intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

KẾ TOÁN ĐẠI CƯƠNG

Chia sẻ: Lê Đức Ngọc | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:53

436
lượt xem
96
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo bài thuyết trình 'kế toán đại cương', tài chính - ngân hàng, kế toán - kiểm toán phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: KẾ TOÁN ĐẠI CƯƠNG

  1. KẾ TOÁN ĐẠI CƯƠNG ĐẠ I H Ọ C QU Ố C GIA KHOA KINH T Ế
  2. CHƯƠNG 5 CH KẾ TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU Mục tiêu: Kế toán nguyên vật liệu 1. Kế toán công cụ dụng cụ 2. Kế toán tài sản cố định 3. Kế toán lương và các khoản trích theo lương 4. Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản 5. phẩm Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh 6.
  3. KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU TOÁN Nguyên vật liệu đốii tượng lao động dùng Nguyên vật liệu đố tượng lao động dùng cho sản xuất sản phẩm cho sản xuất sản phẩm Giá trị nguyên vật liệu xuất dùng chuyển Giá trị nguyên vật liệu xuất dùng chuyển hóa thành sản phẩm được tính vào chi phí hóa thành sản phẩm được tính vào chi phí sản xuất của doanh nghiệp và hình thành sản xuất của doanh nghiệp và hình thành nên giá thành sản phẩm nên giá thành sản phẩm sản phẩm Thép
  4. KẾ TOÁN NHẬP KHO NGUYÊN VẬT LIỆU TOÁN Nghiệp vụ 1 Mua nguyên vậtt liệu chính nhập kho vớii giá mua chưa có thuế VAT Mua nguyên vậ liệu chính nhập kho vớ giá mua chưa có thuế VAT là 4.000, thuế VAT là 10%, chưa trả tiền ngườii bán. Chi phí vận là 4.000, thuế VAT là 10%, chưa trả tiền ngườ bán. Chi phí vận chuyển, bốc xếp trả bằng tiền mặtt 840 (đã bao gồm thuế VAT 5%) chuyển, bốc xếp trả bằng tiền mặ 840 (đã bao gồm thuế VAT 5%) Nợ 152 Nguyên vật liệu 4.000 Giá Nợ 133 VAT được khấu trừ 400 mua Phải trả người bán Có 331 4.400 Nợ 152 Nguyên vật liệu 800 Chi phí Nợ 133 VAT được khấu trừ 40 v ận chuyển Có 111 TM 840
  5. KẾ TOÁN NHẬP KHO NGUYÊN VẬT LIỆU TOÁN Nghiệp vụ 2 Mua mộtt ssố vậtt liệu phụ nhập kho vớii giá mua chưa thuế là 1.000, Mua mộ ố vậ liệu phụ nhập kho vớ giá mua chưa thuế là 1.000, thuế VAT là 10%, chưa trả tiền ngườii bán. Chi phí vận chuyển, bốc thuế VAT là 10%, chưa trả tiền ngườ bán. Chi phí vận chuyển, bốc xếp trả bằng tiền mặtt 315 (đã bao gồm thuế VAT 5%) xếp trả bằng tiền mặ 315 (đã bao gồm thuế VAT 5%) Nợ 152 Nguyên vật liệu 1.000 Giá Nợ 133 VAT được khấu trừ 100 mua Phải trả người bán Có 331 1.100 Nợ 152 Nguyên vật liệu 300 Chi phí Nợ 133 VAT được khấu trừ 15 v ận chuyển Có 111 TM 315
  6. KẾ TOÁN NHẬP KHO NGUYÊN VẬT LIỆU TOÁN Nghiệp vụ 3 Dùng tiền gửii ngân hàng thanh toán cho Dùng tiền gử ngân hàng thanh toán cho ngườii bán tạii nghiệp vụ 1 và 2 ngườ bán tạ nghiệp vụ 1 và 2 Nợ 331 Phải trả người bán 5.500 Tiền gửi ngân hàng Có 112 5.500
  7. KẾ TOÁN XUẤT KHO NGUYÊN VẬT LIỆU TOÁN Nghiệp vụ 4 Xuất kho vật liệu chính dùng cho sản xuất Xuất kho vật liệu chính dùng cho sản xuất sản phẩm 50.000 sản phẩm 50.000 Nợ 621 CP Nguyên vật liệu trực 50.000 tiếp Nguyên vật liệu Có 152 50.000
  8. KẾ TOÁN XUẤT KHO NGUYÊN VẬT LIỆU TOÁN Nghiệp vụ 5 Xuất kho vật liệu phụ dùng cho sản xuất Xuất kho vật liệu phụ dùng cho sản xuất sản phẩm 5.000, quản lý phân xưởng 200 sản phẩm 5.000, quản lý phân xưởng 200 Nợ 621 Nguyên vật liệu trực 5.000 tiếp Nợ 627 Chi phí sản xuất chung 200 Nguyên vật liệu Có 152 5.200
  9. KẾ TOÁN XUẤT KHO NGUYÊN VẬT LIỆU TOÁN Nghiệp vụ 6 Xuất nhiên liệu dùng cho sản xuất sản Xuất nhiên liệu dùng cho sản xuất sản phẩm 4.000, quản lý phân xưởng 500 phẩm 4.000, quản lý phân xưởng 500 Nợ 621 Nguyên vật liệu trực 4.000 tiếp Nợ 627 Chi phí sản xuất chung 500 Nguyên vật liệu Có 152 4.500
