intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Kế hoạch giáo dục năm học 2016-2017 - Trường MN Hương Bưởi - Lớp 5 tuổi B

Chia sẻ: Trần Minh Tấn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:48

269
lượt xem
29
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô cùng tham khảo tài liệu Kế hoạch giáo dục năm học 2016-2017 - Trường MN Hương Bưởi - Lớp 5 tuổi B. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn tư liệu tham khảo bổ íc cho thầy cô trong quá trình dạy học cũng như lên kế hoạch giảng dạy.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Kế hoạch giáo dục năm học 2016-2017 - Trường MN Hương Bưởi - Lớp 5 tuổi B

  1.          TRƯỜNG MN HƯƠNG BƯỞI CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM LỚP 5 TUỔI B                                                          Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc                                                                                                                        Đoan Hùng, ngày 28 tháng 8 năm 2016  KẾ HOẠCH GIÁO DỤC NĂM HỌC 2016 ­ 2017 I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH: 1. Thuận lợi: * Về giáo viên:  ­ Có trình độ  đào tạo trên chuẩn,  luôn đạt thành tích cao trong công tác. Nhiệt tình năng động, yêu nghề, tận   tâm với trẻ. ­ Chấp hành nghiêm chỉnh mọi nội quy, quy chế của ngành, của trường, lớp. ­ Có sức khỏe tốt đảm bảo công tác chăm sóc giáo dục trẻ. ­ Có kinh nghiệm trong công tác tổ chức và quản lý trẻ. ­ Luôn có ý thức rèn luyện bản thân, có tinh thần tự học nâng cao tay nghề. * Về trẻ: ­ Tổng số trẻ trong lớp là 23 cháu trong đó có: Nữ 11 cháu, nam 12 cháu.    ­ Dân tộc: 1 cháu. ­ Trẻ có sức khỏe và chiều cao tương đối đồng đều. * Đối với phụ huynh: ­ Luôn có sự phối hợp giữa phụ huynh và giáo viên để cùng có biện pháp chăm sóc giáo dục trẻ tốt hơn. ­ Luôn được phụ huynh ủng hộ và tham gia rất nhiệt tình về các hoạt động của trường, của lớp.    * Về cơ sở vật chất: ­ Cơ sở vật chất, trang thiết bị đầy đủ, phòng học sạch sẽ, thoáng mát.   ­ Sân chơi rộng rãi, bằng phẳng, an toàn với trẻ. 2. Khó khăn: ­ Diện tích phòng học cho trẻ hoạt động còn chật. 1
  2. ­ Trong lớp có một số trẻ  còn nhút nhát, nói chưa rõ ràng, chưa hòa đồng với bạn bè khi chơi, một số  trẻ  suy   dinh dưỡng thể nhẹ cân, thấp còi.   ­ Một số  cháu rất hiếu động nên còn gặp khó khăn trong công tác quản lý trẻ  và tổ  chức các hoạt động giáo   dục. II. MỤC TIÊU, NỘI DUNG, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC, DỰ KIẾN CHỦ ĐỀ VÀ THỜI GIAN THỰC  HIỆN. Chủ đề,  Lĩnh vực  Hoạt động TT Mục tiêu giáo dục Nội dung giáo dục thời gian  phát triển giáo dục thực hiện 1. Phát  * PTVĐ: triển thể  1 Thực hiện nhịp nhàng   các  ­ Tập các động tác phát triển   Hoạt động thể  Trường  chất: động   tác   của   bài   thể   dục  các nhóm cơ  và hô hấp: Tay,  dục sáng.  mầm non,    theo   hiệu   lệnh   hoặc   theo  chân,   bụng,   lườn…   kết   hợp  Hoạt động  tết trung  nhịp bản nhạc/ bài hát. Bắt  tập theo nhạc. học: Giờ thể  thu. đầu   và   kết   thúc   động   tác  dục   Thực hiện 4  đúng nhịp. tuần  2 Trẻ   có   thể   phối   hợp   các  ­ Trẻ  tập luyện các kỹ  năng    ( Từ ngày 06  giác   quan   và   giữ   thăng  VĐ: Hoạt động  tháng 09 đến  bằng   khi   thực   hiện   vận  + Nhảy lò cò được ít nhất 5  học: Giờ thể  ngày 30 tháng  động:  Đi   thăng   bằng   trên  bước  liên tục,  đổi chân theo  dục 09 năm 2016) ghế  thể  dục; đi lên, xuống  yêu cầu. + Chủ đề  ván   dốc;   đứng   1   chân   và   + Đi thăng bằng trên ghế thể    nhánh: giữ   thẳng   người   trong   10  dục đầu đội túi cát. ­ Bé với tết  giây. + Đi lên xuống ván dốc trung thu. + Đi nối bàn chân tiến, lùi ­ Trường  + Đứng 1 chân và giữ  thẳng  mầm non của  người trong 10 giây. bé 2
