tạo.   NL   hợp   tác.   NL   tự  quản bản thân. NL tạo lập VB. 25 93 Đức tính giản dị của Bác Hồ 1. Kiến thức: ­Tích   hợp   “Học   tập  và   làm  (25/2­2/3) ­ Sơ giản về tác giả Phạm Văn  theo   tấm   gương   đạo   đức  Đồng HCM” ­  Đức tính giản dị của Bác Hồ  ­Kĩ năng sống được biểu hiện trong lối sống,  trong quan hệ  với mọi người,  trong   việc   làm   và   trong   sử  dụng ngôn ngữ  nói, viết hàng  ngày. ­ Cách nêu dẫn chứng và bình  luận, nhận xét ; giọng văn sôi  nổi nhiệt tình của tác giả. 2. kĩ năng: ­ Đọc ­ hiểu văn bản nghị luận  xã hội. ­  Đọc  diễn  cảm   và  phân  tích  nghệ  thuật nêu luận  điểm và  luận chứng trong văn bản nghị  luận. 3. Thái độ:  ­   Có   ý  thức   rèn   luyện   những  đức   tính   và   thói   quen   sống  giản   dị   ngay   từ   khi   còn   ngồi  trên   ghế   nhà   trường,   tự   xác  định   mục   tiêu   phấn   đấu,   rèn  luyện   về   lối   sống   của   bản   thân theo tấm gương đạo đức  của Bác Hồ kính yêu. 4.   Định   hướng   phát   triển  năng lực, phẩm chất: ­   NL   giải   quyết   vấn   đề.   NL 
  14. hợp tác. NL tự  quản bản thân.  NL  giao   tiếp   tiếng   Việt.  NL  cảm   thụ   thẩm   mĩ.  NL   tiếp  nhận VB. ­ Phẩm chất:Yêu gia đình, quê  hương,   đất   nước.  Có   trách  nhiệm   với   bản   thân,   cộng  đồng, đất nước. 1. Kiến thức: Kĩ năng sống ­   Nắm   được   khái   niệm   câu  chủ động, câu bị động. ­   Nắm   được   mục   đích   của  việc chuyển đổi câu chủ động  thành câu bị động. 2. Kĩ năng: ­ Nhận biết câu chủ  động và  câu bị động. ­ KNS: lựa chọn cách sử  dụng  chuyển   đổi   câu   theo   những  Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động mục đích giao tiếp và trình bày  94 suy nghĩ, ý tưởng, trao đổi về  cách chuyển đổi câu. 3. Thái độ:  ­ Có ý thức SD câu chủ  động,  câu bị động linh hoạt trong GT 4.   Định   hướng   phát   triển  năng lực, phẩm chất: ­  NL   giải   quyết   vấn   đề.   NL  hợp   tác.  NL  giao   tiếp   tiếng  Việt.  ­ Phẩm  chất:  Có trách nhiệm  với bản thân, cộng đồng. 95, 96 Viết bài Tập làm văn số 4 tại lớp 1. Kiến thức: Tích hợp MT ­ Ôn tập về  cách làm baì văn   lập luận CM, cũng như về  các  kiến thức văn và tiếng Việt có  liên   quan   đến   bài   làm,   vận  dụng kiến thức làm bài văn lập  luận chứng minh cụ thể.
