intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kiểm toán đại cương: Chương 4 - Nguyễn Thị Thanh Hương

Chia sẻ: Luong My | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:19

181
lượt xem
28
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Chương 4 Bằng chứng và hồ sơ kiểm toán thuộc bài giảng Kiểm toán đại cương. Chương này giúp người đọc có thể hiểu được các khái niệm, yêu cầu và các phương pháp thu thập bằng chứng kiểm toán, kể cả các bằng chứng kiểm toán đặc biệt, bằng các phương pháp và kỹ thuật lấy mẫu kiểm toán, từ đó hình thành hồ sơ kiểm toán phù hợp để đưa ra ý kiến kiểm toán.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kiểm toán đại cương: Chương 4 - Nguyễn Thị Thanh Hương

  1. Chương 4: BẰNG CHỨNG VÀ HỒ SƠ KiỂM TOÁN Mục tiêu: Chương này giúp người đọc có thể hiểu được các khái niệm, yêu cầu và các phương pháp thu thập bằng chứng kiểm toán, kể cả các bằng chứng kiểm toán đặc biệt, bằng các phương pháp và kỹ thuật lấy mẫu kiểm toán, từ đó hình thành hồ sơ kiểm toán phù h ợp để đưa ra ý kiến kiểm toán. 30/03/2013 MaMH 202001 Bằng chứng $ Hồ sơ kiểm toán 1
  2. CHƯƠNG 4 – BẰNG CHỨNG & HỒ SƠ KIỂM TOÁN 4.1. BẰNG CHỨNG KiỂM TOÁN (Evidence) 4.1.1 Khái niệm “là tất cả các tài liệu, thông tin do KTV thu thập được liên quan đến cuộc kiểm toán” “bao gồm các tài liệu, chứng từ, sổ kế toán, BCTC và các tài liệu, thông tin từ các nguồn khác” “KTV và công ty kiểm toán phải thu thập đầy đủ các bằng chứng kiểm toán thích hợp để đưa ra ý kiến của mình về BCTC của đơn vị được kiểm toán” VSA 500 MaMH 202001 Bằng chứng $ Hồ sơ kiểm toán 30/03/2013 2
  3. CHƯƠNG 4 – BẰNG CHỨNG & HỒ SƠ KIỂM TOÁN 4.1. BẰNG CHỨNG (Evidence) 4.1.2 Yêu cầu đôi với bằng chứng: Thích hợp – chất lượng, độ tin cậy. Tùy thuộc vào: Nguồn gốc: bên ngoài, bên trong Dạng thức: kiểm kê, tài liệu, phỏng vấn Hệ thống KSNB Đầy đủ - số lượng bằng chứng, tùy thuộc vào: Trọng yếu: tính trọng yếu và mức trọng yếu IR và CR 30/03/2013 MaMH 202001 Bằng chứng $ Hồ sơ kiểm toán 3
  4. CHƯƠNG 4 – BẰNG CHỨNG & HỒ SƠ KIỂM TOÁN 4.1. BẰNG CHỨNG (Evidence) Bằng chứng đặc biệt: Tư liệu chuyên gia Giải trình của Ban giám đốc Có giá trị thấp nhưng là thủ tục quan trọng Liên quan đến phạm vi và ý kiến kiểm toán Tư liệu của KTV nội bộ Tư liệu của các KTV khác Bằng chứng của các bên liên quan Bằng chứng trong năm kiểm toán đầu tiên 30/03/2013 MaMH 202001 Bằng chứng $ Hồ sơ kiểm toán 4
  5. CHƯƠNG 4 – BẰNG CHỨNG & HỒ SƠ KIỂM TOÁN 4.2. PP LỰA CHỌN PHẦN TỬ THỬ NGHIỆM “Khi thiết kế các thủ tục kiểm toán, KTV phải xác định các phương pháp thích hợp để lựa chọn các phần tử kiểm tra” Chọn toàn bộ Chọn các phần tử đặc biệt Lấy mẫu kiểm toán 30/03/2013 MaMH 202001 Bằng chứng $ Hồ sơ kiểm toán 5