  3.     ­ Lớp 5 tuổi  3 * DDSK: ­ Trẻ  tập luyện thói quen bỏ  B của bé Trẻ   biết   bỏ   rác   đúng   nơi  rác đúng nơi quy định, không    quy định; không nhổ bậy ra  nhổ bậy ra lớp Giáo dục trẻ ở  4 lớp.   ­ Tự  rửa tay bằng xà phòng  mọi lúc, mọi  trước   khi   ăn,   sau   khi   đi   vệ  nơi. Biết rửa tay bằng xà phòng  sinh và khi tay bẩn. Khi rửa   Trước và sau  trước khi ăn, sau khi đi vệ  không   vẫy   nước   ra   ngoài,  giờ ăn. sinh và khi tay bẩn. Biết đi  không làm ướt quần áo. vệ sinh đúng nơi quy định. ­ Rửa sạch tay không còn mùi  xà phòng. Giáo dục trẻ ở  ­ Trẻ đi vệ sinh đúng nơi quy  mọi lúc, mọi  định. nơi. 5 ­  Ý   nghĩa   và   các   hoạt   động  của ngày khai giảng 5/9, tết  2. Phát  Trẻ   biết   được   ý   nghĩa   và  trung thu. ­ Trò chuyện  triển  các   hoạt   động   của   ngày  với trẻ vào giờ  nhận  khai   giảng   5/9,   tết   trung  đón, trả trẻ. thức: thu. ­ Xem tranh  ảnh về một số  hoạt động của  6 ­  Nhận   biết   và   gọi   tên   các  ngày khai  hình:   Hình   vuông,   hình   tam  giảng.  giác, hình tròn, hình chữ nhật;   Trẻ   nhận   biết   và   gọi   tên  ­   Chắp   ghép   các   hình   hình  các hình: Hình vuông, hình  hình   học   để   tạo   thành   các  Hoạt động học  tam   giác,   hình   tròn,   hình  hình mới theo ý thích và theo  LQVT chữ nhật. yêu cầu. ­ Tạo ra 1 số  hình hình hình  Hoạt động  3
  4. học bằng các cách khác nhau. chơi góc 7 ­ Trẻ biết đếm số lượng từ 1­  5, nhận biết các số từ 1­ 5. Hoạt động học  Trẻ   có   biểu   tượng   về   số  LQVT trong phạm vi 10, đếm trên  Hoạt động  đối tượng trong phạm vi 10  chơi góc và   đếm   theo   khả   năng.  8 Nhận biết các số  từ  1 đến    Sử  dụng lời nói để  trao đổi,  10 và sử dụng các từ đó để  chỉ   dẫn   bạn   bè   thực   hiện  chỉ số lượng, số thứ tự.  công   việc   theo   cách   của   trẻ  Hoạt động hoc:  Trẻ biết sử dụng lời nói để  để  các bạn hiểu và cùng hợp  LQVH, hoạt  trao đổi và chỉ  dẫn bạn bè  tác trong quá trình hoạt động. động chơi góc,  3. Phát  9 trong hoạt động - Điều   chỉnh   giọng   nói   phù  HĐ ăn, ngủ triển ngôn  hợp   với   tình   huống   và   nhu  ngữ: cầu giao tiếp. Hoạt động  Biết   tự   điều   chỉnh   được    học, hoạt động  10 giọng   nói,   ngữ   điệu   phù  ­ Chăm chú lắng nghe người  chơi. hợp với hoàn cảnh và nhu  khác và đáp lại bằng cử  chỉ,  cầu giao tiếp. nét mặt, ánh mắt phù hợp. Trẻ   biết  chăm   chú   lắng  Hoạt động  nghe người khác và đáp lại  học, hoạt động  bằng  cử   chỉ,  nét  mặt,   ánh  chơi. 11 mắt   phù  hợp,   và thể   hiện  ­ Nghe hiểu nội dung truyện  sự   quan   tâm   với   thông   tin  kể,   truyện   đọc,   bài   hát,   bài  được nói ra thơ, ca dao:  Thơ: "Tình bạn";  Trẻ nghe hiểu nội dung câu  "Gà   học  chữ";  "Trăng  sáng",  chuyện,   thơ,   đồng   dao,   ca  truyện "Chú vịt khàn" Hoạt động  12 dao dành cho lứa tuổi của  Nhận dạng và phát âm đúng  học: LQVH,  4
  5. trẻ. âm chữ cái o, ô, ơ. hoạt động  chiều. 13 Trẻ   nhận   dạng   được   chữ  ­ Tên và  đặc  điểm, sở  thích  cái     trong   bảng   chữ   cái  của   các   bạn   trong   lớp,   các  Tiếng Việt hoạt động của trẻ ở trường. HĐ học:  14 Trẻ   nói   được   tên   trường,  ­   Những   đặc   điểm   nổi   bật  LQCC, hoạt  lớp.  của   trường,   lớp   MN.   Tên,  động chiều. công việc của cô giáo và các  Trò chuyện  Tên, đặc điểm của các bạn  bác   công   nhân   viên   trong  sáng, hoạt  4. Phát  15 trong   lớp,   công   việc   cô  trường . động học:  triển tình  giáo, cô bác công nhân viên  ­ Tôn trọng và chấp nhận sở  LQMTXQ cảm, kỹ  trong trường. thích   riêng   của   bạn,   của  Trò chuyện  năng xã  Trẻ  biết tôn  trọng và chấp  người khác. Dễ  hoà đồng với  sáng, hoạt  hội: nhận   sở   thích   riêng   của  bạn bè trong nhóm chơi. động học:  bạn,   của   người   khác.  