  10. KẾ TOÁN CÔNG CỤ DỤNG CỤ TOÁN Công cụ dụng cụ llà tư liệu lao động không Công cụ dụng cụ à tư liệu lao động không đủ điều kiện tiêu chuẩn về giá trị và thờii đủ điều kiện tiêu chuẩn về giá trị và thờ gian sử dụng để ghi nhận là tài sản cố định gian sử dụng để ghi nhận là tài sản cố định Công cụ dụng cụ có thể tham gia nhiều chu Công cụ dụng cụ có thể tham gia nhiều chu kỳ sản xuất nên giá trị của chúng được kỳ sản xuất nên giá trị của chúng được phân bổ một llần hoặc nhiều llần vào chi phân bổ một ần hoặc nhiều ần vào chi phí sản xuất trong kỳ. phí sản xuất trong kỳ. sản phẩm
  11. KẾ TOÁN NHẬP KHO CÔNG CỤ DỤNG TOÁN CỤ Nghiệp vụ 7 Mua mộtt số công cụ dụng cụ nhập kho chưa trả tiền Mua mộ số công cụ dụng cụ nhập kho chưa trả tiền ngườii bán là 5.500 bao gồm thuế là 500. Chi phí vận ngườ bán là 5.500 bao gồm thuế là 500. Chi phí vận chuyển (bao gồm thuế VAT đầu vào 5%) phảii trả cho chuyển (bao gồm thuế VAT đầu vào 5%) phả trả cho ngườii vận chuyển là 420. ngườ vận chuyển là 420. Nợ 153 Công cụ dụng cụ 5.000 Giá mua Nợ 133 VAT được khấu trừ 500 Phải trả người bán Có 331 5.500 Chi phí Nợ 153 Công cụ dụng cụ 400 v ận Nợ 133 VAT được khấu trừ 20 chuyển Phải trả người bán Có 331 420
  12. KẾ TOÁN NHẬP KHO CÔNG CỤ DỤNG TOÁN CỤ Nghiệp vụ 8 Thanh toán cho ngườii bán và tiền công vận chuyển ở Thanh toán cho ngườ bán và tiền công vận chuyển ở nghiệp vụ 7 bằng tiền mặt. nghiệp vụ 7 bằng tiền mặt. Nợ 331 Phải trả người bán 5.920 Tiền mặt Có 111 5.920
  13. KẾ TOÁN XUẤT KHO CÔNG CỤ DỤNG TOÁN CỤ Nghiệp vụ 9 Xuấtt kho công cụ dụng cụ trịị giá 200 cho bộ Xuấ kho công cụ dụng cụ tr giá 200 cho bộ phận quản lý phân xưởng phận quản lý phân xưởng Nợ 627 Chi phí sản xuất 200 chung Công cụ dụng cụ Có 153 200
  14. KẾ TOÁN XUẤT KHO CÔNG CỤ DỤNG TOÁN CỤ Nghiệp vụ 10 Xuấtt kho công cụ dụng cụ trịị giá 5.000 cho bộ Xuấ kho công cụ dụng cụ tr giá 5.000 cho bộ phận quản lý phân xưởng và phân bổ dần trong phận quản lý phân xưởng và phân bổ dần trong 10 tháng 10 tháng Nợ 142 Chi phí trả trước 5.000 Công cụ dụng cụ Có 153 5.000 Nợ 627 Chi phi san xuat chung 500 Chi phí trả trước Có 142 500 (5.000 / 10 tháng = 500)
  15. KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TOÁN Tài sản cố địịnh hữu hình: ttài sản có hình thái vậtt Tài sản cố đ nh hữu hình: ài sản có hình thái vậ chấtt do doanh nghiệp nắm giữ để sử dụng cho chấ do doanh nghiệp nắm giữ để sử dụng cho hoạtt động sản xuấtt kinh doanh thỏa các điều hoạ động sản xuấ kinh doanh thỏa các điều kiện: kiện: --Chắc chắn thu được llợii ích kinh ttế ttrong ttương Chắc chắn thu được ợ ích kinh ế rong ương lai ttừ việc sử dụng tài sản đó; lai ừ việc sử dụng tài sản đó; --Nguyên giá xác địịnh tin cậy Nguyên giá xác đ nh tin cậy --Thờii gian sử dụng ước tính trên 1 năm Thờ gian sử dụng ước tính trên 1 năm --Đủ tiêu chuẩn giá trịị ttừ 10 triệu trở lên Đủ tiêu chuẩn giá tr ừ 10 triệu trở lên
  16. KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TOÁN Tài sản cố địịnh hữu hình bao gồm: Tài sản cố đ nh hữu hình bao gồm: -- Nhà cửa, vậtt kiến trúc Nhà cửa, vậ kiến trúc -- Máy móc thiếtt bịị Máy móc thiế b -- Phương tiện vận ttảii Phương tiện vận ả -- Thiếtt bịị dụng cụ quản lý Thiế b dụng cụ quản lý -- Cây lâu năm, súc vậtt làm việc và cho sản phẩm Cây lâu năm, súc vậ làm việc và cho sản phẩm -- Tài sản cố địịnh hữu hình khác. Tài sản cố đ nh hữu hình khác.