  6. CHƯƠNG 4 – BẰNG CHỨNG & HỒ SƠ KIỂM TOÁN 4.2. PP LỰA CHỌN PHẦN TỬ THỬ NGHIỆM Chọn toàn bộ Tổng thể mẫu ít phần tử, giá trị lớn IR và CR rất cao, thiếu các bằng chứng thích hợp Quy trình tính toán được máy tính hóa Chọn các phần tử đặc biệt Phần tử có giá trị cao / quan trọng Giá trị phần tử cao hơn mức giới hạn thiết lập Phần tử thích hợp với mục đích thu thập thông tin và kiểm tra các thủ tục 30/03/2013 MaMH 202001 Bằng chứng $ Hồ sơ kiểm toán 6
  7. CHƯƠNG 4 – BẰNG CHỨNG & HỒ SƠ KIỂM TOÁN 4.2. PP LỰA CHỌN PHẦN TỬ THỬ NGHIỆM Lấy mẫu kiểm toán  Áp dụng các thủ tục trên số phần tử < 100% tổng thể  Các phần tử có cơ hội lựa chọn ngang nhau  Tìm đặc trưng của mẫu, củng cố, kết luận về tổng thể  Có thể tiến hành theo PP thống kê hay phi thống kê  Mẫu thống kê: ngẫu nhiên  Mẫu phi thống kê: xét đoán của KTV 30/03/2013 MaMH 202001 Bằng chứng $ Hồ sơ kiểm toán 7
  8. CHƯƠNG 4 – BẰNG CHỨNG & HỒ SƠ KIỂM TOÁN 4.2. PP LỰA CHỌN PHẦN TỬ THỬ NGHIỆM Rủi ro lấy mẫu kiểm toán Kết luận dựa trên kiểm tra mẫu có khả năng khác biệt khi dựa trên kiểm tra tổng thể trong cùng một thủ tục Rủi ro ngoài lấy mẫu Khả năng KTV kết luận sai không liên quan đến cỡ mẫu 30/03/2013 MaMH 202001 Bằng chứng $ Hồ sơ kiểm toán 8
  9. CHƯƠNG 4 – BẰNG CHỨNG & HỒ SƠ KIỂM TOÁN 4.2. PP LỰA CHỌN PHẦN TỬ THỬ NGHIỆM Quy trình lấy mẫu Thiết kế mẫu, Xác định cỡ mẫu Lựa chọn các phần tử của mẫu Thực hiện các thủ tục kiểm toán Xem xét bản chất và nguyên nhân các sai sót Dự đoán sai sót của tổng thể Đánh giá kết quả 30/03/2013 MaMH 202001 Bằng chứng $ Hồ sơ kiểm toán 9
  10. CHƯƠNG 4 – BẰNG CHỨNG & HỒ SƠ KIỂM TOÁN 4.2. PP LỰA CHỌN PHẦN TỬ THỬ NGHIỆM Thiết kế mẫu Xác định sai phạm Xác định tổng thể: mục tiêu thử nghiệm và phân nhóm Xác định cỡ mẫu Xem xét rủi ro lấy mẫu đã chấp nhận được không? Áp dụng thống kê hoặc xét đoán 30/03/2013 MaMH 202001 Bằng chứng $ Hồ sơ kiểm toán 10
  11. CHƯƠNG 4 – BẰNG CHỨNG & HỒ SƠ KIỂM TOÁN 4.2. PP LỰA CHỌN PHẦN TỬ THỬ NGHIỆM Lựa chọn các phần tử mẫu Bảng số ngẫu nhiên (xem V-2, trang 221) Chương trình chọn số ngẫu nhiên Lựa chọn hệ thống Lựa chọn bất kỳ 30/03/2013 MaMH 202001 Bằng chứng $ Hồ sơ kiểm toán 11
  12. CHƯƠNG 4 – BẰNG CHỨNG & HỒ SƠ KIỂM TOÁN Đánh giá kết quả mẫu Trong thử nghiệm kiểm soát, nếu tỷ lệ sai sót của mẫu cao hơn dự kiến thì tăng mức CR Trong thử nghiệm cơ bản, số tiền sai lệch của mẫu cao hơn dự kiến thì các số dư và nghiệp vụ bị sai lệch trọng yếu. Nếu kết quả cho thấy cần điều chỉnh cho phù h ợp  Đề nghị BGĐ điều tra những sai sót đã phát hiện  Điều chỉnh KH kiểm toán: tăng cỡ mẫu, thử nghiệm  Xem xét ảnh hưởng đến BCTC 30/03/2013 MaMH 202001 Bằng chứng $ Hồ sơ kiểm toán 12