LQMTXQ Nhanh chóng hòa đồng vào  16 hoạt   động   chung   trong  Hoạt động  nhóm   bạn.   Vui   vẻ,   thoải  Trẻ  thích và thường hay chơi  chơi ở các góc,  mái   khi   chơi   trong   nhóm  theo nhóm  bạn. Có ít nhất 2  hoạt động chơi  17 bạn. bạn thân luôn chơi với nhau. ngoài trời. Trẻ   có   nhóm   bạn   chơi  ­ Biết chấp nhận sự khác biệt  thường xuyên. giữa   mình   với   người   khác,    chơi hòa đồng, không chê bai  18 Trẻ   biết   chấp   nhận   sự  bạn Hoạt động  khác biệt giữa người khác  ­ Có thái độ thân thiện và giúp  chơi ở các góc,  với mình đỡ đối với bạn bị khuyết tật hoạt động chơi  ­ Biết kính trọng, yêu quý các  ngoài trời. Trẻ   biết   kính   trọng,   yêu  cô   giáo,   các   cô   bác   trong    quý các cô giáo, các cô bác  trường.  Đoàn   kết,   chơi   với  Các hoạt động 5
  6. trong trường. Thể  hiện sự  bạn   vui   vẻ.   Biết   giải   quyết  thân   thiện,   đoàn   kết   với  mâu thuẫn giữa mình với các  Hoạt động  19 bạn bè. bạn trong nhóm. học:  ­ Nghe các bài hát, bản nhạc  LQMTXQ, ÂN,  phù   hợp   với   trẻ:   "Trường  hoạt động góc,  chúng   cháu   là   trường   mầm  chơi tự do. non",   "Ngày   vui   của   bé",  Trẻ  nhận ra giai điệu (vui,  "Chào ngày mới", "Rước đèn  20 êm   dịu,   buồn)   của   bài   hát  dưới ánh trăng" hoặc bản nhạc. ­   Cách   cầm   bút   đúng   bằng  ngón trỏ  và ngón cái, đỡ  bút  Hoạt động học  5. Phát  bằng   ngón   giữa   và   tô   màu  GDÂN, hoạt  triển  đều không chờm ra ngoài. động chiều,  thẩm mỹ: Trẻ  biết tô màu kín, không  văn nghệ cuối  chờm ra ngoài đường viền  tuần. các hình vẽ Hoạt động  học: Tạo hình 1. Phát  * PTVĐ:   Bản thân. triển thể  21 Trẻ   thực   hiện   nhịp   nhàng  ­ Tập các động tác phát triển  Thể dục sáng, Thực hiện 3  chất: các   động   tác   của   bài   thể  các nhóm cơ và hô hấp: tay,   Hoạt động  tuần    dục   theo   hiệu   lệnh   hoặc  chân, bụng, lườn… kết hợp  học giờ thể  (Từ ngày 03  theo nhịp bản nhạc/ bài hát.  tập theo nhạc dục. tháng 10 đến  Bắt đầu và kết thúc động  ngày 21 tháng  tác đúng nhịp.   10 năm 2016) 22  Trẻ có thể thực hiện tốt  ­ Thực hiện vận động: + Chủ đề  vận động bật ­ nhảy: bật  + Bật xa 45 ­ 50cm nhánh: 6
  7. xa tối thiểu 50cm; bật tách  + Bật liên tục về phía trước Hoạt động học  ­ Bé là ai? chân, khép chân; nhảy  + Bật qua vật cản 15­20 cm giờ thể dục. ­ Cơ thể bé xuống từ độ cao 40 cm;  + Bật tách chân, khép chân  ­ Bé cần gì  nhảy lò cò được ít nhất 5  qua 7 ô lớn lên, khỏe  bước liện tục, đổi chân  + Lấy đà nhảy từ độ cao  mạnh. theo yêu cầu. 40cm, chạm đất nhẹ nhàng  bằng 2 chân và giữ được  người thăng bằng + Nhảy lò cò trong 5m. 23 ­ Tre tâp cac cử đông ban tay,  ̉ ̣ ́ ̣ ̀ ̉ ̣ ́ ́ ̀ ̉ Tre thực hiên được cac cử  ngon tay va cô tay: Xoay cô  ̉ đông cua ban tay, ngon tay. tay, uôn ngon tay, ban tay;  ̣ ̉ ̀ ́ ́ ́ ̀ Thế dục sáng gâp, mở lân lượt tưng ngon  ̣ ̀ ̀ ́ tay… 24 * DDSK: ̉ ̀ ̉ ̉ ­ Tre ăn uông đây đu, đam bao  ́ ̉   ̉ ̉ ̣ Tre khoe manh, cân năng,  ̣ cân băng cac chât dinh dưỡ ̀ ́ ́ ng  ­ Hoạt động  chiêu cao phat triên binh  ̀ ́ ̉ ̀ và thương xuyên tâp luyên thể  ̀ ̣ ̣ học giờ  thương theo lưa tuôi. ̀ ́ ̉ duc. ̣ LQMTXQ 25 ­ Tập luyện một số kỹ năng:  Trẻ thực hiện được một số  Tự đánh răng, rửa mặt; Dạy  việc tự phục vụ đơn giản  trẻ biết một số kĩ năng tự  Giờ đón trẻ, ở trong sinh hoạt hàng ngày  mặc và cởi hết cúc áo, hai tà  mọi lúc, mọi  như: Tự rửa mặt, trải răng  không bị lệch. nơi hàng ngày; tự mặc và cởi  26 được quần áo. Trẻ nói được một số thông  ­ Nói một số thông tin về cá  tin quan trọng về bản thân  nhân như: Họ, tên, tuổi, giới  Hoạt động học  2. Phát  và gia đình. tính, đặc điểm bên ngoài và vị  giờ LQMTXQ triển  trí của trẻ trong gia đình; tên  7