  15. ­  Đánh giá chính xác trình độ  TLV   của   bản   thân   để   có  phương hướng phấn đấu phát  huy   ưu   điểm   và   sửa   chữa   nhược điểm. 2. Kĩ năng: Tạo lập văn bản viết. 3. Thái độ: Nghiêm túc, tự  giác trong học   tập. 4.   Định   hướng   phát   triển  năng lực, phẩm chất: ­   NL   giải   quyết   vấn   đề.   NL  sáng tạo. NL tự quản bản thân.  NL tạo lập VB. ­  Phẩm   chất:   Trung  thực,  chí  công vô tư. 26 97 Ý nghĩa văn chương 1. Kiến thức: ­   Sơ   giản   về   nhà   văn   Hoài  (4/3­9/3) Thanh. ­ Quan  niệm  của Hoài  Thanh  về  nguồn gốc cốt yếu, nhiệm  vụ   và   công   dụng   của   văn  chương   trong   lịch   sử   loài  người. ­ Luận điểm và cách trình bày  luận điểm về  một vấn đề  văn  học   trong   một   văn   bản   nghị  luận của nhà văn Hoài Thanh. 2. Kĩ năng: ­   Đọc   ­   hiểu   văn   bản   nghị  luận. ­   Xác   định   và   phân   tích   luận  điểm được triển khai trong văn  bản nghị luận. ­   Vận   dụng   trình   bày   luận  điểm trong bài văn nghị luận. 3. Thái độ:  ­ Bồi dưỡng sự  cảm thụ  văn 
  16. chương. 4.   Định   hướng   phát   triển  năng lực, phẩm chất: ­ NL hợp tác. NL tự  quản bản  thân.  NL  giao tiếp tiếng Việt.  NL cảm thụ thẩm mĩ.  ­ Phẩm chất:Yêu gia đình, quê  hương,   đất   nước.  Có   trách  nhiệm   với   bản   thân,   cộng  đồng, đất nước. 1. Kiến thức: ­ Kiểm tra các văn bản đã học  trong học kì I, bao gồm các bài  tục ngữ và bốn văn bản chứng  minh. 2. Kĩ năng: ­ Rèn kĩ năng trình bày sạch sẽ,  rõ ràng, đúng yêu cầu. 98 Kiểm tra Văn 3. Thái độ:  ­ HS có thái độ làm bài nghiêm  túc, tự giác, tích cực. 4.   Định   hướng   phát   triển  năng lực, phẩm chất: NL   giải   quyết   vấn   đề.   NL  sáng tạo. NL tự quản bản thân. ­PC: Trung thực, tự  trọng, chí  công vô tư. 99 Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động (tiếp) 1. Kiến thức: Kĩ năng sống ­  Quy   tắc   chuyển   câu   chủ  động   thành   mỗi   kiểu   câu   bị  động. 2. Kĩ năng: ­   Chuyển   đổi   câu   chủ   động  thành   câu   bị   động   và   ngược  lại. ­   Đặt   câu   (chủ   động   hay   bị  động) phù hợp với hoàn cảnh  giao tiếp. 3. Thái độ: 
  17. ­ Có ý thức sử  dụng câu chủ  động,   câu   bị   động   trong   nói,  viết. 4.   Định   hướng   phát   triển  năng lực, phẩm chất: NL giải quyết vấn đề. NL tự  quản   bản   thân.  NL  giao   tiếp  tiếng Việt. ­ Phẩm  chất:  Có trách nhiệm  với bản thân, cộng  đồng,  đất  nước. 1. Kiến thức: ­   Củng   cố   chắc   chắn   hơn  những  hiểu  biết   về  cách  làm  bài văn lập luận chứng minh. ­   Biết   vận   dụng   những   hiểu   biết đó vào việc viết một đoạn  văn chứng minh cụ thể. 2. Kĩ năng: ­   Rèn   kĩ   năng   viết   đoạn   văn  chứng minh. Luyện tập viết đoạn văn chứng minh 100 3. Thái độ:  Học tập nghiêm túc, tự giác. 4.   Định   hướng   phát   triển  năng lực, phẩm chất: NL giải quyết vấn đề. NL hợp  tác. NL tự  quản bản thân.  NL  giao   tiếp   tiếng   Việt.   NL   tạo  lập VB. ­ Phẩm  chất:  Có trách nhiệm  với bản thân, cộng  đồng,  đất  nước. 27 101 Ôn tập văn nghị luận 1. Kiến thức: (11/3­16/3) ­ Nắm được luận điểm cơ bản  và các phương pháp lập luận  của   các   bài   văn   nghị   luận   đã  học. ­ Chỉ  ra được những nét riêng  biệt   Đông   Dương.sắc   trong 