  13. CHƯƠNG 4 – BẰNG CHỨNG & HỒ SƠ KIỂM TOÁN 4.3. HỒ SƠ KiỂM TOÁN (Working papers) “Là các tài liệu do KTV lập, thu thập, phân loại, sử dụng và lưu trữ” VS 230 Lưu trữ bằng chứng và làm cơ sở đưa ra ý kiến Trợ giúp việc lập kế hoạch kiểm toán và thực hiện công việc kiểm toán Trợ giúp việc kiểm tra, soát xét và đánh giá chất lượng công việc kiểm toán Trợ giúp việc xử lý các phát sinh sau cuộc kiểm toán 30/03/2013 MaMH 202001 Bằng chứng $ Hồ sơ kiểm toán 13
  14. CHƯƠNG 4 – BẰNG CHỨNG & HỒ SƠ KIỂM TOÁN Phân loại hồ sơ kiểm toán Hồ sơ kiểm toán chung Hồ sơ kiểm toán năm (hiện hành)  Thông tin về người lập, kiểm tra  VBPL chỉ liên quan đến một năm tài chính  Hợp đồng, kế hoạch, chương trình kiểm toán  Phân tích của KTV về nghiệp vụ, số dư  Thư xác nhận  Thư giải trình … 30/03/2013 MaMH 202001 Bằng chứng $ Hồ sơ kiểm toán 14
  15. CHƯƠNG 4 – BẰNG CHỨNG & HỒ SƠ KIỂM TOÁN Các thành phần của hồ sơ kiểm toán Phần quản lý kiểm toán  Xét duyệt và kiểm soát chất lượng cuộc kiểm toán  Bảng CĐTK và BCTC (trang 230-233)  Tổng hợp các phát hiện của KTV (trang 235)  Kế hoạch kiểm toán và quỹ thời gian  Các vấn đề trao đổi với BGĐ, hợp đồng, thư từ, …  Các lưu ý cho năm kiểm toán tới  BCTC giữ niên độ của khách hàng 30/03/2013 MaMH 202001 Bằng chứng $ Hồ sơ kiểm toán 15
  16. CHƯƠNG 4 – BẰNG CHỨNG & HỒ SƠ KIỂM TOÁN Các thành phần của hồ sơ kiểm toán Phần hiểu biết về hệ thống thông tin của KH Đánh giá của KTV về:  Môi trường kiểm soát  Độ tin cậy của thông tin do KH cung cấp  HTTT và ứng dụng CNTT 30/03/2013 MaMH 202001 Bằng chứng $ Hồ sơ kiểm toán 16
  17. CHƯƠNG 4 – BẰNG CHỨNG & HỒ SƠ KIỂM TOÁN Các thành phần của hồ sơ kiểm toán Phần kiểm toán các khoản mục trên BCTC  Biểu chỉ đạo: giúp phân tích các khoản mục BCTC, là trung gian giữa Bảng CĐTK và các biểu cơ sở  Các biểu cơ sở: gồm các biểu liệt kê chi tiết, phân tích nghiệp vụ, chỉnh hợp vv… Xem phụ lục trang 237 Phần thông tin về các vấn đề khác 30/03/2013 MaMH 202001 Bằng chứng $ Hồ sơ kiểm toán 17
  18. CHƯƠNG 4 – BẰNG CHỨNG & HỒ SƠ KIỂM TOÁN Yêu cầu đối với hồ sơ kiểm toán Đề mục rõ ràng Có đầy đủ chữ ký của KTV Chú thích nguồn gốc dữ liệu, ký hiệu sử dụng Phản ánh đầy đủ, thích hợp, chính xác Trình bày rõ ràng, dễ hiểu Sắp xếp khoa học Bảo mật Hồ sơ là tài sản thuộc quyền sở hữu của KTV KTV phải bảo mật, lưu tối thiểu 10 năm 30/03/2013 MaMH 202001 Bằng chứng $ Hồ sơ kiểm toán 18
  19. CHƯƠNG 4 – BẰNG CHỨNG & HỒ SƠ KIỂM TOÁN Chú ý Xem phụ lục V-C trang 249 – Các nhân tố ảnh hưởng đến cỡ mẫu trong thử nghiệm kiểm soát Xem phụ lục V-D trang 251 – Các nhân tố ảnh hưởng đến cỡ mẫu trong thử nghiệm cơ bản Xem phụ lục V-E trang 254 – Thủ tục phân tích 30/03/2013 MaMH 202001 Bằng chứng $ Hồ sơ kiểm toán 19
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2