  8. nhận  27 trường lớp đang học. thức: Trẻ biết ứng sử phù hợp  ­ Nói một số thông tin gia  với giới tính của bản thân. đình như: họ tên của bố mẹ,  Hoạt động học  anh, chị, em… Công việc  giờ LQMTXQ hàng ngày, sở thích của các  thành viên trong gia đình. ­ Nói được địa chỉ nơi ở như:  số nhà, tên phố/ làng xóm, số  điện thoại của bố mẹ (nếu  có)…  ­ Chọn trang phục phù hợp,  ngồi đúng cách khi mặc váy,  Trò chuyện  bạn trai giúp bạn gái trong  sáng, Hoạt  28 những việc nặng hơn… động học giờ Trẻ  nói được khả  năng và  ­ Trẻ kể được sở thích của  LQMTXQ sở thích riêng của bản thân. bản thân, những việc trẻ có  Trò chuyện  thể làm được sáng, Hoạt  29 động học giờ Trẻ xác định được vị trí  ­ Trẻ xác định đúng và nói  LQMTXQ (trong, ngoài, trên, dưới,  được vị trí trong, ngoài, trên,  trước, sau, phải, trái) của  dưới, trước, sau, phải trái của  Hoạt động học  một vật so với một vật  một vật so với một vật khác  giờ LQVT khác. trong không gian. Trẻ biết  Hoạt động  sắp xếp vị trí của một vật  chiều. theo yêu cầu VD: Đặt búp bê trên giá đồ  chơi, đặt quả bóng ở bên  30 phải búp bê. ­ Đếm đúng số lượng từ 1­ 6,  8
  9. Trẻ   có   biểu   tượng   về   số  đếm theo khả năng. Trò chuyện  trong phạm vi 10, đếm trên  ­ Đọc được các số từ 1­ 6 và  sáng, hoạt  đối tượng trong phạm vi 10  chữ số từ 1­ 6. động học giờ   và   đếm   theo   khả   năng.  ­ Chọn thẻ số tương ứng với  LQMTXQ Nhận biết các số  từ  1 đến số lượng đã đếm được. 10 và sử dụng các từ đó để  ­ Nhận biết các số từ 1­ 6 và  chỉ số lượng, số thứ tự.  số thứ tự trong phạm vi 6.   ­ Chọn thẻ số tương ứng  31 hoặc viết với số lượng đã    đếm được Trẻ biết so sánh mối quan  ­ So sánh  mối quan hệ hơn,  hệ hơn, kém trong phạm vi  kém về số lượng  trong phạm  Trò chuyện  10 vi 6 bằng nhiều cách khác  sáng, hoạt  nhau. động học giờ  32 ­ Nói được nhóm nào nhiều  LQMTXQ hơn, ít hơn, bằng nhau. Trẻ thực hiện một số công  ­ Có cách thực hiện một  việc theo cách riêng của  nhiệm vụ khác hơn so với chỉ  33 mình. dẫn cho trước mà vẫn đạt  Hoạt động góc  được kết quả tốt, đỡ tốn thời  Trẻ biết thể hiện ý tưởng  gian… của bản thân thông qua các  ­ Trẻ thường là người có ý  hoạt động khác nhau. tưởng mới, luôn khởi xướng  Hoạt động học  và đề nghị bạn tham gia vào  giờ GDÂN, tạo  trò chơi như. Xây dựng các  hình “công trình từ những khối xây  Hoạt động góc  dựng khác nhau, theo cách  khác nhau. Tự vận động minh  34 họa/ múa sáng tạo khác hợp  9
  10. lý nhưng khác với hướng dẫn  của cô…   Trẻ  nhân ra được sắc thái  ̣ ­ Nhận ra thái độ khác nhau,  biểu   cảm   của   lời   nói   khi  (âu yếm, vui vẻ, hoặc cáu  vui,  buồn,  tức,   giận,   ngạc  giận…) của người nói  Trong các hoạt  nhiên, sợ hãi; chuyện với mình qua ngữ  động điệu lời nói. ­ Nhận ra sắc thái biểu cảm  3. Phát  qua ngữ điệu lời nói của các  triển ngôn  35 nhân vật trong các câu chuyện ngữ: ­ Thể hiện được cảm xúc của  bản thân qua ngữ điệu của lời  Trẻ   biết   nghe   hiểu   nội  nói. 36 dung câu chuyện, thơ, đồng  ­ Thơ " Xòe tay", truyện "Đôi  Hoạt động học  dao,   ca   dao   dành   cho   lứa  tai xấu xí", " Truyện của tay  giờ LQVH,  tuổi của trẻ. phải, tay trái". hoạt động  Trẻ biết sử dụng lời nói để  chiều bày tỏ cảm xúc, nhu cầu, ý  ­ Sử dụng lời nói, nói rõ ràng  nghĩ   và   kinh   nghiệm   của  về cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩ  Trong các hoạt  37 bản thân. và kinh nghiệm của mình để  động không bị người khác hiểu sai  hoặc có sự giúp đỡ diễn đạt  Trẻ   biết hỏi   lại   hoặc   có  cử chỉ, nét mặt. những   biểu   hiện   qua   cử   ­ Dùng câu hỏi để hỏi lại khi  chỉ,   điệu   bộ,   nét   mặt   khi  không hiểu người khác nói.  Trong các hoạt  không hiểu người khác nói. Có những cử chỉ, điệu bộ nét  động mặt để làm rõ một thông tin  38 khi nghe mà không hiểu. ­ Hoặc thể hiện qua cử chỉ  10