  17. KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TOÁN Tài sản cố địịnh vô hình: ttài sản không có hình Tài sản cố đ nh vô hình: ài sản không có hình tthái vậtt chấtt do doanh nghiệp nắm giữ để sử hái vậ chấ do doanh nghiệp nắm giữ để sử dụng cho hoạtt động sản xuấtt kinh doanh, cung dụng cho hoạ động sản xuấ kinh doanh, cung cấp dịịch vụ thỏa các điều kiện: cấp d ch vụ thỏa các điều kiện: --Chắc chắn thu được llợii ích kinh ttế ttrong ttương Chắc chắn thu được ợ ích kinh ế rong ương lai ttừ việc sử dụng tài sản đó; lai ừ việc sử dụng tài sản đó; --Nguyên giá xác địịnh tin cậy Nguyên giá xác đ nh tin cậy --Thờii gian sử dụng ước tính trên 1 năm Thờ gian sử dụng ước tính trên 1 năm --Đủ tiêu chuẩn giá trịị ttừ 10 triệu trở lên Đủ tiêu chuẩn giá tr ừ 10 triệu trở lên
  18. KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TOÁN Tài sản cố địịnh vô hình bao gồm: Tài sản cố đ nh vô hình bao gồm: -- Quyền sử dụng đấtt Quyền sử dụng đấ -- Quyền phát hành Quyền phát hành -- Bản quyền, bằng sáng chế Bản quyền, bằng sáng chế -- Nhãn hiệu hàng hóa Nhãn hiệu hàng hóa -- Phần mềm máy vi tính Phần mềm máy vi tính -- Giiấy phép và giấy phép nhượng quyền G ấy phép và giấy phép nhượng quyền --Tài sản cố địịnh khác. Tài sản cố đ nh khác.
  19. KẾ TOÁN KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TOÁN Khấu hao Tài sản cố định là phương pháp phân Khấu hao Tài sản cố định là phương pháp phân bổ mộtt cách có hệ thống nguyên giá tài sản cố bổ mộ cách có hệ thống nguyên giá tài sản cố định vào chi phí sản xuấtt kinh doanh trong thờii định vào chi phí sản xuấ kinh doanh trong thờ gian sử dụng tài sản cố định. gian sử dụng tài sản cố định. Nguyên giá phân bổ phù hợp nguyên ttắc doanh Nguyên giá phân bổ phù hợp nguyên ắc doanh thu phù hợp chi phí. thu phù hợp chi phí. Trong quá trình sử dụng, thờii gian sử dụng tài Trong quá trình sử dụng, thờ gian sử dụng tài sản sẽ giảm do hao mòn, hư hỏng, llỗii thời. sản sẽ giảm do hao mòn, hư hỏng, ỗ thời. Quyền sử dụng đấtt vô hạn không trích khấu hao Quyền sử dụng đấ vô hạn không trích khấu hao
  20. KẾ TOÁN KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TOÁN Các yếu tố để tính khấu hao: Nguyên giá: Toàn bộ chi phí doanh nghiệp phải bỏ ra để có được TSCĐ tính đến thời điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng Thời gian sử dụng hữu ích: là thời gian TSCĐ phát huy được tác dụng cho sản xuất kinh doanh. Giá trị có thể thu hồi: là giá trị ước tính thu được trong tương lai từ việc sử dụng tài sản, bao gồm cả giá trị thanh lý của chúng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2