  18. NT nghị luận của mỗi bài nghị  luận đã học. ­   Nắm   được   Đông  Dương.trưng   chung   của   văn  nghị  luận qu sự  phân biệt với  các thể văn khác. 2. Kĩ năng: ­ Rèn kĩ năng hệ  thống hoá, so  sánh đối chiếu, nhận diện, tìm  hiểu và Pháp.tích văn bản nghị  luận. 3. Thái độ:  ­ Có thái độ  yêu thích học bộ  môn. 4.   Định   hướng   phát   triển  năng lực, phẩm chất: NL giải quyết vấn đề. NL hợp  tác. NL tự  quản bản thân.  NL  giao tiếp tiếng Việt.  NL cảm  thụ thẩm mĩ. ­ Phẩm  chất:  Có trách nhiệm  với bản thân, cộng  đồng,  đất  nước. 102 Dùng cụm chủ ­ vị để mở rộng câu 1. Kiến thức: ­  Hiểu  được   thế   nào  là   dùng  cụm   chủ­vị   để   mở   rộng   câu  (tức   dùng   cụm   C­V   để   làm  thành   phần   câu   hoặc   thành  phần của cụm từ). ­   Nắm   được   các   trường   hợp   dùng   cụm   C­V   để   mở   rộng  câu. 2. Kĩ năng: ­ Rèn kĩ năng dùng C­V trong  câu 3. Thái độ:  ­ Có thái độ  yêu thích học bộ  môn. 4.   Định   hướng   phát   triển 
  19. năng lực, phẩm chất: NL giải quyết vấn đề. NL hợp  tác. NL tự  quản bản thân.  NL  giao   tiếp   tiếng   Việt.   NL   tạo  lập VB. ­   Phẩm   chất:Yêu   quê   hương,  đất nước.  Có trách nhiệm với  bản thân, cộng đồng. 1. Kiến thức: ­ Củng cố lại những kiến thức  và k.năng đã học về  Văn Bản  lập luận chứng minh, về  công  việc tạo lập văn bản nghị luận  và về cách sd từ ngữ, đặt câu. ­   Đánh   giá   được   chất   lượng  bài làm của mình, trình độ làm  văn của bản thân mình, nhừ đó  có được những kinh nghiệm và  q,tâm cần thiết để  làm tốt hơn  nữa những bài sau. Trả  bài Tập làm văn số 4, trả  bài kiểm tra Tiếng Việt, trả bài kiểm   2. Kĩ năng: 103 tra Văn ­ Kĩ năng soát và chữa lỗi có  trong bài. 3. Thái độ:  Tự giác trong học tập bộ môn. 4.   Định   hướng   phát   triển  năng lực, phẩm chất: NL giải quyết vấn đề. NL hợp  tác. NL tự  quản bản thân.  NL  giao tiếp tiếng Việt. NL tiếp   nhận VB. ­ Phẩm  chất:  Có trách nhiệm  với bản thân, cộng  đồng,  đất  nước. 104 Tìm hiểu chung về phép lập luận giải thích 1. Kiến thức: ­   Bước   đầu   nắm   được   mục  đích, tính chất và yếu tố  của  kiểu   bài   văn   nghị   luận   giải   thích.
  20. ­ Nhận diện và phân tích các  đề  bài nghị  luận giải thích, so  sánh   với   các   đề   nghị   luận   chứng minh. 2. Kĩ năng: ­   Rèn   kĩ   năng  lập   luận   giải  thích 3. Thái độ:  ­  Có thái độ  yêu thích học bộ  môn. 4.   Định   hướng   phát   triển  năng lực, phẩm chất: NL hợp tác. NL giao tiếp tiếng  Việt. NL cảm thụ thẩm mĩ. ­   Phẩm   chất:  Trung   thực,   tự  trọng, chí công vô tư. 28 1. Kiến thức: (18/3­23/3) ­  Hiểu được giá trị  hiện thực,  giá   trị   nhân   đạo   và   những  thành   công   NT   của   truyện  ngắn Sống chết mặc bay. 2. Kĩ năng: ­ Rèn kĩ năng đọc, kể  tóm tắt,  phân   tích   nhân   vật   qua   các  cảnh đối lập ­ tương phản và  Sống chết mặc bay tăng cấp. 105, 106 3. Thái độ:  Trân trọng giá trị  văn học, lịch  sử. GD lòng yêu nước. 4.   Định   hướng   phát   triển  năng lực, phẩm chất: NL hợp tác. NL giao tiếp tiếng  Việt.   NL   cảm   thụ   thẩm   mĩ.  NL tiếp nhận VB ­   Phẩm   chất:   Nhân   ái,   khoan  dung. 107 Cách làm bài văn lập luận giải thích 1. Kiến thức: ­  Nắm được cách thức cụ  thể  trong việc làm bài văn lập luận 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2