  11. điệu bộ khi trẻ không hiểu  39 Trẻ   biết  nhận   dạng   được  lời nói của người khác. chữ  cái trong bảng chữ  cái  ­ Nhận dạng và phát âm đúng  Tiếng Việt. âm chữ cái a, ă, â Hoạt động học  Biết   đề   xuất   trò   chơi   và  giờ LQCC 40 hoạt   động   thể   hiện   sở  ­ Có những đề nghị theo ý  thích của bản thân. tưởng riêng của bản thân về  Hoạt động góc trò chơi và tự chơi theo hứng  Chủ động làm một số công  thú của mình. việc đơn giản hằng ngày ­ Trẻ có ý thức tự giác thực  hiện công việc đơn giản  hằng ngày mà không chờ sự  Hoạt động lao  4. Phát  41 nhắc nhở: Tự cất dọn đồ  động triển tình  dùng đồ chơi, tự cất giày dép,  cảm, kỹ  quần áo của bản thân, tích  năng xã  Trẻ   mạnh  dạn  nói   ý  kiến  cực dọn dẹp lớp. hội: của bản thân. ­ Tự tin, mạnh dạn nói lên ý  42 kiến, suy nghĩ của mình khi  Trong các hoạt  có mong muốn hoặc trả lời  động câu hỏi của người khác một  Trẻ   nhận   biết   các   trạng  cách tự tin, rõ ràng. 43 thái   cảm   xúc   vui,   buồn,  ­ Thể hiện các trạng thái cảm  ngạc   nhiên,   sợ   hãi,   tức  xúc vui, buồn, ngạc nhiên, sợ  Hoạt động học  giận,   xấu   hổ   của   người  hãi, tức giận qua lời nói, nét  giờ LQMTXQ,  khác. mặt, cử chỉ.. hoạt động  Trẻ   bộc   lộ   cảm   xúc   của  ­ Bộc lộ cảm xúc của bản  ngoài trời bản   thân  bằng   lời   nói,   cử  thân bằng lời nói, cử chỉ và  Hoạt động học  44 chỉ và nét mặt. nét mặt (VD: buồn, vui..)  giờ LQVH,  nhận ra được tâm trạng của  hoạt động góc, 11
  12. bạn bè, người thân khi vui  trò chuyện  hay buồn. sáng, hoạt  45 Trẻ  hát đúng giai điệu bài  động chiều. hát trẻ em. ­ Hát đúng giai điệu, lời ca và  Hoạt động ÂN,  thể hiện sắc thái, tình cảm  hoạt động  của bài hát: "Đôi mắt", "Cái  chiều. Biết   nhận   xét   các   sản  mũi", "Mời bạn ăn". phẩm tạo hình về màu sắc,  ­ Nhận xét sản phẩm tạo hình  Hoạt động tạo  hình dáng, bố cục. về màu sắc, hình dáng, bố  hình. cục. 5. Phát  triển  thẩm mỹ: 1. Phát  * PTVĐ:  Gia đình bé. triển thể  46 Trẻ  thực hiện đúng, thuần  ­ Tập các động tác phát triển  Thể dục sáng,  Thực hiện 3  chất: thục   các   động   tác   của   bài  các nhóm cơ  và hô hấp: tay,  hoạt động học  tuần    thể   dục   theo   hiệu   lệnh  chân,   bụng,   lườn…   kết   hợp  giờ thể dục (Từ ngày  hoặc   theo   nhịp   bản   nhạc/  tập theo nhạc. 24/10 đến 11/  bài hát. Bắt đầu và kết thúc  11/ 2016). động tác đúng nhịp. + Chủ đề  47 Trẻ   có  thể   thực  hiện  vận  ­ Trẻ tập luyện các vận động: nhánh:  động: Ném xa bằng 1 tay, 2  + Ném xa bằng 1 tay, 2 tay. Hoạt động học  ­ Gia đình bé. tay; ném trúng đích. + Ném trúng đích bằng 1 tay,  giờ thể dục ­ Ngôi nhà  2   tay   (đích   nằm   ngang,   đích  thân yêu của  * DDSK: thẳng đứng) bé.   48 Tre noi được tên môt sô  ̉ ́ ̣ ́ ­   Kể   tên   một   số   món   ăn   và  Trò chuyện  ­ Nhu cầu gia  mon ăn cần có trong sinh  ́ lam quen vơi môt sô thao tac  ̀ ́ ̣ ́ ́ sáng, giờ ăn đình. 12
  13. hoạt hăng ngay va dang chế ̀ ̀ ̀ ̣ đơn gian trong chê biên môt số   ̉ ́ ́ ̣     biên đơn gian. ́ ̉ mon ăn, thưc uông. ́ ́ ́ 49 Biêt ăn nhiêu loai thưc ăn,  ́ ̀ ̣ ́­ Nhân biêt cac bưa ăn trong  ̣ ́ ́ ̃ Trò chuyện  ăn chin, uông nướ ́ ́ ngay va lợi ich cua ăn uông đủ  c đun sôi  ̀ ̀ ́ ̉ ́ sáng, giờ ăn. ̉ ̉ ̣ đê khoe manh. Biêt và  ́ lượng   và  đủ   chât,   ăn   nhiều  ́ không ăn môt sô thứ ́ ̣ ̣ ́  co hai  loại   thức   ăn   khác   nhau,   rèn  cho sưc khoe. ́ ̉ thói quen ăn chín, uống sôi.  ­ Kể  được một số  đồ  ăn, đồ  uống không tốt cho sức khỏe.  Ví dụ: Đồ  ăn ôi thiu, rau quả  khi   rửa   chưa   sạch,   nước   lã,  rượu bia… ­ Nhận ra dấu hiệu của một   số đồ ăn bị nhiễm bẩn, ôi thiu  và không ăn, uống những thức  50 Phân loại được một số  đồ  ăn đó. Hoạt động học  dùng thông thường theo 2­3  ­ Trẻ  nói được công dụng và  giờ LQMTXQ 2. Phát  dấu hiệu, chất liệu và công  chất   liệu   của   các   đồ   dùng  triển  dụng. thông thường trong sinh hoạt  hàng   ngày.   Phân   loại   được  nhận  51 Gọi tên và chỉ ra các đặc  theo 2­3 dấu hiệu. Hoạt động học  thức: điểm giống nhau và khác  ­   Trẻ   chỉ   và   lấy   được   các  giờ  LQVT,  nhau giữa khối cầu, khối  khối   cầu,   vuông,   chữ   nhật,  hoạt động  vuông, khối chữ nhật và  khối   trụ   có   màu   sắc,   kích  chiều. khối trụ theo yêu cầu . thước khác nhau khi nghe tên  gọi. So sánh các khối và nhận  dạng các khối trong thực tế;  ­ Lấy hoặc chỉ  được một số  vật   quen   thuộc   có   dạng   các  13
  14. 52 Thêm   bớt,   tách   đối   tượng  hình quen thuộc theo yêu cầu. Hoạt động học  thành 2 nhóm bằng các cách  ­   Thêm   bớt   và   tách   6   đối  giờ  LQVT,  khác   nhau   trong   phạm   vi  tượng   thành   2   nhóm   ít   nhất  hoạt động  10, gộp các đối tượng trong  bằng   2   cách   và   so   sánh   số  chiều. phạm vi 10 và đếm.  lượng của các nhóm. ­ Gộp các đối tượng và đếm  ­ Đếm đúng số lượng từ 1­ 7,   đếm theo khả năng. ­ Đọc được các số  từ  1­ 7 và  chữ số từ 1­ 7. ­ Chọn thẻ  số  tương  ứng với   53 Trẻ   có   biểu   tượng   về   số  số lượng đã đếm được. Hoạt động học  trong phạm vi 10, đếm trên  ­ Nhận biết các số  từ  1­ 7 và  giờ LQVT,  đối tượng trong phạm vi 10  số thứ tự trong phạm vi 7. hoạt động  và   đếm   theo   khả   năng.  ­   Chọn   thẻ   số   tương   ứng   chiều Nhận biết các số  từ  1 đến  hoặc   viết   với   số   lượng   đã  10 và sử dụng các từ đó để  đếm được chỉ số lượng, số thứ tự.    54   Trẻ  hiểu nghĩa một số  từ  khái   quát   chỉ   sự   vật,  hiện  Hoạt động học  tượng đơn giản, gần gũi ­Nói một số từ khái quát:  giờ LQMTXQ VD:   Nhóm   đồ   dùng   đựng  nước   uống   là   bao   gồm   ca,  cốc, tách  ly, chén. 3. Phát  ­ Trẻ biết lựa chọn các sự vật  triển ngôn  55 Nghe   hiểu   nội   dung   câu  hiện   tượng   trong   nhóm   theo  ngữ: chuyện,   thơ,   đồng   dao,   ca  yêu cầu. Hoạt động  dao dành cho lứa tuổi của  ­ Nghe hiểu nội dung truyện  LQVH, Hoạt  trẻ. kể,   thơ:     Truyện"Hai   anh  động chiều. 14
  15. 56 Trẻ  biết chờ   đến lượt trò  em", thơ  " Mẹ của em", "chia  chuyện,   không   nói   leo,  bánh". Trong các hoạt  không ngắt lời người khác  ­ Trẻ  có các hành vi văn hóa  động hàng ngày ̣ khi trò chuyên. trong   giao   tiếp   như   giơ   tay       khi muốn nói, không nói chen  vào khi người khác đang nói.  Tôn   trọng   người   nói   bằng  việc lắng nghe, hoặc đặt các  57   Trẻ   không   nói   tục,   chửi  câu hỏi, nói ý kiến của mình  bậy.  Sử   dụng   một   số   từ  khi họ đã nói xong. Mọi lúc, mọi  chào hỏi và từ  lễ  phép phù    ­  Không nói hoặc bắt chước   nơi. hợp với tình huống. lời nói tục trong bất cứ  tình  huống nào. ­ Sử dụng một số từ trong câu  xã giao đơn giản để  giao tiếp  với bạn bè và người lớn hơn  như:   “xin   chào”,   tạm   biệt,  cảm  ơn; cháu chào cô  ạ, tạm  biệt bác ạ; con cảm ơn mẹ ạ;  58 Trẻ   nhận   dạng   được   chữ  bố có mệt không ạ; cháu kính  cái     trong   bảng   chữ   cái  chúc ông bà sức khỏe. Hoạt động học  Tiếng Việt   Nhận biết và phát âm đúng  giờ LQCC,  59  Trẻ biết thể hiện sự an  ủi  âm chữ cái e, ê hoạt động  và chia vui với người thân  chiều và bạn bè ­ An ủi người thân hay bạn bè  Hoạt động góc,  khi họ buồn; giờ chơi. ­ Chúc mừng, ca gợi , cổ  vũ  60 Trẻ   biết   chủ   động   giao  người thân, bạn bè khi họ  có  tiếp với bạn và người lớn  niềm vui.   15
  16. gần gũi ­ Chủ động nói chuyện, mạnh  Hoạt động góc,  4. Phát  61 Thích   chia   sẻ   cảm   xúc,  dạn bày tỏ  những điều mình  giờ chơi. triển tình  kinh   nghiệm,   đồ   dùng,   đồ  muốn nói. cảm, kỹ  chơi với những người gần  ­ Trẻ chia sẻ cảm súc như kể  Hoạt động góc,  năng xã  gũi cho   bạn,   người   thân   về  giờ chơi. chuyện vui, buồn của mình. hội: 62 ­  Trao  đổi, chia  sẻ  với  bạn,  Trẻ  nói được khả  năng và  người thân. sở   thích   của   bạn   bè   và    ­ Nói khả  năng sở  thích của  Hoạt động học  người thân  bạn   và   người   thân.  Ví   dụ;  giờ LQMTXQ 63 bạn A vẽ  tranh đẹp, bố  thích  Trò chuyện  Biết   nhận   xét   các   sản  đọc báo… sáng phẩm tạo hình về màu sắc,  ­ Nhận xét sản phẩm tạo hình  Hoạt động học  64 hình dáng, bố cục. về   màu   sắc,   hình   dáng,   bố  giờ tạo hình. Thể  hiện cảm xúc và vận  cục. động   phù   hợp   với   nhịp  Hoạt động học  điệu của bài hát hoặc bản  ­   Trẻ   thể   hiện   nét   mặt   phù  giờ GDÂN,  nhạc hợp với sắc thái của bài hát,  hoạt động  bản nhạc chiều. ­ Vận động (vỗ tay, lắc lư…)  5. Phát  phù hợp với nhịp, sắc thái của  triển  bài hát hoặc bản nhạc. thẩm mỹ:  1. Phát  * PTVĐ: Những nghề  triển thể  65 Trẻ thực hiện đúng, thuần  ­ Tập các động tác phát triển  Thể dục sáng, bé biết. chất: thục các động tác của bài  các nhóm cơ và hô hấp: tay,  hoạt động học  Thực hiện 4    thể dục theo hiệu lệnh  chân, bụng, lườn… kết hợp  giờ thể dục tuần  hoặc theo nhịp bản nhạc/  tập theo nhạc (Từ ngày 14  16
  17. bài hát. Bắt đầu và kết thúc  tháng 11 đến  động tác đúng nhịp. ngày 09 tháng  66 Trẻ có thể thực hiện vận  ­ Trẻ luyện tập cách trườn  Hoạt động học  12 năm  động: Trườn sấp kết hợp  phối hợp chân nọ tay kia: giờ thể dục,   2016). trèo qua ghế thể dục; trườn  + Trườn sấp kết hợp trèo qua  + Chủ đề  sấp chui qua cổng. ghế thể dục dài 1,5 m x 30  nhánh:     * DDSK: cm;  ­ Nghề giáo  67 Biết hút thuốc lá là có hại  + Trườn sấp, chui qua cổng. Trò chuyện  viên. và không lại gân người  ̀ ­ Kể được một số tác hại  sáng, hoạt  ­ Nghề sản  đang hút thuôc. ́ thông thường của thuốc lá khi  động chiều. xuất.   hút hoặc ngửi phải khói thuốc  ­ Nghề xây  lá. dựng. ­ Thể hiện thái độ không  ­ Đồ dùng  đồng tình với người hút thuốc  các nghề. lá bằng hành động, ví dụ như:  bố/mẹ đừng hút thuốc lá/con  không thích ngửi thấy mùi  68 Kể được một số nghề phổ  thuốc lá hoặc tránh chỗ có  2. PTNT: biến trong xã hội và một số  người đang hút thuốc… nghề truyền thống nơi trẻ  ­ Trẻ kể tên được một số  Hoạt động học    sống.  nghề phổ biến trong xã hội và  giờ LQMTXQ một số nghề truyền thống ở  địa phương. Nói về lợi ích  của các nghề với cuộc sống.  ­ Nói được công cụ và sản  69 Trẻ biết được ý nghĩa và  phẩm của nghề và phân loại  Trò chuyện  các hoạt động của ngày  chúng theo nghề đó. sáng 20/11. ­ Nhận biết được ý nghĩa và  Hoạt động học    các hoạt động của ngày 20/11  giờ LQMTXQ 17
  18. 70 qua trò chuyện, xem tranh  Hoạt động học  Loại được môt đôi tượng  ̣ ́ ảnh... giờ LQVT không cùng nhóm với các  ­ Nhận biết sự khác biệt của    đôi tượng còn lại. ́ một đối tượng trong nhóm so  71 với những đối tượng khác,  Hoạt động học  Trẻ biết so sánh mối quan  biết loại bỏ đối tượng khác  giờ LQVT hệ hơn, kém trong phạm vi  biệt đó.   10 ­ So sánh mối quan hệ hơn,    kém về số lượng trong phạm  72 vi 7 bằng nhiều cách khác  Hoạt động học  Thêm bớt, tách đối tượng  nhau, nói được nhóm nào  giờ LQVT   thành 2 nhóm bằng các cách  nhiều hơn, ít hơn, bằng nhau. khác nhau trong phạm vi  ­ Thêm bớt và tách 7 đối  10, gộp các đối tượng trong  tượng thành 2 nhóm ít nhất   73 phạm vi 10 và đếm.  bằng 2 cách và so sánh số  Trong các hoạt    Trẻ biết sử dụng các từ chỉ  lượng của các nhóm. động tên gọi, đặc điểm, hành  ­ Gộp các đối tượng và đếm 3. Phát  động, tính chất và từ biểu  ­ Dùng đúng ngôn ngữ, danh  triển ngôn  cảm trong sinh hoạt hàng  từ, tính từ, động từ, từ biểu  ngày cảm trong câu nói của trẻ phù  ngữ:   hợp với hoàn cảnh vào trong  74 sinh hoạt hàng ngày. Trong các hoạt  Trẻ biết sử dụng các loại  Gọi   tên,   nhận   xét   đặc   điểm  động câu khác nhau trong giao  của các đối tượng. tiếp; mạnh dạn, vui vẻ,  ­   Biết   tự   sử   dụng   đúng   các  lịch sự trong giao tiếp. loại   câu:   câu   đơn,   câu   ghép,  câu khẳng định, câu phủ định,  nghi   vấn   phù   hợp   với   tình  huống  trong   giao   tiếp.  18
  19. 75 Khuyến khích trẻ  mạnh dạn,  Hoạt động  Trẻ nhận dạng được chữ  vui vẻ và thể hiện thái độ lịch  LQCC   cái trong bảng chữ cái  sự trong giao tiếp. 76 Tiếng Việt ­ Nhận biết và phát âm đúng  Hoạt động  Nghe hiểu nội dung câu  âm chữ cái u, ư LQVH   chuyện, thơ, đồng dao, ca  dao dành cho lứa tuổi của  ­ Truyện: "Cây rau của thỏ  77 trẻ. út". Trong các hoạt  Trẻ có thói quen chào hỏi,  ­ Thơ: "Bàn tay cô giáo", "Bé  động mọi lúc,  cảm ơn, xin lỗi và xưng hô  làm bao nhiêu nghề", " cái bát  mọi nơi. lễ phép với người lớn xinh xinh". 78 ­ Trẻ có thói quen văn hóa  4. Phát  Trẻ biết mọi nghề đều có  trong giao tiếp như chào hỏi,  Trò chuyện  triển tình  ích cho xã hội, đáng trân  cám ơn, xin lỗi, lễ phép với  sáng, hoạt  cảm, kỹ    trọng. Biết yêu quý người  người lớn. động học giờ  năng xã  lao động, giữ gìn và sử  ­ Lợi ích của các nghề trong  LQMTXQ hội: dụng tiết kiệm các sản  xã hội, các nghề đều đáng  79 phẩm lao động.  quý và trân trọng. Biết yêu  Biết bày tỏ lòng biết ơn,  quý người lao động, giữ gìn  Hoạt động học  tình cảm yêu quý, kính  và sử dụng tiết kiệm các sản  giờ LQMTXQ trọng các cô giáo. phẩm lao động. ­ Muốn mình làm được công  việc nào đó để đáp lại công  80 ơn của cô giáo, luôn chăm  Trong các hoạt  Trẻ nhận ra viêc làm của  ̣ ngoan, học giỏi, vâng lời cô  động mình có ảnh hưởng đên  ́ giáo. 81 người khác ­ Kể lại được việc làm của  Biết go đêm băng dung cu  ̃ ̣ ̀ ̣ ̣ mình  Hoạt động học  theo tiêt tâu tự chon ́ ́ ̣ ­ Nói được việc làm của mình  giờ GDÂN   19
  20. có ảnh hưởng/ gây phản ứng  82 cho người khác như thế nào. Hoạt động học  Phối hợp các kĩ năng xếp  ­ Trẻ tìm kiếm, lựa chọn sử  giờ tạo hình 5. Phát  hình để tạo thành các sản  dụng các dụng cụ gõ đệm  triển  phẩm có kiểu dáng, màu  theo nhịp, tiết tấu (nhanh,  sắc hài hòa, cân đối. chậm, phối hợp). thẩm mỹ: ­ Sử dụng các nguyên liệu tạo  hình để xếp hình 1. Phát  * PTVĐ: Những con  triển thể  83 Trẻ  thực hiện đúng, thuần  ­ Tập các động tác phát triển  Thể dục sáng, vật đáng  chất: thục   các   động   tác   của   bài  các nhóm cơ  và hô hấp: tay,  hoạt động thể  yêu.   thể   dục   theo   hiệu   lệnh  chân,   bụng,   lườn…   kết   hợp  dục  Thực hiện 4  hoặc   theo   nhịp   bản   nhạc/  tập theo nhạc tuần  bài hát. Bắt đầu và kết thúc  (Từ ngày 12  động tác đúng nhịp. tháng 12 năm  84 Trẻ  có khả  năng kiểm soát  ­ Tập các vận động: 2016 đến  tốt các vận động: Bò bằng  + Bò bằng bàn tay, bàn chân  ngày 06 tháng  bàn  tay,  bàn  chân;  bò  dích  4­5m 1 năm 2017). dắc qua 5­6 điểm; bò chui  + Bò dích dắc qua 6­7 điểm  Hoạt động học  + Chủ đề  qua cổng. theo yêu cầu.  giờ thể dục nhánh: + Bò thấp chui qua cổng. HĐ chơi ngoài  ­ Động vật    Trẻ   tập   luyện   các   kỹ   năng  trời nuôi trong gia  85  Trẻ  biết chuyền, bắt bóng  VĐ: đình. qua đầu, qua chân; chuyền,  + Chuyền, bắt bóng qua đầu,  ­ Động vật  bắt bóng bên phải, bên trái. qua   chân;   chuyền,   bắt   bóng  sống trong   * DDSK: bên phải, bên trái.    rừng. 86 Trẻ   không   đi   theo,   không  Trò chuyện  ­ Động vật  20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2